Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra 45 phút trắc nghiệm Hình học lớp 12 trường THPT Hùng Vương, Bình Thuận năm học 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.9 KB, 2 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: HÌNH HỌC 12

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: 12A…
A







1
2
3
4
5

B






C







D 
 6
 7
 8
 9
 10

A






B






C







D







11
12
13
14
15

A






B







C






D







16
17
18
19
20

A






B







C






D







21
22
23
24
25

A







B






C






D






Câu 1: Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. Tám

B. Mười


C. Mười hai

D. Mười sáu

Câu 2: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh

B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt

C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt

D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
  600 , cạnh BC = a,
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ACB
đường chéo AB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:
A.

a3 3
2

B.

a3 3
3

C. a3 3

D.

3 3a3

2

Câu 4: Cho hình chóp đều SABC có cạnh đáy a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Thể tích của hình

a3 3
chóp SABC là: A.
12

a3 3
B.
24

khối chóp S.ABCD theo a bằng: A.

a3
3

a3 3
C.
8

D.

3a3

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là một hình thang vuông ở A và D; AB = 2a; AD = DC = a. Tam
giác SAD vuông ở S. Gọi I là trung điểm AD. Biết (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mp(ABCD). Thể tích
B.

a3

4

C.

3a3
4

D.

a3 3
3

Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC = a 2 , mặt bên
(A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Thể tích khối lăng trụ là:
A.

a3 3
6

B.

a3 6
3

C.

a3 3
3

D.


a3 6
6

·
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB
= 60 0 .

Đường chéo BC ' tạo với mp (AA 'C 'C ) một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a bằng:
3

A. a

3

3

B. a

6

a3 3
C.
3

a3 6
D.
3

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a . Hai mp (SAB ) và


mp (SAD ) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 600 . Thể tích khối

2a3 5
a3 15
2a3 15
2a3 5
chóp S.ABCD theo a bằng: A.
B.
C.
D.
3
3
3
5
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a . Gọi I là trung điểm
AC , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết góc giữa SB và mặt phẳng
đáy bằng 450 .Thể tích khối chóp S.ABC ,là:
a3 2
a3 3
a3 2
a3 3
A.
B.
C.
D.
12
12
4
4

Câu 10: Hình chóp S.ABC có BC = 2a ,  ABC vuông tại C, SAB vuông cân tại S và nằm trong mp vuông
góc với mặt đáy. Gọi I là trung điểm AB . Biết mp (SAC ) hợp với mp (ABC ) một góc 600 . Thể tích khối


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
chóp S.ABC bằng:

A.

2a3 3
3

B.

a3 6
3

C.

2a3 6
3

D.

a3 6
6

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ^ (ABCD ) và mặt bên (SCD ) hợp
với mặt phẳng đáy ABCD một góc 600 . hoꓰng cách t điểm A đến mp (SCD ) bằng:
A.


a 3
3

B.

a 2
3

a 2
2

C.

D.

a 3
2

Câu 12: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BA = 3a, BC = 4a , (SBC ) ^ (ABC ) . Biết
·
SB = 2a 3, SBC
= 300 . hoꓰng cách t B đến mp (SAC ) là:

A.

6a 7
7

B.


3a 7
7

C.

5a 7
7

4a 7
7

D.

Câu 13 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là D ABC vuông cân ở B , AC = a 2, SA ^ mp (ABC ), SA = a . Gọi

G là trọng tâm của D SBC , mp (a ) đi qua AG và song song với BC c t SC , SB l n lượt tại M , N . Thể tích

4a3
khối chóp S.AMN bằng A.
27

2a3
B.
27

2a3
C.
9


4a3
D.
9

Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy là D ABC đều cạnh a và SA ^ (ABC ) , SA = 2a . Gọi H , K l n lượt là
hình chiếu vuông góc của điểm A l n lượt lên cạnh SB , SC . Thể tích khối A.BCKH theo a là:

a3 3
A.
50

3a3 3
B.
25

3a3 3
C.
50

3a3 2
D.
25

Câu 15 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là hình tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
a 6
phẳng đáy và SA=
. hi đó khoꓰng cách t A đến mp(SBC) bằng:
2

a 2

a
C.
D. a
2
3
2
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Góc giữa (SBC) và (ABC ) bằng 300 . Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.

a

2

B.

a3 3
A.
8

a3 6
a3 6
a3 3
B.
C.
D.
24
8
24
Câu 17: Cho hình chóp đều S.ABCD , biết hình chóp này có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng

a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
8a3 2
10a3 3
D.
3
3
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC,có AB  5a; BC  6a; AC  7a . Các mặt bên tạo với đáy 1 góc 600. Thể tích
A.

8a3 3
3

B.

10a3 2
3

8a3 3
của khối chóp bằng:
3

C.

3

B. 8a

3

2


C. 8a

8a3 2
D.
3

3

Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cꓰ các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối tứ diện
A’BB’C bằng:

A.

a3 3
4

B.

a3 3
12

C.

a3 2
3

D.

a3 2

12

Câu 20: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh a . Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao nhiêu ?
a3
a3
a3 2
a3 6
A.
B.
C.
D.
3
4
3
4



×