Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT 10CB U12-13 (15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.81 KB, 3 trang )

/>Class:__________________ Test on English Nội dung đề số: 001
Name:__________________ Time: 15 minutes.
Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: (1điểm)
Câu 1: A. business B. lives C. roles D. delights
Câu 2: A. phone B. Stephen C. orphan D. photograph
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: (1điểm)
Câu 3: A. history B. relaxing C. disaster D. detective
Câu 4: A. integral B. popular C. expression D. different
Chọn phương án tốt nhất để hoàn thành các câu sau: (8điểm)
Câu 5: Van Cao is a well-known ………………. .
A. band B. music C. musician D. song
Câu 6: It was not until 1980 that they ............................. to learn English.
A. began B. begin C. didn’t begin D. to begin
Câu 7: I got .............................. envelop this morning. There was 500.000$ in …………………. envelop.
A. the/ the B. a/ an C. a/ the D. an/ the
Câu 8: Jack Dawson is a person in the film Titanic.
A. decade B. character C. cinema D. scene
Câu 9: ……………….. did you buy this book? – I bought it yesterday.
A. When B. What C. Why D. Who
Câu 10: If you know English, you can ........................ with people in the world.
A. entertain B. communicate C. lull D. delight
Câu 11: Tom and Jerry is a(n) ............................ film.
A. action B. science fiction C. love story D. cartoon
Câu 12: I went to the library ............................. last night.
A. for studying B. studying C. to study D. to studying
………………………………………………………………………………………………………………...……
Class:__________________ Test on English Nội dung đề số: 002
Name:__________________ Time: 15 minutes.
Chọn phương án tốt nhất để hoàn thành các câu sau: (8điểm)
Câu 1: Van Cao is a well-known ………………. .
A. musician B. band C. music D. song


Câu 2: Jack Dawson is a person in the film Titanic.
A. scene B. character C. cinema D. decade
Câu 3: ……………….. did you buy this book? – I bought it yesterday.
A. Why B. Who C. When D. What
Câu 4: Tom and Jerry is a(n) ............................ film.
A. cartoon B. action C. science fiction D. love story
Câu 5: It was not until 1980 that they ............................. to learn English.
A. to begin B. didn’t begin C. began D. begin
Câu 6: I got .............................. envelop this morning. There was 500.000$ in …………………. envelop.
A. the/ the B. an/ the C. a/ the D. a/ an
Câu 7: I went to the library ............................. last night.
A. studying B. to study C. for studying D. to studying
Câu 8: If you know English, you can ........................ with people in the world.
A. lull B. delight C. entertain D. communicate
Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: (1điểm)
Câu 9: A. business B. lives C. roles D. delights
Câu 10: A. orphan B. phone C. Stephen D. photograph
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: (1điểm)
Câu 11: A. different B. integral C. popular D. expression
Câu 12: A. history B. disaster C. relaxing D. detective
Marks
Marks
Class:__________________ Test on English Nội dung đề số: 003
Name:__________________ Time: 15 minutes.
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: (1điểm)
Câu 1: A. popular B. expression C. different D. integral
Câu 2: A. detective B. history C. disaster D. relaxing
Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: (1điểm)
Câu 3: A. business B. delights C. lives D. roles
Câu 4: A. Stephen B. photograph C. phone D. orphan

Chọn phương án tốt nhất để hoàn thành các câu sau: (8điểm)
Câu 5: Van Cao is a well-known ………………. .
A. band B. song C. musician D. music
Câu 6: It was not until 1980 that they ............................. to learn English.
A. didn’t begin B. to begin C. begin D. began
Câu 7: If you know English, you can ........................ with people in the world.
A. lull B. delight C. entertain D. communicate
Câu 8: ……………….. did you buy this book? – I bought it yesterday.
A. Why B. Who C. What D. When
Câu 9: Tom and Jerry is a(n) ............................ film.
A. love story B. action C. cartoon D. science fiction
Câu 10: Jack Dawson is a person in the film Titanic.
A. character B. scene C. decade D. cinema
Câu 11: I got .............................. envelop this morning. There was 500.000$ in …………………. envelop.
A. an/ the B. the/ the C. a/ the D. a/ an
Câu 12: I went to the library ............................. last night.
A. for studying B. studying C. to study D. to studying
……………………………………………………………….……………………………………………………..
Class:__________________ Test on English Nội dung đề số: 004
Name:__________________ Time: 15 minutes.
Chọn phương án tốt nhất để hoàn thành các câu sau: (8điểm)
Câu 1: If you know English, you can ........................ with people in the world.
A. delight B. entertain C. lull D. communicate
Câu 2: ……………….. did you buy this book? – I bought it yesterday.
A. What B. Who C. Why D. When
Câu 3: Jack Dawson is a person in the film Titanic.
A. decade B. cinema C. character D. scene
Câu 4: Van Cao is a well-known ………………. .
A. musician B. music C. song D. band
Câu 5: I got .............................. envelop this morning. There was 500.000$ in …………………. envelop.

A. a/ an B. the/ the C. an/ the D. a/ the
Câu 6: I went to the library ............................. last night.
A. to study B. to studying C. for studying D. studying
Câu 7: Tom and Jerry is a(n) ............................ film.
A. cartoon B. science fiction C. action D. love story
Câu 8: It was not until 1980 that they ............................. to learn English.
A. didn’t begin B. to begin C. began D. begin
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: (1điểm)
Câu 9: A. different B. popular C. integral D. expression
Câu 10: A. relaxing B. history C. detective D. disaster
Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: (1điểm)
Câu 11: A. roles B. delights C. business D. lives
Câu 12: A. photograph B. Stephen C. phone D. orphan
Marks
Marks
Đáp án: 001
1. D 2. B 3. A 4. C 5. C 6. A
7. D 8. B 9. A 10. B 11. D 12. C
Đáp án: 002
1. A 2. B 3. C 4. A 5. C 6. B
7. B 8. D 9. D 10. C 11. D 12. A
Đáp án: 003
1. B 2. B 3. B 4. A 5. C 6. D
7. D 8. D 9. C 10. A 11. A 12. C
Đáp án: 004
1. D 2. D 3. C 4. A 5. C 6. A
7. A 8. C 9. D 10. B 11. B 12. B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×