TỔNG HỢP PHÍM CHỨC NĂNG TRONG WORD, EXCEL VÀ POWERPOINT
Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản:
1 Ctrl + N Tạo mới một tài liệu.
2 Ctrl + O Mở tài liệu.
3 Ctrl + S Lưu tài liệu.
4 Ctrl + C Sao chép văn bản.
5 Ctrl + X Cắt nội dung đang chọn.
6 Ctrl + V Dán văn bản.
7 Ctrl + F Bật hộp thoại tìm kiếm.
8 Ctrl + H Bật hộp thoại thay thế.
9 Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn.
10 Ctrl + Z Trả lại tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng.
11 Ctrl + Y Phục hồi hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z.
12 Ctrl + F4; Ctrl + W; Alt + F4 . Đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word.
Định dạng :
13 Ctrl + B Định dạng in đậm.
14 Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ.
15 Ctrl + I Định dạng in nghiêng.
16 Ctrl + U Định dạng gạch chân liền giữa các từ.
17 Ctrl + Shift + W Định dạng gạch chân đơn các từ .
18 Ctrl + Shift + D Định dạng gạch chân kép liền giữa các từ
Canh lề đoạn văn bản:
19 Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn.
20 Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn.
21 Ctrl + L Canh trái đoạn văn bản đang chọn.
22 Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn.
23 Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản.
24 Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng.
25 Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản.
26 Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản.
27 Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản.
Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới:
28 Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên. (Ví dụ: m3).
29 Ctrl + = Tạo chỉ số dưới. (Ví dụ H2O).
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng:
30 Shift + --> Chọn một ký tự phía sau.
31 Shift + <-- Chọn một ký tự phía trước.
32 Ctrl + Shift + --> Chọn một từ phía sau.
33 Ctrl + Shift + <-- Chọn một từ phía trước.
34 Ctrl + A Chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ soạn thảo đang
đứng.
Xóa văn bản hoặc các đối tượng:
35 Backspace (<--) Xóa một ký tự phía trước.
36 Delete Xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
37 Ctrl + Backspace (<--) Xóa một từ phía trước.
38 Ctrl + Delete Xóa một từ phía sau.
Di chuyển:
39 Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự.
40 Ctrl + Home Về đầu văn bản.
41 Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản.
42 Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
43 Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.
Sao chép định dạng:
44 Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao
chép.
45 Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
Menu & Toolbars.
46 Tab Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo.
47 Shift + Tab Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước.
48 Ctrl + Tab Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.
49 Shift + Tab Di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại.
50 Alt + Ký tự gạch chân Chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
51 Alt + Mũi tên xuống Hiển thị danh sách của danh sách sổ
52
53 Enter Chọn 1 giá trị trong danh sách sổ.
54 ESC Tắt nội dung của danh sách sổ.
Làm việc với bảng biểu:
55 Tab Di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu
đang đứng ở ô cuối cùng của bảng.
56 Shift + Tab Di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó.
57 Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên
Để chọn nội dung của các ô.
58 Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên Mở rộng vùng chọn theo từng khối.
59 Shift + F8 Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối.
60 Ctrl + 5 (Đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng.
61 Alt + Home Về ô đầu tiên của dòng hiện tại.
62 Alt + End Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
63 Alt + Page up Về ô đầu tiên của cột.
64 Alt + Page down Về ô cuối cùng của cột.
65 Lên trên một dòng.
66 Xuống dưới một dòng.
Các phím F:
67 F1 Trợ giúp.
68 F2 Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh); nhấn F2, kích chuột vào
nơi đến, nhấn Enter
69 F3 Chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText).
70 F4 Lặp lại hành động gần nhất.
71 F5 Thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto).
72 F6 Di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp.
73 F7 Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and
Grammars).
74 F8 Mở rộng vùng chọn.
75 F9 Cập nhật cho những trường đang chọn.
76 F10 Kích hoạt thanh thực đơn lệnh.
77 F11 Di chuyển đến trường kế tiếp
78 F12 Thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...).
Kết hợp Shift + các phím F:
79 Shift + F1 Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng.
80 Shift + F2 Sao chép nhanh văn bản
81 Shift + F3 Chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường
82 Shift + F4 Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
83 Shift + F5 Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
84 Shift + F6 Di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
85 Shift + F7 Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools Thesaurus).
86 Shift + F8 Rút gọn vùng chọn
87 Shift + F9 Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn
bản.
88 Shift + F10 Hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối
tượng trong văn bản)
89 Shift + F11 Di chuyển đến trường liền kề phía trước.
90 Shift + F12 Thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp
Ctrl + S)
Kết hợp Ctrl + các phím F:
91 Ctrl + F2 Thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview).
92 Ctrl + F3 Cắt một Spike
93 Ctrl + F4 Đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).
94 Ctrl + F5 Phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản.
95 Ctrl + F6 Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
96 Ctrl + F7 Thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.
97 Ctrl + F8 Thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.
98 Ctrl + F9 Chèn thêm một trường trống.
99 Ctrl + F10 Phóng to cuear sổ văn bản.
100 Ctrl + F11 Khóa một trường.
101 Ctrl + F12 Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl
+ O).
Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:
102 Ctrl + Shift +F3 Chèn nội dung cho Spike.
103 Ctrl + Shift + F5 Chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
104 Ctrl + Shift + F6 Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.
105 Ctrl + Shift + F7 Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng
hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).
106 Ctrl + Shift + F8 Mở rộng vùng chọn và khối.
107 Ctrl + Shift + F9 Ngắt liên kết đến một trường.
108 Ctrl + Shift + F10 Kích hoạt thanh thước kẻ.
109 Ctrl + Shift + F11 Mở khóa một trường.
110 Ctrl + Shift + F12 Thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím
Ctrl + P).
Kết hợp Alt + các phím F
111 Alt + F1 Di chuyển đến trường kế tiếp.
112 Alt + F3 Tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
113 Alt + F4 Thoát khỏi Ms Word.
114 Alt + F5 Phục hồi kích cỡ cửa sổ.
115 Alt + F7 Tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.
116 Alt + F8 Chạy một marco.
117 Alt + F9 Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.
118 Alt + F10 Phóng to cửa sổ của Ms Word.
Alt + F11 Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.
Kết hợp Alt + Shift + các phím F
119 Alt + Shift + F1 Di chuyển đến trường phía trước.
120 Alt + Shift + F2 Thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
121 Alt + Shift + F9 Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của
những trường trong văn bản.
122 Alt + Shift + F11 Hiển thị mã lệnh.
Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F
123 Ctrl + Alt + F1 Hiển thị thông tin hệ thống.
124 Ctrl + Alt + F2 Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
PHÍM TẮT EXCEL GIÚP ĐIỀU HƯỚNG TRONG BẢNG TÍNH
Các phím Mũi Tên
Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải
Page Down / Page Up
trong một bảng tính.
Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng
tính
Alt + Page Down / Alt + Page Up Di chuyển màn hình sang phải / trái trong một
Tab / phím Shift + Tab
bảng tính.
Di chuyển một ô sang phải / sang trái trong một
Ctrl + phím mũi tên
Home
bảng tính.
Di chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệu
Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng
Ctrl + Home
Ctrl + End
tính.
Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.
Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một
Ctrl + f
bảng tính.
Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục
Ctrl + h
Tìm kiếm – Find)
Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục
Shift + F4
Ctrl + g (hoặc f5 )
Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi
Thay thế – Replace).
Lặp lại việc tìm kiếm trước đó
Hiển thị hộp thoại ‘Go to’.
Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái/hoặc
tên phải
Alt + mũi tên xuống
bên phải của ô đó.
Hiển thị danh sách AutoComplete
Làm việc với dữ liệu được chọn
Chọn các ô
Phím Shift + Space (Phím cách) Chọn toàn bộ hàng.
Ctrl + Space (Phím cách)
Chọn toàn bộ cột.
Ctrl + phím Shift + * (dấu sao) Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt
Ctrl + a
động.
Chọn toàn bộ bảng tính
(hoặc ctrl + phím Shift +phím
(hoặc các khu vực chứa dữ liệu)
cách)
Ctrl + phím Shift + Page Up
Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file
Shift + phím mũi tên
Ctrl + phím Shift + phím mũi
excel
Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn.
Mở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong
tên
Shift + Page Down / phím
một hàng hoặc cột
Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn
Shift + Page Up
Phím Shift + Home
Ctrl + Shift + Home
Ctrl + Shift + End
hình / lên đầu trang màn hình.
Mở rộng vùng đượcc họn về ô đầu tiên của hàng
Mở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính.
Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng
trên bảng tính (góc dưới bên phải).
Quản lý trong các vùng lựa chọn
F8
Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn (bằng cách sử dụng thêm
Shift + F8
các phím mũi tên) mà không cần nhấn giữ phím shift.
Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa
chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để
Enter / phím
thêm vào lựa chọn.
Di chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống / lên trong vùng đang được
Shift + Enter
Tab / phím
chọn
Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải / trái trong vùng đang
Shift + Tab
Esc
được chọn.
Hủy bỏ vùng đang chọn.
Chỉnh sửa bên trong ô
Shift + mũi tên trái / Shift +Mũi tên
Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái /
phải
bên phải.
Ctrl + Shift + mũi tên trái /
Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái / bên
Ctrl + Shift + Mũi tên phải
phải.
Shift + Home / Shift + End
Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu / đến
cuối của ô
CÁC PHÍM TẮT TRONG EXCEL ĐỂ CHÈN VÀ CHỈNH SỬA DỮ LIỆU
Phím tắt Undo / Redo
Ctrl + z Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) – Undo
Ctrl + y Đi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) – Redo
Làm việc với Clipboard
Ctrl + c
Sao chép nội dung của ô được chọn.
Ctrl + x
Cắt nội dung của ô được chọn.
Ctrl + v
Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn.
Ctrl + Alt + v Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special.
Các phím tắt chỉnh sửa ô bên trong
F2
Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối
Alt + Enter
Enter
Shift + Enter
Tab /
dòng.
Xuống một dòng mới trong cùng một ô.
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải /
Shift + Tab
hoặc bên trái
Esc
Backspace
Hủy bỏ việc sửa trong một ô.
Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa
Delete
chọn.
Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các
Ctrl + Delete
Ctrl + ; (dấu chấm phẩy)
lựa chọn.
Xóa văn bản đến cuối dòng.
Chèn ngày hiện tại vào ô
Ctrl + Shift + : (dấu hai
Chèn thời gian hiện tại.
chấm)
Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn
Ctrl + d
Copy nội dung ở ô bên trên
Ctrl + r
Copy ô bên trái
Ctrl + “
Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa
Ctrl + ‘
Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh
Ctrl + –
Ctrl + Shift + +
Shift + F2
Shift + f10, sau đó m
Alt + F1
F11
sửa.
Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột
Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột
Chèn / Chỉnh sửa một ô comment
Xóa comment.
Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại
Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại
trong một sheet biểu đồ riêng biệt.
Ctrl + k
Chèn một liên kết.
Enter (trong một ô có chứaKích hoạt liên kết.
liên kết)
Ẩn và Hiện các phần tử
Ctrl + 9
Ctrl + Shift + 9
Ctrl + 0 (số 0)
Ctrl + Shift + 0 (số 0)
Ẩn hàng đã chọn.
Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.
Ẩn cột được chọn.
Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn
* lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột
vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + z
Alt + Shift + Mũi tên
Nhóm hàng hoặc cột.
phải
Alt + Shift + mũi tên trái Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.
PHÍM TẮT EXCEL LIÊN QUAN ĐẾN ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
Định dạng ô
Ctrl + 1
Ctrl + b (hoặc ctrl + 2 )
Ctrl + i (hoặc ctrl + 3 )
Ctrl + u (hoặc ctrl + 4 )
Ctrl + 5
Alt + ‘ (dấu nháy đơn)
Các định dạng số
Ctrl + Shift + $
Ctrl + Shift + ~
Ctrl + phím
Hiển thị hộp thoại Format.
Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.
Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.
Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.
Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.
Hiển thị hộp thoại Style.
Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.
Áp dụng định dạng số kiểu General.
Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân.
Shift + %
Ctrl + phím Shift + # Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm.
Ctrl + phím
Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc
Shift + @
PM
Ctrl + phím Shift + ! Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-)
cho giá trị âm.
Ctrl + phím Shift + ^ Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.
F4
Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng
Căn ô
Alt + h, a, r Căn ô sang phải
Alt + h , a, c Căn giữa ô
Alt + h , a, l Căn ô sang trái
Công thức
Công thức
=
Alt + =
Shift + F3
Ctrl + a
Ctrl + Shift + a
shift + F3
Ctrl + Shift + Enter
Bắt đầu một công thức.
Chèn công thức AutoSum.
Hiển thị hộp thoại Insert Function.
Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức.
Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức.
Chèn một hàm thành một công thức.
Nhập công thức là một công thức mảng.
F4
Sau khi gõ tham chiếu ô (ví dụ: = E3) làm tham chiếu tuyệt đối (=
F9
Shift + F9
Ctrl + Shift + u
Ctrl + `
$ E $ 4)
Tính tất cả các bảng trong tất cả các bảng tính.
Tính toán bảng tính hoạt động.
Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức.
Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị
CÁC PHÍM TẮT TRONG TẠO MỚI VÀ CHỈNH SỬA SLIDE (POWERPOINT)
Ctrl + N
Khởi tạo một PowerPoint mới.
Ctrl + M
Thêm một Slide mới.
Ctrl + D
Copy Slide đang chọn xuống ngay phía dưới slide
đó.
Ctrl + O
Mở một Slide
Ctrl + W
Đóng một Slide
Ctrl + P
In ra Slide
Ctrl + S
Lưu lại Slide
Ctrl + F
Tìm từ hay ký tự
Ctrl + H
Thay thế từ hay ký tự
Ctrl + K
Chèn một đường link
Ctrl + Z
Khôi phục thao tác trước
Ctrl + Y
Khôi phục thao tác trước khi thực hiện Ctrl + Z
Ctrl +A
Chọn toàn bộ Slide
Ctrl + B
Bật / Tắt chế độ in đậm
Ctrl + I
Bật / tắt chế độ in nghiêng
Ctrl + U
Bật / tắt chế độ gạch chân
F12
Tùy chọn Lưu Slide
F5
Bắt đầu chạy trình chiếu
Shift + F5
Bắt đầu chạy trình chiếu từ Slide đang chọn
Esc
Thoát khỏi trình chiếu
F7
Kiểm tra lỗi chính tả
Shift + F9
Bật / Tắt đường kẻ ô dạng lưới trong Slide
Delete
Backspace
Ctrl + Delete
Ctrl + Backspace
Xóa các ký tự phía sau
Xóa các ký tự phía trước
Xóa một từ phía sau
Xóa một từ phía trước