Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Báo cáo phương án xử lý khẩn cấp kè hữu hoà, xã hữu hoà, huyện thanh trì, hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (809.77 KB, 72 trang )

Môc lôc
TỔNG QUÁT............................................................................................................................4
I.TÊN DỰ ÁN............................................................................................................................4
II.ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG......................................................................................................4
III.CHỦ ĐẦU TƯ......................................................................................................................4
IV.ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ...................................................................................................4
V.BẢN ĐỒ KHU VỰC DỰ ÁN..............................................................................................4
VI.NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ LẬP PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ KHẨN CẤP.................................6

1.Các luật..............................................................................................................6
2.Các chủ trương, Chính sách, Nghị quyết, Quyết định.....................................6
3.Các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng................................................7
4.Phương pháp luận; các mô hình, chương trình phần mềm về tính toán. .......8
5.Quyết định giao nhiệm vụ, kế hoạch, hợp đồng. ...........................................9
6.Tổ chức, cá nhân lập phương án xử lý khẩn cấp.............................................9
VII.THỜI GIAN LẬP PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ KHẨN CẤP................................................10
VIII.TÓM TẮT CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH CỦA DỰ ÁN....................................................10

1.Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu..........................................................................10
2.Các thông số kỹ thuật chủ yếu........................................................................10
3.Tuyến công trình..............................................................................................11
4.Kết cấu công trình...........................................................................................12
5.Các chỉ tiêu kinh tế chủ yếu............................................................................13
6.Nguồn vốn........................................................................................................14
CHƯƠNG 2.............................................................................................................................15
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, XÃ HỘI VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ.....................15
I.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN XÃ HỘI VÙNG DỰ ÁN..........................................................15

1.Địa lý, địa hình và địa mạo............................................................................15
2.Địa chất công trình, địa chất thủy văn...........................................................15
3.Khí tượng và thủy văn công trình..................................................................19


4.Điều kiện xã hội, dân sinh kinh tế vùng dự án...............................................20
5.Hưởng ứng và hiểu biết của người dân về dự án.........................................25
6.Sự tham gia dự kiến của người dân địa phương............................................25
II.HIỆN TRẠNG DỰ ÁN.......................................................................................................25
III.NGUYÊN NHÂN SẠT LỞ, BỒI LẮNG VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG............26

1.Sạt lở, bồi lắng do điều kiện địa chất và địa hình.......................................26
2.Sạt lở do mưa lớn và dòng chảy lũ.................................................................26
IV.SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ......................................................................................26
V.CÁC ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN KHI LẬP & THỰC HIỆN DỰ ÁN....27
B¸o c¸o ph¬ng ¸n xö lý khÈn cÊp

1


CHƯƠNG 3.............................................................................................................................28
MỤC TIÊU NHIỆM VỤ, QUY MÔ DỰ ÁN.......................................................................28
I.MỤC TIÊU ĐẦU TƯ............................................................................................................28
II.NHIỆM VỤ, QUY MÔ CỦA DỰ ÁN................................................................................28

1.Nhiệm vụ của dự án.......................................................................................28
2.Lựa chọn quy mô của dự án............................................................................28
3.Hình thức đầu tư và nguồn vốn đầu tư.........................................................28
CHƯƠNG 4.............................................................................................................................29
BIỆN PHÁP CÔNG TRÌNH VÀ GIẢI PHÁP KỸ THUẬT, KẾT CẤU.........................29
I.TUYẾN CÔNG TRÌNH........................................................................................................29
II.PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH.......................................................................29

1.Lựa chọn kết cấu công trình bảo vệ..............................................................29
2.Yêu cầu kỹ thuật với các bộ phận của công trình bảo vệ bờ.......................33

3.Biện pháp xử lý, gia cố nền móng công trình.................................................33
III.PHÂN TÍCH LỰA CHỌN CÁC GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CHÍNH .........................33

1.Tính toán lựa chọn cao trình thiết kế.............................................................33
2.Tính toán ổn định mái kè hiện trạng (Xem phụ lục tính toán).....................39
3.Tính toán ổn định, kết cấu kè (Xem phụ lục tính toán)................................39
4.Tính toán ổn định, kết cấu cừ larsen (Xem phụ lục tính toán).....................39
5.Tính toán kiêm tra ứng suất và lún (Xem phụ lục tính toán)........................39
6.Tính toán kết cấu mặt đường bê tông xi măng (Xem phụ lục tính toán)....39
CHƯƠNG 5.............................................................................................................................40
BIỆN PHÁP XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC XÂY DỰNG....................................................40
I.TRÌNH TỰ VÀ BIỆN PHÁP THI CÔNG.........................................................................40

1.Trình tự thi công..............................................................................................40
2.Biện pháp thi công............................................................................................40
3.Những điểm cần lưu ý chung..........................................................................51
II.TỔ CHỨC XÂY DỰNG....................................................................................................51

1.Dẫn dòng thi công và đảm bảo an toàn giao thông........................................51
2.Mặt bằng thi công............................................................................................51
3.Đường thi công................................................................................................52
4.Đường tránh thi công và đảm bảo an toàn giao thông...................................52
5.Điện nước thi công..........................................................................................52
6.Tổng tiến độ thi công......................................................................................52
7.Nhu cầu các nguồn lực chính để xây dựng...................................................52
III.BIỆN PHÁP QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG.................................................53

1.Yêu cầu về giám sát, quản lý chất lượng.......................................................53
2.Qui định về đánh giá chất lượng bê tông trong quá trình thi công................54


B¸o c¸o ph¬ng ¸n xö lý khÈn cÊp

2


3.Qui định về đánh giá chất lượng bê tông khi công trình đã xây dựng xong.
............................................................................................................................. 54
4.Các yêu cầu kỹ thuật trong quá trình thi công................................................54
5.Các phương tiện, thiết bị phục vụ kiểm tra chất lượng. ................................61
6.An toàn lao động.............................................................................................61
7.Tổ chức quản lý...............................................................................................62
IV.CÁC ĐIỀU KIỆN VỀ MÔI TRƯỜNG............................................................................62

1.Dự báo Tác động môi trường trong và sau khi xây dựng...............................62
2.Biện pháp kiểm soát, phòng tránh, hạn chế tác động tiêu cực......................63
CHƯƠNG 6.............................................................................................................................66
NHU CẦU DIỆN TÍCH ĐẤT, PHƯƠNG ÁN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ĐỀN BÙ, DI
DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ VÀ CƠ CHẾ TỔ CHỨC QUẢN LÝ THỰC HIỆN DỰ ÁN..........66
I.NHU CẦU DIỆN TÍCH ĐẤT.............................................................................................66
II.TỔN THẤT DO XÂY DỰNG DỰ ÁN............................................................................67
III.CƠ CHẾ QUẢN LÝ THỰC HIỆN DỰ ÁN.....................................................................67
CHƯƠNG 7.............................................................................................................................67
TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN.........................................................................................67
IV.TIẾN ĐỘ CHUẨN BỊ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ...............................................................67
V.TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG DỰ ÁN......................................68
VI.TỔ CHỨC QUẢN LÝ THỰC HIỆN.................................................................................68
VII.TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ DỰ ÁN .............................................................68
CHƯƠNG 8.............................................................................................................................68
KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC CHÍNH VÀ DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH...........................68
I.TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC CHÍNH .......................................................68

II.DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG..............................................................................68
CHƯƠNG 9.............................................................................................................................70
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................................70
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN........................................................................................................72

B¸o c¸o ph¬ng ¸n xö lý khÈn cÊp

3


CHƯƠNG I

TỔNG QUÁT
I.

TÊN DỰ ÁN

Xử lý khẩn cấp sửa chữa, nâng cấp cống tiêu Cừ và chống sạt lở bờ hữu sông
Nhuệ khu vực thôn Phú Diễn, xã Hữu Hòa, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.
II. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG

Xã Hữu Hòa, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.
III. CHỦ ĐẦU TƯ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
IV. ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ

Ban quản lý dự án kè cứng hóa bờ sông Hồng
V. BẢN ĐỒ KHU VỰC DỰ ÁN


(Xem trang sau)

B¸o c¸o ph¬ng ¸n xö lý khÈn cÊp

4


KM22+310

S«ng NhuÖ

B¸o c¸o ph¬ng ¸n xö lý khÈn cÊp

Vị trí xây dựng tuyến kè

KM22+520

Cung s¹t
vµo bê
CuCácCác
hoạlÊn
t độs©u
ng kinh
tế

của khu vực khi chưa có Đầu

5



Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:

VI. NHNG CN C LP PHNG N X Lí KHN CP

1. Cỏc lut
- Lut xõy dng s 50/2014/QH13 ngy 01/01/2015
- Lut u thu s 43/2013/QH13 ngy 26/11/2013
- Phỏp lnh Khai thỏc v bo v cụng trỡnh thy li s: 32/2001/PL-UBTVQH10 ngy
04/4/2001 ca y ban Thng v Quc hi nc Cng ho xó hi ch ngha Vit Nam;
2. Cỏc ch trng, Chớnh sỏch, Ngh quyt, Quyt nh.
- Cn c Ngh nh s 15/2003/N-CP ngy 06 thỏng 02 nm 2013 ca Chớnh ph
v qun lý cht lng cụng trỡnh xõy dng;
- Ngh nh s 205/2004/N-CP ngy 14/12/2004 ca Chớnh ph qui nh h
thng thang lng, bng lng v ch ph cp lng trong cỏc cụng ty nh nc.
- Cn c Ngh nh s 12/2009/N-CP ngy 12/02/2009 ca Chớnh ph v qun lý
d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh. Ngh nh s 83/2009/N-CP ngy 15/10/2009 v
sa i b sung mt s iu c Ngh nh s 12/2009/N-CP ngy 12/02/2009 ca
Chớnh ph v qun lý d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh
- Cn c Ngh nh s 32/2015/N-CP ngy 25/3/2015 ca chớnh ph v qun lý
chi phớ u t xõy dng cụng trỡnh.
- Cn c Ngh nh s 63/2014/N-CP ngy 26/6/2014 ca Chớnh ph v quy nh
chi tit thi hnh mt s iu ca Lut u thu v la chn nh thu theo lut Xõy
dng;
- Ngh nh 71/2005/N-CP ngy 6/6/2005 v qun lý u t xõy dng cụng trỡnh
c thự.
- Quyt nh s 01/2011/Q-TTg ca Th tng chớnh ph ban hnh quy ch x
lý st l b sụng, b bin.

- Cn c Thụng t s 03/2010/TT-BXD ngy 26/03/2010 ca B Xõy dng quy
nh chi tit mt s ni dung ca Ngh nh s 12/2010/N-CP ngy 12/02/2010 ca
Chớnh ph v qun lý d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh;
- Ngh nh s 182/2013/N-CP ngy 14/11/2013 v vic Quy nh mc lng ti
thiu vựng i vi lao ng lm vic cụng ty, doanh nghip, hp tỏc xó, t hp tỏc,
trang tri, h gia ỡnh, cỏ nhõn v cỏc t chc khỏc ca Vit Nam cú thuờ mn lao ng.
- Cn c Quyt nh 02/2011 ngy 10/01/2011 ca UBND thnh ph H Ni ban
hnh mt s ni dung qun lý chi phớ u t xõy dng cụng trỡnh s dng ngun vn nh
nc do UBND thnh ph H Ni qun lý;
- Cn c Quyt nh s 09/2012/Q-UBND ngy 21/5/2012 ca UBND thnh ph
H Ni quy nh mt s ni dung v qun lý u t v xõy dng i vi cỏc d ỏn u t
PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP

6


Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:

trờn a bn thnh ph H Ni;
- Cn c Quyt nh s 937/Q-TTg ngy 01/7/2009 ca Th tng Chớnh ph v
vic phờ duyt quy hoch tiờu nc h thng sụng Nhu.
- Cn c Quyt nh s 4673/Q-UBND ngy 18/10/2012 ca UBND thnh ph H
Ni v vic phờ duyt quy hoch phỏt trin thy li thnh ph H Ni n nm 2020, nh
hng n 2030.
- Cn c Quyt nh s 3796/Q-UBND ngy 16/7/2014 v vic cụng b giỏ nhõn
cụng th trng v h s chi phớ iu chnh nhõn cụng, mỏy thi cụng i vi cỏc cụng
trỡnh s dng vn ngõn sỏch trờn a bn thnh ph H Ni.

- Cn c quyt nh s 105/2002/Q-BNN ngy 19 thỏng 11 nm 2002 ca B
trng B nụng nghip v PTNT v ban hnh quy trỡnh vn hnh h thng cụng trỡnh
thy li Sụng Nhu.
- Cn c vo vn bn s 771/SNN-KH ngy 05/05/2015 ca S NN&PTNT thnh
ph H Ni v vic Bỏo cỏo kim tra hin trng v xut x lý st l b Hu sụng Nhu
khu vc thụn Phỳ Din, xó Hu Hũa, huyn Thanh Trỡ; khu vc thụn Khỳc Thy, xó C
Khờ, huyn Thanh Oai v st l b sụng Võn ỡnh khu vc thụn Phự Bt, xó Hng Minh,
huyn Phỳ Xuyờn.
- Cn c vo vn bn s 3848/UBND-NNNT ngy 05/06/2015 ca UBND thnh ph
H Ni v vic st l sụng Nhu, sụng Võn ỡnh, kờnh Yờn Cc trờn a bn huyn
Thng Tớn, Thanh Trỡ, Phỳ Xuyờn v Thanh Oai.
- Cn c Quyt nh s 873/Q-SNN ngy 15/6/2015 ca S Nụng nghip v Phỏt
trin nụng thụn H Ni v vic Giao nhim v qun lý, thc hin d ỏn X lý khn cp
sa cha, nõng cp cng tiờu C v chng st l b hu sụng Nhu khu vc thụn Phỳ
Din, xó Hu Hũa, huyn Thanh Trỡ, thnh ph H Ni.
- Cỏc vn bn phỏp lut khỏc cú liờn quan.
3. Cỏc quy nh, tiờu chun, quy chun xõy dng
Quy chun k thut quc gia QCVN 04-05:2012/BNNPTNT: Cụng trỡnh
thy li - Cỏc qui nh ch yu v thit k.
QCVN 04-01:2010. Quy chun k thut Quc gia v thnh phn, ni dung
lp Bỏo cỏo u t, D ỏn u t v Bỏo cỏo KTKT cỏc d ỏn thy li.
QCVN 04-02:2010. Quy chun k thut Quc gia v thnh phn, ni dung
H s thit k k thut v thit k BVTC cỏc cụng trỡnh thy li.
Tiờu chun Vit Nam TCVN 4118:2012: Cụng trỡnh thy li H thng
ti tiờu - yờu cu thit k.
-

QPTL A-6-77: Quy phm phõn cp ờ;

PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP


7


Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:

-

QPTL C-6-77: Quy phm tớnh toỏn cỏc c trng thy vn thit k;

-

H.D.T.L-C-4-76: Hng dn thit k tng chn cụng trỡnh thu li.

-

TCVN 9902: 2013 Cụng trỡnh thy li yờu cu thit k ờ sụng

Tiờu chun Quc gia TCVN 8419:2010 cụng trỡnh thy li - thit k cụng
trỡnh bo v b sụng chng l.
Cn c quyt nh s 105/2002/Q-BNN ngy 19 thỏng 11 nm 2002 ca
B trng B nụng nghip v PTNT v ban hnh quy trỡnh vn hnh h thng cụng
trỡnh thy li Sụng Nhu.
-

Tham Kho quy trỡnh thit k ng giao thụng nụng thụn 22TCN 223-95.


Quyt nh s 315/Q-BGTVT ngy 23 thỏng 2 nm 2011 v vic ban
hnh hng dn la chn quy mụ k thut ng giao thụng nụng thụn phc v
chng trỡnh mc tiờu quc gia xõy dng nụng thụn mi giai on 2010 - 2020
-

14TCN 183-2006. Tiờu chun ngnh v ỏ xõy dng cụng trỡnh thy li;

Tiờu chun xõy dng Vit Nam TCVN 8421:2010 Cụng trỡnh thy li ti
trng v lc tỏc dng lờn cụng trỡnh.
-

TCVN 8217:2009, t xõy dng cụng trỡnh thy li - Phõn loi;

TCVN 8305:2009, Cụng trỡnh thy li - Kờnh t - Yờu cu k thut trong
thi cụng v nghim thu;
-

TCVN 2737:1995 - Ti trng v tỏc ng - Tiờu chun thit k;

TCVN 8478:2010, Cụng trỡnh thy li - Yờu cu v thnh phn, khi lng
kho sỏt a hỡnh trong giai on lp d ỏn v thit k;
TCVN 8477:2010 Cụng trỡnh thy li - Yờu cu v thnh phn khi lng
kho sỏt a cht trong cỏc giai on lp d ỏn v thit k;
-

TCVN 9398-2012: Cụng tỏc trc a trong xõy dng- Yờu cu chung

TCVN 8224:2009, Cụng trỡnh thy li - Cỏc quy nh ch yu v li
khng ch mt bng a hỡnh;
TCVN 8225:2009, Cụng trỡnh thy li - Cỏc quy nh ch yu v li

khng ch cao ;
TCVN 8226:2009, Cụng trỡnh thy li - Cỏc quy nh ch yu v kho sỏt
mt ct v bỡnh a hỡnh cỏc t l 1/200 n 1/5000;
-

S tay k thut Thy li

4. Phng phỏp lun; cỏc mụ hỡnh, chng trỡnh phn mm v tớnh toỏn.
PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP

8


Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:

- Phn mm Autocad 2007 Phn mm chuyờn dng v k thut
- Tớnh toỏn thy lc cỏc hng mc kờnh, cụng trỡnh trờn kờnh, cng tiờu... S dng
chng trỡnh tớnh toỏn thy lc cụng trỡnh Enginering Hydraulics V.4 do trng i
hc thy li lp.
- FFC : Phõn tớch v v ng tn sut phiờn bn 2008 ca Nghiờm Tin Lam
Khoa K thut bin, trng H Thy Li.
- V ng mc nc, ỏy sụng, b sụng: S dng chng trỡnh v a hỡnh VDH
Ver 1.0 do trng i hc thy li lp.
- Tớnh toỏn n nh trt theo phng phỏp cõn bng gii hn s dng chng
trỡnh mỏy tớnh Slope/W ca hóng phn mm a k thut quc t (Geo-Slope, 1998);
- Tớnh toỏn d toỏn: S dng phn mm tớnh toỏn d toỏn Acitt phiờn bn 2007 do
Cụng ty C phn t vn u t & Chuyn giao cụng ngh t ng húa lp.

5. Quyt nh giao nhim v, k hoch, hp ng.
- Cn c Quyt nh s
/Q-UBND ngy / /2015 ca S Nụng nghip v
Phỏt trin nụng thụn H Ni v vic Phờ duyt cng nhim v kho sỏt, lp bỏo
cỏo kinh t-k thut cụng trỡnh: X lý khn cp sa cha, nõng cp cng tiờu C v
chng st l b hu sụng Nhu khu vc thụn Phỳ Din, xó Hu Hũa, huyn Thanh Trỡ,
thnh ph H Ni.
- Cn c Quyt nh s
/Q-UBND ngy / /2015 ca S Nụng nghip v
Phỏt trin nụng thụn H Ni v vic duyt kt qu ch nh t vn kho sỏt, thit k lp
bỏo cỏo kinh t k thut cụng trỡnh: X lý khn cp sa cha, nõng cp cng tiờu C
v chng st l b hu sụng Nhu khu vc thụn Phỳ Din, xó Hu Hũa, huyn Thanh
Trỡ, thnh ph H Ni.
- Hp ng s:
/HTV-XD ngy / /2015 gia Ban qun lý d ỏn Kố cng
húa b sụng Hng v Cụng ty c phn xõy dng NHP v vic thit k, lp bỏo cỏo
KTKT xõy dng cụng trỡnh: X lý khn cp sa cha, nõng cp cng tiờu C v chng
st l b hu sụng Nhu khu vc thụn Phỳ Din, xó Hu Hũa, huyn Thanh Trỡ, thnh
ph H Ni.
6. T chc, cỏ nhõn lp phng ỏn x lý khn cp
- C quan T vn lp d ỏn: Cụng ty C phn Xõy dng NHP
- a ch: s 308 - CT2B - KT Xa La - Phỳc La - H ụng - H Ni
- Ch nhim cụng trỡnh: K s Nguyn Ngc Khi
- Ch nhim kho sỏt a hỡnh: K s Nguyn Thỏi Trói
- Ch nhim kho sỏt a cht: K s Bựi ỡnh Tho
- Tham gia thit k:
PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP

9



Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:

K s Nguyn Vn Thnh
K s Hong Vn Thun
K s inh Vn Tuy
VII.THI GIAN LP PHNG N X Lí KHN CP

- Thỏng 7 nm 2015
VIII. TểM TT CC CH TIấU CHNH CA D N

1. Cỏc ch tiờu k thut ch yu
-

Cp ca cụng trỡnh l: Cụng trỡnh thy li cp IV;

-

H s n nh cho phộp:

-

Chiu rng ỏy sụng: B>= 25m

-

dc ỏy sụng i = 0,00005


-

Cao trỡnh ỏy sụng thit k ti cng H ụng l : - 0,81 m (K18+100m)

-

Cao trỡnh ỏy sụng thit k ti ng vnh ai 4 l : - 1,54 m (K30+800m)

-

H cao s dng l cao VN2000, h thng mc cao quc gia.

[K]=1,20.

2. Cỏc thụng s k thut ch yu
TT

CH TIấU

THễNG S

I

Tuyn kố

1

Chiu di theo cc kho sỏt


L = 182,57m

2

Chiu di tuyn kố (nh kố)

L = 185,55m

3

V trớ tuyn kố

4

Cao trỡnh nh kố

5

B rng ng bờ tụng nh kố

B = 3,5m

6

Cao trỡnh nh tng chng l

+6,50m

7


H s mỏi

m = 1,5

8

Chiu di tng chng l

l = 185,25m

9

Cao trỡnh nh h chõn kố

+1,10m

10

Cao trỡnh ỏy h chõn kố

-1,40m

11

B rng c kố

b = 2,35m

12


Kt cõu mỏi kố

ỏ lỏt khan trong khung BTCT M200

13

Kt cu h chõn kố

14

Kt cu tng chng l

II

Tuyn ng bờ tụng nh kố

PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP

Km22+310 Km22+520
+5,60m

R ỏ (2x1x1)m v (2x1x0,5)m
BTCT M200

10


Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội

Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:

1

Chiu di tuyn ng

L = 182,77m

2

B rng ng bờ tụng

Bbờ tụng = 3,5m

3

B rng l ng

Bl = 2x0,5m

4

dc ngang mt bờ tụng

in = 2%;

5

dc ngang l


il = 4%,

6

Kt cu mt ng:
Bờ tụng xi mng M250 dy 25cm
Nilon lút
Cp phi ỏ dm loi 1 dy 20cm
t p m cht K98 dy 30cm
t nn m cht K95

III Tuyn rónh dc v h ga
1

Chiu di rónh

L = 181,00m

2

Kớch thc rónh

BxH = 0,4x0,8m

3

dc dc rónh

i = 0,2%


4

Kt cu rónh

5

Cng tiờu dõn sinh

6

Chiu di cng

7

Kt cu cng tiờu nc

8

Kớch thc h ga

9

Kt cu h ga

Gch xõy, tm an BTCT
03 cng D400
L =5,0m
BTCT ỳc sn M300
AxBxH = (0,6x0,6x1,4)m
BT M200


IV Cng tiờu C
1

Chiu di cng

L = 5,0m

2

Khu din cng

D1000

3

Cao trỡnh ỏy cng

+3,35m

4

Cao trỡnh nh cng

+5,60m

5

dc dc cng


i = 0,0005

6

Kt cu thõn cng

BTCT ỳc sn M300

7

Kt cu ca ra, ca vo

BTCT M200, ca ra b trớ ca van
thộp kớch thc BxH = 1,15x1,1m

3. Tuyn cụng trỡnh.
Phm vi nghiờn cu d ỏn X lý st l tuyn b hu sụng Nhu thuc a phn
thụn Phỳ Din, xó Hu Hũa cú tng chiu di trờn 250m. Phm vi xut x lý khn
cp t ca chựa thụn Phỳ Din v phớa h lu (tng ng Km22+310 n Km22+520
PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP

11


Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:

b hu sụng Nhu). im u tuyn tip giỏp vi nh b Nguyn Th Ngõn thụn Phỳ

Din (v trớ cc C2+00), l im u ca on cú cung trt, st l nghiờm trng.
im cui kố tip giỏp nh b Lờ Th Tõm thụn Phỳ Din (C13+2,75), lý do la chn
ti v trớ ny do õy l khu vc bói bi ca sụng, khu vc ny mỏi sụng ó n nh v
ó vt qua phm vi st l nguy him cn x lý.
4. Kt cu cụng trỡnh.
a) Phn nh kố:
Cao trỡnh nh kố theo mt t t nhiờn +5,6m; Cao trỡnh nh tng chng l
+6,5m; chiu rng ng bờ tụng nh kố B=3,5m gm tuyn ng dõn sinh v rónh
dc tiờu nc. B trớ cng tiờu ngang ng ti cỏc v trớ cn thit m bo kh
nng tiờu thoỏt cho khu vc dõn c.
- Dm khúa mỏi kố kt cu bờ tụng ct thộp M200 ỏ 1x2, kớch thc(0,25x0,45m)
- nh kố b trớ tng chng l bng bờ tụng ct thộp M200 dy 25cm. Tng cao
h=0,9m.
b) Phn mỏi kố:
- Kt cu t trờn xung: H s mỏi kố m = 1,5. ỏ hc lỏt khan dy 0,3m trong
cỏc ụ to bi cỏc khung BTCT M200 ỏ 1x2, di ỏ lỏt khan l lp dm lút (1x2)cm
dy 10cm;
- on t mt ct C2+10,5 -:- C12 di 156,9m búc b phn trt mỏi phớa sụng da
theo cung trt ca mỏi t phn chõn mỏi cao trỡnh +0,50m, o git cp, p li bng t
i cp 3 m cht t



k >1,50T/m3. Phớa di chõn p ỏ thi hn hp dy 1,3m.

- Khung chia ụ bng BTCT M200 ỏ 1x2, khung dc kố, khung gia chia ụi
mỏi kố tit din 0,25x(0,43-:-0,6)m; Dm nh mỏi kố tit din (0,25x0,45)m v dm
chõn mỏi kố tit din (0,35x0,55)m, khung ngang kố tit din (0,25x0,4)m cỏch nhau
5m. C 16m mt khe lỳn giy du nha ng. Trờn mỏi kố b trớ 2 bc lờn xung
rng 5m ti cc C3+15.75 v C8+8.4 phc v dõn sinh v kim tra; Phớa di dm

khúa chõn mỏi kố úng 2 hng cc g úng so le, ken cht, np tre phờn na; l=5,0m,
mt 5 cc/m gi n nh mỏi kố.
- Ti cỏc v trớ C3+9.3, C4+7.4 v C5+3.4 l khu vc v trớ cỏc gc cõy c th i
din cng Chựa thụn Phỳ Din, mỏi kố kt cu bng ỏ xõy VXM M100 dy 30cm,
phớa di va lút M100 dy 5cm. H s mỏi kố m=1,5. Phớa nh kố b trớ tng chn
t bng ỏ xõy VXM M100, chiu cao tng H= 2,15m, b rng ỏy B= 1,15m, b
rng nh tng b=0,3m. Phớa di múng tng úng cc g D>8cm; L = 5m, mt
16 cc/m2.
c) X lý h chõn kố:
PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP

12


Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:

- B rng nh h chõn kố b=2m , kt cu bng r ỏ (2x1x0,5)m v r(2x1x1)m,
ỏy r úng cc tre gia c l = 3,0m mt 25 cc/m2 gi n nh v chng trt
mỏi kố. Cao trỡnh nh h chõn kố +1,10 m; cao trỡnh ỏy h chõn kố 1,40m.
d) Tuyn ng bờ tụng v rónh tiờu nc:
- Búc b lp ng c ó h hng, ci to nõng cp mt ng kt cu BT M250
dy 25cm; ri nilụng lút; Cp phi ỏ dm lp trờn dy 20cm K=0,95; t p K= 0,98
dy 30cm; dc ngang mt ng phn bờ tụng: i n = 2%; dc ngang l ng: i l
= 4%; b trớ khonh 5,0m cú mt khe co gión bng nha ng v g.
- Rónh tiờu dc ng bờ tụng phớa khu dõn c: kớch thc rónh tiờu
bxh=(0,4x0,8m), kt cu gch xõy va xi mng M75; phớa trờn y tm an bng bờ
tụng ct thộp kớch thc (0,6x0,5)m dy 12cm.

e) Cng tiờu C ti C3+19,35:
- Sa cha, nõng cp cng tiờu C kt cu bng ng cng ỳc sn D1000, BTCT
M300. Ca vo, ca ra kt cu BTCT M200 cú h thng dn van v ca van iu tit.
f) Cỏc cụng trỡnh trờn tuyn kố.
- B trớ 03 cng tiờu nc dõn sinh D400 ti C5+1,0; C5+14,5 v C11+10,35 kt
cu bng ng cng D400 BTCT M300 ỳc sn, chiu di 5,0m.
- Ca vo cỏc v trớ cng tiờu nc b trớ h ga kớch thc (0,6x0,6x1,4)m, phớa
trờn cú tm an BTCT M200 dy 12cm.
- B trớ 2 v trớ bc lờn xung rng 5m ti C3+15,75 v C8+8,4 kt cu ỏ xõy
VXM M100.
- Ti cỏc v trớ bc lờn xung lm ca khu cú khe phai chng l.
- Ti cỏc v trớ C3+9.3, C4+7.4 v C5+3.4 l khu vc v trớ cỏc gc cõy c th
xõy tng chn phớa trong bng ỏ xõy VXM M100 dy 30cm, tng cao 0,9m. Trỏt
VXM M75 dy 2cm (chiu di tng theo iu kin thc t thi cụng)
- Ti cỏc im u v cui tuyn kố b trớ cỏc tng khúa mỏi kố bng ỏ xõy
VXM M100, dy 30cm.
- Hon tr li 04 v trớ h cỏp quang trờn tuyn ng kt cu bng gch xõy
VXM M75, phớa trờn nh cú ging c bng BT M200 v 2 tm an BTCT M200 kớch
(0,5x1,0)m dy 12cm.
5. Cỏc ch tiờu kinh t ch yu
- Tổng mức đầu t:
+ Chi phí xây dựng:
+ Chi phí quản lý dự án:
+ Chi phí t vấn:
PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP

14.491.426.000 đ. Trong đó:
12.792.323.000 đ
271.218.000 đ
798.216.000 đ

13


Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:

+ Chi phí khác:
+ Chi phí dự phòng:

629.669.000 đ


6. Ngun vn
- Ngun vn: Ngõn sỏch v cỏc ngun vn h h hp phỏp khỏc.

PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP

14


Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:

CHNG 2
IU KIN T NHIấN, X HI V S CN THIT PHI U T
I.


IU KIN T NHIấN X HI VNG D N

1. a lý, a hỡnh v a mo
V trớ a lý khu vc d ỏn: Khu vc d ỏn nm ti thụn Phỳ Din, xó Hu Hũa,
huyn Thanh Trỡ, thnh ph H Ni.
- Ranh gii vựng d ỏn c gii hn bi:
+ Phớa ụng Bc v ụng Nam giỏp xó T Thanh Oai
+ Phớa Nam giỏp xó C Khờ huyn Thanh Oai
+ Phớa Tõy, Tõy Bc v Bc giỏp phng Kin Hng, qun H ụng
a. c im a hỡnh khu vc
Thanh Trỡ nm trong khu vc ng bng sụng Hng, a hỡnh bng phng cao ph
bin t +3,5 n 6,8m. Phự sa bi p ca cỏc con sụng ln nh sụng Hng, sụng Nhu.
b. c im a hỡnh tuyn cụng trỡnh
Ti liu a hỡnh: Do cụng ty c phn Xõy dng NHP lp nm 2015.
- Bỡnh t l 1/500.
- Mt ct ngang t l 1/200 mt o trung bỡnh 20m/mt ct ngang.
- Mt ct dc tuyn cụng trỡnh t l ng 1/200; t l ngang 1/1000.
- Bn ờ iu v phõn chm l tnh H Tõy.
- H cao s dng l cao VN2000, h thng mc cao quc gia.
2. a cht cụng trỡnh, a cht thy vn
T kt qu khoan kho sỏt a cht ngoi thc a v thớ nghim mu trong phũng a
tng khu vc nghiờn cu trong phm vi chiu sõu khoan kho sỏt gm cỏc lp nh sau:
1. Lp D: t p sột pha, trng thỏi do mm
õy l lp trờn cựng trong chiu sõu kho sỏt, t p thnh phn l sột pha, mu
xỏm nõu, kt cu cht va, trng thỏi do mm, ụi ch l gch, t, bựn hn hp. Lp
ny xut hin trong tt c cỏc h khoan kho sỏt, chiu dy 1,2 4,0m. Kt qu thớ
nghim mu ca lp cho bng 1.
2. Lp 1b2: t sột pha, trng thỏi do mm
Thnh phn l t sột pha, mu xỏm ghi, xỏm hng, xỏm en, kt cu cht va,

trng thỏi do mm. Lp ny xut hin c 4 h kho sỏt, chiu dy thay i t 1,2
2,0m. Kt qu thớ nghim mu ca lp cho bng 1.
PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP

15


Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:

3. Lp 1a2: t sột, trng thỏi do mm, cha hu c ó v ang phõn hy, ụi
ch ln sột pha
Thnh phn l t sột, mu xỏm en, xỏm xanh, kt cu cht va, trng thỏi do mm,
cha hu c ó v ang phõn hy, ụi ch ln sột pha. Lp ny xut hin trong tt c cỏc
h kho sỏt, chiu dy 2,3 3,0m. Kt qu thớ nghim mu ca lp cho bng 1.
4. Lp 1b2: t sột pha, trng thỏi do mm n do chy, cha hu c
Thnh phn l t sột pha, mu xỏm en, kt cu cht va, trng thỏi do mm n do
chy, cha hu c. Lp ny xut hin trong tt c h khoan, chiu dy n kt thỳc chiu
sõu kho sỏt thay i t 6,0 7,5m. Kt qu thớ nghim mu ca lp cho bng 1.
Bảng 1: kết quả thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý
Tên lớp
Ch tiờu

D

1b2

1a2'


1b2'

+ Thành phần hạt (%)
- Sét (%)

26.4

29.3

30.0

28.8

- Bụi (%)

34.8

30.8

31.4

33.4

- Cát (%)

38.8

39.9


38.6

37.8

- Giới hạn chảy WT

39.0

46.8

52.5

49.9

- Giới hạn lăn WP

23.3

30.0

34.9

32.7

- Chỉ số dẻo WN

15.7

16.8


17.6

17.2

B

0.554

0.661

0.693

0.843

+ Độ ẩm thiên nhiên We (%)

32.0

41.1

47.1

47.2

+ Dung trọng ớt w (T/m3)

1.88

1.78


1.70

1.73

+ Dung trọng khô c T/m3)

1.42

1.26

1.16

1.18

2.71

2.71

2.62

2.68

- Sỏi (%)
- Cuội (%)
+ Giới hạn Atterberg (%)

+ Độ đặc

+ Tỷ trọng




PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP

16


Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:

+ Độ lỗ rỗng

n (%)

47.4

53.4

55.9

56.1

+ Tỷ lệ lỗ rỗng



0.903


1.148

1.267

1.280

96.1

97.0

97.4

98.8

+ Lực dính C (KG/cm2)

0.23

0.16

0.14

0.11

+ Góc ma sát trong (độ)

1202

827


843

641

+ Hệ số ép lún a 1- 2 (cm2/KG)

0.087

0.097

0.107

0.119

+ Hệ số thấm trong phòng K (x10 6
cm/s)

5.30

8.10

8.88

12.88

+ Độ bão hoà

G (%)

Bãi vật liệu đắp đợc tham khảo từ dự án xử lý sự cố sạt lở mái đê tả Đáy, thuộc

đồi nhà ông Tịnh, thôn Bơ Môi xã An Phú huyện Mỹ Đức Thành phố Hà Nội.
Kết quả thí nghiệm mẫu cho ở bảng 2.
Bảng 2. Kết quả thí nghiệm mẫu đất đắp
công trình :

Đất vật liệu - đồi nhà ông thịnh-thôn bơ môi-xã an phú-huyện mỹ đức-tp hà nội

31

32

33

Hố
khoan(đào)

VLĐ1

VLĐ2

VLĐ3

Từ. . .

0.60

0.50

0.50


Đến...

2.50

2.70

2.50

Thí nghiệm
Mẫu

Số hiệu

Độ sâu (m)

Loại mẫu: Nguyên dạng/Chế bị

TN

CB BH

TN

CB BH

TN

Sét

<0.005


17

13

18

Bụi

0.005 - 0.010

5

6

5

0.01 - 0.05

9

9

12

0.05 - 0.10

9

7


10

0.10 - 0.25

10

11

8

0.25 - 0.50

11

10

10

0.50 - 2.00

8

6

8

Cát

PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP


CB BH

17


Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:
Sạn sỏi

2-4

10

12

12

4 - 10

8

8

12

10 - 20


7

9

5

20 - 40

3

5

0

40 - 60

3

4

0

> 60

0

0

0


Cuội

giới hạn

Giới hạn chảy (%)

34.0

32.0

35.5

atterberg

Giới hạn dẻo (%)

21.0

20.0

22.2

Chỉ số dẻo (%)

13.0

12.0

13.3


tính
chất
vật lý

Độ sệt
Lợng ngậm nớc (%)

18.0

17.4

18.4

Dung trọng ớt (g/cm3)

1.94

1.96

1.93

Dung trọng khô (g/cm3)

1.64

1.67

1.63

Tỷ


2.75

trọng

2.75

2.76

2.76

2.74

2.74

Tỷ lệ khe hở

0.677

0.653

0.681

Độ khe hở (%)

40.4

39.5

40.5


Độ bão hòa (%)

73.1

73.6

74.0

9.6X10-

1.2X10-

9.3X10-

7

6

7

( Deg )

1717

1735

1658

cắt ( BH )


C ( kG/cm2 )

0.264

0.258

0.270

tỷ lệ

max

khe hở

min

( cm/giâ
y)

Hệ số thấm
sức chống

tn
độ chặt

D

góc


khô

nghỉ

ớt

Đầm

t/chuẩn

PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP

Wop(%)

18.0

17.4

18.4

18


Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:
Proctor

cmax(g/cm )


cải tiến

1.73

3

1.76

1.72

thí nghiệm nén

Hệ số ép lún a(BH)
cm2/kG

không nở hông

n
=0.125

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000


0.000

0.000

0.000

0.000

0.25

0.25

0.5

0.5

0.5

1.0

0.75

1.0

1.0

0.020

0.024


0.022

2.0

1.0

1.5

2.0

0.028

0.030

0.028

2.0

3.0

0.018

0.020

0.016

4.0

0.012


0.014

0.010

4.0
8.0

Phân loại đất

1

á sét
nặng
lẫn
nhiều
sỏi
sạn

Hỗn
hợp á
sét
nặng
và sỏi
sạn

á sét
nặng
lẫn
nhiều

sỏi
sạn

3. Khớ tng v thy vn cụng trỡnh
a) c im khớ hu
* Lng ma :
Khớ hu õy nm trong vựng cú khớ hu nhit i, giú mựa. Chia lm hai mựa :
mựa ma v mựa khụ:
- Mựa ma t thỏng 7 n thỏng 10 ( thi gian ny lng ma chim 70 ữ 80%
lng ma c nm)
- Mựa khụ t thỏng 11 n thỏng 6 nm sau.
* Nhit :
Trung bỡnh nm 230C
Thp nht trung bỡnh nm 6.80C
Cao nht trung bỡnh nm 380C
* m :
Trung bỡnh thỏng : 84%
Ngy m nht : > 75%
PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP

19


Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:

Ngy khụ nht : 21 %
* Lng bc hi :

Lng bc hi trung bỡnh : 900 mm/nm
Lng bc hi ln nht vo mựa núng ( thỏng 5, 6, 8 ) > 100 mm/thỏng
* Giú :
Giú ụng nam thng xut hin t thỏng 4 n thỏng 9
Giú ụng bc thng xut hin t thỏng 10 n thỏng 3
* Bóo :
Thng xut hin t thỏng 7 n thỏng 9. i ụi vi bóo thng xy ra ma ln
v kộo di.
b) c im thy vn sụng ngũi
* Sụng Nhu:
Sụng Nhu di 74km ni lin sụng Hng qua cng Liờn Mc v sụng ỏy qua
cng Lng C. õy l trc ti tiờu chớnh ca thnh ph H Ni. Sụng Nhu ly
ngun nc t sụng Hng ỏp ng cho khong 75-80% tng nhu cu nc ca h
thng v cng l trc dn nc tiờu cho khong 50-54% in tớch t nhiờn trong h
thng ra sụng ỏy .
* Sụng ỏy:
Sụng ỏy l mt sụng ni a ln ca H Ni, Nam H, Ninh Bỡnh. Sụng cú lu
vc 6100 km2. Sụng ỏy khụng nhng l sụng tiờu chớnh cho H Ni, Nam H, Ninh
Bỡnh v mựa ma l m cũn lm nhim v cung cp nc ti cho mt s vựng t
ven sụng v v ụng xuõn.
Mc nc sụng ỏy ph thuc vo tỡnh hỡnh ma trong lu vc v lng ma
phõn l sụng Hng qua p ỏy.
* Sụng Hng:
Sụng Hng l con sụng ln nht min Bc cú tng din tớch lu vc 155.000 km 2
(phn trong nc 72.800 km2). Dũng chớnh sụng Hng bt ngun t dóy nỳi Ngu Sn
cao trờn 2.000 m thuc tnh Võn Nam v cỏc ph lu ln nht l sụng , sụng Lụ
cng u bt ngun t tnh Võn Nam v Tõy Tng ca Trung Quc. Cỏc ph lu ny
nhp vo sụng Hng ti Vit Trỡ. T õy tr xung l bt u vựng h lu ca sụng
Hng. H thng sụng Hng c hp thnh bi 3 sụng chớnh l sụng Lụ, sụng Thao,
sụng v 5 phõn lu l cỏc sụng ung, sụng Luc, sụng Tr Lý, sụng Nam nh v

sụng Ninh C.
4. iu kin xó hi, dõn sinh kinh t vựng d ỏn
a) Phng phỏp s dng thu thp thụng tin
T chc cỏc chuyn i thc a tỡm hiu khu d ỏn, thc hin cỏc cuc kho sỏt
PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP

20


Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:

thc a tip theo kim tra thụng tin hoc tho lun cỏc vn v tỏi nh
c.
Thc hin tham vn cng ng: T chc iu tra ti thụn Phỳ Din thuc xó Hu
Hũa, huyn Thanh Trỡ. Sau khi c nghe v ni dung v mc ớch ca d ỏn,
cỏc i biu tham gia úng gúp ý kin cho d ỏn.
Cỏc cuc hp gia cỏc bờn liờn quan: Ban QLDA, U ban Nhõn dõn xó Hu Hũa
v Cụng ty C phn xõy dng NHP c t chc ti xó Hu Hũa.
b) Dõn s v lao ng
Thanh Trỡ l huyn nm phớa Nam Thnh ph, vi din tớch t nhiờn 6.292,7ha, dõn
s trờn 200.000 ngi gm 15 xó v 01 th trn. Phớa bc giỏp qun Hong Mai,
phớa Nam giỏp huyn Thng Tớn, phớa Tõy v Tõy bc giỏp qun Thanh Xuõn,
phớa ụng l sụng Hng, giỏp vi huyn Gia lõm v tnh Hng Yờn. L u mi
giao thụng quan trng ca Th ụ, thun li cho vic giao lu kinh t - xó hi
vi cỏc tnh phớa Nam.
c) Hin trng sn xut nụng nghip
Cõy nụng nghip ch yu c trng l rau, c, qu nh: Bp ci, Xu ho, L, C

chua, Bớ, Ngụ, Lc, u qu cỏc loi, dc liu... Nng sut bỡnh quõn t 26,08
tn/ha.
Chn nuụi ch yu l Trõu, Bũ, gia cm v thy sn.
Tng giỏ tr thu nhp t 27 t 310 triu ng.
d) Nng lng.
Huyn Thanh Trỡ hin nay ó c ph li in cao th 10- 35 Kv khp cỏc xó
trong huyn, hu ht cỏc thụn u cú in h th sn xut v phc v sinh
hot.
e) Vt liu xõy dng
t: t p c ly t m t ti huyn M c, thnh ph H Ni
ỏ: ỏ c ly t m ỏ Miu Mụn vn chuyn theo QL21 vn chuyn theo
ng QL6, tnh l 70, ng liờn xó dc theo sụng Nhu l ng b t v ng
hu sụng Nhu v tuyn cụng trỡnh.
Cỏc vt liu khỏc: Cỏc vt liu khỏc nh cỏt, ỏ, xi mng, st thộp u cú sn ti
a phng.
f) Hin trng phõn vựng thy li
* Phõn vựng ti.
PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP

21


Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:

Cn c vo ngun nc v bin phỏp cụng trỡnh ti hin nay. H thng thy li sụng
Nhu vi ngun cung cp nc chớnh l sụng Hng qua cng Liờn Mc, cú vựng ti
ch yu bng ng lc, cú vựng ti ch yu bng t chy, tuy nhiờn cú nhng thi

gian trong nm cú th ti t chy cho vựng ng lc v ti bng ng lc cho vựng
t chy (u v mựa mc nc sụng Hng cao ly t chy qua cng Bỏ Giang, Mc
Nam, trong mựa khụ mc nc trờn trc sụng Nhu quỏ thp phi dựng trm bm ti
cho vựng t chy). Trờn c s hin trng cú th phõn h thng lm 3 vựng ti chớnh
l:
- Vựng ti bng ng lc ly trc tip nc sụng Hng 14.636ha.
- Vựng ti bng ng lc ly trc tip nc sụng ỏy 2.017ha.
- Vựng ti va ng lc va t chy ly nc sụng Hng qua cng to ngun Liờn
Mc 55.527ha.
Vựng ti ly nc sụng Hng qua cng Liờn Mc: c chia lm 4 khu ti: Liờn
Mc - H ụng, H ụng - ng Quan, ng Quan - Lng C v Duy Tiờn - sụng
Chõu. Vi khong hn 200 trm bm, ú l cha k ht trm bm dó chin v trm
bm hp tỏc xó. a phn l nhng trm bm ti tiờu kt hp. Din tớch cn ti l
55.527ha v din tớch thc ti l 50.451ha. Khu vc ti t chy tp trung khu
ng Quan - Lng C khong 10.000ha, song din tớch ny ang gim i nhanh do
u nc trờn cỏc kờnh trc khụng m bo m phi cú s h tr ca cỏc trm bm k
c dó chin v hp tỏc xó. Phn ngoi bói sụng Hng v sụng Chõu cng c cỏc
trm bm ly nc t cỏc kờnh trc trong h thng cung cp .
*Phõn vựng tiờu
- Vựng tiờu ra sụng Hng (29.175 ha)
Gm t ca cỏc qun huyn Ba ỡnh, Hon Kim, ng a, Hai B Trng,
Hong Mai, v mt phn ca H ụng, Tõy H, Cu Giy, Thanh Xuõn, T Liờm,
Thanh Trỡ, Thng Tớn, Phỳ Xuyờn.
- Vựng tiờu ra sụng ỏy (36.820 ha)
Gm t ca cỏc qun huyn an Phng, Hoi c, T Liờm, H ụng, Thanh
Oai, ng Hũa, Thng tớn, Phỳ Xuyờn v mt phn ca Duy Tiờn, H Nam.
- Vựng tiờu ra sụng Nhu v sụng Chõu (41.535 ha)
Gm t ca cỏc huyn Thng Tớn, Phỳ Xuyờn, Thanh Oai v mt phn ca Duy
Tiờn, Kim Bng, Ph Lý ca tnh H Nam.
g) Hin trng tuyn sụng Nhu

* Lũng sụng Nhu:
Sụng Nhu di 74 km ni sụng Hng qua cng Liờn Mc vi sụng ỏy qua cng
Lng C, l trc ti tiờu kt hp, cú tc bi lng rt ln. sõu bi lng trờn rt
PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP

22


Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:

nhiu on sụng ớt c no vột lờn ti 2,5 m hoc hn. Mt s on giỏp khu dõn c,
lũng sụng b ln chim, ph thilm cho mt ct sụng b thu hp, nhiu on mt
thoỏng ch cũn 20 ữ 30m. õy chớnh l nguyờn nhõn gõy ỏch tc, cn tr dũng chy,
gim kh nng chuyn nc ca h thng. Khụng nhng th, nc sụng Nhu ang b
ụ nhim nghiờm trng. Ngun gõy ụ nhim ch yu do nc thi ca cỏc nh mỏy, cỏc
c s sn xut v dõn c trong ni thnh cha qua x lý trc tip vo sụng Nhu
qua cng Thanh Lit. Ngoi ra cũn do cỏc khu cụng nghip, cỏc lng ngh cng gõy
nờn ụ nhim cho sụng Nhu.
* ờ sụng Nhu:
Sau nhiu ln tụn cao v m rng mt ct ờ sụng Nhu ỏp ng yờu cu
tiờu nc bng ng lc cho c h thng nhng do cụng vic tin hnh khụng ng b
v chp vỏ khin cho rt nhiu on ờ luụn luụn trng thỏi lm vic khụng n nh,
khụng ỏp ng c yờu cu tiờu nc v phũng chng l lt cho h thng. Hin nay
nhiu on qua khu dõn c ó v ang c cng húa mt lm ng giao thụng
nụng thụn.
h) Mụi trng v cht lng nc
- Cht lng nc:

Cht lng nc mt trờn sụng Nhu ó b ụ nhim nng, nht l mt s nm gn
õy khi ngun nc sụng Hng bin ng mnh trong mựa khụ, khi rt nhiu ụ th,
khu cụng nghip, khu dõn c, lng ngh, chn nuụi, thy sn c m rng v xõy
dng mi, nc thi, cỏc cht rn tng lờn nhanh chúng li c x trc tip vo trc
dn nc sụng Nhu. Do vy t Qun H ụng nc sụng Nhu ó b ụ nhim trờn c
on di cho n tn Lng C v sụng ỏy cng phi chu nh hng t nc trong
h thng sụng Nhu ra c mựa khụ v u mựa ma. Nhiu yu t trong nc sụng
Nhu vt tiờu chun A t 2ữ10 ln, mt s yu t khụng t tiờu chun B cho phộp.
Cht lng sn phm sn xut t nụng nghip cú vn (rau Thanh Trỡ, cỏ cht) i
sng ngi dõn b nh hng.
Phn ln nc thi sinh hot v sn xut ca H Ni u c thng vo cỏc
dũng sụng ri chy ra sụng Nhu (qua p Thanh Lit) ó lm cho dũng sụng ny ụ
nhim nng n. Cỏc giỏ tr COD, BOD5 vt quỏ tiờu chun (TCVN 5942-1995, loi
B) t 3ữ4 ln. Nc mu en, cú vỏng, cn lng v cú mựi tanh.
V nguyờn nhõn gõy ụ nhim, theo cỏc c quan chc nng thỡ trờn lu vc sụng
Nhu - ỏy ang cú nhiu ngun nc thi gõy nờn tỡnh trng ụ nhim nc sụng m
ch tớnh riờng H Ni ó úng gúp 54% lng nc thi sinh hot ca ton khu vc,
tip n l vựng nụng thụn H Ni vi 17%. c bit, hu ht lng nc thi sinh
PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP

23


Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:

hot u khụng c x lý m thng vo cỏc sụng, h trong khu vc.
õy l mt trong nhng nguyờn nhõn quan trng lm gia tng ụ nhim mụi trng

nc lu vc sụng Nhu - ỏy. Mt khỏc nc thi y t l loi nc thi nguy hi, cn
c x lý trit trc khi thi vo ngun tip nhn. Nhng hu ht cỏc c s y t
cha cú h thng x lý nc thi v lng nc thi ny u c trc tip vo h
thng tip nhn nc thi sinh hot v vo cỏc dũng sụng. S liu thng kờ cho
thy ton lu vc ang cú khong 26.300 ging bnh (trong ú H Ni chim ti
47%) thuc hn 1.400 c s y t, vi lng nc thi y t c tớnh khong hn
10.000m3/ngy v nc thi bnh vin khụng h c x lý m thng vo cỏc dũng
sụng. n nay ton b lu vc sụng Nhu - ỏy cú hng ngn doanh nghip cụng
nghip (trong ú H Ni chim 67% s c s); cú giỏ tr sn xut cụng nghip l
83.382 t ng (Tng cc Thng kờ, 2005). Hot ng ca cỏc c s ny ó phỏt sinh
nhiu cht thi (rn, lng, khớ) gõy ụ nhim mụi trng. õy l mt yu t quan trng
lm suy gim cht lng nc mt trong khu vc. Ngoi ra, trờn lu vc sụng Nhu ỏy ang cú ti khong 60ữ70% dõn s ton lu vc tham gia sn xut nụng nghip
ang gõy nh hng n mụi trng nc do s dng phõn bún v thuc bo v thc
vt khụng ỳng quy cỏch.
ó vy, hot ng chn nuụi ang c khuyn khớch u t phỏt trin lu vc
sụng Nhu - ỏy vi s lng n vt nuụi khụng ngng tng theo thi gian ang tỏc
ng rt xu n lng nc thi, bi hu ht lng nc thi u xung cỏc ngun
nc mt, gõy ụ nhim mụi trng nghiờm trng. Thng kờ ca cỏc S TN v MT cỏc
tnh, thnh ph trong lu vc cho thy lu vc sụng ang cú 458 lng ngh, phỏt sinh
khong 50.000-60.000m3 nc thi/ngy. Trong ú lng nc thi ti cỏc lng ngh
ngoi thnh H Ni chim khong 40%. Phn ln cỏc c s tiu th cụng nghip ti cỏc
lng ngh u phỏt trin t phỏt theo yờu cu ca th trng, thit b, cụng ngh n
gin, mt bng sn xut nh, kh nng u t cho cỏc h thng x lý nc thi rt hn
ch. Nc thi ca cỏc lng ngh ny khụng qua x lý, gõy ụ nhim nc mt nghiờm
trng. ó cú mt s d ỏn u t xõy dng h thng x lý nc thi tp trung cho lng
ngh, song hiu qu t c khụng cao. S liu iu tra phc v quy hoch phỏt trin
kinh t-xó hi ca cỏc tnh trong lu vc sụng Nhu - ỏy cho thy, lng nc thi t
nay n nm 2010 s tip tc tng, c bit l th ụ H Ni. D bỏo n nm 2015,
lng nc thi ca H Ni tng 1,4 ln; ngoi thnh H Ni tng 2,2 ln so vi nm
2005. V vi tc thng nc thi cỏc loi xung cỏc dũng sụng, mc ụ nhim

lu vc sụng Nhu - ỏy s tr nờn vụ cựng nghiờm trng.
Phi núi vic x lý nc thi, rỏc thi ó bt u c quan tõm nhng khụng
ỏng k, vic x thi c nc v cht thi rn vo ngun nc l t do, tiờu nc c
PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP

24


Công ty cổ phần xây dựng nhp

Địa chỉ: Số 308-CT2B-KĐT Xa La - Hà Đông - Hà Nội
Tel: 0433 120 637- Fax 0433 120 637 - Mail:

mựa khụ v mựa ma t ụ th, lng ngh, khu cụng nghip l tiờu chung vo h thng
ti tiờu kt hp ca nụng nghip (cú mt phn nh c nghiờn cu cú th tiờu
tỏch ri).
Cụng trỡnh thiu, cụng trỡnh ó cú xung cp, thiu quy ch qun lý, khụng qun
lý c, nu khụng b sung thờm ngun v tng cng quy ch, cỏch qun lý thỡ cht
lng v mụi trng nc s cũn ụ nhim nghiờm trng hn trong nhng nm ti.
- Cht lng nc di t:
Theo ti liu nờu trong quy hoch tng th cp nc H Ni v ỏn tng th bo
v mụi trng lu vc sụng Nhu - sụng ỏy cho thy: Kh nng khai thỏc nc ngm
vựng phớa Nam H Ni ch cú th mc 700.000 m3/ngy ờm v mc ny s t
trc nm 2010. Tuy nhiờn cht lng nc ó cú du hiu b ụ nhim bi cỏc hp
cht rn, pht pho, nit, mt s ni cú du hiu nhim bn bi kim loi nng nh Al,
Hg, Mn v Coliform nh Thanh Trỡ, Vn in. Trờn a bn H Ni v H Nam
nc di t theo cỏc mu ly c hu ht ụ nhim Assen, cú ni vt tiờu chun
hng chc ln. Do vy khai thỏc nc mt l nhu cu cho hin ti v tng lai cp
cho nc sinh hot ụ th, nụng thụn v cụng nghip cng nh cỏc ngnh kinh t.
5. Hng ng v hiu bit ca ngi dõn v d ỏn.

Ngi dõn trong vựng rt bc xỳc trc cnh l lt, st l xy ra bt ng ngay
trong mựa khụ, lm cho nh ca, cõy trng b st xung sụng, nh hng rt ln n
i sng, kinh t ca h. Do ú vic xõy dng cỏc hng mc cụng trỡnh nh gii thiu
trong d ỏn l mong c by lõu ca ngi dõn ni ny. H cng hiu rng lm cụng
trỡnh thu li em li s n nh phc v sn xut v i sng con ngi, cn
phi tuõn theo cỏc quy trỡnh k thut ht sc nghiờm ngt. Ngi dõn cn tham gia bo
v s bn vng ca cụng trỡnh v mụi trng trong vựng, úng gúp cụng sc v kinh
phớ xõy dng, bo trỡ cụng trỡnh, ng thi tham gia qun lý cụng trỡnh.
6. S tham gia d kin ca ngi dõn a phng
Ngy nay trỡnh dõn trớ ó c nõng cao khỏ nhiu, h cú th tip thu c cỏc
nguyờn tc k thut n gin, lm cho cht lng cụng trỡnh tt lờn. Vỡ vy cn
quan tõm tuyờn truyn thng xuyờn cho ngi dõn tớch cc tham gia giỏm sỏt cht
lng xõy dng, úng gúp cụng sc v tin ca qun lý bo trỡ cụng trỡnh, nhm
phỏt huy hiu qu d ỏn.
II. HIN TRNG D N

B hu sụng Nhu thuc a phn thụn Phỳ Din, xó Hu Hũa, huyn Thanh Trỡ
(tng ng b Hu sụng Nhu on t K22+310 n K22+520) vi chiu di khong
PHƯƠNG áN Xử Lý KHẩN CấP

25


×