Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 3 VÒNG 1 ĐẾN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.46 KB, 13 trang )

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 3
VÒNG 1 (Mở ngày 05/09/2016)
Bài thi số 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: Tính: 81 - 35=....
Câu 1.2: Đổi: 2dm 5cm =.... cm.
Câu 1.3: Tính: 67 + 49 =.....
Câu 1.4: Tính: 45 + 23 =....
Câu 1.5: Tìm x, biết x + 251 = 694. Vậy x =....
Câu 1.6: Tìm x, biết 54 < x - 48 < 56. Vậy x =....
Câu 1.7: Cho:.... + 237 = 569. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:....
Câu 1.8: Hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số và 28 là:....
Câu 1.9: Hiệu hai số là 145, Nếu giảm số bị trừ đi 20 đơn vị, giữ nguyên số trừ thì hieeun
mới là:....
Câu 1.10: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 7 là:....
Bài thi số 2: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần

Bài thi số 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: Số gồm 2 chục và 3 đơn vị là:
a) 32;

b) 302;

c) 23;

d) 203

Câu 3.2: Cho: 215 + ....= 318 + 245. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 345;

b) 248;


c) 318;

d) 348


Câu 3.3: Tính: 28 + 47 =....
a) 65;

b) 75;

c) 61;

d) 71

c) 223;

d) 253

Câu 3.4: Tính: 653 - 420 =.....
a) 273;

b) 333;

Câu 3.5: Tính: 21 + 22+ 23+ ....+ 27 + 28 + 29 =....
a) 225;

b) 245;

c) 215;


d) 235

c) 236;

d) 553

c) 174;

d) 173

c) 400;

d) 398

c) 504;

d) 450

Câu 3.6: Tìm x, biết 789 - x - 251 = 302.
a) 538;

b) 487;

Câu 3.7: Số liền trước số 175 là:
a) 177;

b) 176;

Câu 3.8: Số liền sau số 399 là:
a) 410;


b) 310;

Câu 3.9: Số gồm 5 trăm và 4 đơn vị là:
a) 540;

b) 405;

Câu 3.10: Số lớn nhất trong các số 875; 796; 899; 900 là:
a) 875;

b) 796;

c) 899;

d) 900

Đáp án
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: 46

Câu 1.6: 103

Câu 1.2: 25

Câu 1.7: 332

Câu 1.3: 116

Câu 1.8: 62


Câu 1.4: 68

Câu 1.9: 125

Câu 1.5: 443

Câu 1.10: 70

Bài 2: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
(13) < (7) < (10) < (14) < (2) < (3) < (16) < (15) < (12) < (8) < (19) < (9) < (11) < (6) < (5)
< (17) < (20) < (4) < (1) < (18)
Bài 3: Đi tìm kho báu


Câu 3.1: c

Câu 3.2: d

Câu 3.3: b

Câu 3.4: c

Câu 3.5: a

Câu 3.6: c

Câu 3.7: c

Câu 3.8: c


Câu 3.9: c

Câu 3.10: d

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 3 VÒNG 2 NĂM 2016 - 2017


Bài 1: Tìm cặp bằng nhau

Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Tính: 3 x 5 =...
Câu 2: Tính: 4 x 7 =...
Câu 3: Tính: 24 : 3 =...
Câu 4: Tính: 5 x 3 + 5 = ...
Câu 5: Tính: 30 : 3 - 4 =...
Câu 6: Tích của 4 và 2 là:....
Câu 7: Tìm x, biết x : 5 = 4.
Câu 8: Tìm X, biết 4 x X = 32
Câu 9: Điền dấu thích hợp: 4 x 9.... 8 x 4
Câu 10: Điền dấu thích hợp: 24 : 4 .... 28 : 4
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 1: Tính: 2 x 9 =...
a) 18;

b) 16;

c) 11;

d) 14


b) 24;

c) 11;

d) 30

b) 3;

c) 4;

d) 9

Câu 2: Tính: 5 x 6 =...
a) 25;
Câu 3: Tính: 12 : 3 =...
a) 15;
Câu 4: Tính: 24 : 4 =....


a) 28;

b) 20;

c) 5;

d) 6

Câu 5: Tính: 15 : 3 + 5 =....
a) 5;


b) 10;

c) 7;

d) 3

b) 20;

c) 10m;

d) 21

c) 9kg;

d) 8km

c) 14;

d) 7

Câu 6: Tính: 3m x 7 =....
a) 21m;

Câu 7: Tính: 36kg : 4 =...
a) 9km;

b) 8kg;

Câu 8: Tìm X, biết: 2 x X = 7 x 2. Vậy X =....

a) 2;

b) 5;

Câu 9: Tìm X, biết X x 3 + X x 2 = 30. Vậy X =...
a) 6;

b) 5;

c) 10;

d) 20

c) 4;

d) 5

Câu 10: Tìm x, biết: x : 5 = 20 : 5. Vậy x =...
a) 15;

b) 20;

ĐÁP ÁN
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
(1) = (7); (2) = (10); (3) = (15); (4) = (18); (5) = (16); (6) = (19); (8) = (13); (9) = (17);
(11) = (12); (14) = (20)
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: 15

Câu 6: 8


Câu 2: 28

Câu 7: 20

Câu 3: 8

Câu 8: 8

Câu 4: 20

Câu 9: >

Câu 5: 6

Câu 10: <

Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 1: a

Câu 4: d

Câu 2: d

Câu 5: b

Câu 3: c

Câu 6: a



Câu 7: c

Câu 10: b

Câu 8: d
Câu 9: a

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 3 VÒNG 3 NĂM 2016 - 2017
Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần

Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 1: Tính 475 + 108 =...
Câu 2: Tính 257 + 82 =....
Câu 3: Tính 736 - 452 =...
Câu 4: Tính 472 - 156 =...
Câu 5: Tính 4 x 9 + 125 =...
Câu 6: Tính 5 x 10 - 16 =...
Câu 7: Tìm x, biết x - 276 = 75 + 56. Vậy x =...


Câu 8: Cho 378 = 300 +....+ 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là....
Câu 9: Số lớn nhất trong các số 452; 418; 351; 501 là...
Câu 10: Số gồm 8 trăm, 5 chục, 3 đơn vị được viết là:...
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1: Tính 182 + 324 =...
Câu 2: Tính 69 + 525 =....
Câu 3: Tính 738 - 485 =...
Câu 4: Tính 213 + 458 + 155 =...
Câu 5: Tính 340 + 273 - 105 =...

Câu 6: Số liền sau số 492 là:...
Câu 7: 427 + 168.... 417 + 170. Dấu thích hợp để điền là:....
Câu 8: 518 - 325 .... 525 - 330. Dấu thích hợp để điền là:....
Câu 9: Có tất cả .... số có 3 chữ số.
Câu 10: Thùng thứ nhất có 175 lít dầu, thùng thứ hai có 281 lít dầu. Thùng thứ hai nhiều
hơn thùng thứ nhất.... lít dầu.
Đáp án
Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:
(10) < (5) < (8) < (12) < (3) < (9) < (4) < (6) < (15) < (14) < (19) < (2) < (11) < (16) < (20)
< (18) < (1) < (13)
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 1: 583

Câu 6: 34

Câu 2: 339

Câu 7: 407

Câu 3: 284

Câu 8: 70

Câu 4: 316

Câu 9: 501

Câu 5: 161

Câu 10: 853


Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1: 506

Câu 2: 594


Câu 3: 253

Câu 7: >

Câu 4: 826

Câu 8: <

Câu 5: 508

Câu 9: 900

Câu 6: 493

Câu 10: 106

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 3 VÒNG 4 NĂM 2016 - 2017
Bài 1: Chọn các cặp giá trị bằng nhau

Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Tính: 6 x 4 = ...
Câu 2: Tính: 6 x 7 = ...
Câu 3: Tính: 31 x 3 = ...



Câu 4: Tính: 42 x 2 = ...
Câu 5: Tính: 48 : 6 = ....
Câu 6: Tính: 43 x 2 - 37 = ...
Câu 7: Tính: 28 x 3 - 17 = ...
Câu 8: Tính: 35 x 2 + 230
Câu 9: Tính: 60 : 6 + 147 = ....
Câu 10: Tìm X, biết

6 x X + 6 = 60. Vậy X =...

Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 1: Tính: 62 x 5 = ....
a) 300;

b) 67;

c) 310;

d) 210

c) 4m;

d) 12m

Câu 2: 1/4 của 16m là: ....
a) 20;

b) 4;


Câu 3: 1/5 của 20kg là:...
a) 100kg;

b) 15kg;

c) 4;

d) 4kg

b) 24;

c) 7m;

d) 18m

Câu 4: 1/3 của 21 là:...
a) 7;

Câu 5: Tìm x biết: x : 5 - 15 = 24. Vậy x = ...
a) 195;

b) 185;

c) 1545;

d) 45

Câu 6: Tìm x biết: x : 6 = 30. Vậy x =...
a) 36;


b) 24;

c) 180;

d) 5

Câu 7: Tìm X biết: X x 6 + 45 = 63. Vậy X =...
a) 102;

b) 18;

c) 108;

d) 3

Câu 8: Tìm x biết: x : 5 = 25. Vậy x =...
a) 30;

b) 20;

c) 125;

d) 5

c) 36;

d) 8

Câu 9: Tìm x biết: 9 x 4 - x = 24. Vậy x =...

a) 12;

b) 48;

Câu 10: Tính: 32cm x 5 - 48cm =...


a) 122cm;

b) 112cm;

c) 112;

d) 122

Đáp án
Bài 1: Chọn các cặp bằng nhau
1 = 20; 2 = 18; 3 = 4; 5 = 12; 14 = 17; 6 = 16; 7 = 10; 8 = 9; 11 = 15; 13 = 19
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: 24

Câu 6: 49

Câu 2: 42

Câu 7: 67

Câu 3: 93

Câu 8: 300


Câu 4: 84

Câu 9: 157

Câu 5: 8

Câu 10: 9

Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 1: c
Câu 2: c
Câu 3: d
Câu 4: a
Câu 5: a
Câu 6: c
Câu 7: d
Câu 8: c
Câu 9: a
Câu 10: c

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 3 VÒNG 5 NĂM 2016 - 2017
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần


Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 1: Tính: 74 x 4 = ...
Câu 2: Tính 48 : 6 = ...
Câu 3: Tính: 36 : 4 x 6 = ...
Câu 4: Số liền trước số 400 là ...

Câu 5: Số liền sau số 475 là ...
Câu 6: So sánh: 146 + 258 ... 254 + 152
Câu 7: 1/5 của 45 là ...
Câu 8: 1/6 của 24km là ...km
Câu 9: Tìm X, biết X x 3 x 5 = 15. Vậy X = ...
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 1: Tính 28 + 492 = ...
a) 520

b) 410

c) 510

d) 420

b) 94

c) 84

d) 64

c) 36

d) 3

Câu 2: Tính 28 x 3 = ...
a) 104

Câu 3: Tính 21 x 2 : 6 = ...
a) 4


b) 7


Câu 4: Tính 56 x 3 - 48 = ...
a) 147

b) 150

c) 127

d) 120

b) 24

c) 7m

d) 8m

c) 5kg

d)7kg

c) 54

d) 58

Câu 5: 1/3 của 21 là ...
a) 7


Câu 6: 1/6 của 42kg là ...
a) 6kg

b) 36kg

Câu 7: Tìm x, biết x : 6 = 45 - 36. Vậy x = ...
a) 60

b) 48

Câu 8: Tính 100 - 98 + 96 - 94 + 92 - 90 + ... + 52 - 50 = ...
a) 24

b) 26

c) 34

d) 32

Câu 9: Mẹ có 36 quả táo. Mẹ cho An 1/6 số quả táo. Sau khi cho An, mẹ còn lại số quả
táo là ...
a) 24 quả

b) 30 quả

c) 6 quả

d) 32 quả

Câu 10: Hiện nay mẹ 35 tuổi. Tuổi Lan ít hơn 1/5 tuổi mẹ là 3 tuổi. Tuổi Lan hiện nay

là: ...
a) 4 tuổi

b) 33 tuổi

c) 10 tuổi

d) 1 tuổi

Đáp án
Bài 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
1 < 2 < 15 < 20 < 8 < 12 < 14 < 19 < 18 < 4 < 6 < 7 < 3 < 11 < 17 < 5 < 16 < 10 < 13 < 9
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 1: 296

Câu 6: <

Câu 2: 8

Câu 7: 9

Câu 3: 54

Câu 8: 4

Câu 4: 399

Câu 9: 1

Câu 5: 476

Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 1: a


Câu 2: c
Câu 3: b
Câu 4: d
Câu 5: a
Câu 6: d
Câu 7: c
Câu 8: b
Câu 9: c
Câu 10: a



×