Sở giáo dục & đào tạo Hng Yên M đề 004ã
Trờng THPT nghĩa dân
Vật lý
Họ và tên ..
Lớp . .
Bài kiểm tra 15 phút
Câu 1 :
Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt cận thị ?
A.
Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau màng lới
B.
Khi nhìn vật ở điểm cực cận của mình, mắt cận thị không cần điều tiết.
C.
Mắt cận thị nhìn rõ vật ở xa
D.
điểm cực cận của mắt cận thị ở gần mắt hơn so với mắt bình thờng.
Câu 2 :
Đặt một vật cao 2cm tại vị trí cách thấu kính hội tụ một khoảng d= 16cm, ta thu đợc ảnh cao 8
cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là :
A.
64 cm
B.
8 cm
C.
16 cm
D.
72 cm
Câu 3 :
Để có hiện tợng phản xạ toàn phần xảy ra thì :
A.
Môi trờng khúc xạ phải chiết quang hơn môi trờng tới
B.
Môi trờng tới phải chiết quang hơn môi trờng khúc xạ
C.
Góc tới phải lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
D.
Cả B và C
Câu 4 :
Một ngời nhìn một vật ở đáy chậu theo phơng thẳng đứng. Đổ nớc vào chậu, ngời này thấy vật
gần mình thêm 5 cm. Chiết suất của nớc là 4/3. Chiều cao của lớp nớc đã đổ vào chậu là :
A. 25 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 15 cm
Câu 5 :
Cho bản thuỷ tinh hai mặt song song có bề dày e = 6m, chiết suất 1,5. Một vật sáng A đặt trớc
bản, cách bản 20 cm. Hệ thống đặt trong nớc, chiết suất 4/3. Khoảng cách giữa vật A và ảnh
của nó là :
A.
0,67 cm
B.
2 cm
C.
0,75 cm
D.
3 cm
Câu 6 :
Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự f1 và f2 ghép sát lại với nhau. Tiêu cự tơng đơng của hệ hai thấu
kính là :
A. f = f1 f2 B. f =
21
21
. ff
ff
+
C. f =
21
21
.
ff
ff
+
D. f = f1 + f2
Câu 7 :
Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính
là :
A.
L
min
= 5f
B.
L
min
= 4f
C.
L
min
= 6f
D.
L
min
= 3f
Câu 8 :
Cần phải đặt vật trớc thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm một khoảng bao nhiêu để thu đợc ảnh thật
lớn gấp 5 lần vật ?
A. 6 cm B. 12 cm C. 25 cm D. 4 cm
Câu 9 :
Chiết suất tuyệt đối của một môi trờng truyền sáng :
A. Luôn lớn hơn 0 B. Luôn lớn hơn 1 C. Luôn bằng 1 D. Luôn nhỏ hơn 1
Câu 10 :
Để chế tạo lăng kính phản xạ toàn phần đặt trong không khí thì phải chọn thuỷ tinh có chiết
suất :
A. n > 1,5 B. n >
2
C. n >
3
D.
3
> n >
2
Môn vatly11_ quang (Đề số 4)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : vatly11_ quang
§Ò sè : 4
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10