Sở giáo dục & đào tạo Hng Yên Mã đề 225
Trờng THPT nghĩa dân
Vật lý
Họ và tên..
Lớp. .
Bài kiểm tra 15 phút
Câu 1 :
Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có điện trở 2,5
. Anốt của bình bằng bạc và
hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình là 10V. Khối lợng bạc bám vào catốt sau 16 phút 5
giây là ( A = 108, n =1)
A.
2.16 g
B.
2,16 mg
C.
4,32 g
D.
4,32 mg
Câu 2 :
Điện phân một muối kim loại, hiện tợng dơng cực tan xảy ra khi :
A.
Catốt làm bằng chính kim loại của muối
B.
Anốt làm bằng chính kim loại của muối
C.
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt rất lớn
D.
Dòng điện qua bình điện phân đi từ anốt sang catốt
Câu 3 :
Một bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphát với hai điện cực bằng đồng. Khi cho dòng
điện không đổi chạy qua bình này trong khoảng thời gian 30 phút thì thấy khối lợng của catốt
tăng thêm 1,143 g. Khối lợng mol nguyên tử của đồng là A = 63,5. Cờng độ dòng điện chạy
qua bình điện phân là :
A. 0,965 A B. 0,965 mA C. 1,93 mA D. 1,93A
Câu 4 :
Trong các dung dịch điện phân, hạt tải điện là :
A.
Các electron
B.
Các ion âm và ion
dơng
C.
Các ion dơng
D.
Các ion âm
Câu 5 :
Chất nào sau đây là chất điện phân :
A.
Các dung dịch axít
B.
Các dung dịch bazơ
C.
Các dung dịch muối
D.
Cả A, B, C
Câu 6 :
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hớng của :
A.
Các electron ngợc chiều điện trờng
B.
Các ion dơng cùng chiều điện trờng
C.
Các ion âm ngợc chiều điện trờng
D.
Các prôtôn ngợc chiều điện trờng
Câu 7 :
Một dây bạch kim ở 20
0
C có điện trở suất
0
= 10,6.10
-8
.m. Tính điện trở suất
của dây
này ở 500
0
C. Coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất
theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở
= 3,9.10
3
K
-1
.
A.
31,27.10
-8
.m
B.
20,67.10
-8
.m
C.
34,28.10
-8
.m
D.
30,44.10
-8
.m
Câu 8 :
Biểu thức nào sau đây là đúng (
và
0
là điện trở suất của kim loại ở t
o
C và t
0
0
C ).
A.
=
0
.
(t t
0
)
B.
=
0
(1 -
(t t
0
))
C.
=
0
(1 +
(t t
0
))
D.
0
=
(1 -
(t t
0
))
Câu 9: Trình bày lời giải một bài tập trắc nghiệm.
1
Môn vatly_11_chuong3 (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng
án trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
2
3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : vatly_11_chuong3
§Ò sè : 1
01
02
03
04
05
06
07
08
4
5