Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
MỤC LỤC
Trang
A. PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XĐ PHỤ TẢI TÍNH TOÁN.........................................3
A.1. Phân chia nhóm phụ tải....................................................................................................3
A.2. Xác định phụ tải tính toán................................................................................................6
B. TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG..................................................................................................13
C. BÙ CÔNG SUẤT VÀ CHỌN MBA CHO PHÂN XƯỞNG.................................................16
D. CHỌN DÂY CHO TỦ PPC VÀ TỦ ĐỘNG LỰC.................................................................18
D.1. Chọn dây từ MBA đến TPPC.................................................................................18
D.2. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 1.................................................................................18
D.3. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 2.................................................................................18
D.4. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 3.................................................................................18
D.5. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 4.................................................................................19
D.6. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 5.................................................................................19
D.7. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 6.................................................................................19
D.8. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 7.................................................................................19
D.9. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 8.................................................................................20
D.10. Chọn dây từ TĐL đến các thiết bị..........................................................................20
E. TÍNH SỤT ÁP VÀ NGẮN MẠCH.........................................................................................24
E.1. TÍNH SỤT ÁP..................................................................................................................24
1. Sụt áp từ MBA đến TPPC............................................................................................24
2. Sụt áp từ TPPC – TĐL – Thiết bị................................................................................24
2.1. Sụt áp từ TPPC – TĐL1 – các thiết bị nhóm 1.....................................................24
2.2. Sụt áp từ TPPC – TĐL2 – các thiết bị nhóm 2.....................................................26
2.3. Sụt áp từ TPPC – TĐL3 – các thiết bị nhóm 3.....................................................26
2.4. Sụt áp từ TPPC – TĐL4 – các thiết bị nhóm 4.....................................................27
2.5. Sụt áp từ TPPC – TĐL5 – các thiết bị nhóm 5.....................................................27
2.6. Sụt áp từ TPPC – TĐL6 – các thiết bị nhóm 6.....................................................27
2.7. Sụt áp từ TPPC – TĐL7 – các thiết bị nhóm 7.....................................................28
2.8. Sụt áp từ TPPC – TĐL8 – các thiết bị nhóm 8.....................................................28
E.2. TÍNH NGẮN MẠCH VÀ CHỌN CB..............................................................................30
1. Ngắn mạch tại TPPC....................................................................................................30
2. Ngắn mạch tại các TĐL...............................................................................................30
3. Ngắn mạch tại các thiết bị............................................................................................37
F. TÍNH TOÁN AN TÒAN.........................................................................................................44
F.1. Các khái niệm cơ bản........................................................................................................44
F.2. Các biện pháp bảo vệ........................................................................................................44
F.3. Thiết kế bảo vệ an toàn.....................................................................................................44
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 1
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ mơn: Cung Cấp Điện
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
CHO PHÂN XƯỞNG DỆT
Kích thước: Dài x Rộng = 120m x 65m
A.
PHÂN CHIA NHĨM PHỤ TẢI VÀ XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN
A.1. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI
Mục đích: Ta xác định tâm phụ tải để đặt tủ động lực (hoặc tủ phân phối) ở tâm phụ tải
nhằm cung ấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất cơng suất nhỏ, chi phí hợp lý. Tuy nhiên vị
trí đặt tủ còn phụ thuộc vào yếu tố mỹ quan, thuận tiện thao tác…
Nhóm 1
KHMB
Tên thiết bị
1
2
3
4
5
6
Máy canh 1
Máy canh 2
Máy canh phân hạng
Máy hồ 1
Máy hồ 2
Máy hồ 3
Số
lượng
1
1
1
1
1
1
Pđm
(kW)
18
18
9
12
12
12
Ksd
cos ϕ
Xi (m)
Yi (m)
0.4
0.4
0.4
0.6
0.54
0.7
0.6
0.6
0.6
0.6
0.5
0.67
9.3
15.4
21.5
9.3
15.4
21.5
20.7
20.7
20.7
41.3
41.3
41.3
Tâm phụ tải được tính theo cơng thức:
n
X9.3
.P ×18 + 15.4 ×18 + 21.5 × 9 + 9.3 × 12 + 15.4 ×12 + 21.5 ×12
∑
=
= 14.7(m)
X=
81
P
∑
i
i=
n1
đmi
đmi
i =1
n
Y .P
∑
Y=
P
∑
i
i=
n1
đmi
20.7 ×18 + 20.7 ×18 + 20.7 × 9 + 41.3 ×12 + 41.3 ×12 + 41.3 ×12
= 29.9( m)
81
=
đmi
i =1
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X = 0 (m);
Y = 29.9 (m)
Nhóm 2
KHMB
Tên thiết bị
11
Máy dệt CTD
Số lượng
36
Pđm (kW)
11.5
cos ϕ
0.6
Ksd
0.55
X (m)
37.9
Y (m)
46.8
Tâm phụ tải được tính theo cơng thức:
n
n
X .P
∑
X=
P
∑
i
i=
n1
đmi
Y=
= 37.9 (m)
Y .P
∑
P
∑
i
i=
n1
đmi
= 46.8 (m)
đmi
đmi
i =1
i =1
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 2 về tọa độ:
X = 37.9 (m);
Y = 65 (m)
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 2
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Nhóm 3
KHMB
Tên thiết bị
12
Máy dệt CTM
Khoa Điện – Điện Tử
Số lượng
36
Pđm (kW)
11.5
Bộ môn: Cung Cấp Điện
cos ϕ
0.6
Ksd
0.55
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
i
i=
n1
đmi
Y (m)
46.8
n
n
X .P
∑
X=
P
∑
X (m)
60.3
Y=
= 60.3 (m)
Y .P
∑
P
∑
i
i=
n1
đmi
= 46.8 (m)
đmi
i =1
đmi
i =1
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 3 về tọa độ:
X = 60.3 (m);
Y = 65 (m)
Nhóm 4
KHMB
10
Tên thiết bị
Máy dệt kim
Số lượng
36
Pđm (kW)
8.7
cos ϕ
0.67
Ksd
0.7
X (m)
83.1
Y (m)
46.8
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
n
Y .P
∑
Y=
P
∑
n
X .P
∑
X=
P
∑
i
i=
n1
đmi
i
i=
n1
= 83.1 (m)
đmi
= 46.8 (m)
đmi
đmi
i =1
i =1
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 4 về tọa độ:
X = 83.1 (m);
Y = 65 (m)
Nhóm 5
KHMB
7
Tên thiết bị
Máy dệt kim
Số lượng
36
Pđm (kW)
8.7
cos ϕ
0.67
Ksd
0.7
X (m)
37.9
Y (m)
19.1
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
n
n
X .P
∑
X=
P
∑
i
i=
n1
đmi
Y=
= 37.9 (m)
Y .P
∑
P
∑
i
i=
n1
đmi
= 19.1 (m)
đmi
đmi
i =1
i =1
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 5 về tọa độ:
X = 37.9 (m);
Y = 0 (m)
Nhóm 6
KHMB
8
9
Tên thiết bị
Máy dệt kim
Máy dệt kim
Số lượng
27
9
Pđm (kW)
8.7
8.7
cos ϕ
0.67
0.67
Ksd
0.7
0.7
X (m)
Y (m)
60.3
19.1
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
n
n
X .P
∑
X=
P
∑
i
i=
n1
đmi
Y .P
∑
Y=
P
∑
i
i=
n1
= 60.3 (m)
đmi
= 19.1 (m)
đmi
đmi
i =1
i =1
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 6 về tọa độ:
X = 60.3 (m);
Y = 0 (m)
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 3
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Nhóm 7
KHMB
13
Tên thiết bị
Máy dệt CTM
Khoa Điện – Điện Tử
Số lượng
36
Bộ môn: Cung Cấp Điện
Pđm (kW)
11.5
cos ϕ
0.6
Ksd
0.55
X (m)
83.1
Y (m)
19.1
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
n
X .P
∑
X=
P
∑
i
i=
n1
n
đmi
Y .P
∑
Y=
P
∑
= 83.1 (m)
i
i=
n1
đmi
i =1
đmi
= 19.1 (m)
đmi
i =1
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 7 về tọa độ:
X = 83.1 (m);
Y = 0 (m)
Nhóm 8
KHMB
13
14
Tên thiết bị
Máy dệt CTM
Máy dệt CTM
Số lượng
8
24
Pđm (kW)
11.5
11.5
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
i
Y .P
∑
Y=
P
∑
i=
n1
i
đmi
X (m)
Y (m)
105.7
31.9
n
n
X .P
∑
X=
P
∑
cos ϕ
0.6
0.6
Ksd
0.55
0.55
i=
n1
= 105.7 (m)
đmi
= 31.9 (m)
đmi
i =1
đmi
i =1
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 8 về tọa độ:
X = 120 (m);
Y = 31.9 (m)
XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CHO TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH
Nhóm
Xnhóm(m)
Ynhóm(m)
Pnhóm(kW)
Ppx (kW)
1
0
29.9
81
2
37.9
65
414
3
60.3
65
414
4
5
83.1
37.9
65
0
313.2 313.2
2630.6
n
X=
X .P
∑
P
∑
i
i=
n1
đmi
6
60.3
0
313.2
7
83.1
0
414
8
120
31.9
368
n
Y .P
∑
Y=
P
∑
i
i=
n1
= 66.9 (m)
đmi
đmi
đmi
i =1
i =1
Để thuận tiện cho việc điều hành và vẻ mỹ quan ta chọn lại vị trí tủ phân phối về tọa độ:
X = 0 (m);
Y = 55 (m)
TỔNG KẾT TÂM PHỤ TẢI CỦA TỦ ĐỘNG LỰC VÀ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH
Nhóm
Xnhóm(m)
Ynhóm(m)
Pnhóm(kW)
1
0
29.9
81
GVHD: Trương Phước Hòa
2
37.9
65
414
3
60.3
65
414
4
83.1
65
313.2
Page 4
5
37.9
0
313.2
6
60.3
0
313.2
7
83.1
0
414
8
120
31.9
368
TPPC
0
55
2630.6
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
A.2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
Nhóm 1
KHMB
Tên thiết bị
1
2
3
4
5
6
Máy canh 1
Máy canh 2
Máy canh phân hạng
Máy hồ 1
Máy hồ 2
Máy hồ 3
Số
lượng
1
1
1
1
1
1
Pđm
(kW)
18
18
9
12
12
12
Ksd
cos ϕ
Xi (m)
Yi (m)
0.4
0.4
0.4
0.6
0.54
0.7
0.6
0.6
0.6
0.6
0.5
0.67
9.3
15.4
21.5
9.3
15.4
21.5
20.7
20.7
20.7
41.3
41.3
41.3
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 1
n
Ksd =
n
K .P
∑
P
∑
sdi
i=
n1
đmi
đmi
40.08
=
= 0.49
81
cos =
cos.P
∑
i =1
`
i =1
đmi
=
Pđmi
48.24
= 0.59
81
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung
Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả
nhq
2
nhq =
n
Pđmi ÷
∑ gfd
i =1
>4
∑P
=> Kmax = 1.55
=
n
2
i=1
đmi
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd × Pđm ∑ = 0.49 × 81 = 39.69 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
×
×
Ptt = Kmax Ksd Pđm ∑ = 1.55 × 0.49 × 81 = 61.52 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
ϕ
×
Qtt = Ptb tg = 39.69 ×1.35 = 53.58 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
S 81.58P2(kVA)
+
tt
Q2tt
tt
Itt =
Stt
Dòng điện tính 3toán của nhóm:
=
81.58 ×10
= 123.95 ( A)
3 × 380
Uđm
Dòng định mức của thiết bị:
=> Chọn Iđmmax = 45.58 (A)
Pđmi
Iđmi =
Uđmicos
Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 227.9 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 227.9 + 123.95 – 0.49 × 45.58 = 329.51 (A)
Nhóm 2
KHMB
11
Tên thiết bị
Máy dệt CTD
n
n
K .P
∑
K =
P
GVHD: Trương Phước
Hòa
∑
sdi
sd
i=
n1
đmi
đmi
i =1
cos ϕ X (m) Y (m)
Số lượng Pđm (kW)
Ksd
36
11.5
0.55
0.6
37.9
46.8
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 2
= 0.55
cos =
Page 5
cos.P
∑
đmi
= 0.6
PđmiTrần Văn Thơ
i=
1
n
∑
i =1
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung
Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả
nhq
2
nhq =
n
gfd
P
∑
đmi ÷
i =1
∑P
=> Kmax = 1.133
= 36 > 4
n
2
đmi
i=1
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd × Pđm ∑ = 0.55 × 414 = 227.7 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax × Ksd × Pđm ∑ = 1.133 × 0.55 × 414 = 257.98 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
Qtt = Ptb × tg ϕ = 227.7 ×1.33 = 302.84 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
(kVA)
Stt 397.82
P2 + Q 2
tt
tt
Dòng tính toán của nhóm:
định mức
397.82
×103của thiết bị:
Stt Dòng
I =
của nhóm thiết bị:
= đỉnh nhọn = 604.42 ( A)
P Dòng
Uđm= Kmmđmi
Ittđmi I=kđmax
× 380(A) => Chọn Iđmmax = 29.12 (A)
=>
.Iđmmax =3145.6
(Chọn Kmm = 5 vì
Uđmicos
Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 604.42 – 0.55 × 29.12 = 734 (A)
Nhóm 3
KHMB
12
Số lượng
36
Pđm (kW)
11.5
Ksd
0.55
cos ϕ
0.6
X (m)
60.3
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị
n3
cos.Pđmi
Ksdi.Pđmi
i=
i
=
1
n1
= 0.55
cos =
n
Pđmi
Pđmi
n
Ksd =
Tên thiết bị
Máy dệt CTM
∑
∑
∑
∑
i =1
Y (m)
46.8
= 0.6
=1
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH ThiếtiKế
Cung Cấp Điện ta sẽ
chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
2
nhq =
n
gfd
P
∑
đmi ÷
i =1
∑P
i=1
=> Kmax = 1.133
= 36 > 4
n
2
đmi
Công suất tác dụng trung bình:
∑
×
Ptb = Ksd Pđm = 0.55 × 414 = 227.7 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
×
×
Ptt = Kmax Ksd Pđm ∑ = 1.133 × 0.55 × 414 = 257.98 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
ϕ
×
=
227.7 ×1.33 = 302.84 (kVar)
Qtt = Ptb tg
Công suất biểu kiến tính toán:
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 6
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
(kVA)
Stt 397.82
P2 + Q 2
tt
tt
Dòng điện tính toán của nhóm:
Stt
I =
tt
Uđm
397.82 ×103
=
= 604.42 ( A)
Dòng điện
định mức của thiết bị:
3 × 380
Pđmi
=> Chọn Iđmmax = 29.12 (A) nhọn của nhóm:
I =
Dòng điện đỉnh
đmi
cos
=> IkđmaxU=
(Chọn Kmm = 5 vì
đmiKmm.Iđmmax = 145.6 (A)
Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 604.42 – 0.55 × 29.12 = 734 (A)
Nhóm 4
KHMB
10
Tên thiết bị
Máy dệt kim
Số lượng
36
Pđm (kW)
8.7
Ksd
0.7
X (m)
83.1
Y (m)
46.8
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 4
n
Ksd =
n
∑
P
∑
Ksdi.Pđmi
= 0.7
i=
n1
cos =
đmi
cos.P
∑
i=
1
n
đmi
P
∑
= 0.67
đmi
i =1
cos ϕ
0.67
i =1
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp
Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
2
nhq =
n
Pđmi ÷
∑ gfd
i =1
∑P
=> Kmax = 1.09
= 36 > 4
n
2
i=1
đmi
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd ×
= 0.7 × 313.2 = 219.24 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
∑
×
×
Ptt = Kmax Ksd Pđm = 1.09 × 0.7 × 313.2 = 238.97 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
ϕ
×
Qtt = Ptb tg = 219.24 ×1.1 = 241.16 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
Pđm ∑
Stt 339.5P2(kVA)
+ Q2
tt
tt
Dòng tính toán của nhóm:
Dòng×định
339.5
103 mức của thiết bị:
Stt
Dòng
đỉnh
của nhóm thiết bị:
=
=nhọn
515.83 ( A)
I =
tt
Pđmi
U
=>
Chọn
I
=
19.73
(A)
× 380(A)
đmmax
=>
(Chọn Kmm = 5 vì
Iđmi I=kđmaxđm= Kmm.Iđmmax =398.64
Pđm < 40 kW) Uđmicos
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 98.64 + 515.83 – 0.7 × 19.73 = 600.66 (A)
Nhóm 5
KHMB
7
Tên thiết bị
Máy dệt kim
n
K .P
∑
K =
P
GVHD: Trương Phước
Hòa
∑
sdi
sd
i=
n1
đmi
đmi
i =1
Số lượng
36
Pđm (kW)
8.7
Ksd
0.7
cos ϕ
0.67
X (m)
37.9
Y (m)
19.1
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhómn
thiết bị 5
cos.Pđmi
i=
1
= 0.7
cos =
= 0.67
n
PTrần
Page 7
đmi Văn Thơ
∑
∑
i =1
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp
Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
2
nhq =
n
gfd
P
∑
đmi ÷
i =1
n
∑P
=> Kmax = 1.09
= 36 > 4
2
i=1
đmi
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd × Pđm ∑ = 0.7 × 313.2 = 219.24 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
∑
Ptt = Kmax × Ksd × Pđm = 1.09 × 0.7 × 313.2 = 238.97 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
ϕ
×
Qtt = Ptb tg = 219.24 ×1.1 = 241.16 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
Stt 339.5P2(kVA)
+ Q2
tt
tt
Dòng điện tính toán của nhóm:
3 bị:
Dòng
định
mức
của
thiết
339.5
×10
Stt
I = DòngPđỉnh= nhọn của nhóm
= 515.83
A) Iđmmax = 19.73 (A) thiết bị:
=> (Chọn
tt
Uđm= Kmmđmi
× 380(A)
Iđmi I=kđmax
=>
.Iđmmax =398.64
(Chọn Kmm = 5 vì
Pđm < 40 kW) Uđmicos
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 98.64 + 515.83 – 0.7 × 19.73 = 600.66 (A)
Nhóm 6
KHMB
8
9
Tên thiết bị
Máy dệt kim
Máy dệt kim
Số lượng
27
9
Pđm (kW)
8.7
8.7
Ksd
0.7
0.7
X (m)
Y (m)
60.3
19.1
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 6
n
Ksd =
cos ϕ
0.67
0.67
n
K .P
∑
sdi
i =1
đmi
= 0.7
cos =
Pđmi
cos.P
∑
i=
1
n
đmi
P
∑
= 0.67
đmi
=1
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMHiThiết
Kế Cung Cấp
Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
2
nhq =
n
Pđmi ÷
∑ gfd
i =1
∑P
i=1
=> Kmax = 1.09
= 36 > 4
n
2
đmi
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd × Pđm ∑ = 0.7 × 313.2 = 219.24 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax × Ksd × Pđm ∑ = 1.09 × 0.7 × 313.2 = 238.97 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
Qtt = Ptb × tg ϕ = 219.24 ×1.1 = 241.16 (kVar)
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 8
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
Công suất biểu kiến tính toán:
Stt 339.5P2(kVA)
+ Q2
tt
tt
Dòng điện tính toán của nhóm:
định ×mức
339.5
103của thiết bị:
Stt Dòng
I =
Dòng
nhóm thiết bị:
= đỉnh nhọn của
= 515.83 ( A)
tt
Pđmi
U
=>
Chọn
I
=
19.73
(A)
3
×
380
đmmax
=>
(Chọn Kmm = 5 vì
Iđmi I=kđmaxđm= Kmm.Iđmmax = 98.64 (A)
Pđm < 40 kW) Uđmicos
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 98.64 + 515.83 – 0.7 × 19.73 = 600.66 (A)
Nhóm 7
KHMB
13
Tên thiết bị
Máy dệt CTM
Số lượng
36
Pđm (kW)
11.5
X (m)
83.1
Y (m)
19.1
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 7
n
n
∑
P
∑
Ksdi.Pđmi
i=
n1
Ksd =
= 0.55
cos =
đmi
cos.P
∑
i=
1
n
đmi
= 0.6
P
∑
đmi
i =1
cos ϕ
0.6
Ksd
0.55
i =1
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp
n
Điện
ta sẽ chọn
được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
gfd
P
đmi ÷
nhq =
2
∑
i =1
n
∑P
=> Kmax = 1.133
= 36 > 4
2
i=1
đmi
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd × Pđm ∑ = 0.55 × 414 = 227.7 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax × Ksd × Pđm ∑ = 1.133 × 0.55 × 414 = 257.98 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
ϕ
Qtt = Ptb × tg = 227.7 ×1.33 = 302.84 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
(kVA)
Stt 397.82
P2 + Q 2
tt
tt
Dòng điện tính toán của nhóm:
Dòng
định ×mức
397.82
103 của thiết bị:
Stt
= 604.42
( A) Iđmmax = 29.12 (A)
Itt =
Pđmi=
=> Chọn
3 × 380
Iđmi = Uđm
Dòng đỉnh
nhọn của
nhóm thiết bị:
Uđmicos
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 (A)
(Chọn Kmm = 5 vì
Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 604.42 – 0.55 × 29.12 = 734 (A)
Nhóm 8
KHMB
13
14
Tên thiết bị
Máy dệt CTM
Máy dệt CTM
Số lượng
8
24
Pđm (kW)
11.5
11.5
Ksd
0.55
0.55
cos ϕ
0.6
0.6
X (m)
Y (m)
105.7
31.9
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 8
n
n
Ksd =
∑
Ksdi.Pđmi
i =1
cos =
= 0.55
i=
1
n
đmi
∑
= 0.6
Pđmi
Pđmi
GVHD: Trương Phước Hòa
cos.P
∑
Page 9
i =1
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp
Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
2
nhq =
n
Pđmi ÷
∑ gfd
i =1
∑P
i=1
=> Kmax = 1.141
= 32 > 4
n
2
đmi
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd × Pđm ∑ = 0.55 × 368 = 202.4 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax × Ksd × Pđm ∑ = 1.141× 0.55 × 368 = 230.94 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
ϕ
Qtt = Ptt × tg = 202.4 ×1.33 = 269.19 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
(kVA)
Stt 354.67
P2 + Q 2
tt
tt
Dòng điện tính toán của nhóm:
Dòng
điện
định×mức
354.67
103 của thiết bị:
Stt
Dòng=điện đỉnh nhọn =
của
nhóm thiết bị:
538.87
( A)
I =
tt
Pđmi
=> Chọn Iđmmax = 29.12 (A)
Uđm= Kmm
× 380(A)
=>
.Iđmmax =3145.6
(Chọn Kmm = 5 vì
Iđmi I=kđmax
U
cos
Pđm < 40 kW)
đmi
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 538.87 – 0.55 × 29.12 = 668.45 (A)
BẢNG TỔNG KẾT TÍNH TOÁN PHỤ TẢI
Nhóm
1
2
3
4
5
6
7
8
Ksd
0.49
0.55
0.55
0.70
0.70
0.70
0.55
0.55
cos ϕ
0.59
0.60
0.60
0.67
0.67
0.67
0.60
0.60
GVHD: Trương Phước Hòa
Ptt (kW)
61.52
257.98
257.98
238.97
238.97
238.97
257.98
230.94
Qtt (kVar)
53.58
302.84
302.84
241.16
241.16
241.16
302.84
269.19
Page 10
Stt (kVA)
81.85
397.82
397.82
339.50
339.50
339.50
397.82
354.67
Itt (A)
123.95
604.42
604.42
515.83
515.83
515.83
604.42
538.87
Iđn (A)
329.51
734.00
734.00
600.66
600.66
600.66
734.00
668.45
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
B.
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG
Ta chia diện tích cả phân xưởng thành 8 nhóm chiếu sáng, tương ứng với 8 tủ chiếu sáng.
Mỗi nhóm chiếu sáng tương ứng một phần diện tích như nhau: 32.5 x 30 (m2)
B.1. Tính chiếu sáng cho nhóm 1
1. Kích thước:
Chiều dài: a = 32.5 m;
Chiều cao: H = 4m;
2. Màu sơn:
Trần: trắng
Tường: vàng nhạt
Chiều rộng: b = 30 m
Diện tích: S = 975 m2
Hệ số phản xạ trần: ρtr = 0.75
Hệ số phản xa tường: ρtg = 0.50
Sàn: xanh sậm
Hệ số phản xạ sàn: ρlv = 0.20
3. Độ rọi yêu cầu: Etc = 300(lx)
4. Chọn hệ chiếu sáng: chung đều.
5. Chọn khoảng nhiệt độ màu: Tm = 2900 - 42000K
6. Chọn bóng đèn: Loại: đèn huỳnh quang màu trắng universel Tm = 40000K
Φ đ = 2500 (lm)
Ra = 76
Pđ = 36 (W)
7. Chọn bộ đèn: Loại: Aresa 202
Cấp bộ đèn: 2x36 (W)
Hiệu suất: 0.58H + 0.31T
Số đèn / 1bộ: 2
Quang thông các bóng/ 1bộ: 5000 (lm)
Ldọcmax = 1.6htt = 5.12(m)
Lngangmax = 2htt = 6.4 (m)
8. Phân bố các đèn: Cách trần: h’=0 (m). Bề mặt làm việc: 0.8 (m)
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: htt = 3.2 (m)
ab
= 4.875 ≈ 5
9. Chỉ số địa điểm: K =
htt ( a + b)
10. Hệ số bù:
Chọn hệ số suy giảm quang thông: δ1 = 0.8
1
1
=
= 1.39
Chọn hệ số suy giảm do bám bụi: δ 2 = 0.9 d =
δ1 × δ 2 0.8 × 0.9
h'
=0
11. Tỷ số treo: j =
h '+ htt
12. Hệ số sử dụng: U = η d ud + ηi ui = 0.58 × 1.02 + 0.31 × 0.75 = 0.824
E × S × d 300 × 975 ×1.39
=
13. Quang thông tổng: Φ tổng = tc
= 493416.26 (lm)
U
0.824
14. Xác định số bộ đèn:
tổng
= 98.68 (bộ)
N
=
bộ đèn
các bóng/ 1bộ
Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 100
15. Kiểm tra sai số quang thông:
100 × 5000 − 493416.26
Nbộ đèncác bóng/ 1bộ - tổng
=
∆Φ % =
493416.26
tổng
16. Kiềm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc: Etb =
Nbộ đèncác bóng/ 1bộ U
Sd
Etb = 304 (lx)
17. Phân bố các đèn:
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 11
Trần Văn Thơ
= 1.33%
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
10 bộ
Ldọc ≈ 2.05 m
10 bộ ( Lngang ≈ 3 m)
B.2. Tính chiếu sáng cho nhóm 2
1. Kích thước:
Chiều dài: a = 32.5 m;
Chiều cao: H = 4m;
2. Màu sơn:
Trần: trắng
Tường: vàng nhạt
Chiều rộng: b = 30 m
Diện tích: S = 975 m2
Hệ số phản xạ trần: ρtr = 0.75
Hệ số phản xa tường: ρtg = 0.50
Sàn: xanh sậm
Hệ số phản xạ sàn: ρlv = 0.20
3. Độ rọi yêu cầu: Etc = 300(lx)
4. Chọn hệ chiếu sáng: chung đều.
5. Chọn khoảng nhiệt độ màu: Tm = 2900 - 42000K
6. Chọn bóng đèn: Loại: đèn huỳnh quang màu trắng universel Tm = 40000K
Φ đ = 2500 (lm)
Ra = 76
Pđ = 36 (W)
7. Chọn bộ đèn: Loại: Aresa 202
Cấp bộ đèn: 2x36 (W)
Hiệu suất: 0.58H + 0.31T
Số đèn / 1bộ: 2
Quang thông các bóng/ 1bộ: 5000 (lm)
Ldọcmax = 1.6htt = 5.12(m)
Lngangmax = 2htt = 6.4 (m)
8. Phân bố các đèn: Cách trần: h’=0 (m). Bề mặt làm việc: 0.8 (m)
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: htt = 3.2 (m)
ab
= 4.875 ≈ 5
9. Chỉ số địa điểm: K =
htt ( a + b)
10. Hệ số bù:
Chọn hệ số suy giảm quang thông: δ1 = 0.8
1
1
d
=
=
= 1.39
Chọn hệ số suy giảm do bám bụi: δ 2 = 0.9
δ1 × δ 2 0.8 × 0.9
h'
=0
11. Tỷ số treo: j =
h '+ htt
12. Hệ số sử dụng: U = η d ud + ηi ui = 0.58 × 1.02 + 0.31 × 0.75 = 0.824
E × S × d 300 × 975 ×1.39
=
13. Quang thông tổng: Φ tổng = tc
= 493416.26 (lm)
U
0.824
14. Xác định số bộ đèn:
tổng
= 98.68 (bộ)
Nbộ đèn =
các bóng/ 1bộ
Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 100
15. Kiểm tra sai số quang thông:
100 × 5000 − 493416.26
Nbộ đèncác bóng/ 1bộ - tổng
=
∆Φ % =
tổng
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 12
493416.26
Trần Văn Thơ
= 1.33%
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
16. Kiềm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc: Etb =
Nbộ đèncác bóng/ 1bộ U
Sd
Etb = 304 (lx)
17. Phân bố các đèn:
10 bộ
Ldọc ≈ 3.25 m
10 bộ ( Lngang ≈ 3 m)
B.3. Tính chiếu sáng cho nhóm 3 : Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 100
B.4. Tính chiếu sáng cho nhóm 4 : Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 100
B.5. Tính chiếu sáng cho nhóm 5 : Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 100
B.6. Tính chiếu sáng cho nhóm 6 : Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 100
B.7. Tính chiếu sáng cho nhóm 7 : Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 100
B.8. Tính chiếu sáng cho nhóm 8 : Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 100
TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG CHO PHÂN
XƯỞNG
=> Công suất tác dụng chiếu sáng Pcspx = 72 × 800 = 57600(W)
=> Công suất của ballats = 20% Pcspx = 20% × 55 440 = 11520 (W)
=> Công suất tác dụng chiếu sáng bao gồm công suất ballats
Pcspx ∑ = 57600 + 11520= 69120 (W)
=> Công suất phản kháng: chọn cos ϕcs = 0.96 vì ta dùng ballast điện tử (sách HD Thiết kế
lắp đặt điện theo tiêu chuẩn IEC trang B25)
Qcspx ∑ = P × tgϕcs = 69120 × 0.292 = 20160 (Var)
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 13
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
C. TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SUẤT CHO PHÂN XƯỞNG
VÀ CHỌN MBA PHÂN XƯỞNG
Xác định công suất của tủ phân phối chính:
Theo tiêu chuẩn IEC 439 hệ số đồng thời được chọn Kđt = 0.9 khi số tủ phân phối ít
hơn hoặc bằng 3 (sách HD thiết kế lắp đặt điện trang B35)
Ppp = Pcspx ∑ + ∑ Ptt = 69.120 + 1783.31 = 1852.43 (kW)
Pttpx = Kđt ∑ Ppp = 0.9 × 1849.84 = 1667.19 (kW)
= Pcstổng × tg(arccos 0.96) + ∑ Qtt
= 20.16 + 1954.77 = 1974.93 (kVar)
Qttpx = Kđt ∑ Q pp = 0.9 × 1974.93 = 1777.44 (kVar)
Qpp = Qcspx ∑ +
∑Q
tt
=> Sttpx = Pttpx 2 + Qttpx 2 = 1667.19 2 + 1777.44 2 = 2436.96 (kVA)
Xác định máy bù:
Để cải thiện hệ số công suất của mạng điện, cần có bộ tụ điện làm nguồn phát công
suất phản kháng. Cách giải quyết này được gọi là bù công suất phản kháng.
P
ϕ ϕ'
S’
Q’
Q
S
Qc
Hình giản đồ mô tả nguyên lý bù công suất Qc = P ( tgϕ − tgϕ ' )
P
1667.19
cos ϕ = ttpx =
= 0.684 => tgϕttpx = 1.066
Sttpx 2436.96
Chọn cos ϕ sau khi bù là 0.95 => tgϕ = 0.33
=> Công suất máy bù cần thiết là:
Qbù = Pttpx × ( tgϕttpx − tgϕ ) = 1667.19 × (1.066 – 0.33) = 1227.05 (kWar)
Với công suất trên ta chọn được: 24 máy bù KC2-0.38-50-3Y3
1 máy bù KC2-0.38-36-3Y3
×
=> Qsau bù = 1777.44 – (24 50 +36) = 541.44 (kVar)
Chọn MBA cho trường hợp quá tải sự cố, đặt 2 MBA song song ngoài trời.
Ta có Sttpx = 2363.36 (kVA)
Sau khi bù công suất:
Sttpx = Pttpx 2 + (Qttpx − Qbu ) 2 = 1667.19 2 + 541.442 = 1752.91 (kVA)
cos ϕ saubu = 0.95
SđmMBA
Sttpx
= 1252.08 (kVA)
1.4
=> Chọn SđmMBA = 1500 kVA
MBA có: ∆ P0 = 3300 (W)
I0 = 1.2%
UN = 7%
∆ PN = 18 kW
2
3
2
∆PN × U dm 18 ×10 × 400
=
= 1.28 × 10−3 (Ω)
2
2
=> RMBA =
3
S dm
( 15000 ×10 )
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 14
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
=> Z MBA
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
2
U N % × U dm
0.07 × 4002
=
=
= 7.467 ×10−3 (Ω)
3
Sdm
1500 × 10
2
2
X MBA = Z MBA
− RMBA
=
( 7.68 ×10 ) − ( 1.536 ×10 )
−3 2
−3 2
=>
= 7.35 × 10-3 ( Ω )
TÍNH TOÁN CHO TỦ PHÂN PHỐI
Dòng điện tính toán:
Dòng
nhọn:×103
1752.91
Stt điện đỉnh
phân phối:
= tủ
2663.27
( A)
IttppHệ
= số sử dụng của=và hệ số công suất
Uđm
n
3 × 380
Ksdi.Pđmi
i
=
n1
Ksdpp =
Pđmi
∑
∑
i =1
=> Iđnpp = Iđn-max-nhóm + Ittpp – Ksdpp. Itt-max-nhóm = 734 + 2663.27 – 0.61 × 604.42 = 3028.58 (A)
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 15
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
D. CHỌN DÂY CHO TỦ PHÂN PHỐI VÀ TỦ ĐÔNG LỰC
D.1. CHỌN DÂY TỪ MBA ĐẾN TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH
Ta có:
Ilvmax = 2663.27 (A)
Cách đi dây: đi dây trên máng cáp. Chọn cáp đồng 1pha cách điện PVC do Lens chế tạo.
Vì dòng điện lớn nên ta chọn 5 cáp cho mỗi pha.
Hệ số hiệu chỉnh:
K = K1 × K2 × K3 = 0.82
K1 = 1 hệ số ảnh hưởng cách thức lắp đặt
K2 = 0.75 vì xem như có 5 cáp 3 pha đặt trong hàng
K3 = 1 tương ứng nhiệt độ môi trường là 300C
I
2663.27
I cp ≥ lv max =
= 3551.03 (A)
K
0.75
=> Chọn dây có tiết diện F = 500mm2, Icp = 760 (A)
D.2. CHỌN DÂY TỪ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH ĐẾN TỦ ĐỘNG LỰC 1
Ilvmax = Ittnhóm = 123.95 (A)
I lv max I tt 123.95
=
=
= 147.56 (A)
K
K
0.84
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do Lens chế tạo.
Hệ số hiệu chỉnh:
K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 1 × 1.05 × 1 = 0.84
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 1 vì chỉ có 1 cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây 3G50 có tiết diện F = 35mm2, Icp = 174 (A)
Điều kiện chọn dây: I cp ≥
D.3. CHỌN DÂY TỪ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH ĐẾN TỦ ĐỘNG LỰC 2
Ilvmax = Ittnhóm = 604.42(A)
I
I
604.42
Điều kiện chọn dây: I cp ≥ lv max = tt =
= 899.43 (A)
K
K
0.672
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 1 pha cách điện PVC do Lens chế tạo. Chọn 2
cáp cho mỗi pha.
Hệ số hiệu chỉnh:
K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 0.8 × 1.05 × 1 = 0.672
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 0.8 vì xem như có 2 cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây có tiết diện F = 240mm2, Icp = 501 (A)
D.4. CHỌN DÂY TỪ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH ĐẾN TỦ ĐỘNG LỰC 3
Ilvmax = Ittnhóm = 604.42(A)
I
I
604.42
Điều kiện chọn dây: I cp ≥ lv max = tt =
= 899.43 (A)
K
K
0.672
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 1 pha cách điện PVC do Lens chế tạo. Chọn 2
cáp cho mỗi pha.
Hệ số hiệu chỉnh:
K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 0.8 × 1.05 × 1 = 0.672
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 0.8 vì xem như có 2 cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 16
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây có tiết diện F = 240mm2, Icp = 501 (A)
D.5. CHỌN DÂY TỪ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH ĐẾN TỦ ĐỘNG LỰC 4
Ilvmax = Ittnhóm = 515.83 (A)
I
I
515.83
Điều kiện chọn dây: I cp ≥ lv max = tt =
= 767.6 (A)
K
K
0.672
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 1 pha cách điện PVC do Lens chế tạo. Chọn 2
cáp cho mỗi pha.
Hệ số hiệu chỉnh:
K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 0.8 × 1.05 × 1 = 0.672
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 0.8 vì xem như có 2 cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây có tiết diện F = 185mm2, Icp = 443 (A)
D.6. CHỌN DÂY TỪ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH ĐẾN TỦ ĐỘNG LỰC 5
Ilvmax = Ittnhóm = 515.83 (A)
I
I
515.83
Điều kiện chọn dây: I cp ≥ lv max = tt =
= 767.6 (A)
K
K
0.672
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 1 pha cách điện PVC do Lens chế tạo. Chọn 2
cáp cho mỗi pha.
Hệ số hiệu chỉnh:
K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 0.8 × 1.05 × 1 = 0.672
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 0.8 vì xem như có 2 cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây có tiết diện F = 185mm2, Icp = 443 (A)
D.7.CHỌN DÂY TỪ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH ĐẾN TỦ ĐỘNG LỰC 6
Ilvmax = Ittnhóm = 515.83 (A)
I
I
515.83
Điều kiện chọn dây: I cp ≥ lv max = tt =
= 767.6 (A)
K
K
0.672
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 1 pha cách điện PVC do Lens chế tạo. Chọn 2
cáp cho mỗi pha.
Hệ số hiệu chỉnh:
K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 0.8 × 1.05 × 1 = 0.672
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 0.8 vì xem như có 2 cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây có tiết diện F = 185mm2, Icp = 443 (A)
D.8.CHỌN DÂY TỪ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH ĐẾN TỦ ĐỘNG LỰC 7
Ilvmax = Ittnhóm = 604.42(A)
I
I
604.42
Điều kiện chọn dây: I cp ≥ lv max = tt =
= 899.43 (A)
K
K
0.672
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 1 pha cách điện PVC do Lens chế tạo. Chọn 2
cáp cho mỗi pha.
Hệ số hiệu chỉnh:
K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 0.8 × 1.05 × 1 = 0.672
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 0.8 vì xem như có 2 cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 17
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây có tiết diện F = 240mm2, Icp = 501 (A)
D.9. CHỌN DÂY TỪ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH ĐẾN TỦ ĐỘNG LỰC 8
Ilvmax = Ittnhóm = 538.87 (A)
I
I
538.87
Điều kiện chọn dây: I cp ≥ lv max = tt =
= 801.89 (A)
K
K
0.672
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 1 pha cách điện PVC do Lens chế tạo. Chọn 2
cáp cho mỗi pha.
Hệ số hiệu chỉnh:
K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 0.8 × 1.05 × 1 = 0.672
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 0.8 vì xem như có 2 cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây có tiết diện F = 185mm2, Icp = 443 (A)
D.10. CHỌN DÂY TỪ TỦ ĐỘNG LỰC ĐẾN THIẾT BỊ
D.10.1.Chọn dây từ tủ động lực 1 đến các thiết bị nhóm 1
Chọn dây đến thiết bị 1
Ilvmax = Iđm = 45.58 (A)
I lv max 45.58
=
= 54.26 (A)
K
0.84
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do Lens chế tạo.
Hệ số hiệu chỉnh: K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 1 × 1.05 × 1 = 0.84
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 1 vì chỉ có 1cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây 3G 6 có tiết diện F = 6mm2, Icp = 55 (A)
Điều kiện chọn dây: I cp ≥
Chọn dây đến thiết bị 2
Ilvmax = Iđm = 45.58 (A)
I lv max 45.58
=
= 54.26 (A)
K
0.84
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do Lens chế tạo.
Hệ số hiệu chỉnh: K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 1 × 1.05 × 1 = 0.84
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 1 vì chỉ có 1cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây 3G 6 có tiết diện F = 6mm2, Icp = 55 (A)
Điều kiện chọn dây: I cp ≥
Chọn dây đến thiết bị 3
Ilvmax = Iđm = 22.79 (A)
I lv max 22.79
=
= 27.13 (A)
K
0.84
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do Lens chế tạo.
Hệ số hiệu chỉnh: K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 1 × 1.05 × 1 = 0.84
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 1 vì chỉ có 1cáp 3 pha
Điều kiện chọn dây: I cp ≥
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 18
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây 3G 1.5 có tiết diện F = 1.5mm2, Icp = 31 (A)
Chọn dây đến thiết bị 4
Ilvmax = Iđm = 30.38 (A)
I lv max 30.38
=
= 36.17 (A)
K
0.84
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do Lens chế tạo.
Hệ số hiệu chỉnh: K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 1 × 1.05 × 1 = 0.84
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 1 vì chỉ có 1cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây 3G 2.5 có tiết diện F = 2.5mm2, Icp = 41 (A)
Điều kiện chọn dây: I cp ≥
Chọn dây đến thiết bị 5
Ilvmax = Iđm = 36.46 (A)
I lv max 36.46
=
= 43.4 (A)
K
0.84
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do Lens chế tạo.
Hệ số hiệu chỉnh: K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 1 × 1.05 × 1 = 0.84
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 1 vì chỉ có 1cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây 3G 4 có tiết diện F = 4mm2, Icp = 53 (A)
Điều kiện chọn dây: I cp ≥
Chọn dây đến thiết bị 6
Ilvmax = Iđm = 27.21 (A)
I lv max 27.21
=
= 32.39 (A)
K
0.84
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do Lens chế tạo.
Hệ số hiệu chỉnh: K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 1 × 1.05 × 1 = 0.84
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 1 vì chỉ có 1cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây 3G 2.5 có tiết diện F = 2.5mm2, Icp = 41 (A)
Điều kiện chọn dây: I cp ≥
D.10.2. Chọn dây từ tủ động lực 2 đến các thiết bị nhóm 2
Ilvmax = Iđm = 29.12 (A)
I
29.12
Điều kiện chọn dây: I cp ≥ lv max =
= 34.67 (A)
K
0.84
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do Lens chế tạo.
Hệ số hiệu chỉnh:
K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 1 × 1.05 × 1 = 0.84
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 1 vì chỉ có 1cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây 3G 2.5 có tiết diện F = 2.5 mm2, Icp = 41 (A)
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 19
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
D.10.3. Chọn dây từ tủ động lực 3 đến các thiết bị nhóm 3
Ilvmax = Iđm = 29.12 (A)
I
29.12
Điều kiện chọn dây: I cp ≥ lv max =
= 34.67 (A)
K
0.84
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do Lens chế tạo.
Hệ số hiệu chỉnh:
K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 1 × 1.05 × 1 = 0.84
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 1 vì chỉ có 1cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây 3G 2.5 có tiết diện F = 2.5 mm2, Icp = 41 (A)
D.10.4.Chọn dây từ tủ động lực 4 đến các thiết bị nhóm 4
Ilvmax = Iđm = 19.73 (A)
I
19.73
Điều kiện chọn dây: I cp ≥ lv max =
= 23.45 (A)
K
0.84
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do Lens chế tạo.
Hệ số hiệu chỉnh:
K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 1 × 1.05 × 1 = 0.84
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 1 vì chỉ có 1cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây 3G 1.5 có tiết diện F = 1.5mm2, Icp = 31 (A)
D.10.5.Chọn dây từ tủ động lực 5 đến các thiết bị nhóm 5
Ilvmax = Iđm = 19.73 (A)
I
19.73
Điều kiện chọn dây: I cp ≥ lv max =
= 23.45 (A)
K
0.84
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do Lens chế tạo.
Hệ số hiệu chỉnh:
K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 1 × 1.05 × 1 = 0.84
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 1 vì chỉ có 1cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây 3G 1.5 có tiết diện F = 1.5mm2, Icp = 31 (A)
D.10.6.Chọn dây từ tủ động lực 6 đến các thiết bị nhóm 6
Ilvmax = Iđm = 19.73 (A)
I
19.73
Điều kiện chọn dây: I cp ≥ lv max =
= 23.45 (A)
K
0.84
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do Lens chế tạo.
Hệ số hiệu chỉnh:
K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 1 × 1.05 × 1 = 0.84
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 1 vì chỉ có 1cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây 3G 1.5 có tiết diện F = 1.5mm2, Icp = 31 (A)
D.10.7.Chọn dây từ tủ động lực 7 đến các thiết bị nhóm 7
Ilvmax = Iđm = 29.12 (A)
I
29.12
Điều kiện chọn dây: I cp ≥ lv max =
= 34.67 (A)
K
0.84
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 20
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do Lens chế tạo.
Hệ số hiệu chỉnh:
K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 1 × 1.05 × 1 = 0.84
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 1 vì chỉ có 1cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây 3G 2.5 có tiết diện F = 2.5 mm2, Icp = 41 (A)
D.10.8.Chọn dây từ tủ động lực 8 đến các thiết bị nhóm 8
Ilvmax = Iđm = 29.12 (A)
I
29.12
Điều kiện chọn dây: I cp ≥ lv max =
= 34.67 (A)
K
0.84
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do Lens chế tạo.
Hệ số hiệu chỉnh:
K = K4 × K5 × K6 × K7 = 0.8 × 1 × 1.05 × 1 = 0.84
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 1 vì chỉ có 1cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây 3G 2.5 có tiết diện F = 2.5 mm2, Icp = 41 (A)
BẢNG TỔNG KẾT CHỌN DÂY KHI CHƯA XÉT SỤT ÁP
Phân đoạn
MBA – TPPC
TPPC – TĐL1
TPPC – TĐL2
TPPC – TĐL3
TPPC – TĐL4
TPPC – TĐL5
TPPC – TĐL6
TPPC – TĐL7
TPPC – TĐL8
TĐL1 – THIẾT BỊ 1
TĐL1 – THIẾT BỊ 2
TĐL1 – THIẾT BỊ 3
TĐL1 – THIẾT BỊ 4
TĐL1 – THIẾT BỊ 5
TĐL1 – THIẾT BỊ 6
TĐL2 – THIẾT BỊ
TĐL3 – THIẾT BỊ
TĐL4 – THIẾT BỊ
TĐL5 – THIẾT BỊ
TĐL6 – THIẾT BỊ
TĐL7 – THIẾT BỊ
TĐL8 – THIẾT BỊ
GVHD: Trương Phước Hòa
Số dây x Mã dây
15xCVV - 1x400
1xCVV – 1x35
6xCVV – 1x240
6xCVV – 1x240
6xCVV – 1x185
6xCVV – 1x185
6xCVV – 1x185
6xCVV – 1x240
6xCVV – 1x185
1xCVV – 3x6
1xCVV – 3x6
1xCVV – 3x1.5
1xCVV – 3x2.5
1xCVV – 3x4
1xCVV – 3x2.5
1xCVV – 3x2.5
1xCVV – 3x2.5
1xCVV – 3x1.5
1xCVV – 3x1.5
1xCVV – 3x1.5
1xCVV – 3x2.5
1xCVV – 3x2.5
Page 21
Bán kính (m)
Ichophép (A)
0.0366
0.5240
0.0754
0.0754
0.0991
0.0991
0.0991
0.0754
0.0991
3.08
3.08
12.1
7.41
4.61
7.41
7.41
7.41
12.1
12.1
12.1
7.41
7.41
760
174
501
501
443
443
443
501
443
55
55
31
41
53
41
41
41
31
31
31
41
41
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
E.
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
TÍNH TOÁN SỤT ÁP VÀ NGẮN MẠCH
E.1. TÍNH SỤT ÁP
Kiểm tra sụt áp nhằm kiểm tra chất lượng mạng điện được thiết kế.
Độ sụt áp cần thỏa:
∆U ∑ ≤ ∆U cp = 5% Uđm
Chế độ làm việc bình thường:
∆U cp = 5% × 380 = 19(V )
∆U ∑ ≤ ∆U cp = 10% Uđm
Khi khởi động:
∆U cp = 10% × 380 = 38(V )
n
∆U ∑ = 3 × ∑ ( I i Ri cos ϕ + I i X i sin ϕ )
1
TÍNH SỤT ÁP TỪ MBA ĐẾN TPPC
Khoảng cách từ MBA đến TPPC là 15m
Chế độ làm việc bình thường:
∆U pp = 3 × ( I ttpp Rd cos ϕ + I ttpp X d sin ϕ )
∆U pp = 3 × (2663.27 × 0.11 × 10-3 × 0.95 + 2663.27 × 0.24 × 10-3 × 0.31)
= 0.825 (V)
Khi khởi động:
∆U pp = 3 × ( I dnpp Rd cos ϕ + I dnpp X d sin ϕ )
∆U pp = 3 × (3028.58 × 0.11 × 10-3 × 0.95 + 3028.58 × 0.24 × 10-3 × 0.31)
= 1.38 (V)
TÍNH SỤT ÁP TỪ TPPC ĐẾN TỦ ĐỘNG LỰC VÀ ĐẾN THIẾT BỊ
1. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 1 và đến thiết bị 1 của nhóm 1
Khoảng cách từ TPPC đến TĐL1 là 25m, TĐL1 đến thiết bị 1 là 20m
n
∆U ∑ = 3 × ∑ ( I i Ri cos ϕ + I i X i sin ϕ )
1
Chế độ làm việc bình thường:
∆U1−2 = 3 × ( 123.95 × 0.524 × 0.025 × 0.59 ) + (45.58 × 3.08 × 0.02 × 0.6) )
= 4.58 (V)
=> ∆U ∑ = ∆U1−2 + ∆U pp = 4.58 + 0.825 = 5.4 (V)
Khi khởi động: chọn cos ϕ = 0.35
∆U1−2 = 3 × ( (329.51 × 0.524 × 0.025 × 0.35) + (5 × 45.58 × 3.08 × 0.02 × 0.35 ) )
= 11.13(V)
∆
U
=>
∑ = ∆U1− 2 + ∆U pp = 11.13 + 1.38= 12.51 (V)
=> Dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu.
2. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 1 và đến thiết bị 2 của nhóm 1
Khoảng cách từ TPPC đến TĐL1 là 25m, TĐL1 đến thiết bị 2 là 26m
n
∆U ∑ = 3 × ∑ ( I i Ri cos ϕ + I i X i sin ϕ )
1
Chế độ làm việc bình thường:
∆U1−2 = 3 × ( (123.95 × 0.524 × 0.025 × 0.59) + (45.58 × 3.08 × 0.026 × 0.6 ) )
= 5.45 (V)
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 22
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
=> ∆U ∑ = ∆U1−2 + ∆U pp = 5.45 + 0.825 = 6.28 (V)
Khi khởi động: chọn cos ϕ = 0.35
∆U1−2 = 3 × ( (329.51 × 0.524 × 0.025 × 0.35 ) + (5 × 45.58 × 3.08 × 0.026 × 0.35 ) )
= 13.68(V)
∆
U
=>
∑ = ∆U1− 2 + ∆U pp = 13.68 + 1.38 = 15.06(V)
=> Dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu.
3. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 1 và đến thiết bị 3 của nhóm 1
Khoảng cách từ TPPC đến TĐL1 là 25m, TĐL1 đến thiết bị 3 là 32m
n
∆U ∑ = 3 × ∑ ( I i Ri cos ϕ + I i X i sin ϕ )
1
Chế độ làm việc bình thường:
∆U1−3 = 3 × ( (123.95 × 0.524 × 0.025 × 0.59) + (22.79 × 12.1 × 0.032 × 0.6 ) )
= 10.83 (V)
∆
U
=>
∑ = ∆U1−3 + ∆U pp = 10.83 + 0.825 = 11.65( V)
Khi khởi động: chọn cos ϕ = 0.35
∆U1−3 = 3 × ( (329.51 × 0.524 × 0.025 × 0.35 ) + (5 × 22.79 × 12.1 × 0.032 × 0.35) )
= 29.36(V)
=> ∆U ∑ = ∆U1−3 + ∆U pp = 29.36 + 1.38 = 30.74 (V)
=> Dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu.
4. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 1 và đến thiết bị 4 của nhóm 1
Khoảng cách từ TPPC đến TĐL1 là 25m, TĐL1 đến thiết bị 4 là 20m
n
∆U ∑ = 3 × ∑ ( I i Ri cos ϕ + I i X i sin ϕ )
1
Chế độ làm việc bình thường:
∆U1−4 = 3 × ( (123.95 × 0.524 × 0.025 × 0.59 ) + (30.38 × 7.41 × 0.02 × 0.6 ) )
= 6.34 (V)
=> ∆U ∑ = ∆U1− 4 + ∆U pp = 6.34 + 0.825 = 7.16 (V)
Khi khởi động: chọn cos ϕ = 0.35
∆U1−4 = 3 × ( (329.51 × 0.524 × 0.025 × 0.35) + (5 × 30.38 × 7.41 × 0.02 × 0.35 ) )
= 16.26 (V)
=> ∆U ∑ = ∆U1− 4 + ∆U pp = 16.26 + 1.38 = 17.64 (V)
=> Dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu.
5. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 1 và đến thiết bị 5 của nhóm 1
Khoảng cách từ TPPC đến TĐL1 là 25m, TĐL1 đến thiết bị 5 là 26m
n
∆U ∑ = 3 × ∑ ( I i Ri cos ϕ + I i X i sin ϕ )
1
Chế độ làm việc bình thường:
∆U1−5 = 3 × ( (123.95 × 0.524 × 0.025 × 0.59) + (36.46 × 4.61 × 0.026 × 0.5 ) )
= 5.44 (V)
∆
U
=>
∑ = ∆U1−5 + ∆U pp = 5.44 + 0.825= 6.27 (V)
Khi khởi động: chọn cos ϕ = 0.35
∆U1−5 = 3 × ( (329.51 × 0.524 × 0.025 × 0.35) + (5 × 36.46 × 4.61 × 0.026 × 0.35 ) )
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 23
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
= 15.86 (V)
=> ∆U ∑ = ∆U1−5 + ∆U pp = 15.86 + 1.38 = 17.24 (V)
=> Dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu.
6. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 1 và đến thiết bị 6 của nhóm 1
Khoảng cách từ TPPC đến TĐL1 là 25m, TĐL1 đến thiết bị 5 là 32m
n
∆U ∑ = 3 × ∑ ( I i Ri cos ϕ + I i X i sin ϕ )
1
Chế độ làm việc bình thường:
∆U1−6 = 3 × ( (123.95 × 0.524 × 0.025 × 0.59) + (27.21 × 7.41 × 0.032 × 0.67 ) )
= 9.15 (V)
=> ∆U ∑ = ∆U1−6 + ∆U pp = 9.15 + 0.825 = 9.97 (V)
Khi khởi động: chọn cos ϕ = 0.35
∆U1−6 = 3 × ( (329.51 × 13.1 × 10-3 × 0.35) + (5 × 27.21 × 7.41 × 0.032 × 0.35 ) )
= 22.17 (V)
=> ∆U ∑ = ∆U1−6 + ∆U pp = 22.17 + 1.38 = 23.55 (V)
=> Dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu.
7. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 2 và đến thiết bị 11 xa nhất của nhóm 2
Khoảng cách từ động lực 2 đến thiết bị 11 xa nhất là 40m
n
∆U ∑ = 3 × ∑ ( I i Ri cos ϕ + I i X i sin ϕ )
1
Chế độ làm việc bình thường:
∆U 2 = 3 × ( (604.42 × 1.885 × 10-3 × 0.6 + 604.42 × 0.002 × 0.8)
+ (29.12 × 7.41 × 0.04 × 0.6) )
= 11.81 (V)
=> ∆U ∑ = ∆U 2 + ∆U pp =11.81 + 0.825 = 12.63 (V)
Khi khởi động: chọn cos ϕ = 0.35
∆U 2 = 3 × ( (734 × 1.885 × 10-3 × 0.35 + 734 × 0.002 × 0.936)
+ (5 × 29.12 × 7.41 × 0.04 × 0.35) )
= 29.37 (V)
=> ∆U ∑ = ∆U 2 + ∆U pp = 29.37 + 1.38 = 30.75 (V)
=> Dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu.
8. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 3 và đến thiết bị 12 xa nhất của nhóm 3
Khoảng cách từ động lực 3 đến thiết bị 12 xa nhất là 40m
n
∆U ∑ = 3 × ∑ ( I i Ri cos ϕ + I i X i sin ϕ )
1
∆U 3 = 3 × ( (604.42 × 2.83 × 10-3 × 0.6 + 604.42 × 0.003 × 0.8)
+ (29.12 × 7.41 × 0.04 × 0.6) )
= 13.26 (V)
=> ∆U ∑ = ∆U 3 + ∆U pp =13.6 + 0.825 = 14.43 (V)
Khi khởi động: chọn cos ϕ = 0.35
∆U ∑ = 3 × ( (734 × 2.83 × 10-3 × 0.35 + 734 × 0.003 × 0.936)
+ (5 × 29.12 × 7.41 × 0.04 × 0.35) )
= 31 (V)
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 24
Trần Văn Thơ
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Bộ môn: Cung Cấp Điện
=> ∆U ∑ = ∆U 3 + ∆U pp = 31 + 1.38 = 32.38 (V)
=> Dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu.
9. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 4 và đến thiết bị 10 xa nhất của nhóm 4
Khoảng cách từ động lực 4 đến thiết bị 10 xa nhất là 40m
n
∆U ∑ = 3 × ∑ ( I i Ri cos ϕ + I i X i sin ϕ )
1
Chế độ làm việc bình thường:
∆U 4 = 3 × ( (515.83 × 4.955 × 10-3 × 0.67 + 515.83 × 0.004 × 0.74)
+ (19.73 × 12.1 × 0.04 × 0.67) )
= 16.69(V)
∆U ∑ = ∆U 4 + ∆U pp =16.69 + 0.825 = 17.52 (V)
Khi khởi động: chọn cos ϕ = 0.35
∆U 4 = 3 × ( (600.66 × 4.955 × 10-3 × 0.35 + 600.66 × 0.004 × 0.936)
+ (5 × 19.73 × 12.1 × 0.04 × 0.35) )
= 34.64 (V)
=> ∆U ∑ = ∆U 4 + ∆U pp = 34.64 + 1.38 = 36.02 (V)
=> Dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu.
10. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 5 và đến thiết bị 7 xa nhất của nhóm 5
Khoảng cách từ động lực 5 đến thiết bị 7 xa nhất là 40m
n
∆U ∑ = 3 × ∑ ( I i Ri cos ϕ + I i X i sin ϕ )
1
Chế độ làm việc bình thường:
∆U 5 = 3 × ( (515.83 × 4.21 × 10-3 × 0.67 + 515.83 × 0.0034 × 0.74)
+ (19.73 × 12.1 × 0.04 × 0.67) )
= 15.85 (V)
∆
=> U ∑ = ∆U 5 + ∆U pp = 15.85 + 0.825 = 16.68(V)
Khi khởi động: chọn cos ϕ = 0.35
∆U 5 = 3 × ( (600.66 × 4.21 × 10-3 × 0.35 + 600.66 × 0.0034 × 0.936)
+ (5 × 19.73 × 12.1 × 0.04 × 0.35) )
= 33.79 (V)
∆
=> U ∑ = ∆U 5 + ∆U pp = 33.79 + 1.38 = 35.17 (V)
=> Dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu.
11. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 6 và đến thiết bị 8 xa nhất của nhóm 6
Khoảng cách từ động lực 5 đến thiết bị 7 xa nhất là 40m
n
∆U ∑ = 3 × ∑ ( I i Ri cos ϕ + I i X i sin ϕ )
1
Chế độ làm việc bình thường:
∆U 6 = 3 × ( (515.83 × 5.45 × 10-3 × 0.67 + 515.83 × 0.0044 × 0.74)
+ (19.73 × 12.1 × 0.04 × 0.67) )
= 17.25 (V)
∆U ∑ = ∆U 6 + ∆U pp = 17.25 + 0.825 = 18.08 (V)
Khi khởi động: chọn cos ϕ = 0.35
∆U 6 = 3 × ( (600.66 × 5.45 × 10-3 × 0.35 + 600.66 × 0.0044 × 0.936)
+ (5 × 19.73 × 12.1 × 0.04 × 0.35) )
GVHD: Trương Phước Hòa
Page 25
Trần Văn Thơ