Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Hinh 10 coban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.48 KB, 20 trang )

Trờng THPT số 2 Bảo Thắng Giáo án hình học 10
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 1-2
Đ1. Các định nghĩa
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức
Hiểu và biết vận dụng: Khái niệm véc tơ; véc tơ cùng phơng, cùng hớng; độ
dài của véc tơ; véc tơ bằng nhau, véc tơ không .
2. Về kỹ năng
Biết xác định điểm gốc , điểm ngọn của véc tơ; giá, phơng, hớng của véc tơ,
độ dài của véc tơ, véc tơ bằng nhau, véc tơ không.
Biết cách dựng diểm M sao cho
AM u

=
với điểm A và
u

cho trớc.
3. Về t duy và thái độ
Rèn luyện t duy lôgíc và trí tởng tợng không gian; biết quy lạ về quen.
Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của HS: Thớc kẻ, compa, bài cũ
2. Chuẩn bị của GV: Các bảng phụ, phiếu học tập, thớc kẻ, com pa
III. phơng pháp dạy học
Sử dụng các PPDH cơ bản một cách linh hoạt nhằm giúp HS tìm tòi, phát hiện,
chiếm lĩnh tri thức :
Gợi mở, vấn đáp
Phát hiện và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động nhóm.


IV. tiến trình bài giảng
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khái niệm véc tơ
- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK,
giúp HS hiểu đợc có sự khác nhau cơ
bản giữa hai chuyển động nói trên
Giới thiệu khái niệm véc tơ, kí hiệu.
HĐ1: Củng cố khái niệm véc tơ
- Với 2 điểm A, B phân biệt có bao
nhiêu véc tơ với điểm đầu và điểm cuối
là A và B.
- Xác định các điểm đầu và điểm cuối
của các véc tơ trong hình vẽ 1.3 trang 5
2. Hai véc tơ cùng phơng, hai véc tơ
cùng hớng
- Giá của véc tơ:
GV vẽ hình gợi ý cho HS đa ra khái
niệm giá của véc tơ
HĐ2: (Hoạt động 2 SGK trang 5)
Hãy chỉ ra giá của các véc tơ
- HS quan sát hình vẽ, xét hớng chuyển
động, phân biệt sự khác nhau của các
chuyển động.
Xem hình vẽ 1.2
AB BA
uuur uuur
HS nhận xét
HS suy nghĩ trả lời.
HS quan sát hình vẽ, suy nghĩ và trả lời.

HS độc lập suy nghĩ trả lời, một số khác
nhận xét câu trả lời của bạn.
1
Trờng THPT số 2 Bảo Thắng Giáo án hình học 10
; ; ; ;AB CD PQ RS EF va PQ

và nhận xét vị
trí tơng đối của các giá các cặp vécc tơ
AB


CD
uuur
;
PQ
uuur

RS
uuur
GV hớng dẫn HS đa ra ĐN véc tơ cùng
phơng.
Yêu cầu HS nhận xét hớng của hai cặp
vecs tơ trên ?
HĐ3 : - Ba điểm phân biệt A, B, C
thẳng hàng khi nào?
- Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu
mà em cho là đúng
a. Hai véc tơ đã cùng phơng thì phải
cùng hớng
b. Hai véc tơ đã cùng hớng thì phải

cùng phơng
c. Hai véc tơ đã cùng phơng với véc tơ
thứ 3 thì phải cùng hớng
d. Hai véc tơ đã ngợc hớng với véc tơ
thứ 3 thì phải cùng hớng
- Cho
ABC

có M, N, P theo thứ tự là
trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
Chỉ ra trên hình vẽ các véc tơ có điểm
đầu, điểm cuối không trùng nhau lấy
trong các điểm đã cho mà:
+ Cùng hớng với
AB
uuur
+ Cùng hớng với
PN
uuur
HS lắng nghe, ghi nhớ. Quan sát hình vẽ
1.3 trang 5 sgk và so sánh sự giống và
khác nhau giữa các cặp véc tơ
AB
uuur

CD
uuur
;
PQ
uuur


RS
uuur
AB CD
PQ RS





P
giống nhau vì cùng phơng

;AB CD PQ RS


b; d đúng
- Cùng hớng với
AB
uuur
có các véc tơ:
, , , , , , .BA AP PA PB BP NM MN
uuur uuur uuur uuur uuur uuuur uuuur
- Cùng hớng với
PN
uuur
có các véc tơ:
, , , , , , .NP BM MB MC CM BC CB
uuur uuuur uuur uuuur uuuur uuur uuur
Củng cố- dặn dò

- Hiểu và vận dụng các khái niệm véc tơ, véc tơ cùng phơng, véc tơ cùng hớng,
véctơ ngợc hớng.
- Làm bài tập 1; 2 sgk trang 7
2
Trờng THPT số 2 Bảo Thắng Giáo án hình học 10
Ngày soạn: 27/08/2008
Ngày giảng: 29/08/2008
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ :
Định nghĩa véc tơ, giá của véc tơ, hai
véc tơ cùng phơng. Kí hiệu véc tơ, xác
định điểm đầu và điểm cuối của
OM
uuuur
Xem hình vẽ 1.9 trang 10. Tìm hai véc
tơ cùng phơng, cùng hớng, ngợc hớng.
3. Hai véc tơ bằng nhau.
- Khái niệm độ dài véc tơ và véc tơ đơn
vị.
+ Với hai điểm A, B xác định đợc mấy
đoạn thẳng ? mấy véc tơ?
+ Giới thiệu độ dài véc tơ và véc tơ đơn
vị.
- Khái niệm hai véc tơ bằng nhau.
Cho HBH ABCD (các đỉnh lấy theo thứ
tự đó), cho biết phơng, hớng, độ dài của
các cặp véc tơ
AB
uuur


DC
uuur
;
AD
uuur

DC
uuur
+ Giới thiệu định nghĩa hai véc tơ bằng
nhau
- Củng cố k/n hai vtơ bằng nhau: Chia
HS thành nhóm, thực hiện hoạt động 4
SGK
+ Theo dõi hoạt động HS theo nhóm,
giúp đỡ khi cần thiết.
+ Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình
bày và đại diện nhóm khác nhận xét lời
giải của nhóm bạn
+ Sửa chữa sai lầm
+ Chính xác hoá kết quả.
- Phép dựng véc tơ
OA a=
uuur r
+ Nêu vấn đề: Cho trớc
AB
uuur
và một
điểm D có bao nhiêu điểm C thoả mãn
AB DC=

uuur uuur
+ Khái quát hoá bài toán: Cho trớc
a
r

một điểm O có hay không điểm A thoả
mãn
OA a=
uuur r
?
Yêu cầu HS giải bài toán và nêu nhận
xét. Chính xác hoá và yêu cầu hS đọc
NX trong SGK
4. Véc tơ - không
Cho hai véc tơ
a AA=
r uuur
;
b BB=
r uuur
. Hãy so
HS lên bảng trả lời câu hỏi ; HS dới lớp
thực hiện ra nháp và nhận xét bài làm
trên bảng của bạn.
+ Nhận biết khái niệm mới (SGK)
HS độc lập suy nghĩ, trả lời.
+ Phát hiện và ghi nhận kiến thức mới
+ Đọc hiểu yêu cầu của bài toán.
+ Hoạt động nhóm: Thảo luận để tìm đ-
ợc kết quả bài toán.

+ Đại diện nhóm trình bày
+ Đại diện nhóm nhận xét lời giải của
bạn.
+ Phát hiện sai lầm và sửa chữa, khớp
đáp số với GV
+ Giải bài toán đặt ra
Giải bài toán đặt ra và nêu nhận xét.
Đọc nhận xét trong SGK
3
Trờng THPT số 2 Bảo Thắng Giáo án hình học 10
sánh hai véc tơ
;a b
r r
?
Ta nói
a O=
r ur
,
b O=
r ur
.Vậy thế nào là vtơ -
không?
GV giới thiệu đ/n vtơ - không
Yêu cầu HS phát biểu lại về véc tơ -
không
- BT củng cố : Cho 3 điểm A, B, C phân
biệt, không thẳng hàng, có bao nhiêu
véc tơ có điểm đầu, điểm cuối lấy trong
số các điểm đã cho ?
+ Chia HS thành nhóm thực hiện VD

+ Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày
và đại diện nhóm khác nhận xét lời giải
của nhóm bạn
+ Sửa chữa sai lầm
+ Chính xác hoá kết quả
Có 6 vtơ khác vtơ
O
ur

, , , , ,AB BA AC CA BC CB
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Có 3 vtơ bằng vtơ
O
ur

, ,AA BB CC
uuur uuur uuur
HS so sánh hai véc tơ theo yêu cầu của
GV.
Phát hiện và ghi nhận tri thức mới.
Nói rõ về điểm đầu, điểm cuối, phơng,
chiều, độ dài, kí hiệu của vtơ - không.
+ Đọc hiểu yêu cầu bài toán
+ Hoạt động nhóm thảo luận dể tìm ra
đợc kết quả bài toán
+ Đại diện nhóm trình bày
+ Đại diện nhóm nhận xét lời giải của
bạn
+ Phát hhiện sai lầm và sửa chữa, khớp
đáp số với GV

Củng cố dặn dò:
Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai:
a. Véc tơ là một đoạn thẳng
b. Véc tơ - không ngợc hớng với một véc tơ bất kỳ
c. Hai véc tơ bằng nhau thì cùng phơng
d. Có vô số véc tơ bằng nhau
e. Cho trớc
a
r
và điểm O có vô số điểm A thoả mãn
OA a=
uuur r
?
Qua bài học các em cần:
Nhận biết đợc: Định nghĩa véc tơ; véc tơ cùng phơng; cùng hớng; độ dài của
véc tơ; véc tơ - không; véc tơ bằng nhau
Biết xác định điểm gốc, ngọn, giá, phơng, hớng, độ dài của véc tơ, véc tơ bằng
nhau, véc tơ - không.
Làm các bài tập số 1; 2; 3; 4 SGK
Ngày soạn: 6/8/2008
4
Trêng THPT sè 2 B¶o Th¾ng – Gi¸o ¸n h×nh häc 10
Ngµy gi¶ng: 9/8/2008
TiÕt: 3 - 4
§2- Tỉng vµ hiƯu cđa hai vÐc t¬
I. Mơc tiªu:
1. VỊ kiÕn thøc
HiĨu c¸ch x¸c ®Þnh tỉng vµ hiƯu cđa hai vÐc t¬, quy t¾c ba ®iĨm, quy t¾c h×nh
b×nh hµnh, c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng vÐc t¬.
2. VỊ kü n¨ng

VËn dơng ®ỵc quy t¾c ba ®iĨm, quy t¾c h×nh b×nh hµnh khi lÊy tỉng cđa hai
vÐc t¬ cho tríc.
VËn dơng ®ỵc quy t¾c trõ
OB OC CB− =
uuur uuur uuur
vµo chøng minh c¸c ®¼ng thøc vÐc t¬.
3. VỊ t duy vµ th¸i ®é
RÌn lun tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n, lËp ln; biÕt quy l¹ vỊ
quen.
II. chn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh
1. Chn bÞ cđa HS: Thíc kỴ, bµi cò…
2. Chn bÞ cđa GV: C¸c b¶ng phơ, phiÕu häc tËp, thíc kỴ, …
III. ph¬ng ph¸p d¹y häc
Sư dơng c¸c PPDH c¬ b¶n mét c¸ch linh ho¹t nh»m gióp HS t×m tßi, ph¸t hiƯn,
chiÕm lÜnh tri thøc :
Gỵi më, vÊn ®¸p
Ph¸t hiƯn vµ gi¶i qut vÊn ®Ị ®an xen ho¹t ®éng nhãm.
IV. tiÕn tr×nh bµi gi¶ng
TiÕt 3
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Kiểm tra bài cũ.
Đònh nghóa vectơ, hai vectơ cùng
phương, cùng hướng, ngược hướng, bằng
nhau, vectơ không.
1.Tổng của hai vectơ.
Từ thực tiễn, liên hệ phép cộng hai
vectơ.
Giới thiệu hình vẽ. Vấn đề tổng của
hai lực.
Đònh nghóa tổng của hai vectơ. Kí

hiệu.
2. Quy tắc hình bình hành.
Liên hệ, hình vẽ 1.5 với hình 1.6. Đặt
vấn đề phép cộng vectơ theo đònh nghóa
có khác với tổng của hai lực không?
Quy tắc hình bình hành.
Xem hình vẽ 1.9 trang 10. Tìm
hai vectơ cùng phương, cùng
hướng, ngược hướng, bằng nhau.
Xem hình vẽ 1.5 trang 8. Dự
đoán hướng chuyển động của con
thuyền.
Xem hình vẽ 1.6
Học sinh nhận xét.
ADBC,DCAB
==
Tìm mối liên hệ giữa quy tắc
5
Trêng THPT sè 2 B¶o Th¾ng – Gi¸o ¸n h×nh häc 10
Yêu cầu học sinh phát biểu đònh nghóa
hai vectơ bằng nhau và tìm các cặp vectơ
bằng nhau trong hình bình hành (hình 1.7
trang 9).
ACBCAB
=+



ACADAB
=+

3. Tính chất của phép cộng các vectơ.
Liên hệ tính chất phép cộng các số với
phép cộng các vectơ.
Bảng tóm tắt và hình minh họa 1.8
trang 9.
H§1 : Giúp ghi nhớ các tính chất của
phép cộng. Yêu cầu học sinh tìm tổng
theo những cách khác nhau.
4. Hiệu của hai vectơ.
a) Vec tơ đối.
Nêu hình ảnh trực quan về cân bằng
lực ở vật lí lớp 8. Tạo hình ảnh trực quan
cho hai vectơ đối nhau.
H§2 : Nhận xét độ dài, hướng của
CD&AB
Khái niệm vectơ đối.
Thí dụ 1.
H§3 :
ABBC
−=
b) Đònh nghóa hiệu của hai vectơ.
H§4 :
ABOAOB
=−
(hình 1.10)
Chú ý : quy tắc ba điểm.
Thí dụ 2.
hình bình hành và đònh nghóa
phép cộng.
Xem bảng tóm tắt và hình vẽ 1.8

Nhận xét và tìm
)ba( +
=
AC

ADc)ba(
=++
Vẽ hình, nêu nhận xét.
0ACBCAB
==+
=> A ≡ C
Giải thích :
ABOBAOOAOB
=+=−
DẶN DÒ :
• Hiểu và vận dụng phép cộng, trừ vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc
hình bình hành.
• Làm các bài tập 1,2,3,4 SGK (trang 12).
TiÕt 4
6
Trêng THPT sè 2 B¶o Th¾ng – Gi¸o ¸n h×nh häc 10
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ:
• Cho hai vectơ
,a b
r r
. Dựng
,a b a b+ −
uuuur
r r r

.
• Quy tắc hình bình hành ABCD:
?CB CD+ =
uuur uuur
;
?CB CD− =
uuur uuur
• Quy tắc ba điểm M, N, K:
......MN
+=
;
......MN
−=
• Kiểm tra bài cũ kết hợp với yêu
cầu học sinh giải bài tập.
5/ Áp dụng.
Hình 1.11
a) Trung điểm của đoạn thẳng
b) Trọng tâm của tam giác.
Bài tập 1.
Hướng dẫn học sinh vẽ hình.
Củng cố phép cộng, trừ hai vectơ.
Bài tập 2.
Phương pháp chứng minh đẳng thức.
Phương pháp phân tích vec tơ.
Quy tắc ba điểm. Quy tắc hình bình
hành.
Hướng dẫn học sinh theo hai cách:
Cách 1 : A = A
1

= A
2
= . . . = B.
Cách 2: A = B  A
1
= B
1
 . . . 
Đúng.
Bài tập 3.
Hướng dẫn học sinh vẽ hình.
Tương tự bài 2.
Nhắc lại tính chất trung điểm, tính
chất trọng tâm đã học ở cấp hai.
Liên hệ phương pháp vectơ.
)DCMD()BAMB(MCMA
+++=+
CDBA...MDMBMCMA
=⇔⇔+=+
DẶN DÒ :
• Hiểu và vận dụng phép cộng, trừ vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc
hình bình hành.
• Chú ý phương pháp giải bài tập 2.
• Làm các bài tập 4, 5, 6 SGK (trang 12).
7
Trêng THPT sè 2 B¶o Th¾ng – Gi¸o ¸n h×nh häc 10
TIẾT 3 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ.
Định nghĩa vectơ, hai vectơ cùng

phương, cùng hướng, ngược hướng,
bằng nhau, vectơ không.
Kết hợp kiểm tra bài cũ với yêu cầu
học sinh giải bài tập, các học sinh khác
nhận xét, góp ý với bài giải của bạn.
Bài tập 1.
Củng cố khái niệm hai vectơ cùng
phương, cùng hướng, ngược hướng.
Bài tập 2.
Củng cố khái niệm hai vectơ bằng
nhau.
Hỏi thêm : Trong hình bình hành
ABCD tâm O, Tìm các vectơ bằng với
DO,OA,DA
.
Bài tập 3.
Tính chất hình bình hành.
Liên hệ tính chất vectơ, hai vectơ
bằng nhau.
Bài tập 4.
Hướng dẫn học sinh vẽ hình.
AD//BC,CD//AB
DABC,DCAB ↑↓↑↑
ADBC,DCAB ==
a)
b//ac//bvaøc//a ⇒
b)
bacbvaøca ↑↑⇒↑↓↑↓
y//x
OBDO,COOA,CBDA ===

Vẽ hình.



=
⇔=
DCAB
DC//AB
DCAB
a)
...EF//BC//AD//OD//OA

...)//DO//OD//AO//OA(
b)
EDOCFOAB ===
DẶN DÒ :
• Xem thêm các thí dụ 1, 2 sách bài tập hình học (trang 7, 8).
• Làm thêm các bài tập 1.2, 1.3 sách bài tập hình học (trang 10).
• Đọc trước bài §2 TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ.
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×