Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 45 phút môn Toán (Đại số) lớp 10 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương năm học 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.06 KB, 6 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG

KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC 2016 - 2017

TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

Môn: TOÁN ĐẠI SỐ – LỚP: 10 CƠ BẢN

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHẴN

Câu 1: (3,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1/ y 

3x  2
;
 x2  9

2/ y  3  x  x  5.

Câu 2: ( 3,5 điểm)
1/ Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: f  x   2 x 3  4 x.
2/ Xác định Parabol (P): y  ax 2  bx  c , biết (P) nhận trục tung làm trục đối xứng, đồng
thời (P) đi qua hai điểm M 1; 3  và N  2;0  .
Câu 3: (2,0 điểm)
Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: y   x  1 x  3   3.
Câu 4: (1,5 điểm)


3
2

3
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x )  x  12 x  11 trên [  ; 2 ]

HẾT


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG

KIỂM TRA MỘT TIẾT -NĂM HỌC 2016 - 2017

TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

Môn: TOÁN ĐẠI SỐ – LỚP: 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút (Chương II)

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ LẺ

Câu 1: (3,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1/ y 

2x  5
;
 x2  4


2/ y  x  3  6  x .

Câu 2: ( 3,5 điểm)
1/ Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: f  x   5x 4  3x 2 .
2/ Xác định Parabol y  ax 2  bx  c , biết (P) nhận trục tung làm trục đối xứng, đồng thời
(P) đi qua hai điểm A 1;3 và B  2;0  .
Câu 3: (2,0 điểm)
Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y   x  1 x  3   3.
Câu 4: (1,5 điểm)
3
2

3
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x )   x  12 x  11 trên [  2; ]

HẾT


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG

KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC 2016 - 2017

TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

Môn: TOÁN ĐẠI SỐ – LỚP: 10 CƠ BẢN

ĐỀ CHÍNH THỨC


Thời gian làm bài: 45 phút (Chương II)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đề 1)
(Đáp án này gồm 02 trang)

CÂU

Ý

Nội dung

Điểm

Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1/ y 
1

3x  2
;
 x2  9

2/ y  3  x  x  5.

1.1 Tập xác định: D  

1,5đ
0,5đ

 3  x  0

 x  5  0

Hàm số xác định  
1.2

 x  5

0,5đ

Vậy tập xác định của hàm số là: D   5;  

0,5đ

1/. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: f  x   2 x 3  4 x.
TXĐ: D  .
2.1

0,5đ

x  D,  x  D và f   x   2   x   4   x   2 x 3  4 x   f x 

0,5đ

Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ

0,5đ

3

(P) nhận trục tung làm trục đối xứng nên:


2

b
0b0
2a

(P) qua đi qua điểm M 1; 3  nên: 3  a 1  c  a  c  3

2 

0,25đ

(P) qua đi qua điểm N  2;0  nên: 0  a.  2   c  4a  c  0

3 

0,5đ

2

2

 a  c  3  a  1

 4a  c  0
b  4

Từ (2), (3) ta có: 


Vậy (P): y  x 2  4.
1/. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số:
3

3.1

0,5đ

1

y   x  1 x  3   3.
 y  x 2  4x

0,5đ
0,25đ


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

BBT:

0,5đ

x
y

2








-4
Đỉnh I(2; -4)

0,25đ

Trục đối xứng là đường thẳng: x = 2

0,25đ

Giao điểm của đồ thị và trục tung: (0; 0)

0,25đ

Giao điểm của đồ thị và trục hoành: (0; 0) và (4; 0)

0,25đ

3.2 Đồ thị:
* x1 , x2
Xét

0,5đ

  2; 2  ,

x1  x2


f ( x1 )  f ( x2 )
 x12  x1 x2  x2 2  12
x1  x2

0,25

0,25

Với x1 , x2   2; 2  ta có x12  x1 x2  x2 2  12
4

*Nhận xét:

f ( x1 )  f ( x2 )
x1  x2

0

x1 , x2   2; 2  => hàm số nghịch biến trên

0,25

 2; 2 
3
2

-> Hàm số giảm trên đoạn trên [  ; 2 ]
Từ đó suy ra GTLN y = f(


0,25

3
)= 3, 625
2

---Hết---

0,25
0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG

KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC 2016 - 2017

TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

Môn: TOÁN ĐẠI SỐ – LỚP: 10 CƠ BẢN

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 45 phút (Chương II)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đề 2)
(Đáp án này gồm 02 trang)

CÂU


Ý

Nội dung

Điểm

Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1/ y 
1

2x  5
;
 x2  4

2/ y  x  3  6  x .

1.1 Tập xác định: D  

1,5đ
0,5đ

 x  3  0
 6  x  0

Hàm số xác định  
1.2

 x  3.


0,5đ

Vậy tập xác định của hàm số là: D  3;   .

0,5đ

1/. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: f  x   5x 4  3x 2 .
TXĐ: D  .

0,25đ

2.1 x  D,  x  D và f   x   5   x   3  x   5x 4  3x 2  f x 
4

2

Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn
2.2
2

0,25đ

(P) nhận trục tung làm trục đối xứng nên:

b
0b0
2a

(P) qua đi qua điểm A 1;3 nên: 3  a 1  c  a  c  3
2


1

0,5đ

2 

0,25đ

(P) qua đi qua điểm B  2;0  nên: 0  a.  2   c  4a  c  0
2

a  c  3
 a  1

 4a  c  0
b  4

Từ (2), (3) ta có: 

Vậy (P): y   x 2  4.
1/. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số:
3

3.1

y   x  1 x  3   3.
 y  x 2  2x

0,5đ


3 

0,5đ
0,5đ
0,25đ


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

BBT:
x
y

0,5đ
1









-1

3.2

Đỉnh I(1; - 4)


0,25đ

Trục đối xứng là đường thẳng: x = 1

0,25đ

Giao điểm của đồ thị và trục tung: (0; 0)

0,25đ

Giao điểm của đồ thị và trục hoành: (0; 0) và (2; 0)

0,25đ

Đồ thị

0,5đ

* x1 , x2

  2; 2  ,

0,25

x1  x2

f ( x1 )  f ( x2 )
   x12  x1 x2  x2 2   12
Xét

x1  x2

0,25

Với x1 , x2   2; 2  ta có x12  x1 x2  x2 2  12
4

*Nhận xét:

f ( x1 )  f ( x2 )
x1  x2

0

x1 , x2   2; 2  => hàm số

tăng trên

0,25
0,25

 2; 2 
3
2

-> Hàm số tăng trên đoạn trên [  2; ]
3
2

Từ đó suy ra GTLN y = f( )= 3, 625

---Hết---

0,25
0,25



×