Quản lý khách sạn
Câu 1: Vẽ Sơ đồ luồng dữ liệu:
Sơ đồ luồng dữ liệu của biểu mẫu 1: Lập danh mục phòng
Các ký hiệu
D1: Thông tin phòng(phòng, loại phòng, đơn giá, ghi chú)
D2: Không có
D3: Loại phòng + đơn giá
D4: D1
D5: D4
D6: Không có
Thuật toán
Bước 1.
Bước 2.
Bước 3.
Bước 4.
Bước 5.
Bước 6.
Bước 7.
Bước 8.
Nhận D1 từ người dùng.
Kết nối cơ sở dữ liệu.
Kiểm tra dữ liệu nhập vào
Nếu dữ liệu không hợp lệ thì chuyển xuống bước 7
Nếu dữ liệu hợp lệ thì lưu dữ liệu xuống bộ nhớ phụ
Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Kết thúc.
Sơ đồ luồng dữ liệu của biểu mẫu 2: Lập phiếu thuê phòng
Các ký hiệu
D1: Thông tin thuê phòng (phòng, khách hàng, ngày thuê, loại khách,
CMND, địa chỉ,)
D2: Không có
D3: Loại khách + số khách tối đa của một phòng
D4: D1
D5: D4
D6: không có
Thuật toán
Bước 1.
Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2.
Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3.
Kiểm tra dữ liệu nhập vào
Bước 4.
Nếu dữ liệu không hợp lệ thì chuyển xuống bước 7
Bước 5.
Nếu dữ liệu hợp lệ thì lưu dữ liệu xuống bộ nhớ phụ
Bước 6.
Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
Bước 7.
Bước 8.
Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Kết thúc.
Câu 2: Thiết kế dữ liệu:
Xét yêu cầu lập danh sách phòng:
Thiết dữ liệu theo tính đúng đắn.
Biểu mẫu liên quan: BM1.
Sơ đồ luồng dữ liệu.
Các thuộc tính mới: Phong, LoaiPhong, DonGia, GhiChu
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng: MaPhong, MaLoaiPhong
Sơ đồ logic:
- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa.
Qui định liên quan: QĐ1
Các thuộc tính mới: không có
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng: không có
Sơ đồ logic:
XÉT YÊU CẦU LẬP PHIẾU THUÊ PHÒNG
- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn.
Biểu mẫu liên quan: BM2
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các thuộc tính mới: NgayBatDauThue, KhachHang, LoaiKhach, CMND,
DiaChi
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng: MaPhieuThuePhong, MaKH, MaLoaiKH.
Sơ đồ logic:
- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa.
Qui định liên quan: QĐ2
Các thuộc tính mới: SoKhachToiDa
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng: idThamSo
Sơ đồ logic:
Câu 3: Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:
BM1: Lập Danh Mục Phòng
Mã phòng:
Loại phòng:
Tên phòng:
Ghi chú:
BM2: Lập Phiếu Thuê Phòng
Mã Phòng:
Mã Khách Hàng:
Ngày Bắt Đầu Thuê:
Quản lý sổ tiết kiệm
Câu 1: Vẽ sơ đồ luồng dữ liệu
Sơ đồ luồng dữ liệu của biểu mẫu 1: Lập sổ tiết kiệm
D1: Cung cấp thông tin (MaSo, LoaiTietKiem, KhachHang, CMND, DiaChi,
NgayMoSo, SoTienGui).
D2: Không có.
D3: Số tiền gửi tối thiểu, 3 loại tiết kiệm.
D4: D1.
D5: D4.
D6: Không có.
Thuật toán:
B1: Người dùng nhập D1.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Kiểm tra dữ liệu.
B4: Nếu dữ liệu không hợp lệ thì chuyển đến B.
B5: Nếu dữ liệu hợp lệ thì lưu xuống bộ nhớ phụ.
B6: Nếu thỏa mãn thì lưu dữ liệu vào bộ nhớ phụ.
B7: In dữ liệu ra thiết bị xuất.
B8: Đóng CSDL.
B9: Kết thúc.
Sơ đồ luồng dữ liệu của biểu mẫu 2: Lập phiếu gửi tiền.
D1: Cung cấp thông tin (MaSo, KhachHang, NgayGui, SoTienGui).
D2: Không có.
D3: Số tiền gởi thêm tối thiểu, loại tiết kiệm không kỳ hạn.
D4: D1+ D3.
D5: D4.
D6: Không có.
Thuật toán:
B1: Người dùng nhập D1.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Kiểm tra dữ liệu.
B4: Nếu dữ liệu không hợp lệ thì chuyển đến B.
B5: Nếu dữ liệu hợp lệ thì lưu xuống bộ nhớ phụ.
B6: Nếu thỏa mãn thì lưu dữ liệu vào bộ nhớ phụ.
B7: In dữ liệu ra thiết bị xuất.
B8: Đóng CSDL.
B9: Kết thúc.
Câu 2: Thiết kế dữ liệu
Xét yêu cầu lập danh sách phòng:
Thiết dữ liệu theo tính đúng đắn.
Biểu mẫu liên quan: BM1.
Sơ đồ luồng dữ liệu.
Các thuộc tính mới: MaSo, LoaiTietKiem, KhachHang, CMND, DiaChi,
NgayMoSo, SoTienGoi.
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng: MaSo, MaLoaiTietKiem, MaKH.
Sơ đồ logic:
- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:
Quy định liên quan: QD1.
Các thuộc tính mới: SoTienGoiToiThieu.
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng: IdThamSo.
Sơ đồ logic:
XÉT YÊU CẦU LẬP PHIẾU GỞI TIỀN
- Thiết kết dữ liệu với tính đúng đắn:
Biểu mẫu liên quan: BM2.
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính mới: MaSo, NgayGoi, SoTienGoi.
Các thuộc tính trừu tượng: MaPhieuGoiTien.
Sơ đồ logic:
- Thiết kết dữ liệu với tính tiến hóa:
Quy định liên quan: QD2.
Các thuộc tính mới: TienGoiThemToiThieu.
Thiết kế dữ liệu:
LOAITIETKIEM
SOTIETKIEM
KHACHHANG
PK
PK
MaLoaiTietKiem
PK MaSoTietKiem
MaKH
NgayMoSo
SoTienGoi
MaLoaiTietKiem
MaKH
DiaChi
CMND
FK1 MaSo
KhongKyHan
3Thang
6Thang
FK1 MaSo
THAMSO
PHIEUGOITIEN
PK
MaPhieuGoiTien
NgayGoi
SoTienGui
FK1 MaSoTietKiem
FK2 MaKH
Các thuộc tính trừu tượng: Không có.
Sơ đồ logic:
PK IdThamSo
SoTienGoiToiThieu
SoTienGoiThemToiThieu
Câu 3: Thiết kê giao diện màn hình với tính đúng đắn.
BM1: Lập sổ tiết kiệm
Mã số:
Loại tiết kiệm:
Mã loại tiết kiệm:
Khách hàng:
Mã khách hàng:
Địa chỉ:
Ngày mở sổ:
Số tiền gởi:
BM2: Lập Phiếu gởi tiền
Mã sổ:
Mã Khách Hàng:
Ngày gởi:
Số tiền gởi:
Quản lý nhà sách
Câu 1: Sơ đồ luồng dữ liệu:
Biểu mẫu 1: phiếu nhập sách
-
D1: Nhập thông tin sách (NgayNhap, TenSach, TheLoai, TacGia, SoLuong).
D2: Không có.
D3: Số lượng nhập ít nhất, danh sách sách có lượng tồn nhỏ hơn 300.
D4:D1 + Số lượng tồn mới.
D5: D4.
D6: Không có.
Thuật toán:
Bước 1: Nhập thông tin D1
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3: Kiểm tra dữ liệu nhập vào
Bước 4: Nếu dữ liệu không hợp lệ thì chuyển sang bước….
Bước 5: Tính số lượng tồn mới
Bước 6: In thông tin ra thiết bị xuất
Bước 7: Đóng kết nối
Bước 8: Kết thúc.
Biểu mẫu 2: Hóa đơn bán sách.
-
D1: Nhập thông tin hóa đơn (HoTen, KhachHang, NgayLapHoaDon,
TenSach, TheLoai, SoLuong, DonGia).
D2: Không có.
D3: Danh sách khách hàng nợ không quá 20000, số lượng hiện tồn của
sách.
D4: D1 + số lượng mới, nợ mới của khách hàng.
D5: D4.
D6: Không có.
Thuật toán:
Bước 1: Nhập thông tin D1
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3: Kiểm tra dữ liệu nhập vào
Bước 4: Nếu dữ liệu không hợp lệ thì chuyển sang bước 9
Bước 5: Nếu dữ liệu hợp lệ thì lưu xuống bộ nhớ phụ
Bước 6: Tính số lượng tồn mới
Bước 7: Tính nợ mới của khách hàng
Bước 8: In thông tin ra thiết bị xuất
Bước 9: Đóng kết nối
Bước 10: Kết thúc.
Câu 2: Thiết kế dữ liệu
-
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn.
+ Biểu mẫu liên quan: BM1
+ Các thuộc tính mới: NgayNhap, TenSach, TheLoai,TacGia,
SoLuong
+ Thiết kế dữ liệu:
+ Thuộc tính trừu tượng: MaPhieuNhapSach, MaTheLoai, MaTacGia,
MaSach.
+ Sơ đồ lôgic:
P H IE U N H A P S A C H
SACH
TH ELO AI
T A C G IA
-
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá:
Qui định liên quan: QD1
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các thuộc tính mới: SoLuongNhapToiThieu, SoLuongTonToiDa.
Thiết kế dữ liệu:
THELOAI
TACGIA
PK
PK
MaTacGia
TheLoai
TenTacGia
IDThamSo
SLNhapToiThieu
SLTonToiDa
PHIEUNHAPSACH
SACH
THAMSO
PK
MaTheLoai
PK
MaSach
PK
MaPhieuNhapSach
TenSach
MaTacGia
MaTheLoai
FK3
FK1
FK2
MaSach
MaTheLoai
MaTacGia
SoLuong
NgayNhap
Các thuộc tính trừu tượng: IDThamSo
Sơ đồ lôgic
P H IE U N H A P S A C H
SACH
THAMSO
TH E LO AI
T A C G IA
XÉT YÊU CẦU LÂP HÓA ĐƠN BÁN SÁCH
-
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
+ Biểu mẫu liên quan: BM2
+ Sơ đồ luồng dữ liệu:
+ Các thuộc tính mới: DonGia, HoTenKH, NgayLapH
+ Thiết kế dữ liệu
TACGIA
THAMSO
PK
IDThamSo
PK
SLNhapToiThieu
SLTonToiDa
THELOAI
MaTacGia
TenTacGia
MaPhieuNhapSach
FK3
FK1
FK2
MaSach
MaTheLoai
MaTacGia
SoLuong
NgayNhap
MaTheLoai
TheLoai
SACH
PHIEUNHAPSACH
PK
PK
PK
HOADONBANSACH
PK
MaHD
FK3
MaKH
DonGia
HoTenKH
NgayLapHD
MaSach
MaTheLoai
FK1
FK2
MaSach
TenSach
MaTacGia
MaTheLoai
KHACHHANG
PK
MaKH
HoTenKH
P H IE U N H A P S A C H
H O A D O N B A N S A C H
S A C H
K H A C H H A N G
TH A M S O
+ Thuộc tính trừu tượng: MaHD, MaKH
+ Sơ đồ lôgic:
- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá
+ Qui định liên quan: QD2
+ Các thuộc tính mới: NoToiDa, SoLuongTonHienTai.
T H E LO A I
T A C G IA
+ Thiết kế dữ liệu:
PK
HO ADO NBANSACH
THELOAI
T A C G IA
M a T a c G ia
PK
T e n T a c G ia
M aTheLoai
PK
M aHD
TheLoai
FK3
M aKH
D o n G ia
H oTenK H
N gayLapH D
M aS ach
M aTheLoai
FK1
FK2
P H IE U N H A P S A C H
PK
M a P h ie u N h a p S a c h
FK3
FK1
FK2
M aSach
M aTheLoai
M a T a c G ia
S oLuong
N gayNhap
SACH
PK
KHACHHANG
M aS ach
PK
TenS ach
M a T a c G ia
M aTheLoai
M aK H
H oTenKH
Q DBANSACH
TH A M S O
PK
PK
Id Q D B A N S A C H
ID T h a m S o
N o T o iD a
S o L u o n g T o n H ie n T a i
S L N h a p T o iT h ie u
S L T o n T o iD a
+ Các thuộc tính trừu tượng: idQDBANSACH
+ Sơ đồ lôgic:
P H IE U N H A P S A C H
HOADO NBANSACH
SACH
THAM SO
KHACHHANG
Q DBANSACH
TH E LO A I
T A C G IA
Câu 3: Thiết kê giao diện màn hình với tính đúng đắn.
BM1: Lập phiếu nhập sách
Ngày nhập:
Sách :
Mã sách:
Thể loại:
Mã thể loại:
Tác giả:
Số lượng:
BM2: Lập hóa đơn bán sách
Mã sách:
Mã thể loại:
Số lượng:
Đơn giá:
Mã khách hàng:
Ngày lập hóa đơn:
Quản lý học sinh
Câu 1: Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu tiếp nhận học sinh
Biểu mẫu 1: Tiếp nhận học sinh
D1: Thông tin học sinh(Họ và tên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ, Email)
D2: Không có
D3: Tuổi học sinh tối thiểu, tuổi học sinh tối đa
D4: D1
D5: D4
D6: Không có
Thuật toán:
Bước 1: Nhập thông tin từ người dùng
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3: Kiểm tra dữ liệu nhập vào
Bước 4: Nếu kiểm tra độ tuổi không hợp lệ thì chuyển đến bước 7
Bước 5: Nếu kiểm tra độ tuổi hợp lệ thì lưu xuống bộ nhớ phụ
Bước 6: In thông tin ra thiết bị xuất
Bước 7: Đóng kết nối
Bước 8: Kết thúc.
Biểu mẫu 2: Lập danh sách lớp
D1: Danh sách lớp(Lớp, sỉ số, Họ và tên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ)
D2: Không có
D3: Số khối lớp, số học sinh tối đa của 1 lớp, số lớp tối đa của khối 10, số lớp
tối đa của khối 11, số lớp tối đa của khối 12
D4: D1
D5: D4
D6: Không có
Thuật toán:
Bước 1: Nhập thông tin từ người dùng
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3: Kiểm tra dữ liệu nhập vào
Bước 4: Nếu kiểm tra dữ liệu nhập vào không hợp lệ thì chuyển đến bước 7
Bước 5: Nếu kiểm tra dữ liệu nhập vào hợp lệ thì lưu xuống bộ nhớ phụ
Bước 6: In thông tin ra thiết bị xuất
Bước 7: Đóng kết nối
Bước 8: Kết thúc
Câu 2: Thiết kế dữ liệu
- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
+ Biểu mẫu liên quan: BM1.
+ Sơ đồ luồng dữ liệu:
+ Các thuộc tính mới: HoTen, NgaySinh, Email, GioiTinh, DiaChi.
+ Thiết kế dữ liệu:
HOCSINH
PK
MaHS
HoTen
NgaySinh
Em ail
GioiTinh
DiaChi
+ Các thuộc tính trừu tượng: MaHS
+ Sơ đồ logic:
HOCSINH
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
+ Qui định liên quan: QD1.
+ Các thuộc tính mới: TuoiHSToiThieu, TuoiHSToiDa
+ Thiết kế dữ liệu
HOCSINH1
PK
THAMSO1
MaHS
HoTen
NgaySinh
Email
GioiTinh
DiaChi
PK
IDThamSo
TuoiHSToiThieu
TuoiHSToiDa
+ Các thuộc tính trừu tượng: IDThamso
+ Sơ đồ logic:
HOCSINH
THAMSO
XÉT YÊU CẦU LẬP DANH SÁCH LỚP
- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn.
+ Biểu mẫu liên quan: BM2.
+ Sơ đồ luồng dữ liệu.
+ Các thuộc tính mới: TenLop, SiSo.
+ Thiết kế dữ liệu:
+ Các thuộc tinh trừu tượng: MaLop
+ Sơ đồ logic:
- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
+ Các qui định liên quan: QĐ2
+ Các thuộc tính mới: TenKhoi, SiSoToiDa, SoLopToiDa.
+ Thiết kế dữ liệu:
+ Các thuộc tính trừu tượng: MaKhoi.
+ Sơ đồ logic:
Câu 3: Thiết kế giao diện phần mềm mang tính đúng đắn
Nhập hồ sơ học sinh
Mã số học sinh:
Họ tên:
Giới tính:
Ngày sinh:
Địa chỉ
Xếp lớp cho học sinh
Mã số học sinh
Mã lớp học sinh
Quản lý phòng mạch tư
Câu 1: Sơ đồ luồng dữ liệu
Biểu mẫu 1: Lập danh sách khám bệnh
D1: Cung cấp thông tin bệnh nhân (NgayKham, HoTen, GioiTinh, NamSinh, DiaChi).
D2: Không có.
D3: Số bệnh nhân khám trong ngày <=40.
D4: D1.
D5: D4.
D6: Không có.
Thuật toán:
B1: Người dùng nhập D1.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Kiểm tra dữ liệu.
B4: Nếu dữ liệu không hợp lệ thì chuyển đến B8.
B5: Nếu dữ liệu hợp lệ thì lưu xuống bộ nhớ phụ.
B6: Nếu thỏa mãn thì lưu dữ liệu vào bộ nhớ phụ.
B7: In dữ liệu ra thiết bị xuất.
B8: Đóng CSDL.
B9: Kết thúc.
Biểu mẫu 2: Lập phiếu khám bệnh