Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

LI THUYET REPORTED SPEECH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.15 KB, 3 trang )

LÍ THUYẾT TIẾNG ANH – TOPIC 4 – CÂU TƯỜNG THUẬT – REPORTED SPEECH
Compiled by: TRAN CAM NGHIA MANLY My phone number: 0902055853
REPORTED SPEECH
* Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung lời nói trực tiếp.
* Các thay đổi chung khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.
1. Thay đổi về thì trong câu:(reported verbs in the past) (nếu V tuờng thuật ở các Thì
QK)
Câu trực tiếp
Câu gián tiếp
Simple present
Simple Past
Present progressive
Past progressive
Present perfect
Past perfect
Present perfect progressive
Past perfect progressive
Simple Past
Past perfect
Past progressive
Past perfect progressive
Simple Future(will + inf
Future in the past( would+ ifn)
can
could
must
Had to
NOTE: Khi câu trực tiếp diễn tả 1 chân lí, sự thật hiển nhiên  không thay đổi Thì.
Ex: Our teacher said, “The sun rises in the East.”
↔ Our teacher said that the sun rises in the east.
2. Thay đổi về đại từ nhân xưng,đại từ sở hữu và tính từ sở hữu:


RULE: ngơi thứ nhất-→ngơi S mệnh đề chính; ngơi thứ hai→ngơi O mệnh đề chính; ngơi thứ
ba thường khơng thay đổi
3. Thay đổi về các nhóm từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Nhóm từ trong câu trực tiếp
Nhóm từ trong câu gián tiếp
today
that day
yesterday
the day before/ the previous day
tonight
that night
tomorrow
the following day/ the next day/ the day after
this month
that month
last month (week, year..)
the month (week, year..)before / the perious month
(week, year..)
next month
the month after / the following month
here
there
now
then
ago
before
This/these
That/ those
* Các thay đổi cụ thể cho từng loại câu trong lời nói gián tiếp
I. Câu trần thuật(statement)

said
S+
(that)
+S+V
told + O
Note:
Nếu V -tường thuật là Said→ giử ngun lại để tường thuật
Nếu V -tường thuật là Said to +O→ told +O
thay đổi thì,đại từ,cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn
-1–
My email:
My address: TRA GIANG 2 HAMLET, LUONG SON VILLAGE, NINH SON
DISTRICT, NINH THUAN PROVINCE


LÍ THUYẾT TIẾNG ANH – TOPIC 4 – CÂU TƯỜNG THUẬT – REPORTED SPEECH
Compiled by: TRAN CAM NGHIA MANLY My phone number: 0902055853
Ex : “I saw her this morning”, he said
→ He said that he had seen her that morning
Mary said to Bill,“ I don’t like living here” → Mary told Bill she didn’t like living there
I. Câu hỏi ( questions):

Câu hỏi đảo ( yes/ no question)
S + asked + ( O )/ wondered/ wanted to know + if / whether + S+V

Câu hỏi có từ để hỏi:( wh-question)
S+ +asked +( O ) wondered/ wanted to know + wh- word +S+V
Note: trật tự từ của câu hỏi trở về dạng câu phát biểu ( Không mượn AUX, không đảo AUX ra
trước)
thay đổi về thì, đại từ, từ chỉ thời gian và nơi chốn cho phù hợp với văn cảnh lời nói.

Ex:“ Does your brother live in London, Nam?,she asked -> She asked Nam if his brother lived
in London
Ex : The boy asked me, “ What time is it?” -> The boy wanted to know what time it was
III. Dạng mệnh lệnh thức /câu ra lệnh , đề nghị(command/ requests)
S+ động từ tường thuật + O + (not) + to infinitive
* động từ tường thuật : told, asked, advised, persuded, taught, directed, begged,
encouraged.......
NOTE: tuỳ theo tính chất của câu mệnh lệnh mà ta sử dụng V- tường thuật cho phù hợp
Trong câu mệnh lệnh có chứa Câu phat biểu Ta củng thay đổi THÌ như ở câu phát biểu
Ex : She said to John :” Show me your paper” -> She told John to show her his paper
Ann said to him : “ Don’t wait for me if I am late” -> Ann told him not to wait for her if she
was late
IV.Tùy theo ý nghĩa trong câu trực tiếp, chúng ta có thể chuyển sang cách nói gián tiếp
bằng một số cấu trúc sau
Nhóm đi với to-inf
Nhóm đi với V-ing
1. S+ V+ O+ ( not) to inf
1. S+V+(O)+giới từ +V-ing
Advise (khuyên)
dream of (mơ về)
Warn (cảnh báo)
object to ( phản đối)
Remind ( nhắc nhở)
complain about ( phàn nàn về)
Encourage ( khuyến khích)
Stop sb ( from) V-ing, ngăn cản ai không được làm gì)
Invite ( mời)
Compliment sb on khen ai về cái gì
Urge (thúc giục)
Accuse sb of + V-ing ( buộc tội)

Order (ra lệnh)
Apologize to sb for + V-ing ( xin lỗi)
2. S+V+ ( not) to inf
Thank sb for + V-ing ( cảm ơn)
Promise (hứa)
Blame sb for V-ing ( đổ thừa)
Ask (yêu cầu)
Congratulate sb on + V-ing ( chúc mừng)
Agree ( đồng ý)
Insist on + V-ing ( khăng khăng)
Demand (:yêu cầu)
Warn sb against V-ing (khuyến cáo ai đừng làm gì)
Hope( hi vọng)
Prevent sb from + V-ing ( ngăn cản ai không được làm gì)
Threaten (đe doạ)
2. S+V +V-ing
Offer: (đề nghị giúp)
Admit + V-ing ( thừa nhận)
Refuse( từ chối)
Suggest + V-ing ( đề nghị)
Ex : @“ We’ll come back again” Deny ( thú nhận) +Ving
-> They promised to come
Rerget ( tiếc về việc gì)
-2–
My email:
My address: TRA GIANG 2 HAMLET, LUONG SON VILLAGE, NINH SON
DISTRICT, NINH THUAN PROVINCE


LÍ THUYẾT TIẾNG ANH – TOPIC 4 – CÂU TƯỜNG THUẬT – REPORTED SPEECH

Compiled by: TRAN CAM NGHIA MANLY My phone number: 0902055853
back again.
Ex :
@ “You’d better get up early”
@ “I hear you passed the exam. Congratulations!” John said
-> He advised me to get up early. to us
@ “Could you close the
-> John congratulated us on passing our exams
window?” John said to Peter
@ “I’m sorry I’m late” Mary said
-> John asked Peter to close the
-> Mary apologized for being late
door
@ “You stole my watch” the man said
@ “Remember to lock the door ” -> The man accused me of stealing his watch.
my sister said
@ “I’ve lost your letter” he said
-> My sister reminded me to lock -> He admitted losing my letter
the door
@ “ I didn’t break your window”
@ “Come and see me whenever -> He denied breaking my window
you want”
-> She invited me to come and
see her whenever I wanted
V. Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp
-Nếu trong lời nói gián tiếp có câu điều kiện, thì chỉ có câu điều kiện loại một là thay đổi về
thì, hai câu điều kiện còn lại vẫn giữ nguyên hình thức động từ.

-3–
My email:

My address: TRA GIANG 2 HAMLET, LUONG SON VILLAGE, NINH SON
DISTRICT, NINH THUAN PROVINCE



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×