Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

BÀI TẬP TỔNG HỢP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN CÓ LỜI GIẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.62 KB, 27 trang )

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
1. Phân biệt tài sản, nguồn vốn và tính số tổng cộng: (ĐVT: triệu đồng)

Phải trả người bán
Thành phẩm
Vật liệu chính
Phụ tùng
Vốn góp của CSH
Nhà xưởng
Phương tiện vận tải
Phải trả người LĐ
Vay dài hạn
Hàng gửi đi bán
Tạm ứng
Các loại CCDC nhỏ
Các khoản phải thu #
Quỹ phúc lợi

20
20
20
3
700
200
100
5
50
14
3
4
6


2

Lợi nhuận chưa phân phối
Quỹ đầu tư phát triển
Vật liệu phụ
Sản phẩm dở dsng
Vay ngắn hạn
Thuế phải nộp cho NN
Máy móc thiết bị
Nhiên liệu
Quỹ khen thưởng
Phai thu KH
Các loại trái phiếu
Các khoản phải trả khác
Quyền sử dụng đất
Quỹ khen thưởng

108
8
5
7
30
7
320
6
3
12
25
5
200

7

Giải:
TS ngắn hạn
Thành phẩm: 20
Phụ tùng:3
Hàng gửi đi
bán:14
Tạm ứng:3
Các loại CCDC
nhỏ:4
Các khoản phải
thu khác:6
Vật liệu phụ:5
Sản phẩm dở
dang:7
Nhiên liệu:6
Phải thu KH:12
Các loại trái

TS dài hạn
Vật liệu chính:20
Nhà xưởng:200
Phương tiện vận
tải:100
Máy móc thiết
bị:320
Quyền sử dụng
đất:200


Vốn góp CSH
Vốn góp CSH:700
Lợi nhuận
CPP:108
Quỹ đầu tư phát
triển:8

Nợ phải trả
Phải trả NLĐ:5
Vay dài hạn:50
Quỹ phúc lợi:2
Vay ngắn hạn:30
Thuế phải nộp
cho NN:7
Quỹ khen
thưởng:3
Các khoản phải
trả khác:5
Quỹ khen
thưởng:7
Phải trả người
bán:20


phiếu:25
Tổng: 105

840

129


816

 Tổng TS= Tổng NV= 945
2. Phân biệt TS, NV và tính X, Y biết Y=6X ( ĐVT: triệu đồng)

Vay ngắn hạn NH
Máy móc thiết bị
Phải trả người bán
Tạm ứng
Phải trả NLĐ
Ký quỹ ngắn hạn
Sản phẩm dở dang
Nguyên vật liệu
Các khoản phải trả khác
CC,DC
Tiền gửi NH

450
4500
160
60
30
30
840
730
30
210
300


Phải thu KH
Tiền mặt
Nợ dài hạn
Vốn góp của CSH
Kho hàng
Thành phẩm
Phương tiện vận tải
Nhà xưởng
Lợi nhuận CPP
Hàng mua đang đi trên đg
Thuế phải nộp cho NN

30
120
1900
11100
1700
X
1800
Y
270
220
100

Giải:
TS ngắn hạn
Tạm ứng:60
Ký quỹ ngắn
hạn:30
Sản phẩm dở

dang:840
Ng.vật liệu:730

TS dài hạn
Máy móc thiết
bị:4500
Phương tiện vận
tải:1800
Nhà xưởng:Y

Vốn của CSH
Vốn góp của
CSH:11100
Lợi nhuận
CPP:270

Phải trả NLĐ:30
Các khoản phải
trả khác:30
Nợ dài hạn:1900
Thuế phải nộp
cho NN:100

CC,DC:210
Tiền gửi NH:300
Phải thu KH:30
Tiền mặt:120
Kho hàng:1700
Thành phẩm:X
Hành mua đang đi

đg:220
Tổng: 4240 + X
6300 + Y

Nợ phải trả
Vay ngắn hạn
NH:450
Phải trả NB:160

11370

2670


Ta có:
4240 + X +6300 + Y = 11370 + 2670
Mà Y= 6X => 10540 + 7X = 14040  7X= 3500  X= 500 => Y= 3000
3. Hãy phân loại TS, NV và xác định tổng số? (ĐVT: triệu đồng)
Ng.vật liệu
Hàng hóa
Vay ngắn hạn
CC,DC
Quỹ đầu tư phát triển

10
100
70
5
10


Nguồn vốn đầu tư XDCB
Tạm ứng
Phải thu KH
TSCĐHH
Lợi nhuận CPP

30
4
16
300
15

Vốn góp của CSH

470

Quỹ khen thưởng phúc lợi

5

Tiền mặt
Phải thu khác
Phải trả người bán
Tiền gửi NH
Đầu tư chứng khoán ngắn
hạn
Vay dài hạn
Thành phẩm
Phải trả NLĐ
Chi phí SXKD dở dang

Thuế và các khoản phải
nộp NN
Thế chấp, ký cược, kí quỹ
ngắn hạn
Xây dựng cơ sở dở dang

30
5
30
20
10
25
90
5
50
10
10
20

Giải:
TS ngắn hạn
Ng.vật liệu:10

TS dài hạn
TSCĐHH:300

Hàng hóa:100

XD cơ sở dở
dang:20


CC,DC:5
Tạm ứng:4
Phải thu KH:16
Tiền mặt:30
Phải thu khác:5
TGNH: 20
Đầu tư chứng
khoán ngắn

Vốn góp CSH
Nợ phải trả
Quỹ đầu tư phát
Vay ngắn hạn:70
triển:10
Nguồn vốn đầu tư Quỹ khen
XDCB:30
thưởng phúc
lợi:5
Lợi nhuận
Phải trả ngưới
CPP:15
bán:30
Vốn góp
Vay dài hạn:25
CSH:470
Phải trả NLĐ: 5
Thuế và các
khoản phải nộp
NN:10



hạn:10
Thành phẩm:90
Thế chấp,..:10
Chí phí SXKD dở
dang:50
Tổng: 350
320

145

515

Tổng TS= tổng NV = 670
4. Giả sử tình hình vốn KD của DN đến ngày 30/11/200X như sau:

(ĐVT:triệu đồng)
Tiền mặt
TGNH
T.GTGT đc khấu trừ

20
30
5

CC,DC
Thành phẩm
TSCĐHH


50
10
70

Vay ngắn hạn
Phải trả NB
Thuế và các khoản phải
nộp NN
Quỹ đầu tư phát triển
Vốn góp CSH
Ng.vật liệu

30
35
10
20
140
50

Trong tháng 12 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Chi tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000.000 đ
2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán: 20.000.000 đ
3. Cấp trên cấp cho DN 1 số TSCĐHH nguyên giá: 100.000.000 đ
4. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn: 25.000.000 đ
Yêu cầu : lập bảng cân đối kế toán ngày 30/11/200X và 31/12/200X
Giải: (ĐVT: triệu đồng)
Tài sản
A. Tài sản ngắn hạn
Tiền
T.GTGT được khấu trừ

Hàng tồn kho
B. TS dài hạn
Tài sản cố định hữu hình
Tổng tài sản
Nguồn vốn
C. Nợ phải trả
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán

30/11/200X
165
50
5
110
70
70
235
30/11/200X
75
30
35

31/12/200X
140
25
5
110
170
170
310

31/12/200X
50
25
15


Thuế
D. Vốn của CSH
Vốn góp của CSH
Quỹ đầu tư và phát triển
Tổng nguồn vốn

10
160
140
20
235

10
260
240
20
310

5. Cho biết các thông tin của DN A vào ngày 31/12/20X0 như sau:

(ĐVT:triệu đồng)
Vay ngắn hạn
Tiền gửi NH
TSCĐ hữu hình

Lợi nhuận CPP
Vốn góp của CSH
Thành phẩm

600
800
4.000
400
4.800
600

Ng.vật liệu
Phải trả ng bán
Tiền mặt
Phải thu KH
Phải trả NLĐ
Quỹ đầu tư phát
triển

500
400
200
400
100
200

** Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/20X1
• Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 20.000.000
• Khánh hàng trả nợ cho DN bằng TGNH: 35.000.000
• Nhập kho ng.vật liệu trả bằng tiền mặt: 51.500.000

• Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán: 45.000.000
• Dùng lợi nhuận bổ sung nguồn vốn kinh doanh: 200.000.000
• Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển: 120.000.000
• Vay ngắn hạn nhập quỹ tiền mặt: 100.000.000
• Được cấp trên cấp cho 1 TSCĐ hữu hình trị giá: 80.000.000
• Nhập kho ng.vật liệu chưa trả tiền người bán: 35.000.000
• Chi tiền mặt trả nợ người bán: 29.000.000
• Chi tiền mặt trả lương NLĐ: 51.000.000
• Dùng TGNH trả nợ vay ngắn hạn: 63.000.000
Yêu cầu: lập bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X0 và ngày 31/1/20X1

Giải:
Tài sản
A. TS ngắn hạn

Tiền

31/12/20X0
2.500
1.000

31/1/20X1
2.492
940,5


Hàng tồn kho
Phải thu khách hàng
B. TS dài hạn
TSCĐ hữu hình

Tổng TS
Nguồn vốn
C. Nợ phải trả
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán, NLĐ
D. Vốn góp CSH
Vốn góp của CSH
Lợi nhuận chưa PP
Quỹ đầu tư phát triển
Tổng nguồn vốn

1.100
400
4.000
4.000
6.500
31/12/20X0
1.100
600
500
5.400
4.800
400
200
6.500

1186,5
365
4.080
4.080

6.572
31/1/20X1
1.092
680
410
5.480
5.080
80
320
6.572

6. Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của DN.A trong năm 20X0

với các thông tin như sau: (ĐVT: triệu đồng)
DTBH và CCDV
Trong đó: DT
hàng xuất khẩu
DT hàng chịu
T.TTĐB
GVHB
CPTC
TN khác
CPBH


25.000
1.287,5
(T.XK 3%)
1.800
(T.TTĐB

20%)
19.300
510
350
540

CPQLDN
KH trả lại 50 đơn
vị hàng bán

CKTM
GGHB
DTHĐTC
CP khác

660
Giá vốn:
8/cái
Giá bán:
10/cái
30
21
900
200

Lưu ý:
- DT hàng chịu thuế XK và thuế TTĐB là giá bán
đã bao gồm thuế XK và thuế TTĐB
- Giá tính thuế XK là DT hàng xuất khẩu
- Giá tình thuế TTĐB là giá bán chưa bao gồm

thuế TTĐB


-

-

Trong mọi trường hợp, chỉ tiêu DTBH và CCDV
phản ánh lên báo cáo kết quả hđ kinh doanh là
DT chưa bao gồm thuế XK và thuế TTĐB
THUẾ= GIÁ TÍNH THUẾ x THUẾ SUẤT
GIÁ TÍNH THUẾ + THUẾ = GIÁ CÓ THUẾ

Giải: (ĐVT: triệu đồng)
-

Thuế hàng XK = 1.287,5 x 3% = 38,625
Gọi X là giá tính thuế hàng TTĐB
Ta có: X + 0,2X = 1.800 => X= 1500
 Thuế hàng TTĐB = 1500 x 20% = 300
1.
2.

3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.

Chỉ tiêu
DTBH và CCDV
Các khoản giảm trừ DT:
CKTM
GGHB
HBBTL
DDT về BH và CCDV
GVHB
LNG từ BH và CCDV
DTHĐTC
CPTC
CPBH
CPQLDN
LNT từ HĐKD
TN khác
CP khác
LN khác
Tổng LNKT trước thuế
CP thuế TNDN hiện hành
CP thuế TNDN hoãn lại
LNST TNDN


Năm nay
24.661,375
551
30
21
500
24.110,375
18.900
5.210,375
900
510
540
660
4.400,375
350
200
150
4.550,375
910,075
0
3.640,3

7. Xí nghiệp dệt có các tài liệu về tình hình hđ trong tháng 3/201X như

sau:
-

Tình hình tiêu thụ sản phẩm trong nước:
• Hàng A: xuất kho bán 5.000kg, giá xuất kho 58000/kg,

giá bán 63000/kg


Hàng B: xuất kho bá 12000kg, giá xuất kho 81000/kg,
giá bán 84000/kg
• Hàng C: xuất kho bán 10000kg, giá xuất kho 65000/kg,
giá bán 71000/kg
Tình hình xuất khẩu: hàng C xuất khẩu 15000kg, giá xuất
kho 65000/kg, giá bán 4USD/kg. tỷ giá thực tế khi xuất khẩu
20000/USD. Thuế xuất khẩu phải nộp 3%/giá bán
DTHĐTC: 70
CPTC: 54
CPQLDN: 86
TN khác: 105
CPBH: 50
CP khác: 81
Hàng C bán trong nước bị ngời mua trả lại 200kg. Hàng B
chiết khấu cho khách 10%/giá bán với số lượng 2000kg


-

-

Yêu cầu: lập BCKQHĐKD. Biết thuế suất thuế TNDN 20%
Giải: ( ĐVT: triệu đồng)
Hàng hóa
A
B
C ( trong nước)

C ( xuất khẩu)
Tổng

Giá vốn
290
972
650
975
2887
Chỉ tiêu
1. DTBH và CCDV
2. Các khoản giảm trừ DT
CKTM
GGHB
HHBTL
3. DTT về BH và CCDV
4. GVHB
5. LNG từ BH và CCDV
6. DTHĐTC
7. CPTC
8. CPBH
9. CPQLDN
10. LNT từ HĐKD

Giá bán
315
1008
710
1200
3233

Năm nay
3197
31
16,8
0
14,2
3166
2874
292
70
54
50
86
172


11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.

TN khác
CP khác
LN khác
Tổng LNKT trước thuế
CP thuế TNDN hiện hành
CP thuế TNDN hoãn lại

LNST TNDN

105
81
24
196
39,2
0
156,8

8. Định khoản các NVKT sau:
a. Vay ngắn hạn ngân hàng bằng tiền mặt nhập quỹ 200.000.000 đ
b. Mua hàng 500.000.000đ, trả bằng TGNH 120.000.000đ, số còn lại
c.
d.
e.
f.
g.
h.
i.
j.
k.
l.
m.
n.
o.
p.
q.
r.
s.

t.

nợ người bán
KH trả nợ bằng tiền mặt 50.000.000đ và TGNH 200.000.000đ
Mua CCDC 50.000.000đ, trả bằng tiền mặt 20.000.000đ, số còn lại
trả bằng TGNH
Vay ngắn hạn trả nợ người bán ở nghiệp vụ (b)
Chi tiền mặt 30.000.000đ tạm ứng cho nhân viên A
Nhân viên A mua ng.vật liệu nhập kho trị giá 28.000.000đ trả bằng
tạm ứng
Số tiền tạm ứng thừa nhân viên A đã nộp lại quỹ
Bổ sung QĐTPT 70.000.000đ và quỹ KTPL 35.000.000 từ LNCPP
Mua NLV trị giá 50.000.000đ và 1 số CCDC trị giá 7.000.000đ chưa
trả tiền cho người bán
Mua TSCĐHH trị giá 500.000.000đ trả bằng tiền vay dài hạn
Nộp thuế cho NN bằng tiền mặt 37.000.000đ
Trả lương cho công nhân viên băng tiền mặt 35.000.000đ
Cho tiền mặt 10.000.000đ ủng hộ đồng bào bị lũ lụt
Chuyển khoản trả nợ vay ngắn hạn ở nghiệp vụ €
DN được nhà nước cấp thêm vốn bằng 1 TSCĐHH trị giá
500.000.000đ
Chi tiền mặt trả lương cho CNV 80.000.000đ và tạm ứng cho nhân
viên đi công tác 7.000.000đ
Chuyển khoản trả tiền chi phí phục vụ bán hàng 12.000.000đ,
CPQLDN 27.000.000đ
Thu tiền bán hàng 500.000.000đ bằng tiền mặt
Lãi TGNH được hưởng 10.000.000đ, lãi vay ngân hàng phải trả
5.000.000đ

Giải: (ĐVT: triệu đồng)

a. Nợ TK 111: 200


Có TK 341: 200
b. Nợ TK 156: 500

c.

d.

e.
f.
g.
h.
i.

j.

k.
l.
m.
n.
o.
p.
q.

r.

s.


Có TK 112: 120
Có TK 331: 380
Nợ TK 111: 50
Nợ TK 112: 200
Có TK 131: 250
Nợ TK 153: 50
Có TK 111: 20
Có TK 331: 30
Nợ TK 331: 380
Có TK 341: 380
Nợ TK 141: 30
Có TK 111: 30
Nợ TK 152: 28
Có TK 141: 28
Nợ TK 111: 2
Có TK 141: 2
Nợ TK 421: 105
Có TK 414: 70
Có TK 353: 35
Nợ TK 152: 50
Nợ TK 153: 7
Có TK 331: 57
Nợ TK 211: 500
Có TK 341: 500
Nợ TK 333: 37
Có TK 111: 37
Nợ TK 334: 35
Có TK 111: 35
Nợ TK 353: 10
Có TK 111: 10

Nợ TK 341: 80
Có TK 112: 380
Nợ TK 211: 500
Có TK 411: 500
Nợ TK 334: 80
Nợ TK 141: 7
Có TK 111: 87
Nợ TK 641: 12
Nợ TK 642: 27
Có TK 112: 39
Nợ TK 111: 500


t.

Có TK 511: 500
Nợ TK 112: 10
Có TK 515: 10
Nợ TK 635: 5
Có TK 112: 5
9. Tại 1 DN có các tài liệu vào ngày 30/11/200X như sau: ( ĐVT: triệu

đồng)
Vay ngắn hạn
TGNH
TSCĐHH
LNCPP
Ng.vật liệu
Phải trả ng bán


6
10
38
4
5
4

Tiền mặt
Phải thu KH
Vốn góp của CSH
Thành phẩm
Phải trả NLĐ
Quỹ ĐTPT

2
4
48
6
1
2

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/200X
Rút TGNH nhập về quỹ tiền mặt: 2
Khách hàng trả nợ cho DN bằng TGNH: 3
Nhập kho ng.vật liệu trả bằng TGNH: 1,5
Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán: 4
Dùng lợi nhuận để bổ sung nguồn vốn kinh doanh: 2
Dùng lợi nhuận để bổ sung quỹ ĐTPT: 1
Vay ngắn hạn về nhập quỹ tiền mặt: 1
Được nhà nước cấp thêm 1 TSCĐHH trị giá: 8

Nhập kho ng.vật liệu chưa trả tiền người bán: 3
Chi tiền mặt để trả nợ cho người bán: 1,5
Chi tiền mặt để thanh toán cho công nhân: 1
Dùng TGNH để trả nợ vay ngắn hạn: 3
Chuyển quỹ đầu tư phát triển kinh doanh để bổ sung vốn kinh doanh: 0,05
Đem góp vốn liên doanh dài hạn bằng TSCĐHH trị giá 0,1 và ng.vật liệu trị
giá 0,06
o. Nhận vốn góp liên doanh bằng TSCĐ trị giá 0,2
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
i.
j.
k.
l.
m.
n.

Yêu cầu: định khoản các NVKT phát sinh trong tháng 12/200X
Giải: (ĐVT: triệu đồng)
a. Nợ TK 111: 2


Có TK 112: 2
b. Nợ TK 112: 2

c.
d.
e.
f.
g.
h.
i.
j.
k.
l.
m.
n.

o.

Có TK 131: 2
Nợ TK 152: 1,5
Có TK 112: 1,5
Nợ TK 331: 4
Có TK 341: 4
Nợ TK 421: 2
Có TK 411: 2
Nợ TK 421: 1
Có TK 414: 1
Nợ TK 111: 1
Có TK 341: 1
Nợ TK 211: 8
Có TK 411: 8
Nợ TK 152: 3
Có TK 331: 3

Nợ TK 331: 1,5
Có TK 111: 1,5
Nợ TK 334: 1
Có TK 111: 1
Nợ TK 341: 3
Có TK 112: 3
Nợ TK 414: 0,05
Có TK 411: 0,05
Nợ TK 211: 0,1
Nợ TK 152: 0,06
Có TK 222: 0,16
Nợ TK 211: 0,2
Có TK 222: 0,2
10. DN tồn đầu kì 50.000kg hàng A, đơn giá 500đ/kg. Tình hình nhập xuất

trong kì như sau:
Ngày
5
10
15
20
25
30

Nhập
25.000kg, đơn giá 505đ/kg
37.000kg, đơn giá 510đ/kg

Xuất
80.000kg


46.000kg, đơn giá 502đ/kg
19.000kg, đơn giá 515đ/kg
87.000kg


Hãy tính trị giá xuất kho vào ngày 15 và 30 theo 3 phương pháp: FIFO,
LIFO và Bình quân gia quyền.
Giải:
** Phương pháp FIFO:
Ngày
15
30

Xuất
80.000 kg
50.000x500 + 25.000x505 + 5000x510 =
40.175.000
87.000kg
32.000x510 + 46.000x502+ 9000x515 =
44.047.000

Tồn
32.000x510 =
16.320.000
10.000x515 =
5.150.000

** Phương pháp LIFO :
Ngày

15
30

Xuất
80.000kg
37.000x510 + 25.000x505 + 18.000x500 =
40.495.000
87.000kg
19.000x515 + 46.000x502 + 22.000x500 =
43.877.000

Tồn
32.000x500 =
16.000.000
10.000x500 =
5.000.000

** Phương pháp Bình quân gia quyền:

Ngày
15

30

Xuất
80.000kg
(50.000x500 + 25.000x505 + 37.000x510) /
(50.000 + 25.000 + 37.000) =
56.495.000/ 112.000 ~ 504,42
Trị giá xuất của 80.000kg:

504,42x80.000 = 40.353.600
87.000kg
(16.141.400 + 46.000x502 + 19.000x515) /
97.000 = 49.018.400/ 97.000 ~ 505,34
Trị giá xuất của 87.000kg:
505,34x87.000 = 43.964.580

Tồn
Trị giá tồn của
32.000kg:
56.495.000 –
40.353.600 =
16.141.400
Trị giá tồn cuả
10.000kg:
5.053.820


11. Mua hàng nhập kho: 350 cái, giá mua chưa thuế 2.000.000đ/cái, VAT

10%, đã trả tiền cho người bán bằng TGNH. CPVC trả bằng TM theo
giá thanh toán 1.100.000đ ( đã có VAT 10%).


Lưu ý: giá chưa thuế =giá thanh toán / (1+thuế suất)

Giải: (ĐVT: triệu đồng)
Nợ TK 156: 700
Nợ TK 133: 70
Có TK 112: 770

Nợ TK 156: 1
Nợ TK 133: 0,1
Có TK 111: 1,1
12. Mua 1 máy phát điện trị giá chưa thuế 400.000.000đ, VAT 10% trả

ngay bằn TGNH. CPVC trả bằng tiền mặt theo giá thanh toán
583.000đ (đã có VAT 10%). CP lắp đặt, chạy thử 1.000.000đ, VAT
10% trả bằng tiền tạm ứng.
Giải: ( ĐVT: triệu đồng)
Nợ TK 211: 400
Nợ TK 133: 40
Có TK 112: 440
Nợ TK 211: 0,53
Nợ TK 133: 0,053
Có TK 111: 0,583
Nợ TK 211: 1
Nợ TK 133: 0,1
Có TK 141: 1,1
13. Mua NVL nhập kho: 270 cái, giá mua chưa thuế 2.500.000đ/cái, VAT

10%, đã trả ½ tiền hàng cho người bán bằng TGNH, số còn lại nợ.
CPVC trả bằng tiền tạm ứng theo giá thanh toán 1.540.000đ (đã có
VAT 10%).
Giải: (ĐVT: triệu đồng)
Nợ TK 152: 675
Nợ TK 133: 67,5
Có TK 112: 371,25
Có TK 331: 371,25
Nợ TK 152: 1,4
Nợ TK 133: 0,14

Có TK 141: 1,54


14. Mua CCDC nhập kho: 350 cái, giá thanh toán 2.530.000đ/cái (đã có

VAT 10%), trả tiền cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn. CPVC trả
bằng tiền mặt theo giá thanh toán 2.860.000đ (đã có VAT 10%).
Giải: ĐVT: triệu đồng
Nợ TK 153: 805
Nợ TK 133: 80,5
Có TK 341: 885,5
Nợ TK 153: 2,6
Nợ TK 133: 0,26
Có TK 111: 2,86
15. Mua hàng 145 cái, giá thanh toán 3.740.000đ/cái (đã có VAT 10%) đã
trả tiền cho người bán bằng TM 20.000.000đ, bằng TGNH 50.000.000đ,
số còn lại nợ. Lô hàng này ko nhập kho ma gửi bán cho DN.A. CPVC
hàng gửi đi bán trả bằng TM theo giá thanh toán 1.870.000.000đ (đã có
VAT 10%).
Giải: ĐVT: triệu đồng
Nợ TK 157: 493
Nợ TK 133: 49,3
Có TK 111: 20
Có TK 112: 50
Có TK 331: 472,3
CPVC:

Nợ TK 641: 1,7
Nợ TK 133: 0,17
Có TK 111: 1,87


16. Mua hàng: 350 cái, giá mua chưa thuế 2.800.000đ/cái, VAT 10% chưa

trả tiền cho người bán. Lô hàng này được xử lí như sau: ½ lô hàng gửi
bán cho DN A, lô hàng còn lại đem về nhập kho đủ.
Giải: ĐVT: triệu đồng
Nợ TK 157: 490
Nợ TK 133: 49
Nợ TK 156: 490
Nợ TK 133: 49
Có TK 331: 1078


17. Mua hàng: 255 cái, GM chưa thuế 1.500.000đ/ cái, VAT 10% đã trả

tiền cho người bán bằng TGNH. Lô hàng này cuối tháng vẫn chưa về
nhập kho, sang tháng sau mới về nhập kho.
Giải: ĐVT: triệu đồng
Cuối tháng:
Nợ TK 151: 382,5
Nợ TK 133: 38,25
Có TK 112: 420,75
Sang tháng sau:
Nợ TK 156: 382,5
Có TK 151: 382,5
18. 5/9 DN mua 1 lô hàng chưa trả tiền cho người bán: 70 cái, GM
7.000.000đ/cái, VAT 10%. 10 ngày sau, 1 lô hàng 30 cái về nhập kho, số
còn lại chưa về. Cuối tháng, thêm 1 lô hàng 25 cái về nhập kho, số còn
lại vẫn chưa về. 5/10, lô hàng đi đường tháng trước đã về nhập kho đủ.
Giải: ĐVT: triệu đồng

5/9:
Nợ TK 151: 490
Nợ TK 133: 49
Có TK 331: 539
10 ngày sau:
Nợ TK 156: 210
Có TK 151: 210
Cuối tháng:
Nợ TK 156: 175
Có TK 151: 175
5/10:
Nợ TK 156: 105
Có TK 151: 105
19. Mua hàng : 350 cái, GM chưa thuế 3.000.000đ/cái, VAT 10% chưa trả
tiền cho người bán, ½ lô hàng đã về nhập kho, lô hàng còn lại cuối
tháng vẫn chưa về. Sang tháng sau, có thêm lô hàng 75 cái về nhập
kho, lô hàng còn lại gửi bán cho DN.A.
GIẢI: ĐVT: triệu đồng
Nợ TK 156: 525
Nợ TK 151: 525
Nợ TK 133; 105
Có TK 331: 1155
Tháng sau:
Nợ TK 156: 225
Có TK 151: 225
Nợ TK 157: 300


Có TK 151: 300
20. Xuất kho 1 lô hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng: 50 cái, giá xuất


kho 2.000.000đ/cái, giá bán chưa thuế 2.500.000đ/cái, VAT 10% thu
bằng TM 20.000.000đ, bằng TGNH 30.000.000đ, số còn lại KH nợ.
Giải: đvt: triệu đồng
Giá vốn:
Nợ TK 632: 100
Có TK 156: 100
Doanh thu:
Nợ TK 111: 20
Nợ TK 112: 30
Nợ TK 131: 87,5
Có TK 511: 125
Có TK 3331: 12,5
21. Mua hàng chưa trả tiền: 100 cái, giá thanh toán 2.200.000đ/cái (đã có
VAT 10%) lô hàng này đem bán thẳng cho DN. A thu bằng TGNH:
GB chưa thuế 2.500.000đ/cái, VAT 10%
Giải: đvt: triệu đồng
Giá vốn:
Nợ TK 632: 200
Nợ TK 133: 20
Có TK 331: 220
Doanh thu:
Nợ TK 112: 275
Có TK 511: 250
Có TK 3331: 25
22. Mua hàng nhập kho chưa trả tiền: 150 cái, GM chưa thuế
3.000.000đ/cái, VAT 10%. Sau đó xuất kho 75 cái để bán: GB chưa
thuế 3.500.000đ/cái, VAT 10%, khách hàng trả ngay bằng TGNH, cho
KH hưởng CKTT 0,4%/giá thanh toán
Giải: đvt: triệu đồng

Nợ TK 156: 450
Nợ TK 133: 45
Có TK 331: 495
Giá vốn:
Nợ TK 632: 225
Có TK 156: 225
Doanh thu:
Nợ TK 112: 287,595
Nợ TK 635: 1,155
Có TK 511: 262,5
Có TK 3331: 26,25


23. Mua hàng: 50 cái, GM 3.000.000đ/cái (+ VAT 10%) trả ngay bằng

TGNH. Lô hàng này được xủa lí như sau:
- ½ lô hàng bán thẳng cho A: GB 3.500.000đ/cái (+ VAT 10%)
thu ngay bằng TGNH , CKTT 0,3%/giá thanh toán
- Số hàng còn lại gửi bán cho B: GB 3.700.000đ/cái (+ VAT
10%) CPVC hàng đi bán trả bằng TM 2.500.000đ (đã có
T.GTGT 10%). 1 tuần sau, B nhận đủ hàng và chấp nhận
thanh toán.
Giải: đvt: triệu đồng
-

½ lô hàng đầu

Giá vốn:
Nợ TK 632: 75
Nợ TK 133: 7,5

Có TK 112: 82,5
Doanh thu:
Nợ TK 112: 95,96125
Nợ TK 635: 0,28875
Có TK 511: 87,5
Có TK 3331: 8,75
-

Nợ TK 157: 75
Nợ TK 133: 7,5
Có TK 112: 82,5
CPVC:
Nợ TK 641: 2,3
Nợ TK 133: 0,2
Có TK 111: 2,5

½ lô hàng còn lại


Giá vốn:
Nợ TK 632: 75
Có TK 157: 75
Doanh thu:
Nợ TK 131: 101,75
Có TK 511: 92,5
Có TK 3331: 9,25

MỘT SỐ DẠNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
ĐỀ 1:
Câu 1: Tại một DN có tình hình xuất, nhập, tồn kho của hàng hóa Y được cho ở

bảng sau:
ĐVT: 1.000đ
Tình hình
Tồn đầu tháng 12/2015
Ngày 5/12/2015
Ngày 10/12/2015
Ngày 15/12/2015
Ngày 20/12/2015
Ngày 30/12/2015

Nhập
2.000x20 = 40.000
3.000x21 = 63.000

Xuất
3.500x?

2.500x22 = 55.000
1.000x22,5 = 22.500
4.000x?

Yêu cầu: tính giá vốn của hàng xuất bán theo phương pháp:
a. Nhập trước – xuất trước ( FIFO)
b. Bình quân gia quyền liên hoàn ( BQGQ từng lẫn xuất)
Câu 2: Tại DN X hoạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có tài liệu như sau:
a. Mua nhập kho 1 số hàng hóa, trị giá mua chưa thuế 300.000.000đ, thuế

GTGT 10%, trả bằng TGNH.
b. Xuất bán cho công ty A 2/3 số hàng mua ở nghiệp vụ 1. Giá bán


250.000.000đ, thuế GTGT 10%, tiền chưa thanh toán
c. Xuất kho gửi bán cho DN B 1 lô hàng hóa, trị giá xuất kho 150.000.000đ.

giá bán 200.000.000đ, thuế GTGT 10%, công ty B chưa nhận được hàng.


d.
e.
f.
g.
h.
i.

CPVC hàng gửi đi bán chi bằng tiền mặt 2.200.000đ (trong đó, thuế GTGT
10%).
Công ty B báo đã nhận được hàng và chấp nhận thanh toán
Công ty A khiếu nại có 1 số hàng kém chất lượng trị giá bán 7.500.000đ và
đề nghị trả lại. Đã nhận lại và nhập kho
Cuối tháng tính lương phải trả cho bộ phận bán hàng 20.000.000đ, bộ phận
QLDN 15.000.000đ
Dùng tiền mặt trả tiền điện nước ở bộ phận bán hàng 6.000.000đ, bộ phận
QLDN 4.500.000đ, thuế GTGT tính riêng 10%
Trích khấu hao TSCĐ dùng ở bộ phận bán hàng 2.600.000đ, bộ phận
QLDN 1.500.000đ
Kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh. Biết thuế
suất thuế TNDN 20%
Giải:
Câu 1: ĐVT: 1.000 đồng
a. Phương pháp FIFO

Ngày
10/12/201
5
30/12/201
5

Xuất
2000x20 + 1500x21 = 71500

Tồn
1500x21 = 31500

1500x21 + 2500x22 = 86500

1000x22,5 = 22500

b. Phương pháp BQGQ

Ngày
10/12/201
5
30/12/201
5

Xuất
(40000 + 63000) / (2000 + 3000)
= 103000/ 5000 = 20,6
Giá trị xuất của 3500:
20,6x3500 = 72100
(30900 +55000 + 22500) / (2500 +

1500 + 1000)= 108400/ 5000 =
21,68
Giá trị xuất của 4000:
21,68x4000 = 86720

Câu 2:
a. Nợ TK 156: 300
Nợ TK 133: 30
Có TK 112: 330
b. Giá vốn:

Tồn
Giá trị tồn của 1500:
1500x20,6= 30900
Giá trị tồn của 1000:
1000x21,68 = 21680


c.

d.

e.

f.

g.

h.


i.

Nợ TK 632: 200
Có TK 156: 200
Doanh thu:
Nợ TK 131: 275
Có TK 511: 250
Có TK 3331: 25
Nợ TK 157: 150
Có TK 156: 150
CPVC:
Nợ TK 641: 2
Nợ TK 133: 0,2
Có TK 111: 2,2
Giá vốn:
Nợ TK 632: 150
Có TK 157: 150
Doanh thu:
Nợ TK 131: 220
Có TK 511: 200
Có TK 3331: 20
Hàng bán bị trả lại
Giảm giá vốn:
Nợ TK 156: 5,625
Có TK 632: 5,625
Giảm doanh thu:
Nợ TK 521: 7,5
Nợ TK 3331: 0,75
Có TK 131: 8,25
Nợ TK 641: 20

Nợ TK 642: 15
Có TK 334: 35
Nợ TK 641: 6
Nợ TK 642: 4,5
Nợ TK 133: 1,05
Có TK 111: 11,55
Nợ TK 641: 2,6
Nợ TK 642: 1,5
Có TK 214: 4,1
Nợ TK 511: 7,5
Có TK 521: 7,5
Nợ TK 511: 442,5
Có TK 911: 442,5
Nợ TK 911: 395,975
Có TK 641: 30,6


Có TK 642: 21
Có TK 632: 344,375
Nợ TK 821: 9,305
Có TK 3334: 9,305
Nợ TK 911: 9,305
Có TK 821: 9,305
Nợ TK 911: 37,22
Có TK 421: 37,22
ĐỀ 2:
DX “X” hoạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT (VAT) theo phương pháp khấu trừ, có tình
hình tài sản và nguồn vốn trình bày như sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Ngày 31 tháng 10 năm 201X
Đơn vị tinha: 1.000đồng
TÀI SẢN
1. Tiền mặt

SỐ TIỀN
30.000

2. TGNH
3. Phải thu KH
4. LN sau thuế CPP

36.000
12.000
20.500

5. TSCĐHH

100.000

6. Phải trả CNV

4.000

7. hàng hóa

116.000

TỔNG TS


318.500

NGUỒN VỐN
1. vay và nợ thuê
TC
2. tạm ứng
3. hao mòn TSCĐ
4. vốn đầu tư của
CSH
5. Phải trả người
bán
6. quỹ khen thưởng
phúc lợi
7. hàng mua đang đi
trên đường
TỔNG NV

SỐ TIỀN
30.000
4.000
8.000
208.000
20.000
28.000
20.500
318.500

Trong tháng 11 năm 201X có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như
sau: (đvt: 1.000 đồng)
1. Hàng mua đang đi đường tháng trước đã về nhập kho đủ

2. Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền mặt 50.000 và bằng
TSCĐHH trị giá 150.000
3. Xuất kho hàng hóa có trị giá xuất 45.000, bán cho khách với giá
57.000, VAT 10%. KH đã trả bằng tiền mặt 37.000, còn lại trả
bằng chuyển khoản.
4. Chuyển TGNH trả nợ người bán 16.000 và trả nợ vay ngắn hạn
13.000


5. Xuất kho hàng hóa cho khách có trị giá xuất 70.000, trị giá bán
6.
7.
8.

9.

82.000, VAT 10%. Khách đã nhận hàng và CNTT.
Chi tiền mặt tổ chức cho CNT đi tham quan 10.000
Khách ở nghiệp vụ 5 trả lại số hàng kém chất lượng theo giá bán
3.280, DN đã nhận và nhập kho
CP QLDN phát sinh trong kì: lương phải trả nhân viên 8.000,
khấu hao TSCĐ 460, chi phí khác bằng tiền mặt 1.584 ( trong đó
VAT 10%).
Kết chuyển doanh thu, chi phí và xđ kết quả DT ( thuế suất thuế
TNDN 20%).
Yêu cầu: định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Giải: ĐVT: triệu đồng
1. Nợ TK 156: 20,5
Có TK 157: 20,5
2. Nợ TK 211: 150

Nợ TK 111: 50
Có TK 222: 200
3. Giá vốn:
Nợ TK 632: 45
Có TK 156: 45
Doanh thu:
Nợ TK 111: 37
Nợ TK 131: 26,4
Có TK 511: 57
Có TK 3331: 57
4. Nợ TK 331: 16
Nợ TK 421: 13
Có TK 112: 29
5. Giá vốn:
Nợ TK 632: 70
Có TK 156: 70
Doanh thu:
Nợ TK 131: 90,2
Có TK 511: 82
Có TK 3331: 8,2
6. Nợ TK 642: 10
Có TK 111: 10
7. Giảm giá vốn:
Nợ TK 156: 2,8
Có TK 632: 2,8
Giảm doanh thu:
Nợ TK 521: 3,28


Nợ TK 3331: 0,328

Có TK 131: 3,608
8. Nợ TK 642: 8
Có TK 334: 8
Nợ TK 642: 0,46
Có TK 214: 0,46
Nợ TK 642: 1,44
Nợ TK 133: 0,144
Có TK 111: 1,584
9. Nợ TK 511: 3,28
Có TK 521: 3,28
Nợ TK 511: 135,72
Có TK 911: 135,72
Nợ TK 911: 122,1
Có TK 632: 112,2
Có TK 642: 9,9
Nợ TK 821: 2,724
Có TK 3334: 2,724
Nợ TK 911: 2724
Có TK 821: 2,724
Nợ TK 911: 10, 896
Có TK 421: 10,896
ĐỀ 3:
Tại 1 DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, tính thuế GTGT(VAT) theo phương
pháp khấu trừ, có tình hình như sau:
1. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 200.000.000đ, VAT
10%, đã trả ½ bằng TGNH, còn lại nợ người bán.
2. Xuất kho ¾ số hàng tồn đầu gửi bán cho khách với
giá 320.000.000đ, VAT 10%
3. Chi tiền mặt 10.000.000đ để kí quỹ

4. Xuất kho toàn bộ số hàng ở nghiệp vụ 1 bán cho
khách với giá 230.000.000đ, VAT 10%. Khách đã
nhận hàng và trả bằng TGNH
5. Khách ở nghiệp vụ 2 báo đã nhận được hàng DN gửi
và chấp nhận thanh toán.
6. Mua 1 xe vận tải về dùng để chở hàng trị giá
570.000.000đ, VAT 10%, trả bằng tiền vay dài hạn
7. Khách ở nghiệp vụ 5 trả lại số hàng kém chất lượng
tri giá chưa thuế là 6.400.000đ, DN đã nhận và nhập


kho. Sau đó khách trả số nợ còn thiếu bằng TGNH, vì
trả sớm nên DN cho hưởng chiết khấu 1%/số còn
thiếu
8. Chi phí QLDN phát sinh trong kì:
+ Tính lương phải trả nhân viên: 13.000.000đ
+ Trích khấu hao TSCĐ: 420.000đ
+ Chi phí khác bằng tiền mặt: 9.482.000đ, trong đó
VAT 10%
9. Ngân hàng báo tăng tài khoản tiền gửi do nhận lãi tiền
gửi 1.050.000đ
10. Kết chuyển doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh. Biết thuế suất thuế TNDN là 20%
Yêu cầu:
a. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Biết trị giá hàng hóa tồn đầu kì là 380.000.000đ
b. Xác định doanh thu thuần và lợi nhuận gộp.
Giải:
a. Định khoản nghiệp vụ kinh tế:
1. Nợ TK 156: 200

Nợ TK 133: 20
Có TK 112: 110
Có TK 111: 110
2. Nợ TK 157: 285
Có TK 156: 285
3. Nợ TK 244:10
Có TK 111: 10
4. Giá vốn:
Nợ TK 632: 200
Có TK 156: 200
Doanh thu:
Nợ TK 131: 253
Có TK 511: 230
Có TK 3331: 23
5. Giá vốn:
Nợ TK 632: 285
Có TK 157: 285
Doanh thu:
Nợ TK 131: 352
Có TK 511: 320
Có TK 3331: 32
6. Nợ TK 211: 570
Nợ TK 133: 57


×