Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 trường tiểu học Sơn Tân, Hà Tĩnh năm 2015 - 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.55 KB, 2 trang )

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TIN HỌC LỚP 4 - NĂM HỌC 2015-2016
(Thời gian 30 phút)

Họ và tên ......................................
Lớp 4.............................................
Trường Tiểu học Sơn Tân
ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………...………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………

Câu 1: Gõ bàn phím bằng 10 ngón có lợi ích gì?
a. Nhanh, chính xác

b. Tiết kiệm thời gian, công sức.

c. Cả a và b

Câu 2: Phím Shift có tác dụng:
a. Gõ chữ hoa

b. Gõ chữ hoa và ký hiệu trên

c. Gõ xuống dòng

Câu 3: Phím F và J nằm ở hàng phím nào?
a. Hàng phím trên


b. Hàng phím cơ sở

c. Hàng phím dưới

Câu 4: Với phần mềm Microsoft Word ta có thể:
a. Soạn thảo văn bản

b. Học toán

c. Vẽ tranh

Câu 5: Sao chép văn bản nhấn tổ hợp phím:
a. CTRL + C

b. CTRL + V

c. Cả a và b

Câu 6: Để trình bày văn bản bằng chữ đậm:
a. CTRL + B

b. CTRL + P

c. CTRL + I

Câu 7: Để xóa đoạn văn bản sau con trỏ soạn thảo em sử dụng:
a. Phím Backspace

b. Phím Delete


c. Cả a và b

Câu 8: Muốn mở một văn bản đã có em chọn thao tác nào dưới đây
a. File/Save

b.

File/New

c. File/Open

Câu 9: Chức năng của các nút lệnh sau:

a.

..................

b.

..................

c.

...............

d.

...............

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



Câu 10: Điền các chữ cần gõ vào ……….:
ă

.......

ô

.......

đ

.......

Dấu hỏi

.......

â

.......

ơ

.......

Dấu huyền

.......


Dấu ngã

.......

ê

.......

ư

.......

Dấu sắc

.......

Dấu nặng

.......

Câu 11: Nêu các bước chọn cỡ chữ?
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..........
………………………………………………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TIN HỌC LỚP 4
Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu (0,5đ).

Câu 1: c

Câu 2: b

Câu 3: b

Câu 4: a

Câu 5: c

Câu 6: a

Câu 7: b

Câu 8: c

Câu 9: (2 đ) - Căn giữa
- Căn thẳng lề phải
- Giản thẳng cả hai lề
- Căn thẳng lề trái
Câu 10: (3 đ)
ă

...aw....

ô

.. oo...

đ


..dd..

Dấu hỏi

..R...

â

....aa..

ơ

.. ow...

Dấu huyền

...F...

Dấu ngã

..X..

ê

....ee...

ư

...uw...


Dấu sắc

...S...

Dấu nặng

...J...

Câu 11: (1 đ) - Nháy chuột ở mũi tên

bên phải ô cỡ chữ. Một danh sách hiện ra

- Nháy chuột lên cỡ chữ em muốn chọn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×