Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

de thi cong chuc nganh ky su CNTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.01 KB, 36 trang )

I. PHẦN CỨNG
Câu 1. Để khởi động được windows 9x, Anh/Chị cần tối thiểu những tập tin nào?
a. IO.SYS, MSDOS.SYS, AUTOEXEC.BAT
b. IO.SYS, CONFIG.SYS, AUTOEXEC.BAT
c. IO.SYS, COMMAND.COM, MSDOS.SYS
d. MSDOS.SYS, AUTOEXEC.BAT, CONFIG.SYS
Câu 2. Trong hệ điều hành windows XP, Anh/Chị cho biết tập tin nào dùng để khởi động? (chọn hai)
a. NTDETECT
c. NTDELECT
b. XPLDR
d. NTLDR
Câu 3. Khi chia đĩa nếu Anh/Chị tạo 4 partition primary thì số partition có tối đa trong vùng extended.
a. 23
b. Không giới hạn
c. 20
d. Tất cả đều sai
Câu 4. Anh/Chị hãy cho biết chương trình fdisk là chương trình định dạng đĩa?
a. Cấp cao
b. Cấp thấp
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 5. Để thay đổi tên máy tính thành một tên khác thì Anh/Chị sẽ chọn đường dẫn nào?
a. Start – Programs – My Computer
b. Start – Control Panel – System – General – Change . . .
c. Start – Control Panel – System – Computer Name – Change . . .
d. Start – Run – gõ cmd sau đó trong cứa sổ cmd nhập tên máy mới
Câu 6. Anh chị theo đường dẫn nào để có thể có được màn hình như bên dưới.
a. Click phải tại biểu tượng My Conputer – Properties - . . . .
b. Click phải giữa màn hình chọn Properties - . . .
c. Start – Control Panel – Add Hardware - . . .
d. Start – Control Panle – Virtual Memory


Câu 7. Để có được cửa sổ như bên dưới. Anh/Chị sẽ theo đường dẫn nào ?
a. Click phải tại biểu tượng My Conputer – Properties - . . . .
b. Click phải giữa màn hình chọn Properties - . . .
c. Start – Control Panel – Add Hardware - . . .
d. Start – Control Panle – Virtual Memory
Câu 8. Trên hệ điều hành windows Anh/Chị có thể cấu hình trong cửa sổ device manager?
a. Phần cứng
b. Phần mềm
c. Cả (A) và (B) đều đúng
d. Cả (A) và (B) đều sai
Câu 9. Trong windows XP, Anh/Chị theo đường dẫn nào để sử dụng chương trình disk defragmenter?
a. Start – Settings – Control Panel – Disk defragmenter
b. Start – Programs – Accessories – Disk defragmenter
c. Start – Programs – Accessories – System tools - Disk defragmenter
d. Tất cả đều đúng


Câu 10. Để xem những tập tin ẩn, Anh/Chị dùng tiện ích nào để thay đổi chế độ hiển thị?
a. Windows explorer
b. Internet explore
c. Commad
d. Tất cả đều sai.
Câu 11. phần mềm nào sau đây là phần mềm cơ sở dữ liệu?
a. Microsoft word
b. Microsoft excell
c. Microsoft access
d. Microsoft Powerpoint
Câu 12. cụm từ Backup được hiểu là.
a. sao chép
b. sao lưu

c. phục hồi
d. dự phòng
Câu 13. các công cụ sau đây, công cụ nào là công cụ chống virus?
a. NOD
b. Norton Antivirus
c. BKAV
d. cả a, b, c đều đúng
Câu 14. hệ điều hành DOS là hệ điều hành với giao diện gì?
a. dòng lệnh
b. command-line
c. đồ họa
d. cả a và b đúng
Câu 15. Khi có thông báo “Can’t find bootable CD-ROM device’, để khắc phục lỗi này thì theo anh (chị) ta
cần làm?
a. Cài lại trình điều khiển CD-ROM
b. Khai báo lại thứ tự khởi động máy trong BIOS
c. Thay đĩa cứng, dùng lệnh FDISK, cài lại hệ điều hành.
d. Tất cả đều sai
Câu 16. dung lượng thông thường của một đĩa mềm là bao nhiêu?
a. <1.4 MB
c. 10 MB đến 100 MB
b. 2 MB đến 10 MB
d. trên 100 MB
Câu 17. Anh/Chị có thể chia tối đa bao nhiêu partion với chương trình partion magic.
a. 20
c. 24
b. 22
d. 26
Câu 18. Khi 1 ứng dụng khi hoạt động luôn yêu cầu Anh/Chị bỏ đỉa CD chương trình vào để hoạt động.
Anh/Chị xẽ khác phục trường hợp trên như thế nào để không cần sử dụng đĩa CD của chương

trình mà vẫn sử dụng được?
a. Copy hết dữ liệu trên đĩa CD vào máy.
b. Cấu hình chương trình không cần đĩa CD khi hoạt động
c. Tạo đĩa CD ảo và chỉ định chương trình chạy từ đĩa CD ảo này.
d. Không thể khắc phục được.


Câu 19. Khi cấu hình tài khoản trên windows xp và vì một lý do nào đó Anh/Chị quên mật khẩu. Vậy
Anh/Chị chọn phương án nào bên dưới để khác phục.
a. Reparing windows.
b. Cài lại windows
c. Dùng dĩa hirent boot để crack password.
d. Tất cả đều sai
Câu 20. Trong quá trình cài đặt hệ điều hành windows xp, Anh/Chị chia đĩa cứng ra hai partition là C, D.
Hệ điều hành được cài trên C, vậy Anh/Chị hãy cho biết sau khi cài win xong Partition D thì
Anh/Chị phải.
a. Dùng chương trình partition magic chia lại partiton D.
b. Dùng chương trình Fdisk xoá partiton D đã được chia và tạo lại
c. Format Partition D trước khi sử dụng
d. Gán kí tự ổ đĩa cho D trước khi sử dụng.
Câu 21. trên bàn phím có các loại phím nào?
a. ký tự
c. chức năng
b. ký số
d. cả a, b, c
Câu 22. Joystick được gọi là thiết bị gì?
a. thiết bị nhập
c. thiết bị lưu trữ
b. thiết bị xuất
d. cả a, b, c đều sai

Câu 23. Loại bàn phím nào sau đây thường được sử dụng nhất?
a. QWERTY
c. cả a, b
b. Dvorak
d. không phải a, b, c
Câu 24. loại bàn phím nào sau đây được gọi là bàn phím không dây?
a. Enhanced keyboard
c. Ergonomic keyboard
b. Wireless keyboard
d. không phải a, b, c
Câu 25. loại bàn phím nào sau đây được gọi là bàn phím công thái học?
a. Enhanced
c. Ergonomic
b. Wireless
d. không phải a, b, c
Câu 26. thiết bị chỉ điểm nào thông dụng nhất?
a. Mouse
c. Touch Pad
b. Keyboard
d. Track Ball
Câu 27. thiết bị chỉ điểm nào thông dụng nhất trên máy tính xách tay?
a. Mouse
c. Touch Pad
b. Keyboard


d. Track Ball
Câu 28. thiết bị nào sau đây không là thiết bị chỉ điểm?
a. Touch Pad
c. Pointing stick

b. Track Point
d. không phải a, b, c
Câu 29. thiết bị nào sau đây được gọi là cần điều khiển?
a. Pointing stick
c. Touch screen
b. Joystick
d. không phải a, b, c
Câu 30. thiết bị nào sau đây được gọi là thiết bị nhập?
a. Mouse
c. Touch screen
b. Keyboard
d. cả a, b, c
Câu 31. máy Scanner là thiết bị gì?
a. thiết bị nhập
c. thiết bị truyền thông
b. thiết bị xuất
d. thiết bị lưu trữ
Câu 32. Để gở chương trình đã được cài đặt vào máy Anh/Chị sẽ theo đường dẫn?
a. Start – Programs – Add/Remove Programs
b. Start – Setting – Control panel – Add or Remove Programs
c. Start – Programs – Accessories – System tools – Remove Programs
c. Start – Add or Remove Programs
Câu 33. Thông tin về màn hình bios version Anh/Chị thường thấy ở đâu.
a. Màn hình đầu tiên khi post máy
b. Trong cửa sổ Bios setup
c. Khi vào windows
d. Tất cả đều đúng
Câu 34. Sau khi dùng chương trình Fdisk để thực hiện công việc chia đĩa thì trước khi sử dụng partition
đó thì Anh/Chị phải?
a. Format

c. Gán ký tự ổ đĩa
b. Đặt tên ổ đĩa
d. Tất cả đều đúng
Câu 35. Theo Anh/Chị hãy cho biết lệnh format cấp thấp thường sử dựng trong trường hợp nào?
a. Đĩa bị badsector nhiều
b. Sau Fdisk
c. Mất hệ điều hành
d. Ổ cứng mới
Câu 36. việc lưu trữ dữ liệu trên đĩa cứng hay xảy ra hiện tượng gì?
a. phân mảnh
c. co cụm
b. rời rạc
d. kết nhóm


Câu 37. Máy của An cài hai hệ điều hành là winserver 2003 và hệ điều hành windows XP. Trong quá trình
khởi động thì xuất hiện menu boot của windows thì thời gian sẽ giảm dần nếu An không chọn hệ
điều hành thì windows sẽ khởi động hệ điều hành mặc định sau khi hết khoảng thời gian chờ là
30 giây. Bây giờ an muốn sau khoảng 5 giây nếu An không chọn hệ điều hành thì hệ điều hành
mặc định sẽ được khởi động. Vậy anh chị sẽ giúp an thực hiện như thế nào? (chọn hai)
a. Start – Control panel – display . . .
b. Start – Control panel – System – Advanced – trong mục Startup and Recovery chọn setting . . .
c. Click chuột tại biểu tượng My computer – Properties – Advanced - . . .
d. Click chuột giữa màn hình chọn Properties - . . .
Câu 38. Để có được màn hình như bên dưới . Anh/Chị phải theo đường dẫn như thế nào ?
a. Click chuột phải tại biếu tượng My Computer – Properties - Advanced b. Click chuột giữa màn
hình chọn Properties - . . .
c. Start – Control Panel – Display – Device Manager
d. Start – Control Panel – System – Hardware – Device manager
Câu 39. Những thuộc tính tập tin nào có sẵn trong các hệ điều hành windows?

a. Read only, Hiden, System, Archiver
b. Hiden, Read only, System
c. System, Read only, Show
d. Tất cả đều sai.
Câu 40. Với tuỳ chọn khởi động safe mode Anh/Chị có thể?
a. Chạy windows mà không thi hành các tập tin AUTOEXEC.BAT và CONFIG.SYS
b. Khởi động hệ thống mà không cần định dạng các ổ đĩa
c. Khởi động windows nhưng chỉ dùng các tập tin và các trình điều khiển cơ bản.
d. Ngưng các khởi nạp các thiết lập khai báo trong registry.
II. MẠNG CƠ BẢN
1. Anh/ Chị hãy cho biết tên gọi của các tầng trong mô hình OSI (tầng 7 đến tầng 1 )?
a. Application, Session, Presentation, Transport, Network, Data Link, Physical.
b. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical.
c. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical.
d. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical.
2. Đặc điểm của mạng WAN (Wide Area Network)? (chọn 2 câu)
a. Băng thông lớn.
b. Băng thông thấp
c. Dễ mất kết nối thích hợp thường phù hợp với các ứng dụng offline như: e-mail, web, ftp.
d. Kích thước mạng không hạn chế
3. Lệnh hostname trong cmd dùng để làm gì ?
a. Hiển thị tên máy tính.
b. Hiển thị chi tiết các thông tin của Card mạng như Ip, MAC, DNS, Gateway…
c. Chỉ hiển thị địa chỉ Ip của các Card mạng trên máy tính đó
d. Tất cả đều sai.
4. Sử dụng lệnh gì để biết Ip của máy hiện hành?
a. ping
c. ftp
b. ipconfig
d. telnet

5. Switch hoạt động trong tầng nào trong mô hình OSI ?


a. 4
c. 2
b. 3
d. 1
6. Theo bạn khi bạn là người quản trị trên máy và khi bạn truy cập Web thì các trang Web này được lưu
tại thư mục nào trên máy cục bộ của bạn ?
a. C:\Documents
b. C:\Documents and Settings\Administrator\Local Settings\Temporary Internet Files
c. C:\Documents and Settings\Temporary Internet Files
d. Tất cả đều sai
7 . Mạng ngang hàng gồm có:
a. Một máy chủ (server) làm nhiệm vụ cung cấp dịch vụ và nhiều máy trạm
b. Không có máy tính nào đóng vai trò là server
c. Thường có một server và một máy Backup để sao lưu dữ liệu, còn lại là máy trạm
d. Tất cả đều sai
8. Cần cài đặt giao thức nào khi máy tính muốn kết nối Internet ?
a. NetBEUI
c. TCP/IP
b. IPX/SPX
d. HTTP
9. Khi convert một partition từ hệ thống file FAT sang hệ thống file NTFS, quyền NTFS permission mặc
định được gán cho nhóm nào và gán quyền gì ?
a. Nhóm Administrators, quyền Full control
b. Nhóm Everyone, quyền Full control
c. Nhóm Administrator, quyền Change
d. Nhóm Everyone, quyền Change
10. Theo bạn port dành cho các dịch vụ có giá trị trong khoảng nào?

a. lớn hơn 1204
c. bằng 1024
b. nhỏ hơn 1024
d. tất cả đều sai
11. Bạn là Admin của Cty ABC. Cty bạn có 6 phòng ban mỗi phòng ban có tối đa 28 máy tính, Cty mua từ
ISP một đường mạng lớp C. Giám đốc muốn mỗi phòng ban là một subnet. Vậy theo bạn Subnet
mask cho mỗi phòng ban là gì?
a. 255.255.255.128
c. 255.255.255.224
b. 255.255.255.192
d. 255.255.255.240
12. Modem gắn ngoài dùng đầu nối gì để nối với dây điện thoại và thông qua cổng nào để nối vào máy
tính?
a. Đầu RJ-45, cổng PCI
c. Đầu RJ-11, cổng COM
b. Đầu chữ T, cổng AUI
d. Tất cả đều sai
13. Trong các địa chỉ Ip sau bạn hãy chỉ ra địa chỉ nào là địa chỉ Private? (chọn 2 câu)
a. 172.32.45.130
c.172.31.10.230
b. 192.168.45.190


d. 172.15.15.212
14. Cho biết tên gọi các mô hình xử lý mạng là gì?
a. Tập trung, Phân phối, Cộng tác.
b. Lan, Wan, Man.
c. Workgroup, Domain.
d. Tất cả đều sai.
15. Để tạo User cục bộ tên Hang password 123456 trong câu lệnh cmd nào sau đây là đúng?

a. net user Hang 123456 /add
b. net user Hang password 123456 /add
c. net user Hang 123456
d. net use Hang 123456 /add
16. Cáp UTP chống nhiễu tốt hơn cáp STP (đúng hay sai)?
a. Đúng.
c. Chống nhiễu như nhau.
b. Sai.
d.Tất cả đều sai
17. Theo bạn dây cáp bấm theo chuẩn như sau: Trắng cam, Cam, Trắng xanh lá, Xanh dương, Trắng
xanh dương, Xanh lá, Trắng nâu, Nâu. Vậy anh (chị) cho việc bấm cáp theo chuẩn nào?
a. Theo chuẩn T586-A
c. Theo chuẩn T568-B
b. Theo chuẩn T568-A
d. Theo chuẩn T586-B
18. Trong các địa chỉ sau chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại?
a. 203.29.100.130/255.255.255.240
b. 203.29.100.142/255.255.255.240
c. 203.29.100.140/255.255.255.240
d. 203.29.100.120/255.255.255.240
19. Cho biết lệnh sao chép (upload) nhiều tập tin từ máy hiện hành lên FTP Server?
a. Upload
c. send
b. Mput
d. get
20. Khi vào thuộc tính cuả My Network Places bạn thấy hình dưới đây theo bạn nói lên điều gì?
a. Card mạng không hoạt động
b. Card mạng được thiết lập Firewall
c. Card mạng bị Disable
d. Dây cáp mạng tiếp xúc không tốt vơí Card mạng hoặc Card mạng bị hư

21. Giao thức TCP có đặc điểm gì? (chọn 2 câu)
a. TCP cung cấp kết nối tin cậy giữa hai máy tính.
b. Giao thức TCP giúp truyền dữ liệu trên mạng nhanh hơn giao thức UDP.
c. TCP là giao thức hướng kết nối.
d. Câu a và b đúng.
22. Lệnh ipconfig /release dùng để ?
a. Đặt lại Ip cho máy trạm thông qua việc cấp phát Ip động
b. Xóa bỏ Ip của máy trạm đã được cấp phát động.
c. Hiển thị thông tin về địa chỉ Ip
d. Tất cả đều sai


23. Muốn cho phép các máy trạm trong hệ thống mạng truy cập internet qua Proxy, Anh/Chị phải làm gì?
a. Khai báo default gateway cho máy trạm là IP của Wingate proxy.
b. Khai báo Proxy server và Port trong trình duyệt web như IE hoặc Netscape.
c. Khai báo Proxy server cho máy trạm trong TCP/IP configuration.
d. Tất cả các câu trên đều sai.
24. Mô hình OSI có mấy tầng (lớp - layer):
a. 7 tầng
c. 4 tầng
b. 6 tầng
d. 5 tầng
25. Để ngăn chặn việc truy cập trái phép vào máy tính của bạn thì, vậy bạn chọn tab nào trong cửa sổ
sau để cấu hình tính năng firewall?
a. General
b. Advanced
c. Config
d. Tất cả đều sai
26. Anh (chị) hãy cho biết biểu tượng folder bên dưới đã được cấu hình tính năng gì?
a. Bị lỗi ứng dụng nằm trong folder

b. Folder được ưu tiên hiễn thị khi partition được mở lên
c. Folder được chia sẻ
d. Tất cả đều đúng
27. Địa chỉ IP làm mấy thành phần
a. 2 hoặc 3 phần
c. 4 hoặc 5 phần
b. 3 hoặc 4 phần
d. 2 hoăc 4 phần
28. Anh (chị) hãy cho biết máy server là máy có chức năng? (chọn hai)
a. Sử dụng dịch vụ do các máy client cung cấp.
b. Được cài các phần mền bình thường
c. Máy cung cấp các dịch vụ cho các máy client sử dụng
d. Cài các phần mềm chuyên dụng
29. Anh (chị) hãy cho biết lệnh khi dùng ftp client thì lệnh dir dùng để?
a. Upload tập tin lên server ftp
b. Thay đổi thư mục hiện hành trên ftp client
c. Liệt kê thư mục trên ftp server
d. Dowload tập tin từ ftp server về máy ftp client
30. Anh (Chị) hãy cho biết lớp B có network mask default là gì?
a. 255.255.0.0
c. 255.224.240.240
b. 255.0.0.0
d. 255.255.255.0
31. Anh (chị) hãy cho biết có các loại môi trường truyền dẫn nào? (chon hai)
a. Vô tuyến
c. Logic
b. Vật lý
d. Hữu tuyến



32. Anh (chị) hãy cho biết cable soắn đôi có chiều dài chạy dây tối đa là bao nhiêu?
a. 185m
c. 100m
b. 150m
d. 200m
33. Theo anh (chị) nếu cable sắp theo chuẩn A thì những sợi nào truyền dữ liệu?
a. sợi 4, 5, 7, 8
c. sợi 1, 2, 3, 4
b. sợi 1, 3, 2, 6
d. sợi 4, 1, 6, 7
34. Anh (chị) hãy cho biết switch hoạt động tại lớp nào trong mô hình OSI?
a. Data link
c. Physical
b. Network
d. Tất cả đều đúng
35. Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star)?
a. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục.
b. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác.
c. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến.
d. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp.
36. Đặc điểm của cáp đồng trục (coaxial cable) là gì?
a. Chứa 4 cặp dây ở giữa.
b. Sử dụng vỏ bọc bằng plastic
c. Có 1 sợi đồng ở giữa.
d. Tất cả đều sai.
37. Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay trong mạng LAN?
a. Cáp đồng trục
c. Cáp UTP (Cat5)
b. Cáp STP
d. Cáp quang

38. Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường?
a. Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain.
b. Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain.
c. Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain.
d. Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
39. Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng?
a. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ.
b. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống.
c. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh.
d. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng.
40. Để ngăn chặn người dùng truy cập Internet (muốn truy cập phải có password) bạn sẽ cấu hình Tag
(thẻ) nào trong các thẻ sau trong thuộc tính Internet Options…?
a. Security
b. Advanced
c. Privacy
d. Content
III. QUẢN TRỊ MẠNG


1. Khi tạo một tài khoản người dùng trong Domain thì tài khoản đó mặc định là thành viên của nhóm nào
dưới đây?
a. Administrators
b. Domain Users
c. Domain Computers
d. Users
2. Dùng trình Disk Manager có thể chia thêm tối đa bao nhiêu Partition (Máy tính không gắn CD-ROM và
hệ điều hành được cài đặt trên 1 partition)?
a. 4 patition
c. 26 partition
b. 23 partition

d. Tất cả đều sai
3. Để cấu hình tính năng nén trên thư mục data nhằm giảm dung lượng khi người dùng ghi chép dữ liệu
lên thư mục data, anh (chị) chọn tab nào trong cửa sổ properties của thư mục data để đạt được yêu cầu
như trên.
a. General
b. Tools
c. Security
d. Hardware
4. Loại profile nào dưới đây của người dùng sẽ được lưu lại trên server và người dùng thay đổi?
a. Local Profile
c. Roaming Profile
b. Default Profile
d. Mandatory Profile
5. Một Global Group có thể chứa tối thiểu bao nhiêu thành viên?
a. 1 thành viên
c. Không chứa thành viên nào
b. Nhiều thành viên
d. Tất cả đều sai
6. Thuật ngữ được nào dùng trong việc quản lý đĩa cứng bằng Dynamic Disk?
a. Volume
c. Partition
b. Disk
d. Sector
7. Giả sử thư mục Data được gán quyền Read (quyền NTFS permission) và quyền Full control (quyền
Sharing permission) cho nhóm Everyone trên server, khi đứng từ các máy trạm logon vào mạng bằng
một user và truy cập vào server thì user này có quyền gì trên thư mục Data
a. Read
b. Full Control
c. Change
d. Không có quyền

8. Một DHCP server có thể cấu hình để cấp địa chỉ IP cho bao nhiêu đường mạng ?
a. 1 đường mạng
c. 2 đường mạng
b. Nhiều đường mạng
d. Tất cả đều sai


9. Khi đã cấu hình một Router mềm trên server trong dịch vụ RRAS (Routing and Remote Access
Service) cho phép các máy trạm trong đường mạng thứ nhất có thể truy cập các máy trạm trong
đường mạng thứ hai. Khi đó các máy trạm trong đường mạng thứ nhất phải chỉ định Default
Gateway là địa chỉ IP của máy tính nào?
a. Máy server trong đường mạng nội bộ (đường mạng thứ nhất)
b. Máy server trong đường mạng bên ngoài (đường mạng thứ hai)
c. Có thể chỉ định bất cứ server nào
d. Tất cả đều sai
10. Quan sát thư mục Example, Anh/Chị thấy thư mục hiển thị phần thông tin thuộc tính (Attributes) là AE
(như hình bên dưới). Cho biết thư mục trên có thuộc tính gì?
a. Chỉ đọc.
c. Nén.
b. Ẩn.
d. Mã hoá.
11. Những hệ điều hành nào sau đây có thể triển khai được DHCP server?
a. MS Windows 98 Second editor
c. MS Windows ME
b. MS Windows 2003 Server
d. Tất cả các hệ điều hành trên
12. Quyền hạn nào cho phép một user quản lý Security log (Security log được tạo khi quá trình kiểm toán
được cho phép)?
a. Modify Firmware Environment Variables
c. Process Auditing Log

b. Manage Auditing and Security Log
d. Profile Auditing and Security Log
13. Để những partition trên hệ thống hỗ trợ khả năng nén, mã hoá file và bảo mật thì bạn thường định
dạng partition theo bảng fat:
a. Fat 32
c. NTFS
b. Fat
d. Cả a và b đều đúng
14. Để xem dung lượng của ổ đĩa(partition) anh (chị) chọn tab nào trong cửa sổ properties của ổ đĩa
(partition)
a. General
b. Tools
c. Quota
d. Hardware
15. Trong một hệ thống mạng lớn khi anh (chị) không thể triển khai đặt ip tĩnh trên từng máy tính thì anh
(chị) thường cấu hình dịch vụ gì trên winserver 2003 để cung cấp địa chỉ ip động cho hệ thống
mạng.
a. VHCP (Virtual Host Configuretion Protocol)
b. NHCP (Network Host Control Protocol)
c. LHCP (Lan Host Configuration Protocol)
d. DHCP (Dynamic Host Control Protocol)
16. Lệnh nào sau đây cho phép hạ windows 2003 từ domain controller trở thành workgroup?
a. DCPROMO
c. DCDOWN
b. PROMODC


d. DCTOWG
17. Có thể cài đặt Windows 2003 Server từ đâu?
a. Server phân phối tập tin.

c. UPS.
b. CDROM.
d. a và b đúng.
18. Theo Anh (chị) khi cài hệ điều hành windows server 2003 thì thường cài trên partition nào để đảm
bảo tính khả năng quản lý đĩa và bảo mật tốt nhất?
a. Fat 16
c. NTFS
b. Fat 32
d. Fat
19. Anh (chị) hãy chọn khái niệm đúng nhất về object?
a. Đối tượng bao gồm máy tính, máy in, tài khoản người dùng. . .
b. Object là một đối tượng không bao hàm không chứa các đối tượng khác là đối tượng duy nhất
trong hệ điều hành windows server 2003
c. Object là một mô tả chung nhất về thuộc tính của các đối tượng như máy in máy tính trong hệ
thống
d. Oblect là nói chung là một mặt khác của thuộc tính đối tượng (Attribute)
20. Để tạo một domain mới trong một rừng bạn xẽ tiến hành chọn mục nào.
a. Domain controller for a new domain.
b. Additional domain controller for an existing domain.
c. Chọn cả hai.
d. Không chọn mục nào. Để chương trình tuỳ chọn.
21. Nếu công ty có 1 server khi cài đặt anh (chị) nên chọn giấy phép như thế nào để khi các máy client
kết nối lên một cách thuận tiện và tiết kiệm chi phí mua lisence cho công ty?
a. Per device or Per user
c. Per Server
b. Lisence Client
d. Lisence Server
22. Theo anh (chị) lệnh nào dùng để gia nhập tài khoản người dùng vào nhóm toàn cục (global) trên máy
domain.
a. Net local

c. Net Group
b. Net addgroup
d. Add Group
23. Để tạo bộ lọc cho chính sách ip security anh (chị) chọn tab nào bên dưới
a. Manage Ip Filter Lists
b. Manage Filter Actions
c. Tất cả đều sai
d. Tất cả đều đúng
24. Domain tree là một cấu trúc tổ chức như thế nào?
a. Bao gồm nhiều domain kết nối lại với nhau, và được thiết lập quan hệ tin cậy với nhau.
b. Là một hệ thống chỉ gồm duy nhất một domain cha.
c. Gồm có một domain cha và nhiều domain con kết hợp với nhau.
d. Không được phép có bất cứ domain con nào nằm trong domain tree.


25. Khi convert một partition từ hệ thống file FAT sang hệ thống file NTFS, quyền NTFS permission mặc
định được gán cho nhóm nào và gán quyền gì?
a. Nhóm Administrators, quyền Full control
b. Nhóm Everyone, quyền Full control
c. Nhóm Administrator, quyền Change
d. Nhóm Everyone, quyền Change
26. AD sử dụng các component để xây dựng cấu trúc thư mục, AD component nào sau đây có cấu trúc
vật lý ?
a. OU
c. Tree
b. Sites
d. Forest
27. Trong môi trường MS Windows 2003 Server, câu nào sau đây mô tả về tài khoản cục bộ là không
đúng?
a. Tên tài khoản có phân biệt chữ hoa và chữ thường

b. Mật khẩu tài khoản có phân biệt chữ hoa và chữ thường
c. Chiều dài của tên tài khoản lên tới 20 kí tự
d. Tên tài khoản không chứa đựng dấu = hoặc dấu :
28. Để tạo một domain mới trong cấu trúc một rừng hoàn toàn chưa có domain nào thì bạn xẽ tiến hành
chọn tuỳ chọn nào bên dưới.
a. Domain in a new forest
b. Child domain in an existing domain tree
c. Domain tree in an existing forest
d. Bỏ chọn tất cả.
29. Có thể cài đặt Windows 2003 Server từ đâu?
a. Server phân phối tập tin.
c. UPS.
b. CDROM.
d. a và b đúng.
30. Giả sử hệ thống user trong Domain đang là 10 User, lúc này ta tiến hành định chính sách Password
cho toàn bộ hệ thống user trong miền, như vậy chính sách Password này sẽ cập nhật như thế nào cho
hệ thống User ?
a. Cập nhật cho các user tạo sau khi xây dựng chính sách Password
b. Cập nhật cho toàn bộ user kể cả các user đã tạo trước đó
c. Không cập nhật ngay mà phải có thời gian do Administrator định
d. Tất cả đều sai
31. Theo anh (chị) lệnh nào dùng để tạo tài khoản người dùng trên máy domain?
a. Net add
c. Dsadd user
b. Net use
d. Add User
32. Anh (chị) hãy cho biết dịch vụ Active Directory là dịch vụ lưu trữ các đối tượng nào?
a. Tài khoản máy tính
c. Printer
b. Các OU chứa mật khẩu người dùng

d. Tất cả đều đúng
33. Thuật ngữ được nào dùng trong việc quản lý đĩa cứng bằng Dynamic Disk?
a. Volume


c. Partition
b. Disk
d. Sector
34. Để cho phép tài khoản tuan được phép backup dữ liệu trên máy thì bạn gia nhập tài khoản tuan này
vào làm thành viên của nhóm nào?
a. Account Operators
c. Backup Operators
b. Server Operators
d. Domain user
35. Theo anh (chị) thuộc tính(Attributes) của một đối tượng là?
a. Là một mô tả tính chất logic của một đối tượng
b. Các thông tin thể hiện bên ngoài mà ta có thể quan sát được
c. Là một mô tả thông tin về đối tượng
d. Tất cả đều sai
36. Quyền hạn nào cho phép một user quản lý Security log (Security log được tạo khi quá trình kiểm toán
được cho phép)?
a. Modify Firmware Environment Variables
b. Manage Auditing and Security Log
c. Process Auditing Log
d. Profile Auditing and Security Log
37. Giả sử thư mục Data được gán quyền Read (quyền NTFS permission) và quyền Full control (quyền
Sharing permission) cho nhóm Everyone trên server, khi đứng từ các máy trạm logon vào mạng bằng
một user và truy cập vào server thì user này có quyền gì trên thư mục Data ?
a. Read
c. Change

b. Full Control
d. Không có quyền
38. Một DHCP server có thể cấu hình để cấp địa chỉ IP cho bao nhiêu đường mạng ?
a. 1 đường mạng
c. 2 đường mạng
b. Nhiều đường mạng
d. Tất cả đều sai
39. Để xem dung lượng của ổ đĩa(partition) anh (chị) chọn tab nào trong cửa sổ properties của ổ đĩa
(partition).
a. General
b. Tools
c. Quota
d. Hardware
40. Theo anh (chị) lệnh nào dùng để gia nhập tài khoản người dùng vào nhóm toàn cục (global) trên máy
domain.
a. Net local
c. Net Group
b. Net addgroup
d. Add Group
IV. DỊCH VỤ MẠNG
1. Khi giá trị expire của thuộc tính SOA trong DNS được xác lập là 12 hour, Vậy Anh/Chị hãy cho biết ý
nghĩa của giá trị này?


a. Giá trị được hiễn thị ngẫy nhiên khi cấu hình DNS.
b. Thời gian cho máy secondary lên cập nhật cơ sở dữ liệu từ primary DNS
c. Thời gian ngừng cung cấp dịch vụ DNS cho client.
d. Giá trị này mô tả thời gian cở sở dữ liệu hết hạn, xẽ ngừng đáp ứng truy vấn của tất cả client.
2. Trong mỗi hệ thống mạng bạn có thể cấu hình bao nhiêu primary DNS cho hệ thống mạng đó?
a. 2

c. 10
b. 5
d. 1
3. Trong hệ thống mạng có 1 primary DNS và một stub zone.Vậy Anh/Chị hãy cho biết stub zone có chức
năng như thế nào trong hệ thống mạng?
a. Giúp cho quá trình phân giải diễn ra nhanh hơn
b. Hỗ trợ cơ chế phân giải hiệu quả hơn.
c. Backup của primary DNS
d. Tất cả đều sai
4. Giao thức gì được sử dụng trên các phần mềm mail dùng để chuyển mail giữa các server hay trong
mạng nội bộ
a. Mail
b. SMTP
c. Pop
d. SMPT
5. Anh/Chị hãy cho biết ROOT NAME SERVER là những máy server như thế nào?
a. đảm nhận chức năng quản lý các name server ở mức top level domain
b. máy primary DNS có trong mỗi hệ thống mạng domain
c. phân giải tất tên miền nội bộ và internet cho hệ thống mạng đang cấu hình
d. tất cả đều đúng
6. Trong hệ thống mạng Anh/Chị hiện đang có 1 server đảm nhận chức năng DNS. Vậy Anh/Chị có thể
triển khai thêm bao nhiều secondary DNS cho hệ thống mạng đó?
a. 128
a. 1
b. 10
d. Hơn 1
7. Theo Anh/Chị Primary DNS là máy có chức năng như thế nào trong mỗi hệ thống mạng?
a. Đảm nhận chức năng phân giải khi có yêu cầu truy vấn từ phía client.
b. chỉ phân giải được miền nội bộ trong mọi trường hợp
c. Luôn luôn phân giải các tên miền và các máy tính nội bộ khi có truy vấn từ bên ngoài vào

mạng nội bộ.
d. Chỉ cho phép hoạt động trên domain
8. Để nhờ mail server khác chuyển mail dùm domain của Anh/Chị thì anh chị thường cấu hình tính năng
gì trên mail server này?
a. Relay
c. Redirection
b. Không có tính năng này
d. Smart Host.
9. Truy vấn dạng đệ quy trên hệ thống DNS là dạng truy vấn.
a. bắt buộc trả về thông tin tốt nhất hiện có hoặc báo lỗi.
b. Chỉ trả lời yêu cầu khi client gõ đúng tên miền cần truy vấn
c. Kiểm tra tất cả DNS trên internet rồi sau đó trả về thông tin cho phía client


d. Trả về thông tin hiện có kể cả trong cache, nếu không tìm thấy server xẽ trả về ip của server
DNS gần nhất.
10. Có thể tạo bao nhiêu subdomain trong mỗi tên miền DNS?
a. 128
c. 240
b. 2
d. 256
11. Trong các tên miền mô tả bên dưới, tên miền nào là tên miền dạng full quality domain name?
a. http.//www.vungtau.com.vn
c. vungtau.com.vn
b. www.vungtau.com.vn
d. vungtau.com.vn.
12. Tính năng forwarder được thực hiện khi?
a. DNS hiện hành không thể phân giải được tên miền hiện hành
b. khi có truy vấn bên trong mạng nội bộ thì DNS lập tức chuyển yêu cầu ra bên ngoài mạng
internet

c. Chỉ thực hiện khi các server truy vấn thông tin cho nhau.
d. Tất cả đều đúng.
13. Để cấu hình tính năng relay mail, trong cửa sổ bên dưới Anh/Chị chọn ngăn nào để cấu hình tính
năng nói trên?
a. Access
b. General
c. Messenges
d. Delivery.
14. Để khởi chạy DNS bằng lệnh trong cửa sổ cmd Anh/Chị gõ lệnh.
a. DNS.msc
c. DNSmgmt.msc
b. DNS.exe
d. DNSmgmt.exe
15. Để cài đặt và cấu hình ISA Server 2004 (cài đặt Standalone). Chúng ta phải có những yêu cầu sau.
a. Cài đặt trên Windows 2003 Server (Domain Controller) Service Pack 1 trở lên.
b. Cài đặt trên Windows 2003 Server.
c. Cài đặt trên Windows 2000 Server Service Pack 1 trở lên.
d. Cài đặt trên Windows 2003 Server (Domain Controller)
16. để cài dịch vụ DNS Anh/Chị theo đường dẫn nào bên dưới?
a. c.\DNS\instalDNS.exe
b. start -> setting -> control panel-> add/or remove programs . . .
c. start -> programs -> administrative tools -> DNS.msc
d. tất cả đều đúng
17. Để cài dịch vụ phân giải tên miền, Anh/Chị đánh dấu chọn vào mục nào trong cửa sổ networking
services.
a. Dynamic Host Configuration Protocol
b. Internet Authentication
c. Domain Name System
d. Windows Internet Name Service
18. Trong hình bên dưới Anh/Chị hãy cho biết chức năng của mục Forward Lookup Zones.

a. Cấu hình record phân giải xuôi


b. Cấu hình record phân giải ngược
c. Cấu hình cả hai tính năng
d. Tất cả đều sai.
19. Để giới hạn dung lượng gởi mail của người dùng, trong hình bên dưới anh chọn mục nào để cấu hình
tính năng này.
a. Sending message Size
b. Receiving message Size
c. Chọn cả hai
d. Tất cả đều sai.
20. Trong hệ thống mạng hoàn toàn chưa có DNS nào thì theo anh chị ta xẽ chọn mục nào để cấu hình 1
DNS đầu tiên cho hệ thống mạng.
a. Primary zone
b. Secondary
c. Stub zone
d. Chọn tất cả cá đối tượng.
21. Anh/Chị hãy cho biết hình bên dưới mục serial number có ý nghĩa như thế nào?
a. Một giá trị ngẫu nhiên có được khi cài đặt DNS
b. Con số quy định ngày thiết lập DNS
c. Ô này phải để trống trong quá trình cấu hình và cài đặt DNS
d. Con số cho biết khi primary DNS có sự thay đổi cơ sở dữ liệu thì con số này xẽ tự động tăng
lên 1 giá trị.
22. Để kiểm tra hoạt động DNS sau khi cấu hình Anh/Chị dùng lệnh gì?
a. Lookup DNS
c. Name server DNS
b. Forwarlookup DNS
d. nslookup
23. Khi cài đặt dịch vụ DNS, Theo Anh/Chị phải thiết lập preferred DNS server như thế nào?

a. Là 1 địa chỉ ip của nhà cung cấp VNN
b. DNS nội bộ hiện có của công ty.
c. Phải bỏ trống
d. Là ip của máy đang cấu hình DNS.
24. Tuấn là IT quản trị server và tuấn đang thực hiên cấu hình dịch vụ FTP. Sau khi Tuấn thực hiện cấu
hình xong, Tuấn vào cửa sổ cmd và gõ lệnh netstat –an thì Tuấn thấy có 1 cổng là 21 được mở và cổng
này luôn được khởi chạy khi hệ điều hành khởi động. Theo Anh/Chị tại sao server này lại luôn mở cổng
21.
a. Đây là cổng để kết nối với Server bên ngoài mạng internet
b. Do hệ thống mở cổng cho bên ngoài truy xuất vào và cổng này được mở trước khi tuấn cấu
hình dịch vụ FTP trên server
c. Đây là cổng mặc định khi cấu hình dịch vụ FTP server được mở để đón nhận các yêu cầu từ
phía FTP client.
d. chỉ là một cổng thông thường như các cổng truy vấn khác.
25. Trên FTP server hỗ trợ hai cơ chế kết nối vậy hai cơ chế đó là. (chọn hai)
a. passive
c. active
b. pat
d. action
26. Trong quá trình kết nối đến FTP server, FTP client gửi lệnh PASV. Anh/Chị hãy cho biết ý nghĩa của
lệnh đó.


a. FTP client thông báo cho server biết chế độ kết nối là thụ động.
b. FTP thông báo chuẩn bị gửi dữ liệu.
c. FTP client gửi password đến FTP server.
d. FTP client thông báo đã nhận được yêu cầu gửi password của server.
27. Để cài dịch vụ FTP Anh/Chị theo đường dẫn nào bên dưới?
a. c.\DNS\instalDNS.exe
b. start -> setting -> control panel-> add/or remove programs . . .

c. start -> programs -> administrative tools -> DNS.msc
d. tất cả đều đúng
28. Anh/Chị là IT quản trị server đã nâng cấp domain với tên miền là vungtau.com . Ban giám đốc yêu
cầu Anh/Chị hãy cấu hình dịch vụ FTP trên server để các nhân viên công ty khi về nhà vẫn có thể truy
cập vào FTP server công ty lấy dữ liệu về làm việc, nhưng mỗi nhân viên xẽ có 1 FTP site riêng cho
mình. Để giải quyết yêu cầu phía bên trên Anh/Chị chọn chế độ cấu hình như thế nào?
a. Do not isolate users
b. Isolater users
c. Isolater users using Ative Directory
d. Chọn tất cả các chế độ trên để có thể hỗ trợ tất cả mọi người dùng.
29. Theo mô tả hình bên dưới Anh/Chị hãy cho biết địa chỉ ip 172.29.4.4 trong ngăn except those listed
below có quyền hạn như thế nào khi truy cập vào FTP server.
a. Cấm truy cập vào FTP Server
b. Có toàn quyền truy cập vào bất cứ hư mục nào trên FTP server
c. chỉ vào đúng thư mục được chỉ định từ trước trên FTP server
d. Tất cả đều sai.
30. Khi một web site từ lúc cầu hình cho đến hiện tại vẫn sử dụng bình thường, nhưng do hệ thống bị
nhiễm virus nên web site bị lỗi. Vậy theo Anh/Chị để khắc phục trường hợp trên như thế nào?
a. Ghost lại máy với bản lưu lúc cấu hình mọi dịch vụ trên máy chạy tốt nhất
b. Quét virus sau đó phục hồi lại cấu hình web với file lưu cấu hình tốt nhất lúc cấu hình web
c. Dùng chương trinh quét virus tự nhiên web xẽ hết lỗi
d. Tất cả đều sai.
31. Nếu mục Allow anonymous connections được check như hình bên dưới. Vậy theo Anh/Chị nó có ý
nghĩa như thế nào?
a. Chỉ cho phép anonymous truy cập
b. Cho tất cả mọi người truy cập trừ anonymous
c. Cho phép tất cả mọi người truy cập kể cả anonymous
d. Cấm tất cả mọi người kể cả anonymous
32. Nhật là IT quản trị server và nhật đang tiến hành cấu hình dịch vụ FTP. Nhật tạo trên partiton D(được
định dang NTFS) 1 thư mục FTP ROOT bên trong có hai thư mục con là download và upload. Trong quá

trình cấu hình FTP nhật cấu hình cho phép write. Nhưng khi nhật dùng internet explore lên kiểm tra thì
nhật có quyền tạo thư mục ở tất cả mọi nơi nhưng ko thể xoá cũng như đổi tên thư mục được, Vậy anh
chị giải thích như thế nào về trường hợp trên và giúp nhật cấu hình cho đúng với chức năng của từng
thư mục?
a. Do nhật cấu hình quyền write nên các tài khoản khi truy nhập vào có quyền ghi ở các thư mục,
nhật nên bỏ quyền write
b. Do nhật cấp quyền write ở cả thư mục và dịch vụ FTP nên các user có quyền write lên các thư
mục, nhật nên bỏ quyền write trên các thư mục.
c. Nhật cấu hình quyền chưa đủ. Nhật nên cấp thêm quyền read trên download và thư mục FTP
root và write trên thư mục upload.
d. Nhật cấu hình dư quyền trên các thư mục, nhật nên bỏ tất cả các quyền hạn trên tất các thư
mục.


33. Hùng cấu hình DNS, sau đó Hùng cấu hình tiếp hệ thống FTP để cho phép mọi người connection vào
FTP để lấy dữ liệu. Sau khi cấu hình xong Hùng tiến hành kiểm tra, Nếu truy cập vào bằng tên miền thì
hệ thống báo lỗi nhưng nếu truy cập bằng địa chỉ ip của máy FTP server thì FTP chạy bình thường. Theo
Anh/Chị vậy lỗi xảy ra ở đâu và cách khắc phục ra sao?
a. DNS hùng cấu hình lỗi nên không thể sử dụng tên miền để truy xuất được, Hùng nên xem lại
cấu hình DNS.
b. Do FTP khi cấu hình khai báo tên miền không đúng, Hùng vào thuộc tính của FTP chỉ định lại
tên miền cho FTP
c. Do cả DNS và FTP đều bị lỗi nên gây ra hiện tiện lỗi mô tả như trên, Hùng xoá DNS và FTP
sau đó cấu hình lại.
d. Tất cả đều đúng.
34. Khi giá trị refresh Interval của thuộc tính SOA trong DNS được xác lập là 12 hour, Vậy Anh/Chị hãy
cho biết ý nghĩa của giá trị này?
a. Giá trị được hiễn thị ngẫy nhiên khi cấu hình DNS.
b. Thời gian cho máy secondary lên cập nhật cơ sở dữ liệu từ primary DNS
c. Thời gian ngừng cung cấp dịch vụ DNS cho client.

d. Giá trị này mô tả thời gian cở sở dữ liệu hết hạn.
35. Trong quá trình lan cấu hình FTP trên server có địa chỉ ip 192.168.15.10, lan tiến hành đổi cổng của
DNS là 22 và mọi công việc tiếp theo lan tiến hành bình thường và lan đảm bảo rằng mọi công việc diễn
ra bình thường không phát sinh lỗi. Sau khi cấu hình xong lan dùng chương trình internet explorer để
kiểm tra trong ô address lan gõ vào địa chỉ của FTP server như sau. FTP.//192.168.15.10 nhưng chương
trình báo lỗi không thể truy xuất được. Theo Anh/Chị thì lan phải sửa lại như thế nào để khắc phục được
lỗi nói trên?
a. Lan đã gõ địa chỉ FTP sai, lan phải gõ là. FTP:\\192.168.15.10
b. lan không nên đổi cổng FTP vì khi đổi cổng như vậy xẽ gây đụng các cổng dịch vụ khác.
c. Do hệ điều hành lỗi nên gây lỗi FTP kèm theo.
d. Lan nên gõ lại địa chỉ FTP trong ô address lại là. FTP://192.168.15.10.22
36. Đạt là học viên, đạt đang cấu hình server DNS làm chức năng child domain được uỷ quyền từ
primary domain. Trong quá trình cấu hình đạt đảm bảo rằng tất cả mọi dịch vụ khi mình cấu hình tất cả
đều đúng đắng. Nhưng khi đạt kiểm tra bằng lệnh nslookup thì chỉ có thể phân giải được miền con, còn
miền cha thì không thể phần giải được. Vậy theo Anh/Chị đạt phải làm như thế nào mới có thể phân giải
được miền cha?
a. Đạt phải sửa lại DNS trong cửa sổ cấu hình địa chỉ ip là DNS của primary DNS
b. Đạt chưa cấu hình tính năng forwarder trên child domain
c. Đạt phải sửa lại DNS trong cửa sổ cấu hình địa chỉ ip là DNS của secondary DNS
d. Đạt nên cấu hình lại tất cả DNS. Do DNS đạt cấu hình bị lỗi từ primary DNS
37. Khi lập trình trang web thì thường có những dạng web nào? (chọn hai)
a. Web động
b. Web có hình động và các hình ảnh flash
c. Web có nội dung như 1 bài báo và web bán hàng
d. Web tĩnh
38. Trên mail exchange 2003 có 1 đối tượng dùng cho phép mọi người chia sẻ thông tin tài liệu. Vậy theo
Anh/Chị đối tượng đó gọi là.
a. Public Folder
c. General Folder
b. Folder Public

d. Folder
39. Khi cấu hình dịch vụ FTP với chế độ là ISOLATER USERS, Anh/Chị mong muốn cho phép tài khoản
anonymous được phép truy cập vậy anh chị xẽ tạo tên thư mục cho anonymous trong thư mục localuser
như thế nào?


a. Pubc
c. Public
b. Pulic
d. General
40. Dũng là học viên đang cấu hình dịch vụ DNS trên server của dũng có IP 192.168.15.10 và dũng đang
cấu hình cho domain là vungtau.com, sau khi dũng cài đặt và cấu hình DNS thì dũng dùng lệnh nslookup
để phân giải thì dũng thấy các thông tin hiễn thị không đúng với tên miền của mình. Vậy theo Anh/Chị
trường hợp của dũng DNS đang bị lỗi như thế nào và để giúp dũng thì Anh/Chị sẽ hướng dẫn dũng như
thế nào?
a. Do dũng cấu hình record A trong DNS không đúng nên xảy ra hiện tượng lỗi như trên, dũng
nên xoá record A hiện có sau đó tạo lại
b. Quá trình cấu hình DNS của dũng đã xảy ra lỗi hệ thống nên gây ra lỗi của DNS, dũng nên
ghost lại máy sau đó thực hiện cài đặt và cấu hình lại.
c. Dũng đã sử dụng IP động trong quá trình cấu hình DNS nên khi dùng lện nslookup xảy ra lỗi
như trên, dũng nên đặt lại IP tĩnh.
d. Dũng đã gõ địa chỉ ip của DNS trong cửa sổ thiết lập địa chỉ ip không đúng. Dũng nên thay đổi
DNS là 192.168.15.10
V. ISA
1. Trong cửa sổ bên dưới Anh/Chị hãy cho biết: Nếu cài đặt ISA trên 1 card Anh/Chị sẽ thao tác như thế
nào?
a. Gõ vào đường mạng theo yêu cầu của chương trình cài đặt
b. Nhập vào thông số dãy địa chỉ ip tương ứng với địa chỉ ISA đang quản lý.
c. Chọn mục Select network Adapter và lựa chọn card mạng Internal.
d. Gõ vào đường mạng bất kỳ.

2. Phần mềm Wingate hỗ trợ tính năng nào bên dưới?
a. Proxy
b. NAT
c. Firewall Clients
d. Tất cả đều đúng
3. Khi cài đặt Wingate thì hệ thống yêu cầu Anh/Chị sẽ tắt dịch vụ nào bên dưới?
a. Windows Firewall/Internet Connection Sharing (ICS)
b. Windows Installer
c. TCP/IP NetBIOS Helper
d. Background Intelligent Transfer Service
4. Trong quá trình cài đặt ISA. An không biết lựa chọn thông số trong hình bên dưới như thế nào? Theo
Anh/Chị sẽ giúp An lựa chọn thông số như thế nào?
a. Chọn hai card mạng bên dưới
b. Giữ thông số như mặc định và chọn nút OK
c. Bỏ mục Add the . . . và lựa chọn card Internal
d. Bỏ chọn mục Add the following . . . và mục Add address range . .
5. Khi tiến hành cài đặt tường lửa cho Windows XP nhưng phương không biết lựa chọn nào cho phù
hợp. Vậy theo Anh/Chị phương sẽ lựa chọn thông số như thế nào?
a. Nhấp vào mũi tên nhỏ bên cạnh các dịch vụ và chọn mục This feature . . .
b. Giữ mặc định các thông số trong cửa sổ này.
c. Nhấp vào mũi tên nhỏ bên cạnh dịch vụ và chỉ chọn cài đặt ba mục đầu tiên.
d. Chỉ lựa chọn cài đặt dịch vụ Firewall Client Installation Share.
6. Anh/Chị hãy quan sát hình bên dưới, Anh/Chị hãy cho biết để PC winxp có thể kết nối được với ISA
theo cơ chế Firewall client, thì Anh/Chị cần lựa chọn mục nào bên dưới.


a. Connect to the ISA Server computer.
b. Automatically detect the appropriate ISA Server computer.
c. Để mặc định theo hệ thống.
d. Không lựa chọn giá trị trong cửa sổ này.

7. Anh/Chị hãy quan sát hình bên dưới. Anh/Chị hãy cho biết để chống tính năng ping of death vào ISA
thì Anh/Chị sẽ lựa chọn mục giá trị nào bên dưới.
a. Define RADIUS Server
b. Define IP Preference
c. Enable Intrusion Detection and DNS Attack Detection
d. Define Connection Limits
8. Để cấu hình server với khả năng chống ping of death, scan port, . . . Anh/Chị sẽ lựa chọn mục nào
trong cửa sổ bên dưới.
a. Monitoring
b. Firewall Policy
c. Networks
d. General.
9. Trong cửa sổ thuộc tính dịch vụ VPN để lựa chọn kiểu chứng thực là MS-CHAP cho phía client khi kết
nối vào server ISA. Anh/Chị sẽ lựa chọn mục nào trong cửa sổ bên dưới.
a. Access networks
b. Address Assignment
c. Authentication
d. RADIUS
10. Để cho phép 1 pc từ xa có thể kêt nối vào ISA và có thể kết nối vào hệ thống mạng nội bộ. Anh/Chị sẽ
lựa chọn mục nào trong cửa sổ bên dưới. (Chọn hai)
a. Monitoring
b. Firewall Policy
c. Networks
d. Virtual Private Networks.
11. Anh/Chị hãy cho biết để publishing dịch vụ mail trên ISA thì yêu cầu tối thiểu phải có bao nhiêu card
mạng.
a. 1
b.2
c. 3
d. 4

12. Anh/Chị hãy quan sát hình bên dưới. Để cho phép thêm 1 tài khoản được tạo trên server ISA vào
chương trình ISA. Thì mục lựa chọn nào sẽ cho phép thực hiện tính năng này.
a. Protocol
b. Users
c. Content Types
d. Network Objects
13. Anh chị hãy cho biết kiến trúc bên dưới có tên là gì?
a. Dual Home Host
b. Screened host(Router)
c. Screenned Subnet
d. Firewaal dual
14. Anh/Chị hãy quan sát hình bên dưới. Để cho phép hiện 30 luật mặc định của chương trình ISA. Thì
mục lựa chọn nào sẽ cho phép thực hiện tính năng này.
a. Toolbox


b. Tasks
c. Content Types
d. Network Objects
15. Anh/Chị hãy quan sát hình bên dưới. Để cho phép tạo 1 danh sách domain dành cho cấu hình luật
trên chương trình ISA. Thì mục lựa chọn nào sẽ cho phép thực hiện tính năng này.
a. Address Ranges
b. Subnets
c. URL Sets
d. Domain Name Sets.
16. Anh/Chị hãy quan sát hình bên dưới. Để cho phép tạo 1 danh sách domain dành cho cấu hình luật
trên chương trình ISA. Thì mục lựa chọn nào sẽ cho phép thực hiện tính năng này.
a. Address Ranges
b. Subnets
c. URL Sets

d. Domain Name Sets.
17. Để cho phép cấm người dùng download thông tin từ mạng external. Anh/Chị sẽ lựa chọn mục nào
trong cửa sổ bên dưới.
a. General
b. Mothods
c. Extensions
d. Headers.
18. Anh chị hãy cho biết kiến trúc bên dưới có tên là gì?
a. Dual Home Host
b. Screened Host(Router)
c. Screenned Subnet
d. Firewall Dual
19. Trong cửa sổ thuộc tính dịch vụ VPN để lựa chọn kiểu chứng thực là MS-CHAP cho phía client khi
kết nối vào server ISA. Anh/Chị sẽ lựa chọn mục nào trong cửa sổ bên dưới.
a. Access networks
b. Address Assignment
c. Authentication
d. RADIUS
20. Khi cài đặt phần mềm ISA, nhà cung cấp khuyến cáo người dùng nên cài đặt phần mềm này trên bao
nhiêu card mạng để bảo đảm đủ các tính năng trên phần mềm này?
a. 1 card mạng
b. 2 card mạng
c. Không thể cài trên máy có card mạng, đang hoạt động
d. tất cả đều sai.
21. Với kiến trúc Firewall là Edg Firewall. Anh/Chị chị sẽ lựa chọn mục giá trị nào bên dưới để khóa tất cả
các hệ thống mạng, không cho tương tác với nhau.
a. Block all
b. Block Internet access, allow access to ISP network services.
c. Allow limitedWeb access
d. Allow limitedWeb access and access to ISP network services.

e. Allow unrestricted access.
22. Để tạo luật cho phép internal truy cập internet thì Anh/Chị chọn ngăn nào trong cửa sổ system
manager phía bên dưới để cấu hình tính năng này!
a. network


b. Cache
c. Firewall Policy
d. Monitoring
23. Anh/Chị hãy quan sát hình bên dưới. Anh/Chị hãy cho biết để thêm vào 1 giao thức trong cửa sổ bên
dưới. Anh/Chị sẽ lựa chọn mục nào để cấu hình tính năng nói trên?
a. Action
b. Protocols
c. From
d. To
24. Anh/Chị hãy quan sát hình bên dưới. Anh/Chị hãy cho biết để cho phép duyệt Internet chỉ được xem
chữ. Anh/Chị sẽ lựa chọn mục nào để cấu hình tính năng nói trên?
a. Action
b. Protocols
c. Content Types
d. Schedule
25. Trong cửa sổ bên dưới Anh/Chị hãy cho biết: Nếu cài đặt ISA trên 1 card Anh/Chị sẽ thao tác như thế
nào?
a. Gõ vào đường mạng theo yêu cầu của chương trình cài đặt
b. Nhập vào thông số dãy địa chỉ ip tương ứng với địa chỉ ISA đang quản lý.
c. Chọn mục Select network Adapter và lựa chọn card mạng Internal.
d. Gõ vào đường mạng bất kỳ.
26. Anh/Chị hãy quan sát hình bên dưới. Để cho phép thêm 1 tài khoản được tạo trên server ISA vào
chương trình ISA. Thì mục lựa chọn nào sẽ cho phép thực hiện tính năng này.
a. Protocol

b. Users
c. Content Types
d. Network Objects
27. Trong quá trình cài đặt ISA. An không biết lựa chọn thông số trong hình bên dưới như thế nào? Theo
Anh/Chị sẽ giúp An lựa chọn thông số như thế nào?
a. Chọn hai card mạng bên dưới
b. Giữ thông số như mặc định và chọn nút OK
c. Bỏ mục Add the . . . và lựa chọn card Internal
d. Bỏ chọn mục Add the following . . . và mục Add address range . .
28. Anh/Chị hãy cho biết để publishing dịch vụ mail trên ISA thì yêu cầu tối thiểu phải có bao nhiêu card
mạng.
a. 1
b.2
c. 3
d. 4
29. Để cho phép hệ thống mạng bên ngoài có thể truy xuất dịch vụ web trên ISA. Anh/Chị sẽ cấu hình gì
trên ISA.
a. Open port.
b. Publishing services.
c. Mở cổng tất cả các cổng từ External đến Internal
d. Tất cả đều sai.
30. Để cấu hình server với khả năng chống ping of death, scan port, . . . Anh/Chị sẽ lựa chọn mục nào
trong cửa sổ bên dưới.
a. Monitoring


b. Firewall Policy
c. Networks
d. General.
31. Anh/Chị hãy quan sát hình bên dưới, Anh/Chị hãy cho biết để PC winxp có thể kết nối được với ISA

theo cơ chế Firewall client, thì Anh/Chị cần lựa chọn mục nào bên dưới.
a. Connect to the ISA Server computer.
b. Automatically detect the appropriate ISA Server computer.
c. Để mặc định theo hệ thống.
d. Không lựa chọn giá trị trong cửa sổ này.
32. Anh/Chị hãy quan sát hình bên dưới. Anh/Chị hãy cho biết mục nào được lựa chọn để cấu hình tính
gởi mail cho quản trị khi ISA phát hiện một đợt tấn công.
a. DNS Intrusion
b. Intrusion Detected
c. Invalid URL Found
d. Firewall Communication failure
33. Khi tiến hành cài đặt tường lửa cho Windows XP nhưng phương không biết lựa chọn nào cho phù
hợp. Vậy theo Anh/Chị phương sẽ lựa chọn thông số như thế nào?
a. Nhấp vào mũi tên nhỏ bên cạnh các dịch vụ và chọn mục This feature . . .
b. Giữ mặc định các thông số trong cửa sổ này.
c. Nhấp vào mũi tên nhỏ bên cạnh dịch vụ và chỉ chọn cài đặt ba mục đầu tiên.
d. Chỉ lựa chọn cài đặt dịch vụ Firewall Client Installation Share.
34. Để cài đặt và cấu hình ISA Server 2006 (cài đặt Standalone). Anh/Chị hãy cho biết hệ thống cần
những yêu cầu hệ thống hệ điều hành như thể nào?
a. Cài đặt trên Windows 2003 Server (Domain Controller) Service Pack 1 trở lên.
b. Cài đặt trên Windows 2003 Server.
c. Cài đặt trên Windows 2003 Server Service Pack 1 trở lên.
d. Cài đặt trên Windows 2003 Server (Domain Controller)
35. Anh/Chị hãy quan sát hình bên dưới. Anh/Chị hãy cho biết để chống tấn công DNS vào ISA thì
Anh/Chị sẽ lựa chọn mục giá trị nào bên dưới.
a. Define RADIUS Server
b. Define IP Preference
c. Enable Intrusion Detection and DNS Attack Detection
d. Define Connection Limits
36. Để cho phép 1 pc từ xa có thể kêt nối vào ISA và có thể kết nối vào hệ thống mạng nội bộ. Anh/Chị sẽ

lựa chọn mục nào trong cửa sổ bên dưới. (Chọn hai)
a. Monitoring
b. Firewall Policy
c. Networks
d. Virtual Private Networks.
37. Phần mềm Wingate hỗ trợ tính năng nào bên dưới?
a. Proxy
b. NAT
c. Firewall Clients
d. Tất cả đều đúng
38. Khi cài đặt Wingate thì hệ thống yêu cầu Anh/Chị sẽ tắt dịch vụ nào bên dưới?
a. Windows Firewall/Internet Connection Sharing (ICS)
b. Windows Installer
c. TCP/IP NetBIOS Helper


d. Background Intelligent Transfer Service
VI. LINUX
Câu 1. Dấu nhắc Shelll dành cho người quản trị là: __________
a. #
b. $
c. &
d. !
Câu 2. Run level ______ biểu diễn chế độ muli-user cơ bản (không hỗ trợ NFS).
a. 0
b. 1
c. 2
d. 5
Câu 3. Các tập tin cơ bản trên hệ thống Linux là:
a. inode, size, attributes

b. inode, superblock, atributes
c. inode, superblock
d. inode, superblock, stogeblock
Câu 4. Thư mục _________lưu trữ virtual file chỉ trạng thái hiện tại của Linux Kernel.
a. /etc
b. /usr
c. /var
d. /proc
Câu 5. Lệnh _______ dùng để mount tất cả những filesystem được liệt kê trong hệ thống là:
a. umount
b. mount all
c. mount –f
d. mount -a
Câu 6. _______ là trình tiện ích cho phép quản lý ổ đĩa như: tạo mới, xem thông tin partition trong hệ
thống.
a. df
b. mkbootdisk
c. fdisk
d. disk
Câu 7. Câu lệnh nào sau đay giúp Anh/Chị tạo một nhóm tên là mygroup với gid có giá trị là 345?
a. groupadd 345 mygroup
b. group 345 mygroup
c. groupadd –g 345 mygroup
d. group –a 345 mygroup
Câu 8. Tuỳ chọn ________được sử dụng với lệnh useradd để chỉ ra login shell của user.
a. –s
b. –l
c. –u
d. -sh
Câu 9. Trên hệ điều hành Linux thì các partition nào có khả năng đọc ghi được?(Chọn 3)

a. EXT3
c. EXT2


×