Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Toán hình học lớp 12 trường THPT Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.15 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK LĂK

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

NĂM HỌC 2016 – 2017

Đề chính thức

MÔN: TOÁN HÌNH HỌC - KHỐI: 12
Đề gồm: 25 câu - Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. Có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và
  600 , cạnh bên tạo với đáy một góc 600. Tam giác AA’B cân tại A’ và nằm trong
BAD

mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó thể tích của khối lăng trụ ABCD. A’B’C’D’ là:
A.

3a3
4

B.

a3 3
12

C.



3a3
2

D.

a3
4

Câu 2: Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng
A. Ba đa giác.

B. Bốn đa giác.

C. Hai đa giác.

D. Năm đa giác.

Câu 3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh hoặc số các mặt của bất kì
một hình đa diện nào cũng:
A. Lớn hơn 5.

B. Lớn hơn 4.

C. Lớn hớn hoặc bằng 5.

D. Lớn hơn hoặc bằng 4.

Câu 4: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hình hộp có các mặt đều là hình vuông.

B. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình
kia.
C. Hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy.


D. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có phép tịnh tiến véc tơ v biến hình này thành
hình kia.
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng A B C .A ' B

' C ' có

đáy A B C là tam giác vuông tại

·
A, AC = a, ACB
= 600 . Đường chéo B C ' của mặt bên

(BC 'C 'C )

tạo với mặt phẳng

(AA’C’C) một góc 300 . Thể tích của khối lăng trụ theo a bằng:
A.

a3 3
3

B. a3 6

C.


a3 6
3

D.

a3 6
6

Câu 6: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tỉ số của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp
ABCD.A’B’C’D’ là:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A.

1
3

B.

1
2

C.

1
4


D.

1
6

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm G là trọng tâm
tam giác SAC đến mặt phẳng (SCD) là:
A.

a 21
21

B.

a
21

C.

a
21

D.

a 12
21

Câu 8: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA  (ABCD ) ,
SA  a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD là


A.

a3 2
2

B. a3

C. a3 2

D.

a3 2
3

Câu 9: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B, đường cao bằng h là:
A. B .h

B.

1 3
.B .h
3

C.

1
.B .h
3


D.

1 2
.B .h
3

Câu 10: Trong các hình sau hình nào không phải là hình đa diện?

A.

B.

C.

D.

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy là tam giác vuông cân AB = BC
= a, gọi B’ là trung điểm SB, C’ là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC. Khi đó thể
tích khối chóp S.AB’C’ là:
A.

a3
24

B.

a3
6

C.


a3
36

D.

a3
12


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 12: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC  a 2 .
SA  (ABC ) và SA  a 3 . Khi đó thể tích của khối chóp S.ABC là:

A.

a3
12

B.

a3 3
12

C.

a3 3
6


D.

a3
6

Câu 13: Trong mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Khối hộp là khối đa diện lồi.
B. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được khối đa diện lồi.
C. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 14: Thể tích của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao
h  a 2 là:

A.

a3
3

B. a3

C.

1 3
a 2
3

D. a3 2

Câu 15: Cho hình chóp đều SABC có cạnh đáy a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 .
Thể tích của hình chóp SABC là:

A.

a3 3
24

B.

a3 3
12

C.

a3 3
8

D.

3a3

Câu 16: Khối đa diện là phần không gian giới hạn bởi một
A. Hình đa diện và không kể hình đa diện đó. B. Hình đa diên, kể cả hình đa diện đó.
C. Hình chóp.

D. Hình đa diện.

Câu 17: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm cạnh.

B. Bốn cạnh.


C. Sáu cạnh.

D. Ba cạnh.

Câu 18: Cho khối chóp có đáy là đa giác n cạnh (n  ; n  3) . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng

(n + 1).

B. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
C. Số mặt của khối chóp bằng 2n.
D. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
Câu 19: Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. Mười hai mặt đều. B. Bát diện đều.

C. Lập phương.

D. Tứ diện đều.

Câu 20: Cho khối tứ diện đều cạnh a . Khi đó thể tích của khối tứ diện là:
A.

a3 2
24


B.

a3 3
12

C.

a3 3
24

D.

a3 2
12

Câu 21: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ mỗi góc tấm bìa một hình vuông
cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái
hộp đó là 4800 (cm3) thì cạnh của tấm bìa có độ dài là:
A. 42 (cm).

B. 44 (cm).

C. 36 (cm).

D. 38 (cm).

Câu 22: Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi
n lần thì thể tích của nó
A. Không đổi.


B. Giảm đi n lần.

C. Tăng lên (n - 1) lần.

D. Tăng lên n lần.

Câu 23: Cho hình chóp tam giác O.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với
nhau và
A.

OA = 2, OB = 3, OC = 4. Khi đó khoảng cách từ O tới mặt phẳng (ABC) là:

12

B.

61

12
61

C.

12
61

D.

12
61


Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = a 3 ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và

(ABC) bằng 600. Thể tích khối

chóp S.ABC bằng:
A. a3 3

B. 3a3

C.

a3 3
3

D. a3

Câu 25: Cho hình hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích
của khối tứ diện ABB’C’ bằng:
A.

a3 3
12

B.

a3 3
24


C.

a3 2
3

D.

a3 2
12



×