Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

Niên luận xây dựng chiến lược kinh doanh cho công ty cổ phần thương mại SABECO sông hậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.28 KB, 85 trang )

Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
LỜI CẢM ƠN
----Sau thời gian học tập, được sự truyền đạt và hướng dẫn tận tình của Quý
Thầy Cô, em đã lĩnh hội được rất nhiều kiến thức và kinh nghiệmquý báo cho bản
thân, cùng với thời gian tìm hiểu Công ty Cổ phần thương mại SABECO, em đã hoàn
thành được niên luận năm 3 của mình. Có kết quả đó là nhờ vào công lao to lớn của
quý Thầy Cô và sự quan tâm, giúp đỡ, chỉ bảo tận tình của các anh chị trong cùng lĩnh
vực.
Em không biết nói gì hơn ngoài lời chân thành cảm ơn đến:
Ban Giám hiệu trường Đại học Tây Đô đã tạo điều kiện thuận lợi cho chúng
em học tập, nghiên cứu; cảm ơn quý Thầy Cô trường Đại học Tây Đô cũng như Quy
Thầy Cô khoa Quản trị kinh doanh đã truyền đạt cho chúng em những kiến thức quý
báu tạo nền tảng vững chắc cho chúng em về công việc cũng như cuộc sống sau này.
Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn cô Phòng Thị Huỳnh Mai đã hết sức tận tình
hướng dẫn em hoàn thành niên luận năm 3 của mình.
Ban lãnh đạo Công ty Cổ phần Thương mại SABECO Sông Hậu và các chuyên
gia trong cùng lĩnh vực hết lòng tạo điều kiện thuận lợi cho em tìm hiểu thực tế, cũng
như những kiến thức thực tế vô cùng quý báo trong suốt quá trình em thực hiện niên
luận.
Các bạn lớp Quản trị kinh doanh quốc tế đã luôn động viên, giúp đỡ tôi trong
suốt bốn năm học.
Cuối lời em xin kính chúc quý Thầy, Cô Trường Đại học Tây Đô, đặc biệt quý
Thầy, Cô Khoa Quản Trị Kinh Doanh, cô Phòng Thị Huỳnh Mai, tập thể các chuyên gia
trong lĩnh vực luôn dồi dào sức khoẻ, thành công trong công việc và cuộc sống. Chúc
các bạn trong lớp Đại học Quản Trị Kinh Doanh Quốc Tế 8 thành công và vững bước
trên đường đời.
Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên thực hiện
NGUYỄN QUỲNH NHƯ



LỜI CAM ĐOAN
-------

GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
i Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
Tôi xin cam đoan:
Đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập và kết quả phân tích
trong đề tài này hoàn toàn trung thực, không trùng khớp với bất cứ đề tài nghiên
cứu khoa học nào. Nếu những lời nói trên không đúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước Hội Đồng Khoa và Ban lãnh đạo Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long –
Chi nhánh Cần Thơ.

Sinh viên thực hiên

NGUYỄN QUỲNH NHƯ

TÓM TẮT ĐỀ TÀI
----Đề tài nghiên cứu: Xây dựng chiến lược kinh doanh cho Công ty Cổ phần
GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
ii Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
Thương mại SABECO Sông Hậu năm 2016 – 2020. Được thực hiện nhằm đạt các mục

tiêu cụ thể: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Thương
mại SABECO Sông Hậu từ năm 2013 – 2015, phân tích môi trường kinh doanh của
Công ty, xây dựng chiến lược kinh doanh cho Công ty Cổ phần Thương mại SABECO
Sông Hậu từ năm 2016 đến năm 2020, đề xuất một số biện pháp thực hiện các chiến
lược đã định sẵn nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Để phân tích các mục tiêu đã đề ra tác giả đã sử dụng các phương pháp và các công
cụ: Phương pháp so sánh tuyệt đối và tương đối đê phân tích các chỉ tiêu và kết quả
kinh doanh của SABECO từ năm 2013 đến 2015, phương pháp chuyên gia, công cụ
ma trận IFE, công cụ ma trận hình ảnh cạnh tranh, công cụ ma trận EFE, công cụ ma
trận SWOT, công cụ ma trận SQPM. Qua đó, thấy được những điểm mạnh của
SABECO: Trình độ nhân sự, chính sách đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, đội ngũ
lãnh đạo nhiều kinh nghiệm và nhiệt huyết, đội ngũ nhân viên trẻ, có trình độ chuyên
môn, uy tín và thương hiệu đã được khẳng định trên thị trường, công tác truyền
thông được đẩy mạnh, khả năng tài chính, công nghệ kỹ thuật tiên tiến, chính sách
giá các sản phẩm dịch vụ, hoạt động marketting, chính sách phát triển khách hàng,
các hoạt động xúc tiến kinh doanh. Bên cạnh đó có những điểm yếu: Mạng lưới chi
nhánh đang được mở rộng, thị phần và lượng khách hàng tương đối ổn định, sản
phẩm còn đơn điệu tính tiện ích chưa cao, cơ cấu tổ chức của chi nhánh, các hoạt
động xúc tiến kinh doanh, hoạt động nghiên cứu và phát triển. Trong 6 tháng đầu
năm 2016, ngành bia không chỉ bị ảnh hưởng bởi thời tiết mà còn chịu tác động lớn
bởi các chính sách như tăng thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB), quy định mới về cách tính
thuế TTĐB. Mức độ cạnh tranh giữa các thương hiệu bia ngày càng gay gắt, đòi hỏi
các doanh nghiệp phải nỗ lực không ngừng, đổi mới tư duy, phong cách tiếp thị,
quảng bá thương hiệu nhằm thu hút người tiêu dùng. Cùng với việc giữ thị trường
truyền thống, các công ty đều không ngừng tìm cách phát triển thêm các thị trường
mới.Theo thống kê của Bộ Công Thương, 5 tháng đầu năm 2016, sản lượng bia các
loại trên cả nước đạt 1.323,7 triệu lít, tăng 5,7% so với cùng kỳ năm 2015. Trong đó,
tháng 5 năm 2016, sản lượng bia các loại ước đạt 308,8 triệu lít, tăng 1,9% so với
tháng 5 năm 2015. Bia Sài Gòn vẫn dẫn đầu về tiêu thụ sản phẩm. Tuy nhiên, mặt
hàng bia rượu trên thị trường có rất nhiều hãng đang là đối thủ nặng kí của SABECO

nên bài tiểu luận tập trung vào phân tích và đưa ra chiến lược phù hợp để phát triển
và đưa SABECO đến tầm cao mới.
Đề tài được thực hiện trong một thời gian ngắn, vì vậy sẽ không tránh khỏi
những bất cập và sai sót. Kính mong quý Thầy Cô xem xét và góp ý cho đề tài được
hoàn thiện hơn.
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN QUỲNH NHƯ

GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
iii Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020

GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
iv Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI.................................................................................................... 1
1.1. CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI.......................................................................................................................1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU...............................................................................................................................2
1.2.1. Mục tiêu chung............................................................................................................................................................... 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể............................................................................................................................................................... 2
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU.................................................................................................................................2

1.3.1. Phạm vi không gian..................................................................................................................................................... 2
1.3.2. Phạm vi thởi gian......................................................................................................................................................... 2
1.4. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU...........................................................................................................................2
1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...................................................................................................................2
1.5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu................................................................................................................................ 2
1.5.1.1. Dữ liệu thứ cấp..................................................................................................................................................... 2
1.5.1.2. Dữ liệu sơ cấp........................................................................................................................................................ 3
1.5.2. Phương pháp phân tích............................................................................................................................................... 3
1.6. Ý NGHĨA ĐỀ TÀI...............................................................................................................................................3
1.7. BỐ CỤC NGHIÊN CỨU....................................................................................................................................3

CHƯƠNG 2...................................................................................................................................................... 4
TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP.......................................................................................................... 4
2.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP.................................................................................................4
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty mẹ - Tổng Công ty Bia – Rượu – Nước giải
khát SABECO Sài Gòn............................................................................................................................................................... 4
2.1.1.1. Thông tin Công ty Cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát SABECO Sài Gòn................................4

HÌNH 2.1. SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC...................................................................................................... 5
TỔNG CÔNG TY BIA – RƯỢU – NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN........................................................5
2.1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của tổng công ty Bia – Rượu – NGK Sài Gòn (SABECO). .5
2.1.1.3. Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp.............................................................................................6
2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của công ty Cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát SABECO
........................................................................................................................................................................................................... 7
2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ hoạt động của SABECO Sông Hậu..............................................................................7
........................................................................................................................................................................................................... 8
2.1.4. Cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ - chức năng các bộ phận phòng ban.................................................................9
2.1.4.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty........................................................................................................................... 9

HÌNH 2.2. SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY SABECO SÔNG HẬU.........................................9

2.2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP ( 2013-2015)................................11

BẢNG 2.1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA........................................11
BẢNG 2.2. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TRONG 6
THÁNG ĐẦU NĂM 2015 VÀ 2016........................................................................................................ 12
GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
v Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
HÌNH 2.3. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SẢN LƯỢNG BIA TIÊU THỤ CỦA BIA SÀI GÒN SABECO
(2013-2015)................................................................................................................................................. 13
2.3. NHỮNG THUẬN LỢI – KHÓ KHĂN TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN TRONG TƯƠNG LAI:..............................................................................................................................13
2.3.1. Thuận lợi......................................................................................................................................................................... 13
2.3.2. Khó khăn......................................................................................................................................................................... 14
2.4. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN.....................................................................................................................15

CHƯƠNG 3.................................................................................................................................................... 16
PHƯƠNG PHÁP LUẬN.............................................................................................................................. 16
3.1. KHÁI NIỆM VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH.........................................................................................16
3.2. QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC.............................................................................................................................17
3.2.1. Khái quát về quản trị chiến lược.......................................................................................................................... 17
3.2.2. Các giai đoạn trong quản trị chiến lược............................................................................................................ 17
3.3. KHÁI NIỆM VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH.........................................................................................18
3.4. TẦM QUAN TRỌNG CỦA CHIẾN LƯỢC KINH DOANH........................................................................18
3.5. HỆ THỐNG CHIẾN LƯỢC TRONG DOANH NGHIỆP............................................................................18
3.6. MỘT SỐ DẠNG CHIẾN LƯỢC PHỔ BIẾN TRONG KINH DOANH......................................................19
3.6.1 Nhóm chiến lược tăng trưởng tập trung........................................................................................................... 19

3.6.2. Nhóm chiến lược tăng trưởng hội nhập..................................................................................................... 19
3.6.3. Nhóm chiến lược tăng trưởng đa dạng hoá.............................................................................................. 19
3.6.4. Nhóm chiến lược suy giảm:............................................................................................................................... 19
3.6.5. Nhóm chiến lược điều chỉnh:............................................................................................................................ 19
3.7. QUY TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH.........................................................................19
3.8. CÁC CÔNG CỤ ĐỂ XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC..............................................................20
3.9. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DOANH NGHIỆP.....................................................................................................22
3.10. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY..........................................................................................................23
3.11. CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUAN TRỌNG.................................................................................................23

CHƯƠNG 4.................................................................................................................................................... 25
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CỔ PHẦN SÀI GÒN-HÀ NỘI (SHB) NĂM 2016-2020....................................................................25
4.1. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG................................................................................................25
4.1.1. Quản trị............................................................................................................................................................................ 25
4.1.2. Nhân sự........................................................................................................................................................................... 27

BẢNG 4.1. CƠ CẤU NGUỒN NHÂN LỰC CÔNG TY NĂM 2016..................................................27
HÌNH 4.1. BIỂU ĐỒ CƠ CẤU NHÂN SỰ CÔNG TY NĂM 2016...................................................27
4.1.3. Công nghệ và hệ thống sản xuất........................................................................................................................... 28
4.1.4. Marketing....................................................................................................................................................................... 29
4.1.5. Tài chính – kế toán...................................................................................................................................................... 34

GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
vi Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
4.1.5.1. Tài sản và nguồn vốn....................................................................................................................................... 34


BẢNG 4.2. CƠ CẤU BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY.............................................................34
HÌNH 4.2. BIỂU ĐỒ CƠ CẤU TÀI SẢN CÔNG TY (2013 – 2015)..............................................36
HÌNH 4.3. BIỂU ĐỒ CƠ CẤU NGUỒN VỐN CÔNG TY (2013 – 2015).....................................37
4.1.5.2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu...................................................................................................................... 37

BẢNG 4.3. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CÔNG TY 2013 – 2015..................................................37
HÌNH 4.4. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỶ SỐ THANH KHOẢN..............................................................38
HÌNH 4.5. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỶ SỐ QUẢN TRỊ NỢ (2013 – 2015)...................................39
HÌNH 4.6. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỶ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG (2013 – 2015).................40
HÌNH 4.7. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỶ SỐ KHẢ NĂNG SINH LỢI (2013 – 2015).....................41
4.1.5.3. Nhận xét về tình hình tài chính công ty 2013-2015............................................................................42
4.1.6. Nghiên cứu và phát triển......................................................................................................................................... 42
4.1.7. Hệ thống thông tin...................................................................................................................................................... 42

BẢNG 4.4: MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG - IFE...........................................44
4.2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỞNG BÊN NGOÀI.................................................................................................45
4.1.1. Vĩ mô................................................................................................................................................................................. 45
4.1.1.1. Các yếu tố kinh tế............................................................................................................................................... 45

HÌNH 4.8. BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP VIỆT NAM (2006 – 2015)..................45
HÌNH 4.9. BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ ĐẠT TỶ LỆ LẠM PHÁT VIỆT NAM (2006 – 2015)...............46
HÌNH 4.10. BIỂU ĐỒ THỊ PHẦN BÁN LẺ GIAI ĐOẠN 2007 – 2015.......................................48
4.1.1.2. Yếu tố môi trường quốc tế............................................................................................................................. 48
4.1.1.3. Yếu tố chính trị-pháp luật.............................................................................................................................. 48
4.1.1.4 Yếu tố dân số, lao động..................................................................................................................................... 49
4.1.1.5. Yếu tố văn hoá – xã hội.................................................................................................................................... 50
4.1.1.6. Yếu tố tự nhiên................................................................................................................................................... 51
4.1.1.7. Yếu tố công nghệ................................................................................................................................................ 52
4.1.2.Vi mô.................................................................................................................................................................................. 52

4.1.2.1. Phân tích đối thủ hiện tại.............................................................................................................................. 52

HÌNH 4.13: BIỂU ĐỒ THỊ PHẦN BIA TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM 2015..........................53
BẢNG 4.5. MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY..............................................55
4.1.2.2. Phân tích đối thủ tiềm ẩn............................................................................................................................... 56
4.1.2.3. Nhà cung ứng...................................................................................................................................................... 57
4.1.2.4. Khách hàng.......................................................................................................................................................... 57

HÌNH 4.14. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN LÝ DO KHÁCH HÀNG BỎ ĐI..................................................58
4.1.2.5. Sản phẩm thay thế............................................................................................................................................ 58

BẢNG 4.6: MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI – EFE..........................................59
CHƯƠNG 5.................................................................................................................................................... 59
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN
CHIẾN LƯỢC CHO CÔNG TY THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SABECO NĂM 2016-2020..........59
GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
vii Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
5.1. CƠ SỞ HÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢC.........................................................................................................59
5.1.1. Mục tiêu hoạt động của công ty 2016................................................................................................................ 60
5.1.2. Các đặc điểm môi trường bên ngoài và môi trường bên trong...............................................................60
5.1.2.1. Các điểm mạnh của doanh nghiệp (S)...................................................................................................... 60
5.1.2.2. Các điểm yếu của doanh nghiệp (W)......................................................................................................... 61
5.1.2.3. Các cơ hội đối với doanh (O)........................................................................................................................ 61
5.1.2.4. Các mối đe doạ đối với doanh nghiệp (T)............................................................................................... 61
5.2. XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC...............................................................................................61
5.2.1. Xây dựng ma trận SWOT cho Công ty Thương mại Cổ phần SABECO Sông Hậu............................61


BẢNG 5.1. MA TRẬN SWOT CỦA CÔNG TY SABECO SÔNG HẬU.............................................61
......................................................................................................................................................................................................... 64
5.2.2. Ma trận chiến lược chính......................................................................................................................................... 65
5.2.3. Ma trận lựa chọn chiến lược QSPM..................................................................................................................... 66

BẢNG 5.2. MA TRẬN LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC QSPM................................................................66
5.3. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC VÀ HOÀN THIỆN CHIẾN LƯỢC.........................................67
5.3.1. Giải pháp về quản trị................................................................................................................................................. 67
5.3.1.1. Các mục tiêu hàng năm................................................................................................................................... 67

BẢNG 5.3. ƯỚC LƯỢNG DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CÔNG TY GIAI ĐOẠN 2016 –
2020................................................................................................................................................................ 67
5.3.1.2. Các giải pháp về công tác quản trị............................................................................................................ 67
5.3.2. Giải pháp về nghiên cứu – phát triển................................................................................................................. 68
5.3.3. Giải pháp về Marketing............................................................................................................................................. 68
5.3.4. Giải pháp về tài chính – kế toán............................................................................................................................ 69
5.3.5. Giải pháp về nhân sự................................................................................................................................................ 69
5.3.6. Giải pháp về đầu tư kỹ thuật công nghệ - hệ thống thông tin..................................................................69

CHƯƠNG 6.................................................................................................................................................... 70
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................................................................... 70
6.1. KẾT LUẬN.......................................................................................................................................................70
6.2. KIẾN NGHỊ......................................................................................................................................................71
6.2.1. Đối với công ty.............................................................................................................................................................. 71
6.2.2. Đối với nhà nước......................................................................................................................................................... 71

TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................................. 72

DANH MỤC BẢNG


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI.................................................................................................... 1
CHƯƠNG 2...................................................................................................................................................... 4

GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
viii Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP.......................................................................................................... 4
HÌNH 2.1. SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC...................................................................................................... 5
TỔNG CÔNG TY BIA – RƯỢU – NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN........................................................5
HÌNH 2.2. SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY SABECO SÔNG HẬU.........................................9
BẢNG 2.1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA........................................11
BẢNG 2.2. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TRONG 6
THÁNG ĐẦU NĂM 2015 VÀ 2016........................................................................................................ 12
HÌNH 2.3. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SẢN LƯỢNG BIA TIÊU THỤ CỦA BIA SÀI GÒN SABECO
(2013-2015)................................................................................................................................................. 13
CHƯƠNG 3.................................................................................................................................................... 16
PHƯƠNG PHÁP LUẬN.............................................................................................................................. 16
CHƯƠNG 4.................................................................................................................................................... 25
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CỔ PHẦN SÀI GÒN-HÀ NỘI (SHB) NĂM 2016-2020....................................................................25
BẢNG 4.1. CƠ CẤU NGUỒN NHÂN LỰC CÔNG TY NĂM 2016..................................................27
HÌNH 4.1. BIỂU ĐỒ CƠ CẤU NHÂN SỰ CÔNG TY NĂM 2016...................................................27
BẢNG 4.2. CƠ CẤU BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY.............................................................34
HÌNH 4.2. BIỂU ĐỒ CƠ CẤU TÀI SẢN CÔNG TY (2013 – 2015)..............................................36
HÌNH 4.3. BIỂU ĐỒ CƠ CẤU NGUỒN VỐN CÔNG TY (2013 – 2015).....................................37
BẢNG 4.3. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CÔNG TY 2013 – 2015..................................................37

HÌNH 4.4. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỶ SỐ THANH KHOẢN..............................................................38
HÌNH 4.5. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỶ SỐ QUẢN TRỊ NỢ (2013 – 2015)...................................39
HÌNH 4.6. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỶ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG (2013 – 2015).................40
HÌNH 4.7. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỶ SỐ KHẢ NĂNG SINH LỢI (2013 – 2015).....................41
BẢNG 4.4: MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG - IFE...........................................44
HÌNH 4.8. BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP VIỆT NAM (2006 – 2015)..................45
HÌNH 4.9. BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ ĐẠT TỶ LỆ LẠM PHÁT VIỆT NAM (2006 – 2015)...............46
HÌNH 4.10. BIỂU ĐỒ THỊ PHẦN BÁN LẺ GIAI ĐOẠN 2007 – 2015.......................................48
HÌNH 4.13: BIỂU ĐỒ THỊ PHẦN BIA TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM 2015..........................53
BẢNG 4.5. MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY..............................................55
HÌNH 4.14. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN LÝ DO KHÁCH HÀNG BỎ ĐI..................................................58
BẢNG 4.6: MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI – EFE..........................................59
GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
ix Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
CHƯƠNG 5.................................................................................................................................................... 59
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN
CHIẾN LƯỢC CHO CÔNG TY THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SABECO NĂM 2016-2020..........59
BẢNG 5.1. MA TRẬN SWOT CỦA CÔNG TY SABECO SÔNG HẬU.............................................61
BẢNG 5.2. MA TRẬN LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC QSPM................................................................66
BẢNG 5.3. ƯỚC LƯỢNG DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CÔNG TY GIAI ĐOẠN 2016 –
2020................................................................................................................................................................ 67
CHƯƠNG 6.................................................................................................................................................... 70
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................................................................... 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................................. 72

GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn

x Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020

DANH MỤC HÌNH
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI.................................................................................................... 1
CHƯƠNG 2...................................................................................................................................................... 4
TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP.......................................................................................................... 4
HÌNH 2.1. SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC...................................................................................................... 5
TỔNG CÔNG TY BIA – RƯỢU – NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN........................................................5
HÌNH 2.2. SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY SABECO SÔNG HẬU.........................................9
BẢNG 2.1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA........................................11
BẢNG 2.2. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TRONG 6
THÁNG ĐẦU NĂM 2015 VÀ 2016........................................................................................................ 12
HÌNH 2.3. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SẢN LƯỢNG BIA TIÊU THỤ CỦA BIA SÀI GÒN SABECO
(2013-2015)................................................................................................................................................. 13
CHƯƠNG 3.................................................................................................................................................... 16
PHƯƠNG PHÁP LUẬN.............................................................................................................................. 16
CHƯƠNG 4.................................................................................................................................................... 25
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CỔ PHẦN SÀI GÒN-HÀ NỘI (SHB) NĂM 2016-2020....................................................................25
BẢNG 4.1. CƠ CẤU NGUỒN NHÂN LỰC CÔNG TY NĂM 2016..................................................27
HÌNH 4.1. BIỂU ĐỒ CƠ CẤU NHÂN SỰ CÔNG TY NĂM 2016...................................................27
BẢNG 4.2. CƠ CẤU BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY.............................................................34
HÌNH 4.2. BIỂU ĐỒ CƠ CẤU TÀI SẢN CÔNG TY (2013 – 2015)..............................................36
HÌNH 4.3. BIỂU ĐỒ CƠ CẤU NGUỒN VỐN CÔNG TY (2013 – 2015).....................................37
BẢNG 4.3. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CÔNG TY 2013 – 2015..................................................37
HÌNH 4.4. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỶ SỐ THANH KHOẢN..............................................................38

HÌNH 4.5. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỶ SỐ QUẢN TRỊ NỢ (2013 – 2015)...................................39
HÌNH 4.6. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỶ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG (2013 – 2015).................40
HÌNH 4.7. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỶ SỐ KHẢ NĂNG SINH LỢI (2013 – 2015).....................41
BẢNG 4.4: MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG - IFE...........................................44
HÌNH 4.8. BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP VIỆT NAM (2006 – 2015)..................45
HÌNH 4.9. BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ ĐẠT TỶ LỆ LẠM PHÁT VIỆT NAM (2006 – 2015)...............46
HÌNH 4.10. BIỂU ĐỒ THỊ PHẦN BÁN LẺ GIAI ĐOẠN 2007 – 2015.......................................48
GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
xi Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
HÌNH 4.13: BIỂU ĐỒ THỊ PHẦN BIA TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM 2015..........................53
BẢNG 4.5. MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY..............................................55
HÌNH 4.14. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN LÝ DO KHÁCH HÀNG BỎ ĐI..................................................58
BẢNG 4.6: MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI – EFE..........................................59
CHƯƠNG 5.................................................................................................................................................... 59
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN
CHIẾN LƯỢC CHO CÔNG TY THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SABECO NĂM 2016-2020..........59
BẢNG 5.1. MA TRẬN SWOT CỦA CÔNG TY SABECO SÔNG HẬU.............................................61
BẢNG 5.2. MA TRẬN LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC QSPM................................................................66
BẢNG 5.3. ƯỚC LƯỢNG DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CÔNG TY GIAI ĐOẠN 2016 –
2020................................................................................................................................................................ 67
CHƯƠNG 6.................................................................................................................................................... 70
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................................................................... 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................................. 72

GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
xii Quỳnh Như



Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020

GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
xiii Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
1.1. CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI
Trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh, từ trước cho đến nay thì chiến lược kinh
doanh luôn là yếu tố sống còn. Nó quyết định khả năng tồn tài cũng như phát triển
của doanh nghiệp. Ngày nay khi mà xu thế hội nhập, sự phát triển của các yếu tố sản
xuất và sự hạn chế của các nguồn lực tài nguyên, cạnh tranh gay gắt trên thị
trường…đòi hỏi các doanh nghiệp phải có bước đi đúng đắn mới có thể tìm cho mình
một chỗ đứng vững chắc trên thị trường.
Việt Nam là nước đang phát triển, với tốc độ tăng trưởng cao so với các nước
trong khu vực và trên thế giới. Với nhiều ưu đãi lớn về nhân lực, chính sách phát triển
kinh tế nhà nước, điều kiện tự nhiên thuận lợi… đã góp phần không nhỏ cho sự phát
triển chung của các ngành trong nền kinh tế. Mặc dù vậy chúng ta phải đối mặt với
không ít khó khăn về vốn, trình độ khoa học kỹ thuật, trình độ quản lý… Điều đó hạn
chế sự phát triển và khả năng cạnh tranh của cách doanh nghiệp nội địa.
Thực tế, đối với mặt hàng Bia – Rượu – Nước giải khát có mức tăng trưởng
bình quân hàng năm cao (20%/năm), cùng với thuế tiêu thụ đặc biệt đối với mặt
hàng bia đang có chiều hướng tăng lên từ 45% ( năm 2012) ,50% ( năm 2013) và
chịu mức 55% vào đầu năm 2016, không chỉ dừng lại ở mức đó mà những năm 2017,

2018 lần lượt tăng lên 60% và 65%. Tuy thuế tiêu thụ đặc biệt vẫn tăng lên nhưng
nhu cầu của người tiêu dùng không hề giảm, cho thấy lĩnh vực xuất nhập khẩu và sản
xuất kinh doanh mặt hang Bia – Rượu – Nước giải khát có rất nhiều cơ hội phát
triển, đồng thời đem lại thị trường Việt Nam cuộc chiến giành thị phần sôi động
trong lĩnh vực này. Đây không chỉ là cơ hội mà còn là thách thức đối với những doanh
nghiệp sản xuất các mặt hàng trên. Ở những phân khúc bia cao cấp, với sự có mặt
của nhiều nhãn hiệu bia nhập khẩu nổi tiếng như Lucky beer và Cooper xuất xứ
Australia, Corona xuất xứ Mexico, Budweiser của Mỹ, MOA xuất xứ New Zealand,
Bavaria và Heineken xuất xứ Hà Lan… được nhập khẩu chính thức và trực tiếp thâm
dò vào trị trường Việt Nam. Đặc biệt là bia Heineken đang được rất nhiều đối tượng
khách hàng ưa chuộng. Đối với khách hàng có thu nhập cao họ có xu hướng sử dụng
các mặt hang bia cao cấp, giá rể không còn là lợi thế cạnh tranh mạnh, điều này đem
lại cho các công ty sản xuất và kinh doanh mặt hàng bia trong nước rất nhiều thách
thức. Doanh nghiệp bia nội địa có thị phần lớn như SABECO cũng không nên yên vị
với những thành công hiện tại, nhất là khi các đối thủ cạnh tranh là những hãng bia
lớn, dày dặn kinh nghiệm từ khắp thế giới.
Do đó, đề tài: “ Xây dựng chiến lược kinh doanh cho Công ty Cổ phần Thương
mại SABECO Sông Hậu giai đoạn 2016 – 2020” thực sự cần thiết. Đề tài được thực
hiện với những mục tiêu chung là đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh của công
ty đồng thời phân tích các yếu tố tác động của môi trường kinh doanh đối với công ty
trong bối cảnh cạnh tranh như hiện nay. Qua đó, hình thành chiến lược kinh doanh
GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
1 Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
cho Công ty Cổ phần SABECO Sông Hậu.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU


1.2.1. Mục tiêu chung
Đề tài hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty Cổ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu năm 2016 – 2020 và đề xuất giải pháp thực thi chiến lược.

1.2.2. Mục tiêu cụ thể
(1) Phân tích, đánh giá yếu tố môi trường hoạt động của doanh nghiệp.
(2) Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty.
(3) Đề xuất các giải pháp nhằm thực hiện chiến lược phát triển cho doanh
nghiệp.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU

1.3.1. Phạm vi không gian
Đề tài được thực hiện tại Công ty Cổ phần Thương mại SABECO Sông Hậu.

1.3.2. Phạm vi thởi gian
Đề tài được thực hiện từ tháng 9 – tháng 11 năm 2016.
Số liệu dung để phân tích và so sánh được thu thập từ năm 2013 – 2015.
1.4. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu và phân tích của đề tài là tình hình hoạt động kinh doanh
của SABECO Sông Hậu ( năm 2013 đến 2015), những cơ hội, thách thức và những
điểm mạnh yếu của Công ty, các số liệu được lấy từ: Báo cáo tài chính và bảng cân đối
kế toán của công ty, cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm soát và lãnh đạo… Bên cạnh đó, sử
dụng các số liệu được thu thập thông qua internet từ các trang wed đáng tin cậy.
1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

1.5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu
1.5.1.1. Dữ liệu thứ cấp
Dữ liệu trong 3 năm từ năm 2013 đến năm 2015, bao gồm: kết quả hoạt động
kinh doanh, số liệu huy động vốn, quy mô tín dụng, các hoạt động kinh doanh liên
quan đến những sản phẩm – dịch vụ của ngân hàng, tổ chức nhân sự… nhằm phân

tích môi trường hoạt động nội bộ của Công ty.
Ngoài ra dữ liệu còn được lấy từ các trang webside của một số công ty trên địa
bàn Cần Thơ và các trang báo mạng đáng tin cậy, tài liệu giảng dạy của giáo viên Đại
học Tây Đô, ý kiến chuyên gia trong lĩnh vực sản xuất bia, rượu và nước giải khát, các
tạp chí và sách báo liên quan để phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài tác động
đến hoạt động kinh doanh của SABECO Sông Hậu.
GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
2 Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
1.5.1.2. Dữ liệu sơ cấp
Dữ liệu sơ cấp được thu thập bằng cách đưa ra bảng câu hỏi để phỏng vấn 4
chuyên gia bao gồm: trưởng phòng nhân sự, trưởng phòng tài chính, trưởng phòng
marketing, trưởng phòng kinh doanh và nhân viên trong công ty có am hiểu về lĩnh
vực nói trên để phân tích các yếu tố môi trường tác động làm cơ sở tính toán nhằm
phát triển các ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE), ma trận hình ảnh cạnh
tranh và ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE).

1.5.2. Phương pháp phân tích
(1) Để phân tích các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp đề tài sử dụng phương pháp so sánh, lập bảng câu hỏi và xin ý kiến
chuyên gia để chọn lọc thông tin, kết hợp với ma trận đánh giá các yếu tố bên trong
(IFE), ma trận hình ảnh cạnh tranh và ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE).
(2) Đề tài sử dụng côg cụ ma trận SWOT kết hợp điểm mạnh và điểm yếu với
thời cơ và thách thức ở hiện tại rồi sau đó đưa ra dự đoán cho tương lai doanh
nghiệp muốn hướng đến. Ngoài ra, đề tài còn sử dụng ma trận hoạch định chiến lược
định lượng QSPM và phương pháp xin ý kiến chuyên gia thông qua bảng câu hỏi để
xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty SABECO Sông Hậu trong giai

đoạn 2016-2020.
(3) Sử dụng phương pháp phân tích tổng hợp kết hợp với lấy ý kiến từ chuyên
gia để ra các giải pháp triển khai chiến lược kinh doanh đã hoạch định nhằm nâng
cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
1.6. Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
Giúp các nhà quản trị có cái nhìn tổng quan về thực trạng hiện tại của doanh
nghiệp.
Giúp các chuyên gia biết đc khả năng của doanh nghiệp hiện đang có những
điểm mạnh và yếu về mặt nào để có chiến lược phát triển thích hợp.
Tận dụng những kết quả phân tích của đề tài để đưa ra những giải pháp khắc
phục tình trạng hiện tại và đề ra kế hoạch trong tương lai cho doanh nghiệp.
Kết quả nghiên cứu là đề tài tham khảo cho một số đề tài liên quan sau này.
1.7. BỐ CỤC NGHIÊN CỨU
Chương 1: Tổng quan về đề tài.
Chương 2: Tổng quan về doanh nghiệp.
Chương 3: Phương pháp luận – Phương pháp nghiên cứu.
Chương 4: Phân tích các yếu tố môi trường hoạt động của Công ty Thương mại
cổ phần SABECO Sông Hậu năm 2016-2020.
Chương 5: Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh và giải pháp hoàn thiện
GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
3 Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
chiến lược cho Công ty cổ phần SABECO Sông Hậu năm 2016-2020.
Chương 6: Kết luận và kiến nghị.

CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP

2.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP

2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty mẹ - Tổng Công
ty Bia – Rượu – Nước giải khát SABECO Sài Gòn
2.1.1.1. Thông tin Công ty Cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát SABECO Sài Gòn
Đại hội đồng cổ đông

Ban kiểm soát

Hội đồng quản trị

Kiểm soát nội
bộ

GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
4 Quỳnh Như

Bộ phận tư vấn và
quản trị chiến lược


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020

Tổng giám đốc và ban
điều hành

Bộ phận tư vấn và
quản trị điều hành


Khối sản
xuất

Bộ phận kiểm tra
giám sát nội

Khối thương
mại

Khối tài
chính

Khối nghiệp
vụ

Hình 2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức
Tổng công ty Bia – Rượu – Nước giải khát sài gòn
- Tên giao dịch : Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - NGK Sài Gòn (viết tắt
SABECO)
- Địa chỉ: Số 6 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại:(08) 3829 4081 Fax:(08) 3829 6856
- Email
- Website
2.1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của tổng công ty Bia – Rượu – NGK Sài
Gòn (SABECO)
Tiền thân của Tổng Công ty Bia - Rượu - NGK Sài Gòn trước đây là một Nhà
máy của tư bản Pháp được xây dựng từ những năm 1875.
- 01/06/1977 Công ty Rượu Bia Miền Nam chính thức tiếp nhận và quản lý Nhà
máy Bia Chợ Lớn từ Hãng BGI và hình thành nên Nhà máy Bia Sài Gòn.
- 1981 Xí nghiệp Liên hiệp Rượu - Bia - NGK II được chuyển đổi từ Công ty Rượu

Bia Miền Nam. Đến năm 1988, Nhà máy Bia Sài Gòn trở thành đơn vị hoạch toán độc
lập trực thuộc Xí nghiệp Liên hiệp Rượu - Bia - NGK II, có hệ thống tiêu thụ với 20 chi
nhánh trên cả nước.
- 1993 Nhà máy Bia Sài Gòn phát triển thành Công ty Bia Sài Gòn và trở thành
GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
5 Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
một trong những Công ty có trang thiết bị hiện đại nhất trong ngành bia Việt Nam
với các thành viên mới: Nhà máy Nước đá Sài Gòn; Nhà máy Cơ khí Rượu Bia; Nhà
máy Nước khoáng ĐaKai; Công ty Liên doanh Carnaud Metalbox Sài Gòn sản xuất
lon; Công ty liên doanh Thủy Tinh Malay Việt Nam sản xuất chai thủy tinh. Hệ thống
tiêu thụ đạt 31 chi nhánh trên cả nước.
- Từ năm 1992, với uy tín trong nước, sản phẩm bia Sài Gòn đã vươn ra thị
trường quốc tế với trên 15 quốc gia trong đó chinh phục các thị trường khó tính:
Nhật Bản, Australia, Mỹ, EU, Singapore, HongKong,… Vào năm 2000, Công ty Bia Sài
Gòn là doanh nghiệp sản xuất bia đầu tiên của Việt Nam đạt và vượt mốc sản lượng
200 triệu lít/năm và trở thành doanh nghiệp sản xuất bia có quy mô lớn nhất cả
nước.
- Tháng 7/2003, Công ty Bia Sài Gòn phát triển lớn mạnh thành Tổng Công ty
Bia - Rượu - NGK và trở thành doanh nghiệp hàng đầu trong ngành sản xuất bia Việt
Nam.
- Năm 2004 Thành lập Tổng công ty Bia - Rượu - NGK Sài Gòn SABECO chuyển
sang tổ chức và hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - công ty con theo quyết định số
37/2004/QĐ - BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp. Kể từ 2004, SABECO đã có những
thay đổi có tính chất bước ngoặt và thực hiện chiến lược tăng trưởng nhanh nhằm
giữ vững vị thế số 1 trên thị trường trong nước. Bia Saigon, bia 333 ngày nay là
thương hiệu bia số 1 Việt Nam xét về sản lượng, doanh thu, kim ngạch xuất khẩu, hệ

thống phân phối và uy tín thương hiệu.
- Đầu năm 2008 thực hiện nghị quyết của Chính Phủ, SABECO đã trở thành
Tổng công ty cổ phần Bia - Rượu - NGK Sài Gòn.
Cho tới nay SABECO đã có 28 công ty thành viên và vẫn không ngừng phát triển
lớn mạnh. Là đơn vị dẫn đầu toàn ngành hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ chính trị với
năng suất, chất lượng, hiệu quả cao, đóng góp vào sự phát triển kinh tế của ngành,
địa phương và đất nước.
Đơn vị hàng đầu trong chính sách xây dựng và phát triển thị trường, hệ thống
phân phối trong lĩnh vực kinh doanh sản phẩm Bia của Việt Nam với sản lượng tiêu
thụ chiếm giữ trên 35% thị phần. Đạt danh hiệu “Thương hiệu tín nhiệm” Bia Sài Gòn
trong 22 năm. Sản phẩm Bia Sài Gòn - Hàng Việt Nam chất lượng cao, được người
tiêu dùng bình chọn liên tục trong 12 năm từ 1997 - 2009. Sản phẩm Bia lon 333 đạt
Huy Chương Bạc tại cuộc thi bình chọn Bia quốc tế tổ chức tại Australia năm 1999,
2000 và 2001. Và gồm khá nhiều danh hiệu, khen thưởng đã được khen tặng khác.
2.1.1.3. Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp
- Sản xuất, mua bán các loại Bia, Cồn - Rượu, NGK; Các loại bao bì, nhãn hiệu
cho ngành Bia - Rượu - NGK và lương thực thực phẩm; Kinh doanh vật tư, nguyên
liệu, thiết bị, phụ tùng có liên quan đến ngành sản xuất Bia, Rượu, NGK, các loại
hương liệu, nước cốt để sản xuất Bia, Rượu, NGK; lương thực, thực phẩm.
GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
6 Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
- Cung cấp các dịch vụ đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao công nghệ, tư vấn đầu
tư, xây lắp, sửa chữa bảo trì về ngành Bia - Rượu - NGK và lương thực thực phẩm.
- Kinh doanh nhà hàng, khách sạn, du lịch, triển lãm, thông tin, quảng cáo.
- Đầu tư kinh doanh khu công nghiệp; khu dân cư, kinh doanh bất động sản,
nhà ở, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, dịch vụ.

- Đầu tư kinh doanh tài chính, ngân hàng, chứng khoán, quỹ đầu tư, bảo hiểm.

2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của công ty Cổ phần Bia –
Rượu – Nước giải khát SABECO
- Năm 1995, công ty SABECO Sông Hậu được thành lập với tên gọi là tổng đại lý
khu vực Sông Hậu, kinh doanh chủ yếu là các sản phẩm bia, rượu và NGK. Có kênh
phân phối chủ yếu ở các tỉnh thuộc khu vực Sông Hậu (Cần Thơ, Bạc Liêu, Sóc Trăng,
An Giang, Kiên Giang, Cà Mau) và là đơn vị trực thuộc Tổng công ty Bia - Rượu - NGK
Sài Gòn (SABECO).
- Tháng 10/1997, SABECO ra quyết định thành lập các chi nhánh, bao gồm: Chi
nhánh Cần Thơ, chi nhánh Bạc Liêu, chi nhánh Sóc Trăng, chi nhánh An Giang, chi
nhánh Kiên Giang và chi nhánh Cà Mau. Các chi nhánh này về sau đều trực thuộc
Công ty CPTM SABECO Sông Hậu.
- Sau một thời gian hoạt động, các chi nhánh đều liên tục phát triển, không
ngừng lớn mạnh, luôn mang lại hiệu quả kinh doanh cao. Nhằm đẩy mạnh quá trình
phát triển và tạo điều kiện thuận lợi phù hợp với tình hình thực tế kinh doanh. Ngày
15/04/2006, Tổng công ty Bia - Rượu - NGK Sài Gòn quyết định thành lập Công ty
CPTM SABECO Sông Hậu.
Từ khi thành lập cho đến nay, công ty CPTM SABECO Sông Hậu không ngừng
tăng trưởng và phát triển.

2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ hoạt động của SABECO Sông Hậu.
Với lịch sử hơn 30 năm hoạt động, Bia Sài Gòn đã trở thành thương hiệu hàng
đầu trong ngành Bia - Rượu - NGK. SABECO Sông Hậu đang phân phối hai thương
hiệu hàng đầu trong ngành bia Việt Nam là Bia Sài Gòn và Bia 333. Các nhãn hiệu Bia
333, Bia Sài Gòn Lager (Sài Gòn Xanh), Sài Gòn Export (Sài Gòn Đỏ) và Sài Gòn
Special chiếm tỷ trọng cao ở phân khúc bia phổ thông, được trên 90% người tiêu
dùng Việt Nam nhận biết và ưa chuộng bởi chất lượng sản phẩm, hương vị Bia đậm
đà hợp thị hiếu, giá cả hợp lý là thế mạnh về thương hiệu, khẳng định giá trị của
SABECO.

Công ty SABECO Sông Hậu hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực Bia - Rượu NGK. Phân phối sản phẩm trực tiếp cho các nhà phân phối cấp 1, siêu thị Coopmark.
Từ hệ thống này, sản phẩm của công ty đến tay người tiêu dùng thông qua các nhà
phân phối cấp 2, các quán, các cửa hàng bán lẻ,…

GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
7 Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
Công ty SABECO Sông Hậu hoạt động trong lĩnh vực chủ yếu là kinh doanh các
sản phẩm bia, ký hợp đồng mua hàng trực tiếp từ Tổng công ty SABECO.

GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
8 Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020

2.1.4. Cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ - chức năng các bộ phận phòng ban
2.1.4.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty

Hội đồng quản trị

Giám đốc điều hành

Phòng tài
chính kế toán


Phòng hành
chính tổ chức

Phòng kinh
doanh

Các chi nhánh

Hình 2.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty SABECO Sông Hậu
- Loại hình: Công ty Cổ phần
- Tên công ty: Công ty CPTM SABECO Sông Hậu
- Trụ sở chính: 1/1A Đinh Tiên Hoàng, Phường Thới Bình, Thành phố Cần Thơ.
- Điện thoại: 0710.3767215

Fax: 0710.3768423

- Các chi nhánh trực thuộc:
+ Chi nhánh Bạc Liêu
+ Chi nhánh Sóc Trăng

+ Chi nhánh Kiên Giang
+ Chi nhánh Cà Mau

+ Chi nhánh An Giang
2.1.4.2. Chức năng nhiệm vụ các phòng ban
Giám đốc điều hành: Thực hiện các quyết định của Hội đồng quản trị. Trực tiếp
quản lý, điều hành các phòng ban về việc phân công nhiệm vụ, phổ biến kế hoạch.
Quyết định các vấn đề liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty, chịu
trách nhiệm trước Hội đồng quản trị về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao.
Phòng tài chính kế toán: Đảm nhận và chịu trách nhiệm trước Công ty về lĩnh

vực tài chính kế toán. Phòng có chức năng xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch tài
chính hàng năm; Tổ chức công tác kế toán hạch toán, lập báo cáo tài chính theo quy

GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
9 Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
định và các báo cáo quản trị theo yêu cầu của Công ty. Chịu trách nhiệm hướng dẫn,
kiểm tra việc lập hóa đơn chứng từ ban đầu cho công tác hạch toán kế toán; hướng
Phòng hành chính tổ chức: : Đảm nhận và chịu trách nhiệm trong công tác
tham mưu xây dựng cơ cấu tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh, quy hoạch cán bộ;
Lập kế hoạch đào tạo và tuyển dụng lao động, xây dựng định mức lao động và đơn
giá tiền lương hàng năm; Tham mưu cho Ban Giám đốc xây dựng quy chế trả lương,
thưởng. Thực hiện các chế độ chính sách cho người lao động theo luật định và quy
chế của Công ty; Theo dõi công tác thi đua khen thưởng, kỷ luật.
Phòng kinh doanh: Là bộ phận thực thi chiến lược, kế hoạch kinh doanh của
công ty dưới sự chỉ đạo của giám đốc điều hành. Chịu trách nhiệm thu thập thông tin
đánh giá thị trường, xây dựng kế hoạch tiêu thụ sản phẩm; Tham mưu cho Giám đốc
về chính sách giá bán sản phẩm, quảng cáo, phương thức bán hàng, hổ trợ khách
hàng, đại lý. Tư vấn cho khách hàng về sử dụng thiết bị bảo quản, kỹ thuật bán hàng,
thông tin quảng cáo. Đảm nhận và chịu trách nhiệm trước Công ty về việc xây dựng
kế hoạch mua sắm, cấp phát vật tư, nguyên liệu, phụ tùng thay thế, dụng cụ sản xuất;
Quản lý các kho vật tư, nguyên liệu, bia thành phẩm; Tham mưu và làm các thủ tục
pháp lý trong việc ký kết, giám sát, thực hiện, thanh quyết toán các hợp đồng kinh tế
với các nhà cung cấp.

GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
10 Quỳnh Như



Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020

2.2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP ( 2013-2015)

Bảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của
Công ty (2013-2015)
(Đơn vị: Triệu đồng)

Chỉ tiêu

Chênh lệch
2014/2013
(%)

Chênh lệch
2015/2014
(%)

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Doanh thu
thuần


24,006,260

25,107,165

27,144,302

4,6

8,1

Giá vốn
hàng bán

18,149,503

17,636,086

19,586,558

-2,8

11,6

Chi phí

2,958,264

4,308,063

3,915,000


45,6

-9,1

3,273,814

3,530,227

4,433,244

7,0

25,6

2,495,394

3,049,093

3,410,296

22,2

11,8

Lợi nhuận
từ hoạt
động kinh
doanh
Lợi nhuận

sau thuế

(Nguồn: webside Vietstock)
Qua bảng kết quá hoạt động kinh doanh năm 2013 – 2015 ta thấy, tất cả các
chỉ tiêu về doanh thu thuần và lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh đều tăng nhưng
tốc độ không ổn định.
Năm 2013 doanh thu thuần là 24,006,260 triệu đồng và lợi nhuận từ hoạt
động kinh doanh là 3,273,814 triệu đồng. Năm 2014 doanh thu thuần la 25,107,165
triệu đồng tăng 4,6% và lợi nhuận đạt từ kinh doanh là 3,530,227 tăng 7,0%. Tuy
nhiên doanh thu thuần năm 2015 là 27,144,302 triệu đồng, tăng 2,037,137 triệu
đồng (tăng 8,1%) so với năm 2014; lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh năm 2015 là
4,433,244 triệu đồng, tăng 25,6% tương đương với 903,017 triệu đồng so với năm
2014.
Xét về giá vốn hàng bán và chi phí ta thấy có sự thay đổi qua các năm. Giá vốn

GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
11 Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
hàng bán tăng giảm không ổn định cho thấy lượng tiêu thụ không đồng đều giữa các
năm. Giá vốn hàng bán năm 2014 giảm 2.8% so với năm 2013 nhưng con số này lại
tăng lên 11,6% ở năm 2015 so với 2014. Chi phí tăng ở năm 2014 so với 2013 là
1,349,799 triệu đồng tương đương với 45,6%, tuy nhiên lại giảm mạnh ở năm 2015
so với 2014 là 393,063 triệu đồng tương đương 9,1%.
Lợi nhuận sau thuế tăng đáng kể ở năm 2014 so với năm 2013 (tăng 22,2%),
tuy nhiên chỉ tiêu này chỉ tăng 11,8% ở năm 2015 so với năm 2014, nếu xét tăng
trưởng theo chiều dọc ta thấy chênh lệch lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh và lợi
nhuận sau thuế là không đáng kể, cụ thể năm 2013 là 31,2%, năm 2014 là 15,8% và

năm 2015 là 29,9%. Điều này cho thấy chính sách thuế có nhiều thay đổi trong 3 năm
này.

Bảng 2.2. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của
Công ty trong 6 tháng đầu năm 2015 và 2016
(Đơn vị: triệu đồng)

Chỉ tiêu

6 tháng đầu năm
2015

6 tháng đầu năm
2016

Chênh lệch (%)

Doanh thu thuần

3,880,750

14,322,928

256%

Giá vốn hàng bán

3,466,966

12,250,824


253%

83,482

256,551

207%

Lợi nhuận từ hoạt
động kinh doanh

1,842,797

2,373,681

28,9%

Lợi nhuận sau thuế

1,850,291

1,971,568

6,6%

Chi phí

(Nguồn: webside Vietock)
Qua bảng hoạt động kinh doanh 6 tháng đầu năm 2015 và 6 tháng đầu năm

2016, tất cả các chủ tiêu về doanh thu thuần từ hoạt động kinh doanh đều tăng
trường ở mức khá cao. Cụ thể, 6 tháng đầu năm 2016 doanh thu thuần là 14,322,928
triệu đồng tăng 256% so với cùng kì, và lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh là
2,373,681 triệu đồng tắng 28,9% so với cùng kì 2015. Bên cạnh đó, giá vốn bán hàng
và chi phí cũng tăng đáng kể, 6 tháng đầu năm 2016 giá vốn hàng bán là 12,250,820
triệu đồng tăng 253% và chi phí là 256,552 triệu đồng tăng 207%. Các chủ tiêu về giá
vốn bán hàng là do sản lượng tăng nhiều so với cùng kì 2011, đồng thời chi phí tăng
chủ yếu do công tác quản lý và xây dựng mới.
(Đơn vị: tỉ lít)
GVHD: Phòng Thị Huỳnh MaiSVTH: Nguyễn
12 Quỳnh Như


×