Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE CUONG ON TAP HOA HOC 11HOC KI 1DAY DU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.72 KB, 5 trang )

Trêng THPT Lª CH©n
Tỉ tù nhiªn- Nhãm Hãa
§Ị c¬ng «n tËp häc k× I
M«n Hãa häc líp 11
1. Néi dung
Ch¬ng 1: Sù ®iƯn li: ChÊt ®iƯn li, ph¬ng tr×nh ®iƯn li
pH vµ m«i trêng dung dÞch
Ph¶n øng trao ®ỉi ion trong dung dÞch chÊt ®iƯn li: ViÕt ph¬ng tr×nh ®iƯn li vµ ph¬ng tr×nh ion thu gän
Ch¬ng 2:
TÝnh chÊt hãa häc cđa N vµ hỵp chÊt cđa N: amoniac, mi amoni, axit nitric, mi nitrat.
II. D¹ng bµi tËp
D¹ng 1: ViÕt ph¬ng tr×nh ®iƯn li cđa c¸c chÊt ®iƯn li
D¹ng 2: Hoµn thµnh ph¬ng tr×nh ph©n tư vµ ion thu gän cđa ph¶n øng trao ®ỉi ion vµ ph¶n øng
oxi hãa khư
D¹ng 3: X¸c ®Þnh pH vµ m«i trêng cđa dung dÞch khi pha trén dung dÞch axit víi dung dÞch
baz¬.
D¹ng 4. Hoµn thµnh s¬ ®å ph¶n øng vỊ Nit¬ vµ hỵp chÊt cđa Nit¬
D¹ng 5. NhËn biÕt c¸c khÝ vµ c¸c dung dÞch mi
D¹ng 5. Bµi tËp kim lo¹i ph¶n øng víi axit HNO3
III. C¸c bµi tËp cơ thĨ
A. Tr¾c nghiƯm
Câu 1: Dung dòch thu được khi trộn 200ml dd NaOH 0,3M với 200ml dd H2SO4 0,05M có pH là:
A. 7.
B. 12.
C. 1.
D. 13.
Câu 3: Thể tích dd HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dd gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:
A. 200ml.
B. 250ml.
C. 100ml.
D. 150ml.


Câu 4: Cặp dung dòch chất điện li tác dụng với nhau tạo hợp chất không tan là
A. KCl và (NH4)2SO4. B. NH4NO3 và K2SO4. C. NaNO3 và K2SO4.
D. BaCl2 và Na2SO4.
2Câu 5: Dung dịch A chứa 0,1 mol SO 4 và 0,4 mol Cl- cùng với x mol Al3+ . Cơ cạn dung dịch trên thu khối
lượng muối là:
A. 29,2 g
B. 37,3 g
C. 27,3 g.
D. 31,9 g

Câu 6: Nhóm nào sau đây gồm các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dòch:
A. Na+, Al3+, SO42-, NO3-.
B. NH4+, SO42-, Fe3+, OH-.
C. Ba2+, Na+, CO32-, K+.
D. AlO2-, Cl-, H+, SO42-.
Câu 9: Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH) 2 aM ta thu được 500ml dd có pH=12 . Giá trị của a

A. 0,04
B. 0,06
C. 0,03
D. 0,05
Câu 10: Trộn 600 ml dung dòch BaCl2 1M với 500 ml dung dòch Na 2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu
được sau phản ứng là


A. 118,2 gam.

B. 93,2 gam

C. 78,8 gam.


D. 139,8 gam

Cõu 12: pH cuỷa dung dũch KOH 0,001M laứ :
A. 11.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
NaCl,
H
SO
,
Na
CO
,
HCl
Cõu 1: Cú bn dung dch riờng bit ng tng cht:
. Húa cht duy nht lm thuc th
2
4
2
3
nhn bit bn dung dch trờn bng mt phn ng l:
A. Dung dch AgNO3 . B. Dung dch BaCl 2
C. Dung dch qu tớm.

D. Dung dch Ba(HCO3 ) 2

2Cõu 1: Dung dch A cha 0,2 mol SO 4 v 0,3 mol Cl- cựng vi x mol K + . Giỏ tr ca x:


A. 0,5 mol

B. 0,7 mol

C. 0,8 mol
24

D. 0,1 mol

Cõu 1: Dung dch A cha 0,2 mol SO v 0,3 mol Cl cựng vi x mol K + . Cụ cn dung dch thu c khi lng
-

mui khan l:
A. 53,6 g
B. 26,3 g
C. 45,8 g
D. 57,5 g
Cõu 1: Tp hp ion no sau õy cú th tn ti trong cựng mt dung dch:
+
+
22+
2+
2A. NH 4 , Na , OH , SO 4
B. Ba , Pb , , CO3 , Cl
2+
2+
C. OH , SO 4 H , Mg

+
2+

D. H , Ba , HCO3 , Cl

Cõu 1: Phng trỡnh dng phõn t: Na 2 CO3 + 2HCl 2NaCl + CO 2 + H 2O
Thỡ phng trỡnh dng ion thu gn l:
A. Na + + Cl- NaCl
+
2C. 2H + CO3 CO 2 + H 2 O

B. Na + + HCl NaCl + H +
2D. 2HCl + CO3 CO 2 + H 2O + 2Cl

Cõu 1: Mt dung dch cha x mol Na + , y mol Ca 2+ , z mol HCO3 , t mol Cl- . H thc liờn h gia x, y, z, t l:

A. x + 2y = z + t B. 2x + y = 2z + 2t
C. x + 2y = z + 2t
D. x + z = 2y + t
H
SO
HCl
Cõu 1: Dung dch A cha 2 axit 2 4 0,1M v
0,2M. Dung dch B cha 2 baz NaOH 0,2M v KOH 0,3 M.
Phi thờm bao nhiờu ml dung dch B vo 100 ml dung dch A c dung dch mi cú pH = 7 ?
A. 120 ml
B. 100 ml
C. 80 ml
D. 125 ml

Cõu 1: Khớ N2 tng i tr nhit thng do nguyờn nhõn chớnh l
A. nit cú bỏn kớnh nguyờn t nh. B. nit cú õm in ln nht trong nhúm VA.
C. liờn kt trong phõn t N2 l liờn kt 3 bn .

D. phõn t N2 khụng phõn cc
Cõu 2: Trong các phản ứng dới đây, phản ứng nào ca HNO3 úng vai trũ l cht oxi húa?
A. HNO3 + CuO Cu(NO3)2 + H2O.
B. HNO3 + K2CO3 KNO3 + CO2 + H2O
C. HNO3 + Fe Fe(NO3)3 + NO+ H2O. D. HNO3 + KOH KNO3 + H2O
Câu 3: Axit nitric đặc,nóng tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây
A. Fe , Na2SO4,Cu(OH)2
B. Al,Mg(OH)2 , C.
C. Al,CuO, NaNO3
D. Ag, CuSO4 , MgO
Câu 4: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loóng d,sản phẩm thu ợc chứa:
A.NO
B.NO2
C.N2
D. N2O
Câu 5: Hiện tợng khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
A.Có khí không màu thoát ra,dung dịch chuyển sang màu xanh
B. Có khí không màu nâu thoát ra,dung dịch chuyển sang màu nâu
C. Có khí không màu thoát ra,dung dịch chuyển sang màu xanh
D. Không có hiện tợng gì, do Cu không tác dụng với HNO3 đăc.
Cõu 6: Trong các phản ứng dới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử:
A. NH3 + HCl NH4Cl
B. 8NH3 + 3 Cl2 6 NH4Cl + N2
C. 2NH3 + 3 CuO 3Cu + 3H2O + N2
D. 4NH3 + 5O2 4 NO + 6H2O.
Cõu 7: Sản phẩm của phản ứng giữa N2 và kim loại Al là:
A. AlN2
B. AlN
C. Al2N
D. Al3N2

Câu 8: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối Mg(NO3)2 là:
A.Mg,NO2 ,O2
B. MgO,NO,O2
C. MgO,NO2,O2
D. Mg (NO3)2,O2


Cõu 1: Trong nhng nhn xột di õy, nhn xột no l khụng ỳng ?
A. Nguyờn t nit cú hai lp electron v lp ngoi cựng cú ba electron.
B. S hiu nguyờn t ca nit bng 7.
C. Ba electron phõn lp 2p ca nguyờn t nit cú th to c ba liờn kt cng húa tr vi cỏc nguyờn t
khỏc.
D. Cu hỡnh electron ca nguyờn t nit l 1s22s22p3 v nit l nguyờn t p.
Cõu 1: Trong nhng nhn xột di õy, nhn xột no l ỳng ?
A. Nit khụng duy trỡ s hụ hp vỡ nit l mt khớ c.
B. Vỡ cú liờn kt ba nờn phõn t nit rt bn v nhit thng nit khỏ tr v mt húa hc.
C. Khi tỏc dng vi kim loi hot ng, nit th hin tớnh kh.
+


D. S oxi húa ca nit trong cỏc hp cht v ion AlN, N2O4, NH 4 , NO 3 , NO 2 ln lt l 3, +4, 3, +5, +3.
Cõu 1: Cp cụng thc ca liti nitrua v nhụm nitrua l :
A. LiN3 v Al3N
B. Li3N v AlN
C. Li2N3 v Al2N3
D. Li3N2 v Al3N2
Cõu 1: Chn cụng thc ỳng ca magiờ photphua :
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2

D. Mg2P2O7
Cõu 1: Dóy no di õy gm cỏc cht m nguyờn t nit cú kh nng va th hin tớnh kh va th hin tớnh
oxi húa khi tham gia phn ng ?
A. NH3, N2O5, N2, NO2
B. NH3, NO, HNO3, N2O5
C. N2, NO, N2O, N2O5
D. NO2, N2, NO, N2O3
Cõu 1: Trong nhng nhn xột di õy v mui amoni, nhn xột no l ỳng ?
A. Mui amoni l cht tinh th ion, phõn t gm cation amoni v anion hiroxit.
B. Tt c cỏc mui amoni u d tan trong nc, khi tan in li hon ton thnh cation amoni v anion gc
axit.
C. Dung dch mui amoni tỏc dng vi dung dch kim c, núng cho thoỏt ra cht khớ lm qu tớm húa .
D. Khi nhit phõn mui amoni luụn luụn cú khớ amoniac thoỏt ra.
Cõu 1: Trong phng trỡnh ca phn ng gia Cu v dung dch HNO3 loóng , tng cỏc h s bng bao nhiờu?
A. 16
B. 20
C. 10
D. 15
Cõu 1: Trong phng trỡnh ca phn ng nhit phõn st (III) nitrat, tng cỏc h s bng bao nhiờu?
A. 5
B. 7
C. 9
D. 21
Cõu 1: Trong phng trỡnh ca phn ng nhit phõn thy phõn (II) nitrat, tng cỏc h s bng bao nhiờu?
A. 5
B. 7
C. 9
D. 21
Cõu 1: Trong nhng nhn xột di õy v mui nitrat ca kim loi, nhn xột no l khụng ỳng ?
A. Tt c cỏc mui nitrat u d tan trong nc.

B. Cỏc mui nitrat u l cht in li mnh, khi tan trong nc phõn li ra cation kim loi v anion nitrat.
C. Cỏc mui nitrat u d b phõn hy bi nhit.
D. Cỏc mui nitrat ch c s dng lm phõn bún húa hc trong nụng nghip.
Cõu 1: Khớ nit cú th c to thnh trong phn ng húa hc no sau õy ?
A. t chỏy NH3 trong oxi cú mt cht xỳc tỏc platin
B. Nhit phõn NH4NO3
C. Nhit phõn AgNO3
D. Nhit phõn NH4NO2
Cõu 1: Cp cht no sau õy cú th tn ti trong cựng mt dung dch ?
A. Axit nitric v ng (II) nitrat
B. ng (II) nirat v amoniac
C. Bari hiroxit v axit photphoric
D. Amoni hirophotphat v kali hiroxit
Phn t lun
Bi 1.Ch ra cht kh, cht oxi húa trong phn ng iu ch nit :
t0
NH4NO2
N2 + 2H2O

Bi 1.Ch c dựng mt kim loi, hóy trỡnh by cỏch phõn bit cỏc dung dch mui sau õy : NH4NO3,
(NH4)2SO4, K2SO4. Vit phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng xy ra.
Bi 1. Nhận biết các dung dịch sau: NaNO3, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4


Bài 1.Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 75,0 ml dung dịch muối amoni sunfat.
1. Viết phương trình hóa học của phản ứng dưới dạng ion.
2. Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch muối ban đầu, biết rằng phản ứng tạo ra 17,475 g
một chất kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của ion amoni trong dung dịch.
Bài 1.Lập các phương trình hóa học sau đây :
t0

1.
Fe
+
HNO3 (đặc)
NO2 ↑ + ? + ?
→
2.
Fe
+
HNO3 (loãng) 
NO ↑ + ? + ?
→
3.
FeO
+
HNO3 (loãng) 
NO ↑ + ? + ?
→
4.
Fe2O3 +
HNO3 (loãng) 
? + ?
→


5.
FeS
+
H+ + NO 3 
N2O ↑ + ? + ? + ?

→
Bài 1. Khi cho oxit của một kim loại hóa trị n tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì tạo thành 34,0 g muối
nitrat và 3,6 g nước (không có sản phẩm khác). Hỏi đó là oxit của kim loại nào và khối lượng của oxit
kim loại đã phản ứng là bao nhiêu ?
Bài 1. Có năm lọ không dán nhãn đựng riêng từng dung dịch của các chất sau đây : Al(NO3)3, NH4NO3,
AgNO3, AgNO3, FeCl3, KOH. Không được dùng thêm thuốc thử nào khác, hãy nêu cách phân biệt chất đựng
trong mỗi lọ. Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã được dùng để nhận biết.
Bài 1. Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí có thể
tích 6,72 lít (đktc).
1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
2. Tính thành phần % về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp X.
Bài 15. Xác định số oxi hóa của photpho trong các hợp chất và ion sau đây :
3−
2−
PH3,
PO 4 , H2PO 4 , P2O3, PCl5, HPO3, H4P2O7
Bài 16. Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau :
C a 3(P O 4)2

+ S i O 2 + t h a n h o a ït t í n h , 1 2 0 0 0 C
(1 )

X

+ C a ,t0
(2 )

+H Cl
(3 )


Y

PH

3

+ O 2d ö , t0
(4 )

Z

Bài 17. Bằng phương pháp hóa học phân biệt các muối : Na3PO4, NaCl, NaBr, Na2S, NaNO3. Nêu rõ hiện
tượng dùng để phân biệt và viết phương trình hóa học của các phản ứng.
Bài 20. Viết phương trình hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau :
(9)
(2)

(1)

(4)

(3)

(5)

(7)

(6)

1. NH 4Cl → NH3 → N2 → NO → NO2 → HNO3 → NaNO3 → NaNO2

(8)

(8)
(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

2. Ca3(PO4)2 → Ρ → Ρ2Ο5 → H3ΡΟ 4 → NaH2PO4 → Na2HPO4 → Na3PO4
(7)

Bài 21. Viết phương trình hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau :
(2)
(9)
(1)
a) N2
NH3
NH4NO3
N2O
(3)
(4)
(8)
(6)

(5)
(11)
(10)
NO
NO2
HNO3
Cu(NO3)2
CuO
(7)
+Ca,t0
b)Photpho (1)

+HCl
B (2)

+O2, t0
C (3)

P2O5

NH3,t0
(12) Cu


Bi 22. Cú 4 l khụng dỏn nhón ng riờng bit tng dung dch loóng ca cỏc cht sau : H3PO4, BaCl2,
Na2CO3, (NH4)2SO4. Ch s dng dung dch HCl, hóy nờu cỏch phõn bit cht ng trong mi l. Vit phng
trỡnh húa hc ca cỏc phn ng.
Bi 23. Rút dung dch cha 11,76 g H3PO4 vo dung dch cha 16,80 g KOH. Sau phn ng, cho dung dch
bay hi n khụ. Tớnh khi lng mui khan thu c.
Bi 24.Lp cỏc phng trỡnh phn ng sau õy :

a)NH3 + Cl2d N2 + .
b)NH3 + CH3COOH
to
...
c)Zn(NO3)2
d)NH3 d + Cl2 NH4Cl +
o

t
e)(NH4)3PO4
H3PO4 +
Bi 25.Lp phng trỡnh phn ng di dng ion v phõn t :
a)K3PO4 v Ba(NO3)2
b)Na3PO4 + CaCl2
c) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 vi t l mol 1 :1d)(NH4)3PO4 + Ba(OH)2
Bi 26.T H2 , Cl2 , N2 vit phng trỡnh phn ng iu ch phõn m NH4Cl .
27.Khi cho 3g hn hp Cu v Al tỏc dng vi dung dch HNO3 c , un núng sinh ra 4,48lit khớ duy nht l
NO2 (ktc) . Xỏc nh thnh phn % ca hn hp ban u ?
28. Cho 6g P2O5 vo 25ml dd H3PO4 6% ( D=1,03g/ml) . Tớnh nng % ca H3PO4 trong dung dch to
thnh ?

Câu 1: (2,0 im)
Axit nitric loóng tác dụng với chất nào trong nhóm sau đây.Viết các phơng trình hoá học
Fe, MgO, Cu, BaCO3, FeO
Câu 2: (3,0 im)
Hoà tan 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu trong 500ml dung dịch HNO3 x (M) c núng. thu đợc dung dịch A
và 17,92 lít NO2 duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn .
a.Tính % khối lợng các chất trong X .
b.Tớnh x?
14. Khi hũa tan 30,0 g hn hp ng v ng (II) oxit trong dung dch HNO3 1,00M ly d, thy thoỏt

ra 6,72 lớt khớ NO ( ktc). Khi lng ca ng (II) oxit trong hn hp ban u l
A. 1,20 g.
B. 4,25 g.
C. 1,88 g.
D. 2,52 g.
26. Hũa tan 12,8 g kim loi húa tr II trong mt lng va dung dch HNO3 60,0% (D = 1,365 g/ml), thu
c 8,96 lớt (ktc) mt khớ duy nht mu nõu . Tờn ca kim loi v th tớch dung dch HNO3 ó phn ng
l
A. ng ; 61,5 ml.
C. thy ngõn ; 125,6 ml.
B. chỡ ; 65,1 ml.
D. st ; 82,3 ml.
Bi 1.Cho lng d khớ amoniac i t t qua ng s cha 3,20 g CuO nung núng n khi phn ng xy ra
hon ton, thu c cht rn A v mt hn hp khớ. Cht rn A phn ng va vi 20,0 ml dung dch HCl
1,00M.
1. Vit phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng.
2. Tớnh th tớch khớ nit ( ktc) c to thnh sau phn ng.



×