Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

DE01 - Trac nghiem PHP MYSQL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.91 MB, 14 trang )

MS: 01

1.

2.
3.
4.
5.
6.

7.

8.

9.
10.

Đề thi kết thúc modul: PHP & MySQL

Thời gian: 100 phút

Cho đoạn lệnh:
function Test() {
$a = 10;
echo " in Test a =". $a;
$a++;
}
Test();
Test();
?>


Kết quả sẽ là:
a. in Test a =10 in Test a =11

c. in Test a =11 in Test a =11
d. Báo lỗi
b. in Test a =10 in Test a =10
Để gửi mail thông qua một mail server khác ta sử dụng:
a. Sử dụng hàm mail()
b. Kết nối khá phức tạp, hoạt động dựa trên giao thức SMTP
c. Sử dụng hàm mail() gửi trực tiếp từ máy chủ
d. Có thể sử dụng tất cả các cách trên
Cú pháp đúng để mở một cửa sổ mới có tên là "W2" là:
a. W2=window.new("");
b. W2=window.generate("");
c. W2=window.create("");
d. W2=window.open("");
<?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?>

<title>Bánh mì cơ bản</title>
<nguyên_liệu lượng="3" đơn_vị="ca">Bột mì</nguyên_liệu>
<nguyên_liệu lượng="7" đơn_vị="gram">Men</nguyên_liệu>
<chỉ_dẫn>
<bước>Trộn tất cả các nguyên liệu với nhau và nhào kĩ</bước>
<bước>Phủ một mảnh vải, ủ một tiếng đồng hồ trong phịng ấm.</bước>
</chỉ_dẫn>
</cơng_thức_nấu_ăn>
Đoạn lệnh trên cho bạn thấy được điểm mạnh của XML so với HTML ở điểm nào:
a. XML cho phép bạn đặt tên các thẻ của bạn để mô tả tốt nhất dữ liệu của bạn
b. Bạn có thể viết XML bằng các bộ soạn thảo văn bản và xử lý văn bản cơ sở, không

yêu cầu các công cụ hoặc phần mềm đặc biệt
c. Cú pháp XML cơ bản cho XML gồm các phần tử lồng vào nhau, một số trong đó có
các thuộc tính và nội dung
d. Một phần tử thường bao gồm hai thẻ, một thẻ bắt đầu và một thẻ kết thúc
Web động có đặc điểm gì:
a. Dễ phát triển, tương tác mạnh, thường phải viết nhiều mã lệnh, sử dụng PHP
b. Khó phát triển hơn, tương tác mạnh, thường phải viết nhiều mã lệnh
c. Khó phát triển hơn, tương tác mạnh, thường phải viết nhiều mã lệnh, Sử dụng nhiều
ngơn ngữ khác nhau
d. Khó phát triển hơn, tương tác mạnh, thường phải viết nhiều mã lệnh, Sử dụng nhiều
ngôn ngữ khác nhau, tất cả được viết bằng PHP

CNTT&TT

Trang 1


MS: 01

Đề thi kết thúc modul: PHP & MySQL

Thời gian: 100 phút

Cho đoạn lệnh:

11.

12.
13.
14.

15.
16.

17.

18.

19.
20.

21.

22.
23.
24.
25.
26.

27.

Phát biểu nào sau đây là đúng về đoạn lệnh trên:
a. Dịng lệnh thứ 3 đúng vì dấu ' (nháy) khơng là ký tự của biến
b. Dịng lệnh thứ 3 sai vì dấu ' (nháy) là ký tự của biến
c. Dịng lệnh thứ 4 sai vì ‘s’ là ký tự của biến
d. Câu a, c đúng
Để tạo thư mục images trong thư mục upload ta thực hiện lệnh:
a. mkdir( "uploads/images" );
c. create_dir( "uploads/images" );
b. makedir( "uploads/images" );
d. rmdir( "uploads/images" );

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về PHP kết hợp với HTML Form
a. Hầu hết các thành phần của HTML Form đều được sẵn dùng trong các PHP script
b. Sử dụng biến $_GET hay $_POST để truy xuất đến các thành phần của HTML
Form
c. Cặp thẻ <?PHP ?> có thể lồng bất cứ vị trí nào, kể cả việc sắp xếp một cách so le
với các cặp thẻ khác của trong tài liệu HTML
d. Các thẻ trong tài liệu HTML được sử dụng trong PHP script thông qua lệnh echo
Điều nào sau đây là sai khi nói về biến session:
a. Biến session khơng phải dùng để lưu thông tin
b. Biến session dùng để thay đổi các thiết lập đối với phiên làm việc của người dùng
c. Biến session quản lý thông tin về một người dùng và sẳn dùng cho các trang trong
một ứng dụng
d. Session làm việc bằng cách tạo một id (UID) duy nhất và lưu các biến dựa trên UID
này
Tại sao phải PHP:
a. Chạy trên nhiều platforms khác nhau (Unix, Linux, Windows)
b. Phần mềm mã nguồn mở, miễn phí, dễ học và phát triển nhanh các ứng dụng trên
Web
c. Tương thích với hầu hết các web server (Apache, IIS, etc)
d. Tất cả đều đúng
Cho đoạn lệnh:
$var = 'Bob';
$Qar = 'Joe';
?>
Để in ra màn hình chuỗi: ”Bob, Joe” ta sử dụng lệnh echo trong php như sau:
a. echo $var, $Qar;
c. echo "$var, $Qar";
b. echo $var.", ".$Qar;
d. Câu b, c đúng

Để biến $a sử dụng như là một biến tĩnh ta khai báo như sau:
a. $_statics $a
c. static $a
b. $statics $a
d. $_static $a
Điều nào sau đây là sai khi nói về nhược điểm của AJAX:
a. Phụ thuộc nhiều vào Javascript
b. Hỗ trợ vào sâu cấu hình server nên hay bị lỗi “Access denied”
c. Khơng thể sử dụng nút back
d. Không thể bookmark trang web vào favourite trên trình duyệt hay gởi link đến cho
bạn bè, vì tất cả q trình nó thực hiện ngầm và không hiển thị trên address.
XML là:

CNTT&TT

Trang 2


MS: 01

28.

29.

30.

31.

32.
33.

34.
35.
36.

37.

38.

39.
40.

Đề thi kết thúc modul: PHP & MySQL

Thời gian: 100 phút

a. Ngôn ngữ đánh dấu, một định dạng lưu trữ dữ liệu dựa trên văn bản
b. Đây là một tập con đơn giản của SGML, có khả năng mơ tả nhiều loại dữ liệu khác
nhau
c. Mục đích chính của XML là đơn giản hóa việc chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống
khác nhau, đặc biệt là các hệ thống được kết nối với Internet
d. Tất cả đều đúng
Có thể có những kiểu liên kết nào giữa 2 phần tử thơng tin:
a. Liên kết trong, liên kết ngồi
b. Liên kết trong, liên kết ngồi, liên kết có thể thực thi được
c. Liên kết trong, liên kết ngoài, liên kết có thể thực thi được, liên kết khơng thể thực
thi được
d. Tất cả đều sai
Cho đoạn lệnh:
$a = 1;

function Test() {
$a = 10;
echo "in Test a =". $a;
}
Test();
echo "
out Test a =". $a;
?>
Biến $a được sử dụng như là:
a. Biến cục bộ
c. Biến tĩnh
b. Biến toàn cục
d. Sử dụng như một tham chiếu
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về MySQL:
a. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu, dùng cho các ứng dụng lớn
b. Hỗ trợ chuẩn SQL, phần mềm mã nguồn mở, miễn phí
c. Chạy trên nhiều platforms (Unix, Linux, Windows)
d. PHP + MySQL : Web động chạy trên nhiều platforms khác nhau
Làm thế nào để sử dụng PHP:
a. Cài PHP, MySQL
b. Cài web server (Apache, IIS, etc), PHP
c. Cài web server (Apache, IIS, etc), PHP, MySQL
d. Cài web server (Apache, IIS, etc), MySQL
Cho đoạn lệnh:
$conn = mysql_connect(“ip_db_serv”, “username”, “passwd”);
$db = mysql_select_db(“dbname”, $conn);
$result = mysql_query(“Select *from User”, $conn);
$row = mysql_fetch_array($result);
?>
Đọc giá trị một trường của mẫu tin ta thêm dòng lệnh:

a. $val = mysql_ num_rows[“col-name”];
b. $val = $row[“col-name”];
c. $val = $rows[“col-name”];
d. $val = mysql_affected_rows [“col-name”];
Web Server là:
a. Một dịch vụ Web
b. Máy tính mà trên đó cài đặt phần mềm phục vụ Web
c. Là một phần mềm ứng dụng trên Server
d. Tất cả đều đúng

CNTT&TT

Trang 3


MS: 01

41.

42.
43.
44.
45.
46.

47.

48.
49.
50.


51.

52.
53.

Đề thi kết thúc modul: PHP & MySQL

Thời gian: 100 phút

Cho đoạn lệnh:
$foo = 'Bob';
echo $foo;
$foo = 12;
echo $foo;
$foo = array(1, 2, 3, 4, 5);
for($i = 0; $i < 5; $i++)
echo $foo[$i] . "
";
?>
Kết quả sẽ là:
a. Bob121 2 3 4 5
c. Bob12
b. Bob1212345
d. 1 2 3 4 5
Hàm nào trong các hàm sau đây trả về kết quả là số ngẫu nhiên trong JavaScript:
a. randomize()
c. Math.random()
b. random()
d. Math.Random()

Cr (carriage return) và fl (feed line) trong giao thức HTTP là:
a. Phương thức gửi, có thể là: GET, POST, HEAD
b. Yêu cầu, Đáp ứng
c. Những ký tự xuống dòng, đánh dấu kết thúc thông điệp
d. Bộ nhớ lưu trữ thông tin trong thời gian lâu dài
Cho đoạn lệnh:
function Test() {
static $a = 10;
echo " in Test a =". $a;
$a++;
}
Test();
Test();
?>
Kết quả sẽ là:
a. in Test a =10 in Test a =11

c. in Test a =11 in Test a =11
d. Báo lỗi

b. in Test a =10 in Test a =10
SSI dùng để làm gì:
a. Chèn đoạn code chương trình của một file vào file khác trước khi thực thi
b. Thường được sử dụng để xác định một user, được đặt trước thẻ <html>
c. Sử dụng hàm require()
d. Câu a, c đúng
Cho ví dụ về mảng:
$arr = array("somearray" => array(6 => 5, 13 => 9, "a" => 42));

echo $arr["somearray"][6];
echo $arr["somearray"][13];
echo $arr["somearray"]["a"];
?>
Để in ra màn hình chuỗi số “5942” ta thực hiện:
a. echo $arr[0],$arr[1],$arr[2];
b. echo $arr["somearray"][6], $arr["somearray"][13],$arr["somearray"]["a"];
c. echo $arr["somearray"][0], $arr["somearray"][1],$arr["somearray"][2];
d. Khai báo sai kểu mảng
Hàm nào không do người dùng định nghĩa:

CNTT&TT

Trang 4


MS: 01
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.

67.
68.
69.
70.

71.

72.
73.

Đề thi kết thúc modul: PHP & MySQL

Thời gian: 100 phút

a. func_num_args(), func_get_arg()
c. func_sum(), func_get_id()
b. func_num_array(), func_get_array()
d. Tất cả đều sai
Theo bạn một Web site được viết với ngôn ngữ PHP & MySQL hoặc JSP nên xác định
môi trường vận hành nào là tốt nhất:
a. Máy chủ Windows
c. Máy chủ Linux
b. Cả Windows, Linux đều được
d. Một máy chủ khác
Phát biểu nào sau đây là sai về Web Server:
a. Web Server hay còn gọi là máy phục vụ Web
b. Đơi khi người ta cũng gọi chính phần mềm đó là Web Server
c. Một số Web Server hiểu và chạy được các file *.htm và *.html
d. Tuy nhiên mỗi Web Server lại phục vụ một số kiểu file chuyên biệt
Cách bạn thêm màu nền cho tất cả phần tử

:

a. h1 {background-color:#FFFFFF}
c. all.h1 {background-color:#FFFFFF}
b. h1.all {background-color:#FFFFFF}
d. h1# {background-color:#FFFFFF}
Có mấy cách ngăn chặn WEB CACHE trong lập trình:
a. 3
c. 2
b. 4
d. Đáp án khác
Phát biểu nào sau đây là sai về mảng trong php:
a. $array_name[key] trong đó “array_name” là tên mảng, “key” là khóa trỏ đến giá trị
b. Có thể khai báo mảng lồng nhau (mảng trong mảng)
c. Ta sử dụng từ khóa array trước biến cần khai báo kểu mảng
d. Thực hiện khai báo kiểu mảng array( [key =>] value
Để sử dụng biến toàn cục ta dùng:
a. Sử dụng từ khóa global hoặc biến $GLOBALS
b. Sử dụng từ khóa global hoặc biến $_GLOBALS
c. Chỉ sử dụng biến $_GLOBALS
d. Chỉ sử dụng biến $GLOBALS
Web Browser là:
c. Chương trình được cài đặt tại máy
a. Thành phần Client
người dùng
b. Thành phần Server
d. Câu a, c đúng
Trình tự cơ bản khi có thao tác với LDAP gồm các bước:
a. Connect, Bind, Search, Interpret search, Result, Close connection
b. Connect, Search, Result, Interpret search, Bind, Close connection
c. Connect, Result, Search, Interpret search, Bind, Close connection
d. Connect, Interpret search, Search, Result, Bind, Close connection

Cho đoạn lệnh:
$a = 1;
$b = 2;
function Sum() {
…?...
$b = $a + $b;
}
Sum();
echo $b;
?>
Để khắc phục lỗi của đoạn lệnh tại dòng “…?...” ta thay thế bởi:
a. $GLOBALS $a, $b;
c. $_GLOBALS $a, $b;
b. global $a, $b;
d. $global $a, $b;
Kết quả của lệnh: <?php echo date("l \\t\h\e jS"); ?> là:

CNTT&TT

Trang 5


MS: 01
74.

75.

76.


77.

78.

79.

80.

Đề thi kết thúc modul: PHP & MySQL

Thời gian: 100 phút

c. Friday the 28th
a. Friday the 2852
b. 6 the 28th
d. Friday \\t\h\e 28th
Cho đoạn lệnh sau:
$handle = opendir( "uploads" );
if( $handle ) {
while ( $file = readdir( $handle ) ) {
if( $file != '.' && $file != '..' ) {
if( is_dir( "uploads/" . $file ) )
$dir_or_file = 'fd: ';
else
$dir_or_file = 'fl: ';
echo $dir_or_file . $file . "
";
}
}
}

?>
Đoạn lệnh trên được viết với mục đích:
a. Lấy đường dẫn của thư mục cha là thư mục “uploads”
b. Hiển thị tất cả tập tin và thư mục hiện có trong thư mục uploads
c. Trả về mảng danh sách file và thư mục hiện có trong thư mục
d. Tìm và lưu đường dẫn đến thư mục “uploads”
Cho 3 hàm do người đùng định nghĩa:
Hàm 1:
function makecoffee($type = "cappuccino")
{
return "Making a cup of $type.
";
}
Hàm 2:
function add_some_extra(&$string)
{
$string .= 'and something extra.';
}
Hàm 3:
function &returns_reference()
{
return $someref;
}
Điều nào sau đây là đúng:
a. Hàm 1 sử dụng tham số có giá trị mặc định, hàm 2 sử dụng biến tham chiếu
b. Hàm 2 không do người dùng định nghĩa, hàm 2 sử dụng biến tham chiếu
c. Hàm 3 sử dụng biến tham chiếu, hàm 1 sử dụng tham số có giá trị mặc định
d. Câu a, c đúng
<?php $file = fopen(“logs.txt”, "a");?>
"a" có nghĩa là:
a. Ghi và đọc, nếu file tồn tại nội dung cũ bị bị ghi đè, nếu file không tồn tại sẽ được

tạo mới
b. Chỉ ghi, nếu file tồn tại dữ liệu sẽ được ghi vào phần cuối của nội dung đã có trong
file, nếu file không tồn tại sẽ được tạo mới
c. Đọc và ghi, nếu file tồn tại dữ liệu sẽ được ghi vào phần cuối của nội dung đã có
trong file, nếu file không tồn tại sẽ được tạo mới
d. Đọc và ghi

CNTT&TT

Trang 6


MS: 01

81.

82.
83.
84.

85.

86.

87.
88.

89.
90.


91.
92.
93.
94.
95.
96.

Đề thi kết thúc modul: PHP & MySQL

Thời gian: 100 phút

Cho đoạn lệnh:
$conn = mysql_connect(“ip_db_serv”, “username”, “passwd”);
$db = mysql_select_db(“dbname”, $conn);
$result = mysql_query(“Select *from User”, $conn);
$row = mysql_fetch_array($result);
?>
Điều nào sau đây là đúng:
a. $result: thực hiện truy vấn SQL; $row: lấy một dòng kết quả
b. $result: thực hiện truy vấn SQL; $row: lấy tất cả dòng kết quả từ bảng “User”
c. $result: thực hiện kết nối; $row: lấy một dòng kết quả
d. $result: thực hiện kết nối; $row: lấy tất cả dòng kết quả từ bảng “User”
Hàm glob():
a. Được xây dựng sẵn
b. Cho phép người dùng tìm kiếm các tập tin bằng cách sử dụng các mẫu
c. Hàm do người dùng định nghĩa
d. Câu a, b đúng
Xét một đoạn chương trình JavaScript sau:
function inChuoi()

{
str1 = "College of Information and Communication Technology";
str2 = str1.substring(11, str1.length-10);
document.write(str2);
}
</script>
Kết quả của đoạn chương trình này khi được gọi sẽ là:
a. Bị lỗi vì khơng có hàm substring được khai báo
b. Tùy theo trình duyệt mà có kết quả khác nhau
c. In ra chuỗi: "Information and Communication"
d. Hiển thị hộp thông báo chứa chuỗi: "Information and Communication"
Điều nào sau đây là đúng khi nói về LDAP:
a. Tích hợp được người dùng giữa các hệ thống khác nhau, Là một giao thức tìm, truy
nhập các thơng tin dạng thư mục trên server
b. LDAP - viết tắt của Lightweight Directory Access Protocol, hay dịch ra tiếng Việt
có nghĩa là giao thức truy cập nhanh các dịch vụ thư mục
c. Nó là giao thức dạng Client/Server dùng để truy cập dịch vụ thư mục
d. Tất cả đều đúng
Các phát biểu nào là sai khi nói về WEB CACHE SERVER:
a. Giảm thời gian đáp ứng tới Client
b. Thỏa mãn yêu cầu client có ảnh hưởng server gốc
c. Giảm lưu thơng trên mạng, tiết kiệm băng thơng
d. Hạn chế được tình trạng nghẽn (bottleneck) đường truyền
AJAX là:
a. Ngơn ngữ lập trình web
b. Phần mềm hỗ trợ lập trình JavaScript trong php
c. Một ý tưởng, mô tả việc sử dụng kết hợp một nhóm nhiều cơng nghệ với nhau
d. Tất cả đều đúng
Hàm session_start() đặt ở vị trí nào:
a. Phải đặt trong thẻ <html>

c. Không cần khởi động trước
b. Đặt ở bất cứ vị trí nào trong tài liệu html
d. Phải đặt trước thẻ <html>
Thuộc tính readystate của đối tượng XMLHttpRequest dùng để:
a. Lưu giữ trạng thái
c. Lưu trữ một hàm
b. Lưu trữ dữ liệu được trả về từ Server
d. Gửi yêu cầu lên Server

CNTT&TT

Trang 7


MS: 01

97.

98.

99.

Đề thi kết thúc modul: PHP & MySQL

Thời gian: 100 phút

Cho đoạn lệnh:
$foo = 'Bob';
$bar = &$foo;

$bar = "My name is $bar";
echo $bar;
?>
Kết quả sẽ là:
a. My name is
c. My name is My name is
d. Một đáp án khác
b. My name is Bob
Cho đoạn lệnh:
$a = 1;
function Test() {
$a = 10;
//echo "in Test a =". $a;
}
Test();
echo "
out Test a =". $a;
?>
Kết quả sẽ là:
a. out Test a =10

100. b. in Test a =10

out Test a =1

c. out Test a =1
d. in Test a =10

out Test a =10


101. Những biến nào được định nghĩa sẵn trong PHP:
a. $_SERVER, $_GET, $_POST, $_COOKIE, $_FILES, $_GLOBALS, $FOO
b. $_SERVER, $_GET, $_POST, $_COOKIE, $_FILES, $_REQUEST, $_GLOBALS
102.
c. $_SERVER, $_GET, $_POST, $_COOKIE, $_ENV, $_GLOBALS, $FOO
d. $_SERVER, $_GET, $_POST, $_COOKIE, $_FILES, $GLOBALS
103. Thuộc tính HTML nào được dùng để định nghĩa bảng kiểu trên dòng:
a. styles
c. style
104.
b. class
d. font
105. Thế nào được gọi là Web site:
a. Là một trang nội dung, có thể được viết bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau
b. Tập hợp các trang web có nội dung và viết bằng nhiều ngơn ngữ khác nhau
106.
c. Tập hợp các trang web có nội dung thống nhất phục vụ cho một mục đích nào đó
d. Câu a, b đúng
Một _______ là một phần của tài liệu mà được sử dụng để nhận thông tin nhập vào từ
107. người dùng:
a. Form
c. Frame
108.
b. Table
d. Head
PHP là dạng viết tắt hồi quy của:
109. a. Hypertext Preprocessor
c. Preprocessor Hypertext Processing
110.
b. Hypertext Processor

d. Preprocessor Hypertext
Cho đoạn lệnh:
$array = array(1, 2, 3, 4, 5);
print_r($array);
111.
?>
Kết quả sẽ là:

CNTT&TT

Trang 8


MS: 01

112.
113.
114.
115.
116.
117.
118.
119.
120.
121.
122.

123.


124.

125.
126.
127.
128.

129.

Đề thi kết thúc modul: PHP & MySQL

Thời gian: 100 phút

a. 12345
b. Array
c. Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
d. Một đáp án khác
PHP là gì:
a. Ngơn ngữ script chạy trên server
b. PHP scripts chứa text, thẻ HTML, script
c. Sử dụng phần mở rộng tên file : .php, .phtml
d. Tất cả đều đúng
Nơi nào trong tài liệu HTML được dùng để tham chiếu tới một bảng kiểu ngoài:
a. Trên cùng của tài liệu
c. Trong phần body
b. Trong phần head
d. Cuối cùng của tài liệu
Lệnh MySQL nào cho phép xóa cơ sở dữ liệu có tên “db_name”:
a. DROP DATABASE db_name;
c. DROP db_name;

b. DELETE DATABASE db_name;
d. DELETE db_name;
Có mấy cách gửi mail bằng PHP:
a. 3
c. 4
b. 1
d. 2
Điều nào sau đây là sai khi nói về PHP:
a. PHP scripts sẽ trả về kết quả cho trình duyệt một plain HTML
b. PHP hỗ trợ để làm việc với nhiều hệ QTCSDL khác nhau: MySQL, Informix,
Oracle, Sybase, Solid, PostgreSQL, Generic ODBC,...
c. Chỉ chạy trên platforms Unix và Linux
d. Phần mềm mã nguồn mở, miễn phí
Xét một đoạn chương trình JavaScript sau:
function thongbao()
{
year = 2013;
str = "This is year :";
answer = str + year;
alert(answer);
}
</script>
Kết quả của đoạn chương trình này khi được gọi sẽ là:
a. Bị lỗi vì kiểu khơng tương thích
b. Hiển thị hộp thông báo chứa chuỗi: "This is year: 2013"
c. Tùy theo trình duyệt mà có kết quả khác nhau
d. Hiển thị chuỗi : "This is year: 2013"
Phần tử _______ được sử dụng đển xác định kiểu và hình thức hiển thị của các điều
khiển trên biểu mẫu:
a. type

c. stype
b. form
d. input
Điều nào sau đây là sai khi nói về PHP:
a. Khối lệnh PHP script bắt đầu với <?php và kết thúc bởi ?>
b. Có 2 lệnh cơ bản để in text ra màn hình : echo và print
c. // chú thích là 1 dịng đơn, /* chú thích là 1 đoạn văn bản */
d. Khối lệnh phải được đặt trong phần nội dung của thẻ <body></body>
$handle = scandir( "uploads" );
print_r( $handle );
?>
Đoạn lệnh trên được viết với mục đích:

CNTT&TT

Trang 9


MS: 01

130.
131.
132.

133.
134.

135.
136.

137.
138.

139.

140.
141.
142.
143.
144.

145.

Đề thi kết thúc modul: PHP & MySQL

Thời gian: 100 phút

a. Lấy đường dẫn của thư mục cha là thư mục “uploads”
b. Hiển thị tất cả tập tin và thư mục hiện có trong thư mục uploads
c. Trả về mảng danh sách file và thư mục hiện có trong thư mục
d. Tìm và lưu đường dẫn đến thư mục “uploads”
Hàm: mysql_free_result(…) cho phép:
a. Giải phóng tài nguyên của kết quả và đóng kết nối
b. Đóng kết nối
c. Chỉ giải phóng tài nguyên của kết quả
d. Truy cập kết quả một cách ngẫu nhiên
Bạn đặt một thông điệp trong thanh trạng thái của trình duyệt bằng lệnh nào:
a. status("put your message here")
b. window.status = "put your message here"
c. window.status("put your message here")

d. statusbar = "put your message here"
Trong thẻ <input>, thuộc tính type được gán giá trị _____________ cho phép duyệt
qua và lựa chọn những tập tin trên máy và tải nó lên trong form dữ liệu:
a. File
c. Button
b. Hidden
d. Submit
Biến trong PHP:
a. Chứa dữ liệu, biến được bắt đầu bởi dấu $, gán giá trị với dấu =
b. Kiểu được tính ở thời điểm gán giá trị, phân biệt giữa ký tự thường và hoa
c. Sử dụng & như tham chiếu, biến được bắt đầu bởi dấu $ hoặc từ var
d. Tất cả đều đúng
Cho đoạn lệnh:
$arr = array(5 => 1, 12 => 2);
$arr[] = 56;
$arr[14] = 56;
?>
Xuất chuỗi số “56” ra màn hình ta thực hiện:
a. echo $arr[13];
c. echo $arr['14'];
b. echo $arr(14);
d. Câu a,c đúng
Hàm fgets( $file ) cho phép:
a. Cho phép chúng ta đọc file theo từng dòng
b. Cho phép chúng ta kiểm tra đã đến cuối file hay chưa?
c. Để ghi 1 file
d. Cho phép chúng ta đọc file theo từng ký tự
Câu phát biểu nào sau đây về Giao thức HTTP (HyperText Transfer Protocol) là sai:
a. Giao thức ở tầng vận chuyển trong mơ hình OSI, sử dụng giao thức vận chuyển TCP

b. Dùng để giao tiếp giữa Web Browser và Web Server
c. Là giao thức “không trạng thái” (stateless)
d. Thông tin trao đổi chủ yếu là các tài liệu bằng ngôn ngữ HTML
Cho đoạn lệnh:
$a = 1;
$b = 2;
function Sum() {
$b = $a + $b;
}
Sum();
echo $b;
?>
Khi thực thi đoạn lệnh có lỗi xuất hiện là do:

CNTT&TT

Trang 10


MS: 01

146.

147.

148.
149.
150.
151.

152.

153.
154.

155.

156.
157.
158.
159.

Đề thi kết thúc modul: PHP & MySQL

Thời gian: 100 phút

a. Biến $a, $b được gán trị bên ngoài hàm Sum()
b. Biến $a, $b không hoạt động như biến toàn cục
c. Biến $a, $b là biến cục bộ
d. Tất cả các câu đều đúng
$info=”From: webmaster@$SERVER_NAME\r\n”
.”Reply-To: webmaster@$SERVER_NAME\r\n”
.”X-Mailer: PHP/”. phpversion();
Mail($EmailFrom, $EmailTo, $Content, $info);
?>
Đây là kỹ thuật gửi mail nào:
a. Kỹ thuật gửi mail với phần Header mở rộng
b. Kỹ thuật gửi mail theo định dạng HTML
c. Sử dụng hàm mail() đơn giản

d. Gửi mail thông qua một mail server khác
Dịch vụ Web được tổ chức theo mơ hình:
a. Master/Slaver
c. Cloud service (IaaS, PaaS, SaaS)
b. Client/Server
d. Một mơ hình khác
Biến session:
a. Hoạt động như biến toàn cục
b. Hoạt động như biến cục bộ
c. Hoạt động như biến toàn cục, nhưng phải khởi động trước
d. Hoạt động như biến toàn tĩnh, nhưng phải khởi động trước
Kểu khai báo nào sau đây là đúng về mảng:
a. $arr = array("somearray" => array(6 => 5, 13 => 9, "a" => 42));
b. $a = array(5 => 43, 32, 56, "b" => 12);
c. array $arr(50)
d. Câu a, b đúng
Lệnh MySQL sau:
CREATE USER 'jeffrey'@'localhost' IDENTIFIED BY 'mypass';
GRANT ALL ON db1.* TO 'Dona'@'localhost';
Cho phép:
a. Tạo người dùng “Jeffrey” và xóa quyền truy cập trên “db1” cho người dùng “Dona”
b. Tạo người dùng “Jeffrey” với quyền hạn chế trên “db1”
c. Tạo người dùng “Jeffrey” có tồn quyền trên “db1”
d. Tạo người dùng “Jeffrey” và gán quyền truy cập trên “db1” cho người dùng “Dona”
<?php $str = 'This is a test'; $third = $str{2}; ?> Dòng lệnh cho phép:
a. Lấy 3 ký tự của một chuỗi
c. Lấy 2 ký tự của một chuỗi
b. Gán trị cho biến $third sai cách
d. Tất cả đều sai
Để in ra màn hình chuỗi “Hello World” ta thực hiện lệnh:


a. echo "Hello World";
c. print("Hello World");
d. Tất cả đều đúng
b. printf("Hello World");
Đoạn lệnh sau đây có ý nghĩa gì:
$a = 1;
161.
include 'b.inc';
?>
a. Chỉ gán giá trị cho biến $a
c. Khai báo sử dụng thư viện b.inc
162.
b. Đoạn lệnh có lỗi
d. Biến $a sẵn dùng trong b.inc
Cookie được hiểu như thế nào:
163.
160.

CNTT&TT

Trang 11


MS: 01

164.

165.

166.

167.

168.
169.
170.

171.

172.
173.
174.
175.
176.
177.
178.
179.
180.
181.

Đề thi kết thúc modul: PHP & MySQL

Thời gian: 100 phút

a. Sử dụng hàm require(),PHP cho phép tạo và đọc lại những giá trị từ cookie
b. Thường được sử dụng để xác định một user, Server ghi 1 tập tin cookie lên web
client, được đặt trước thẻ <html>
c. Chèn đoạn code chương trình của một file vào file khác trước khi thực thi
d. Tất cả đều đúng

_____________là sự kết hợp giữa HTML, các stylesheet và ngôn ngữ script làm cho
tài liệu trở nên sinh động:
a. CSS
c. DHTML
b. JavaScript
d. VBScript
mysql_select_db(“dbname”, mysql_connect(“ip_db_serv”, “username”, “passwd”));
?>
Lệnh trên cho phép:
a. Chọn cơ sở dữ liệu để kết nối
b. Tạo kết nối với Server “ip_db_serv”
c. Chọn cơ sở dữ liệu thông qua kết nối với Server “ip_db_serv”
d. Câu a, b đúng
Cú pháp đúng của CSS là:
a. body {color: black}
c. {body:color=black(body}
b. {body;color:black}
d. body:color=black
Cho đoạn lệnh:
$a = 1;
$b = 2;
function Sum() {
…?...
}
Sum();
echo $b;
?>
Để có kết quả in ra màn hình là 3 thì tại dịng “…?...” ta thay thế bởi:

a. global $a, $b;
b. $GLOBALS['b'] = $GLOBALS['a'] + $GLOBALS['b'];
c. $b = $a + $b;
d. Tất cả đều sai
Hàm nối kết với server LDAP để có thể thao tác với LDAP:
a. ldap_search(…);
c. ldap_bind(…);
b. ldap_connect(…);
d. ldap_get_entries(…);
Điểm yếu của XML:
a. Phải lưu trữ lớn và tiêu thụ băng thông lớn
b. Chức năng phân tích cú pháp cơ bản nhất khơng hỗ trợ một mảng rộng các kiểu dữ
liệu
c. Dữ liệu không chính quy hoặc bất thường
d. Tất cả đều đúng
Cách bạn làm văn bản in đậm:
a. font-weight:bold
c. style:bold
b. font:b
d. font-style:bold
Làm cách nào để hủy một session:
a. Dùng hàm unset() hay session_destroy()
c. Dùng hàm session_delete()
b. Gán trị cho session là rỗng
d. Câu a, b đúng
Điều nào sau đây là sai khi nói về ưu điểm của AJAX:

CNTT&TT

Trang 12



MS: 01

182.

183.

184.
185.
186.

187.
188.

189.
190.

191.
192.

193.

194.

Đề thi kết thúc modul: PHP & MySQL

Thời gian: 100 phút

a. Dễ học và dễ sử dụng, dễ tiếp cận, Giảm băng thông, Thời gian hiển thị trang web

nhanh hơn
b. Tăng tính tương tác giữa trang web với người dùng
c. Được hỗ trợ trên hầu hết các trình duyệt thông dụng: Internet Explorer, Firefox,
Opera…
d. Server không phải làm việc với cường độ cao
Cho đoạn lệnh:
$arr=array("one", "two", "three");
foreach ($arr as $value)
{
echo $value . " ";
}
?>
Kết quả sẽ là:
a. Lỗi do biến $value chưa được gán trị
c. one two three
b. Lỗi do sai cú pháp foreach ()
d. Câu a, b đều đúng
PHP session giải quyết vấn đề nào sau đây:
a. Quản lý khi người dùng đang làm việc với một ứng dụng
b. Máy tính biết khi nào ứng dụng bắt đầu và kết thúc, nhưng Web server không biết
bạn là ai và làm gì bởi vì HTTP khơng quản lý trạng thái
c. Ngăn chặn WEB CACHE
d. Một đáp án khác
Điều nào sau đây là đúng khi nói về Web Server:
a. Chương trình được cài đặt tại máy chủ, cung cấp một dịch vụ Web
b. Lắng nghe các yêu cầu về Web, phân tích các u cầu
c. Tìm kiếm các thơng tin, truy vấn thông tin của các cơ sở dữ liệu
d. Tất cả đều đúng.
Các ngôn ngữ dựa trên XML:

a. RDF, RSS, MathML, XHTML, HTML
b. RDF, RSS, MathML, XHTML, SVG, GML, cXML
c. RDF, RSS, MathML, XHTML, SVG, GML, cXML, PHP
d. Một đáp án khác
Ví dụ nào sau đây là sai về cách đặt biến trong PHP :
a. $_4site
c. $4site
b. $var
d. Câu a, c sai
Cho đoạn lệnh:
$foo = 'Bob';
$bar = &$foo;
$bar = "My name is $bar";
echo $foo;
?>
Kết quả sẽ là:
a. My name is Bob
c. My name is My name is
d. My name is
b. Bob

CNTT&TT

Trang 13


MS: 01

195.


196.
197.
198.

199.
200.

Đề thi kết thúc modul: PHP & MySQL

Thời gian: 100 phút

Cho đoạn lệnh:
if (isset($_COOKIE["uname"]))
echo "Welcome " . $_COOKIE["uname"] . "!
";
else
echo "You are not logged in!
";
?>
Hàm isset() để làm gì:
a. Để đọc lại cookie đã được tạo
c. Tạo cookie
b. Tạo cookie và kiểm tra cookie đã tạo
d. Hủy một cookie
Điều nào sau đây là đúng khi nói về PHP session:
a. PHP session cho phép lưu thông tin người dùng trên trên máy tính để dùng sau đó
b. Trước thi lưu thông tin người dùng vào PHP session của người dùng đó, session
phải được khởi động trước

c. Thơng tin session lưu lại sau khi người dùng rời website
d. Nếu cần lưu vĩnh viễn thông tin người dùng bạn chỉ cần tạo session
Để có thể truy vấn dữ liệu ta thực hiện trình tự các bước như sau:
a. Chọn cơ sở dữ liệu, tạo kết nối
b. Thực hiện các lệnh truy vấn, chọn cơ sở dữ liệu, tạo kết nối
c. Chọn cơ sở dữ liệu, tạo kết nối, thực hiện các lệnh truy vấn
d. Tạo kết nối, chọn cơ sở dữ liệu, thực hiện các lệnh truy vấn
--------------------

CNTT&TT

Trang 14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×