Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

đồ án thiết kế nền móng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.89 KB, 41 trang )

ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

I-THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ

LỚP 2
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN ƯỚT γ(KN/m3)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Số hiệu
mẫu
1-1
1-3
1-5
1-7
1-9


1-11
2-1
2-3
2-5
2-7
2-9
2-11

γ(KN/m3)

γi-γtb

(γi-γtb)2

14.23
14.11
14.22
14.39
14.58
14.75
14.23
14.1
14.46
14.8
14.54
14.86

-0.209
-0.329
-0.219

-0.049
0.141
0.311
-0.209
-0.339
0.021
0.361
0.101
0.421
γtb=14.439 σcm= 0.26

0.0437
0.1082
0.048
0.0024
0.0199
0.0967
0.0437
0.1149
0.0004
0.1303
0.0102
0.1772

Ghi
chú
nhận
nhận
nhận
nhận

nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận

υσcm= 0.6656 v=σcm/γtb= 0.018
v= 0.018<⎢v⎢=0.05
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb=14.439

LỚP 2
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN KHÔ γ(KN/m3)
STT
1
2
3
4
5

Số hiệu
mẫu
1-1
1-3
1-5
1-7
1-9


γ(KN/m3)

γi-γtb

(γi-γtb)2

7.47
7.19
7.38
8.17
7.7

-0.23
-0.51
-0.32
0.47
0

0.0529
0.2601
0.1024
0.2209
0

SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

-1-

Ghi
chú

nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

6
7
8
9
10
11
12

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

1-11
2-1
2-3
2-5
2-7
2-9
2-11

8.1
7.53

7.24
7.74
8.07
7.62
8.19
γtb= 7.7

0.4
-0.17
-0.46
0.04
0.37
-0.08
0.49
σcm= 0.34421

0.16
0.0289
0.2116
0.0016
0.1369
0.0064
0.2401

nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận

nhận

υσcm= 0.881 v=σcm/γtb = 0.0447
v= 0.0447<⎢v⎢=0.05
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb= 7.7

LỚP 2
DUNG TRỌNG ĐẨY NỔI γ(KN/m3)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Số hiệu
mẫu
1-1
1-3
1-5
1-7
1-9
1-11

2-1
2-3
2-5
2-7
2-9
2-11

γ(KN/m3)
4.6
4.42
4.54
5.03
4.74
4.99
4.63
4.45
4.76
4.97
4.69
5.04
γtb= 4.738

γi-γtb

(γi-γtb)2

-0.138
-0.318
-0.198
0.292

0.002
0.252
-0.108
-0.288
0.022
0.232
-0.048
0.302
σcm= 0.214

0.019
0.1011
0.0392
0.0853
4E-06
0.0635
0.0117
0.0829
0.0005
0.0538
0.0023
0.0912

Ghi
chú
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận

nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận

υσcm= 0.908 v=σcm/γtb= 0.0452
v= 0.0452<⎢v⎢=0.05
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb= 4.738

LỚP 2
SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

-2-

MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

ĐỘ ẪM w(%)
STT
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12

Số hiệu
mẫu
1-1
1-3
1-5
1-7
1-9
1-11
2-1
2-3
2-5
2-7
2-9
2-11

w(%)
90.5
96.3
92.7
82.7
89.4

82.1
89
94.7
86.8
83.4
90.8
81.5

wtb= 88.325

wi-wtb

(wi-wtb)2

2.175
7.975
4.375
-5.625
1.075
-6.225
0.675
6.375
-1.525
-4.925
2.475
-6.825
σcm= 4.8253

4.7306
63.601

19.141
31.641
1.1556
38.751
0.4556
40.641
2.3256
24.256
6.1256
46.581

Ghi
chú
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận

υσcm= 12.1597 v=σcm/wtb= 0.05463
v= 0.05463<⎢v⎢=0.15
Giá trò tiêu chuẩn wtc=wtb= 88.325


LỚP 2
HỆ SỐ RỖNG e
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Số hiệu
mẫu
1-1
1-3
1-5
1-7
1-9
1-11
2-1
2-3
2-5
2-7
2-9
2-11


e

ei-etb

(ei-etb)2

2.481
2.612
2.522
2.186
2.377
2.214
2.453
2.588
2.359
2.226
2.412
2.179

0.097
0.228
0.138
-0.198
-0.007
-0.17
0.069
0.204
-0.025
-0.158

0.028
-0.205

0.0094
0.052
0.019
0.0392
5E-05
0.0289
0.0048
0.0416
0.0006
0.025
0.0008
0.042

SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

-3-

Ghi
chú
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận

nhận
nhận
nhận
nhận
MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

etb= 2.384
σcm=0.14815
υσcm= 0.3733 v=σcm/etb= 0.06214
v= 0.06214<⎢v⎢=0.15
Giá trò tiêu chuẩn etc= etb = 2.384

LỚP 2
ỨNG SUẦT τ ỨNG VỚI LỰC CẮT σ=0.1 (KG/cm2)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12

Số hiệu
mẫu
1-1
1-3
1-5
1-7
1-9
1-11
2-1
2-3
2-5
2-7
2-9
2-11

τ
0.081
0.074
0.079
0.093
0.091
0.09
0.085
0.077
0.082
0.092
0.087

0.095
τtb=0.086

τi-τtb

(τi-τtb)2

-0.005
-0.012
-0.007
0.007
0.005
0.004
-1E-03
-0.009
-0.004
0.006
0.001
0.009
σcm= 0.00661

2E-05
0.0001
5E-05
5E-05
3E-05
2E-05
1E-06
8E-05
2E-05

4E-05
1E-06
8E-05

Ghi
chú
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận

υσcm= 0.02 v=σcm/τtb= 0.07686
v=0.07686<⎢v⎢=0.2
Giá trò tiêu chuẩn τtc=τtb= 0.086

LỚP 2
ỨNG SUẦT τ ỨNG VỚI LỰC CẮT σ=0.2 (KG/cm2)
STT
1
2
3
4


Số hiệu
mẫu
1-1
1-3
1-5
1-7

τ

τi-τtb

(τi-τtb)2

0.087
0.079
0.084
0.101

-0.005
-0.013
-0.008
0.009

3E-05
0.0002
6E-05
8E-05

SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG


-4-

Ghi
chú
nhận
nhận
nhận
nhận
MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

5
6
7
8
9
10
11
12

1-9
1-11
2-1
2-3
2-5
2-7
2-9

2-11

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

0.097
0.097
0.091
0.082
0.088
0.099
0.093
0.103
τtb= 0.082

0.005
0.005
-0.001
-0.01
-0.004
0.007
0.001
0.011
σcm= 0.00751

3E-05
3E-05
1E-06
1E-04
2E-05
5E-05

1E-06
0.0001

nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận

υσcm= 0.018925 v=σcm/τtb= 0.0916
v= 0.0916<⎢v⎢=0.2
Giá trò tiêu chuẩn τtc=τtb= 0.082

LỚP 2
ỨNG SUẦT τ ỨNG VỚI LỰC CẮT σ=0.3 (KG/cm2)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12

Số hiệu
mẫu
1-1
1-3
1-5
1-7
1-9
1-11
2-1
2-3
2-5
2-7
2-9
2-11

τ
0.093
0.085
0.09
0.108
0.104
0.104
0.098
0.088
0.094
0.106
0.099
0.11

τtb= 0.098

τi-τtb

(τi-τtb)2

-0.005
-0.013
-0.008
0.01
0.006
0.006
0
-0.01
-0.004
0.008
0.001
0.012
σcm= 0.00793

3E-05
0.0002
6E-05
1E-04
4E-05
4E-05
0
0.0001
2E-05
6E-05

1E-06
0.0001

Ghi
chú
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận

υσcm= 0.01998 v=σcm/τtb= 0.081
v= 0.081 <⎢v⎢=0.2
Giá trò tiêu chuẩn τtc=τtb= 0.098

SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

-5-

MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG


τ
0.081
0.074
0.079
0.093
0.091
0.09
0.085
0.077
0.082
0.092
0.087
0.095
0.087
0.079
0.084
0.101
0.097
0.097
0.091
0.082
0.088
0.099
0.093
0.103
0.093
0.085
0.09
0.108

0.104
0.104
0.098
0.088
0.094

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

THỐNG KÊ c VÀ ϕ CHO LỚP ĐẤT 2
σ
0.1
0.06375
0.0791
0.1
0.01547
0.0033
0.1
0.33323
0.0076
0.1
16.9924
34
0.1
0.00098
0.002
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1

0.1
0.1
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3

SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

-6-

MSSV:80002157



ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

0.106
0.099
0.11

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

0.3
0.3
0.3

LỚP 3A

STT
1
2
3
4
5
6
7
8

DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN ƯỚT γ(KN/m3)
Số hiệu
γ(KN/m3)
γi-γtb
(γi-γtb)2

mẫu
1-17
18.86
0.11
0.0121
1-19
18.62
-0.13
0.0169
1-23
18.47
-0.28
0.0784
1-25
18.58
-0.17
0.0289
2-17
19
0.25
0.0625
2-19
18.95
0.2
0.04
2-23
18.73
-0.02
0.0004
2-25

18.79
0.04
0.0016
γtb= 18.75

Ghi
chú
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận

σcm= 0.17349

υσcm= 0.0.3939
v=σcm/γtb= 0.0093
v=0.0093 <⎢v⎢=0.05
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb= 18.75

LỚP 3A

STT
1
2
3
4

5

DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN KHÔ γ(KN/m3)
Số hiệu
γ(KN/m3)
γi-γtb
(γi-γtb)2
mẫu
1-17
14.42
0.0712
0.0051
1-19
14.19
-0.159
0.0252
1-23
14.01
-0.339
0.1148
1-25
2-17

14.38
14.54

SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

0.0312
0.1912


-7-

0.001
0.0366

Ghi
chú
nhận
nhận
nhận
Nhận
nhận
Nhận

MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

6
7
8

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

2-19
2-23
2-25


14.44
14.3
14.51
γtb= 14.349

0.0912
-0.049
0.1612

0.0083
0.0024
0.026

Nhận
Nhận
Nhận

(γi-γtb)2
0.002
0.009
0.0462
0.0002
0.0156
0.003
0.0012
0.011

Ghi
chú
Nhận

nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận

σcm= 0.16556

υσcm= 0.3758 v=σcm/γtb= 0.01154
v= 0.01154<⎢v⎢=0.05
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb= 14.349

LỚP 3A
DUNG TRỌNG ĐẨY NỔI γ(KN/m3)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8

Số hiệu
mẫu
1-17
1-19

1-23
1-25
2-17
2-19
2-23
2-25

γ(KN/m3)
9.04
8.9
8.78
9.01
9.12
9.05
8.96
9.1

γtb= 8.995

γi-γtb
0.045
-0.095
-0.215
0.015
0.125
0.055
-0.035
0.105
σcm= 0.10512


υσcm= 0.239 v=σcm/γtb= 0.0117
v= 0.0117<⎢v⎢=0.05
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb= 8.995

LỚP 3A
ĐỘ ẪM w(%)
STT
1
2
3
4

Số hiệu
mẫu
1-17
1-19
1-23
1-25

SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

w(%)
30.8
31.2
31.8
29.2

wi-wtb
0.125
0.525

1.125
-1.475
-8-

(wi-wtb)
0.0156
0.2756
1.2656
2.1756

2

Ghi
chú
Nhận
nhận
nhận
nhận
MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

5
6
7
8

GVHD: HOÀNG THẾ THAO


2-17
2-19
2-23
2-25

30.7
31.2
31
29.5
wtb= 30.675

0.025
0.525
0.325
-1.175

0.0006
0.2756
0.1056
1.3806

nhận
nhận
nhận
nhận

σcm= 0.82878

υσcm= 1.88 v=σcm/wtb= 0.027
v= 0.027<⎢v⎢=0.15

Giá trò tiêu chuẩn wtc=wtb= 30.675
LỚP 3A
HỆ SỐ RỖNG e
STT
1
2
3
4
5
6
7
8

Số hiệu
mẫu
1-17
1-19
1-23
1-25
2-17
2-19
2-23
2-25

e
0.86
0.889
0.912
0.863
0.845

0.857
0.873
0.847

etb= 0.868

ei-etb
-0.008
0.0207
0.0437
-0.005
-0.023
-0.011
0.0047
-0.021

2

(ei-etb)
7E-05
0.0004
0.0019
3E-05
0.0005
0.0001
2E-05
0.0005

Ghi
chú

Nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận

σcm= 0.02116

υσcm= 0.048 v=σcm/etb= 0.0244
v= 0.0244<⎢v⎢=0.15
Giá trò tiêu chuẩn etc= etb = 0.868

LỚP 3A

STT
1
2
3
4
5

ỨNG SUẦT τ ỨNG VỚI LỰC CẮT σ=1 (KG/cm2)
Số hiệu
τ
τi-τtb
(τi-τtb)2
mẫu

1-17
0.416
0.0207
0.0004
1-19
0.398
0.0027
7E-06
1-23
0.358
-0.037
0.0014
1-25
0.375
-0.02
0.0004
2-17
0.426
0.0307
0.0009

SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

-9-

Ghi
chú
nhận
Nhận
nhận

nhận
nhận
MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

6
7
8

2-19
2-23
2-25

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

0.418
0.373
0.398
τtb= 0.3953

0.0227
-0.022
0.0027

0.0005
0.0005
7E-06


nhận
nhận
nhận

σcm= 0.02292

υσcm= 0.052 v=σcm/τtb= 0.058
v= 0.058<⎢v⎢=0.2
Giá trò tiêu chuẩn τtc=τtb= 0.3953

LỚP 3A

STT
1
2
3
4
5
6
7

ỨNG SUẦT τ ỨNG VỚI LỰC CẮT σ=2(KG/cm2)
Số hiệu
τ
τi-τtb
(τi-τtb)2
mẫu
1-17
0.647
0.0181

0.0003
1-19
0.625
-0.004
2E-05
1-25
0.596
-0.033
0.0011
2-17
0.662
0.0331
0.0011
2-19
0.649
0.0201
0.0004
2-23
0.594
-0.035
0.0012
2-25
0.629
1E-04
1E-08
τtb= 0.6289

Ghi
chú
nhận

nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận

σcm= 0.02433

υσcm= 0.053
v=σcm/τtb= 0.0387
v= 0.0387<⎢v⎢=0.2
Giá trò tiêu chuẩn τtc=τtb= 0.6289

LỚP 3A

STT
1
2
3
4
5
6
7

ỨNG SUẦT τ ỨNG VỚI LỰC CẮT σ=3 (KG/cm2)
Số hiệu
τ
τi-τtb
(τi-τtb)2

mẫu
1-17
0.878
0.0209
0.0004
1-19
0.851
-0.006
4E-05
1-25
0.818
-0.039
0.0015
2-17
0.897
0.0399
0.0016
2-19
0.88
0.0229
0.0005
2-23
0.816
-0.041
0.0017
2-25
0.86
0.0029
8E-06


SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

- 10 -

Ghi
chú
Nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
nhận
MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

τtb= 0.8571

σcm= 0.0288

υσcm= 0.0628
v=σcm/τtb= 0.034
v= 0.034<⎢v⎢=0.2
Giá trò tiêu chuẩn τtc=τtb= 0.8571

THỐNG KÊ c VÀ ϕ CHO LỚP ĐẤT 3A

τ
σ
1
0.416
0.231
0.165
1
0.398
0.00689
0.0146
1
0.358
0.98252
0.0266
1
0.375
1124.36
20
1
0.426
0.79801
0.0142
1
0.418
1
0.373
1
0.398
2
0.647

2
0.625
2
0.596
2
0.662
2
0.649
2
0.594
2
0.629
3
0.878
3
0.851
3
0.818
3
0.897
3
0.88
3
0.816
3
0.86

LỚP 3B
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN ƯỚT γ(KN/m3)
SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG


- 11 -

MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

STT
1
2

Số hiệu mẫu
1-21
2-21
γtb= 18.175

γ(KN/m3)
18.14
18.21

Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb= 18.175

LỚP 3B
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN KHÔ γ(KN/m3)
STT
1
2


Số hiệu mẫu
1-21
2-21
γtb=13.4

γ(KN/m3)
13.34
13.46

Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb=13.4
LỚP 3B
DUNG TRỌNG ĐẨY NỔI γ(KN/m3)
STT
1
2

Số hiệu mẫu
1-21
2-21
γtb=8.395

γ(KN/m3)
8.36
8.43

Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb=8.395
LỚP 3B
ĐỘ ẪM w(%)
Số hiệu mẫu

1-21
2-21
wtb=35.65

STT
1
2

w(%)
36
35.3

Giá trò tiêu chuẩn wtc=wtb=35.65

STT
1
2
SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

LỚP 3B
HỆ SỐ RỖNG e
Số hiệu mẫu
1-21
2-21
- 12 -

e
1.007
0.99
MSSV:80002157



ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

etb = 0.9985
Giá trò tiêu chuẩn etc= etb =0.9985

LỚP 4
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN ƯỚT γ(KN/m3)
STT
Số hiệu mẫu
γ(KN/m3)
1

1-27

18.98

2

1-29

19.36

3

2-27


19.18

4

2-29

19.34

γtb= 19.215
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb= 19.215

LỚP 4
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN KHÔ γ(KN/m3)
STT
Số hiệu mẫu
γ(KN/m3)
1

1-27

15.38

2

1-29

16.05

3


2-27

15.62

4

2-29

16

γtb= 15.763
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb= 15.763

LỚP 4
DUNG TRỌNG ĐẨY NỔIÂ γ(KN/m3)
STT
Số hiệu mẫu
γ(KN/m3)
1

1-27

9.6

2

1-29

10.02


3

2-27

9.75

4

2-29

9.99

γtb= 9.84
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb= 9.84

SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

- 13 -

MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

LỚP 4
ĐỘ ẪM w(%)
Số hiệu mẫu


STT

w(%)

1

1-27

23.4

2

1-29

20.6

3

2-27

22.8

4

2-29

20.9

wtb= 21.925
Giá trò tiêu chuẩn wtc=wtb= 21.925


LỚP 4
HỆ SỐ RỖNG e
Số hiệu mẫu

STT

e

1

1-27

0.731

2

1-29

0.659

3

2-27

0.705

4

2-29


0.664

etb = 0.69
Giá trò tiêu chuẩn etc= etb = 0.69

LỚP 4
ỨNG SUẦT τ ỨNG VỚI LỰC CẮT σ=1 (KG/cm2)
STT
Số hiệu mẫu
τ
1

1-27

0.582

2

1-29

0.62

3

2-27

0.596

4


2-29

0.609

τtb= 0.602
Giá trò tiêu chuẩn τtc=τtb= 0.602

SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

- 14 -

MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

LỚP 4
ỨNG SUẦT τ ỨNG VỚI LỰC CẮT σ= 2(KG/cm2)
STT
Số hiệu mẫu
τ
1

1-27

1.137


2

1-29

1.209

3

2-27

1.162

4

2-29

1.187

τtb= 1.194
Giá trò tiêu chuẩn τtc=τtb= 1.194

LỚP 4
ỨNG SUẦT τ ỨNG VỚI LỰC CẮT σ= 3(KG/cm2)
STT
Số hiệu mẫu
τ
1

1-27


1.691

2

1-29

1.798

3

2-27

1.727

4

2-29

1.764

τtb= 1.745
Giá trò tiêu chuẩn τtc=τtb= 1.745

τ
0.582
0.62
0.596
0.609
1.137
1.209

1.162
1.187

THỐNG KÊ c VÀ ϕ CHO LỚP ĐẤT 4
σ
1
0.57163
0.03025
1
0.01125
0.02430383
1
0.99614
0.03182118
1
2581.55
10
2
2.61404
0.01012588
2
2
2

SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

- 15 -

MSSV:80002157



ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

1.691
1.798
1.727
1.764

3
3
3
3

BẢNG THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ CUỐI CÙNG CỦA CÁC LỚP ĐẤT

MÔ TẢ ĐẤT
LỚP ĐẤT SỐ 2
Bùn sét lẫn hửu cơ vân cát
bụi màu xámđen đến xám
xanh,
Độ dẻo cao.
-Trạng thái rất mềm
LỚP ĐẤT SỐ 3A
Sét lẫn bột và ít cát,màu
xám nhạt ửng vàngđến xám
xanh vân nâu đỏ
độ dẻo cao
-Trạng thái dẻo cứng

LỚP ĐẤT SỐ 3B
-Trạng thái mềm
LỚP ĐẤT SỐ 4
Cát vừa đến mòn lẫn boat
và ít sỏi nhỏ màu xám
trắng đốm vàng nhạt
-Trạng thái chặt vừa.

Độ ẫm
w(%)

Dung trọng γ(g/cm3)

Hệ số
rỗng e

Cắt nhanh trực
tiếp
tc
C
ϕtc
(kg/cm2)

Ướt γw

Khô γk

Đẩy
nổi γdn


88.325

1.4439

0.77

0.4738

2.384

0.0791

30380

30.675

1.875

1.4349

0.8995

0.868

0.165

130

35.65


1.8175

1.34

0.8395

0.9985

0.115

90

21.925

1.9215

1.5763

0.984

0.69

0.03025

290450

SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

- 16 -


MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

II-TÍNH TOÁN MÓNG BĂNG
- Chọn lớp đất số 4 làm bề mặt để tính toán và thiết kế móng băng.Với:
+ Ctc=0â.03025 kg/cm2= 3.025 KN/m2
+ ϕtc =29o 450 => A = 1.13 ; B =5.51; D = 7.88.
+ γđn =0.984g/cm3 = 9.84 KN/m3
+ w=21.925

1- XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG

-Chọn dộ sâu đặt móng là: Df=1.5m
-Chọn bề rộng móng là:
b=2.5m
-Chọn chiều cao móng là: h=0.8m
-Chiều dài móng:
L=∑Li+a1+a2
Với Li là khoảng cách giữa các cột
a1,a2 là khoảng cách các đầu thừa
a1=1m
a2=1m
L=4+5+5+3+1*2=19 m

a.Tải trọng tác dụng lên móng băng


Giá trò tính toán:
Ntt=96+110+129+137+52= 524(T)
Htt=7.6+8.7+10.2-10.9 -4=11.6(T)
Mtt= -30.68 (Tm)
Giá trò tiêu chuẩn:
Ntt
524
=
=455.65(T)
1.15 1.15
Htt 11.6
Htc=
=
= 10.09(T)
1.15 1.15
Mtt 30.68
Mtc=
=
=26.68(Tm)
1.15 1.15
Mtt 30.68
Độ lệch tâm e=
=
=0.058(m)
Ntt
524

Ntc=

2-KIỂM TRA ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ LÚN CỦA ĐẤT NỀN

a-Kiểm tra độ ổn đònh của nền:
Kiểm tra độ ổn đònh của nền với 3 điều kiện:
SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

- 17 -

MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

Rtc=m(A*b*γ +B*Df*γ +D*c)
=1(1.13*2.5*9.84+5.51*1.5*9.84+7.88*3.025)
= 132.96(KN/m2)
pmax=

Ntc
6e
4556.5
6 * 0.058
[1+ ]+γtb*Df=
[1+
]+22*1.5
19 * 2.5
19
F
L


=130.68(KN/m2)
pmin=

Ntc
6e
4556.5
6 * 0.063
[1- ]+γtb*Df=
[1]+22*1.5
19 * 2.5
19
F
L

=127.18(KN/m2)

p max + p min 130.68 + 127.18
=
=128.925(KN/m2)
2
2
Ntc
4556.5
+γtb*Df=
+22*1.5 =128.93(KN/m2)
ptc=
19 * 2.5
F

ptb=


Ta thấy pmax=130.68(KN/m2)<1.2Rtc=159.55(KN/m2)
pmin > 0
ptb < Rtc
Vậy nền thoả điều kiện ổn đònh. Hay nền ổn đònh và làm việc như một vật liệu đàn hồi
b-Kiểm tra độ lún của móng băng:
Áp lực gây lún tại tâm đáy móng pgl=ptc-γ*Df
=128.93-19.215*1.5=100.12(KN/m2)
Chia nền thành các lớp dày 0.4m và lập bảng tính:

Lớp

Điểm

Z
(m)

z/b

Ko

σz
(KN/m2)

σbt
(KN/m2)

p1i

p2i


e1i

1

0
1

0
0.4

0
0.16

1
0.95968

100.12
96.0831

28.8225
36.5085

32.665
5

130.76
7

0.717

19

SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

- 18 -

e2i

Si

0.662
08
0.01284

MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

0.8
1.2
1.6
2
2.4
2.8
3.2
3.6
4

4.4
4.8
5.2
5.6
6

0.32
0.48
0.64
0.8
0.96
1.12
1.28
1.44
1.6
1.76
1.92
2.08
2.24
2.4

0.89598
0.80222
0.71476
0.6282
0.54164

6
89.7055
2

80.3182
7
71.5617
7
62.8953
8

44.1945
51.8805
59.5665
67.2525

0.26634

54.229
48.3739
8
43.4560
8
38.5381
9
34.8317
5
31.8521
8
28.8726
1
26.6659
6


0.25202

25.2322
4

136.427

0.2377

23.7985
2

144.113

0.48316
0.43404
0.38492
0.3479
0.31814
0.28838

SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

74.9385
82.6245
90.3105
97.9965
105.683
113.369
121.055

128.741

40.351
5
48.037
5
55.723
5
63.409
5
71.095
5
78.781
5
86.467
5
94.153
5
101.83
95
109.52
55
117.21
15
124.89
75
132.58
35

133.24

6
133.04
9
131.66
4
130.63
8
129.65
8
130.08
3
132.38
3
135.15
1
138.52
4
142.86
7
147.57
4
152.66
7
158.53
3

0.707
35
0.697
51

0.692
25
0.688
56
0.684
87
0.681
18
0.677
5
0.673
81
0.670
47
0.668
24
0.666
01
0.663
78
0.661
55

0.661
36
0.661
42
0.661
82
0.662

11
0.662
40
0.662
28
0.661
61
0.660
81
0.659
83
0.658
57
0.657
20
0.655
73
0.654
03

140.26
95

164.78
5

0.659
32

0.652

21
0.00171

0.01077
0.00851
0.00719
0.00627
0.00534
0.0045
0.00379
0.00311
0.00255
0.00232
0.00211
0.00194
0.00181

ĐÔ LÚN S =0.075(m)<0.08(m)

- 19 -

MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

Như vậy độ lún của đất nền dưới móng là đủ nhỏ,đảm bảo điều kiện biến dạng của đất
nền.

c- Chọn kích thước cột :
- Chọn Bê tông M#300 có Rn = 130 Kg/cm2 = 1300 T/m2
- Tại cột D có N tt max = 137 T
- Chọn cột có kích thước vuông,thoả mãn điều kiện :
Fc ≥

N tt max 137 * 10000
=
= 1053.85 (cm2)
Rn
1300

Vậy ta chọn kích thước cột là : ac x bc= 35cmx35cm=1225 cm2
- Kiểm tra lại : Fc xRn = 0.1225*1300=159.25T > Ntt = 137 T

Chọn bề rộng của dầm móng là bd = 45(cm)
Như vậy kích thước ø dầm đảm bảo chòu được tải trọng của cột truyền xuống.
3. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN XUYÊN THỦNG:
Ta kiểm tra trên một m dài của móng
Chiều cao của móng h=0.8m
chọn h1=0.6m; a=0.06m
ho=0.6-0.06=0.54m

SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

- 20 -

MSSV:80002157



ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

C=

b − bd 2.5 − 0.45
=
=1.025(m)
2
2

Pcxt=0.75*Rk*ho*1m
Với bê tông M#300 => Rk=100 T/m2=1000 KN/m2
Vậy pcxt=0.75*1000*0.54*1= 405 KN
Pxt= (C-ho)*pttmax*1m
Với pttmax=ptcmax*1.15=130.84*1.15=150.466 (KN/m2)
C= 1.025(m)
ho=0.34(m)
Vậy pxt=(1.025-0.54)*150.466*1=72.98(KN)
Nên ta có pxt4. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP
a-Theo phương ngang móng
Ta tính theo phương ngang móng với 1m dài
-Phản lực nền:ptt max =150.466(KN/m2)
-Moment theo phương ngang móng:Mng =pttmax*C*

C
*1m
2


=150.466*1.025*
=79.04(KNm)
=7.904(Tm)

1.025
*1
2

Chọn thép AII:Ra=Ra’=2800(Kg/cm2)=28000(T/m2)
Fa=

M
7.904
=
=0.00058(m2)= 5.8(cm2)
0.9 * 28000 * 0.54
γ * Ra * ho

Chọn thép φ 12(f=1.539 cm2)
SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

- 21 -

MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

GVHD: HOÀNG THẾ THAO


Vậy ta bố trí thép φ12 a200 suốt chiều dài móng.

b.Biểu đồ moment và lực cắt
- Bê tông M# 300
- Mo đun đàn hồi của bê tông E=29E+4 (Kg/cm2)=29E+5(T/m2)
-Tính moment quán tính:

0 .5
+0.15)=0.09(m3)
FI=0.45*0.5=0.225(m2)
2
1
1
1
SII= 2* * 1.025 * 0.3 * (0.15 + * 0.3) = 0.077(m3)
FII= * 1.025 * 0.3 * 2 = 0.3075 (m2)
2
3
2

SI=0.45*0.5*(

SIII=0
Vậy

ΣS=0.167(m3)

-Toạ độ trọng tâm tiết diện móng Y=


FIII=2.5*0.3=0.75(m2)
ΣF=1.2825(m2)

∑S
= 0.14 (m)
∑F

-Moment quán tính của tiết diện móng:
J=JI+JII+JIII
0.45 * 0.5 3
+ 0.25 2 * 0.225 = 0.01875(m4)
12
1.025 * 0.33
+ 0.12 * 0.3075) * 2 = 0.01076(m4)
JII= (
12
2.5 * 0.33
+ 0.15 2 * 0.75) = 0.0225(m4)
JIII=(
12

Với JI=

Vậy J=0.052(m4)
Nhập số liệu tính toán:
-Tại A:L1=1(m)⇒Ntt=96(T);Mtt=7.4 +7.6*0. 8=13.48(Tm)
-Tại B:L2=5(m)⇒Ntt=110(t);Mtt=8.4+8.7*0.8=15.36(Tm)
-Tại C:L3=10(m)⇒Ntt=129(t);Mtt=9.8+10.2*0.8=17.96(Tm)
-Tại D:L4=15(m)⇒Ntt=137(t);Mtt=-10.4-10.9*0.8 =-19.12(Tm)
-Tại E:L5=18(m)⇒Ntt=52(t);Mtt=-4.1-4*0.8 =-7.3(Tm)

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Moment quán tính J=0.052(m4)
Mun dàn hồi của bê tông E=29E+5 (T/m2)
Hệ số nền K=

ungsuatgaylun 100.12
=
= 133.493( T/m3)
biendang
0.075

SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

- 22 -

MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

Bề rộng b=2.5E+00 (m)
Chiều dài móng L=19(m)
BANG KET QUA TINH TOAN
Momen quan tinh = 5.200E-02
Be rong = 2.500E+00
He so nen = 1.335E+02
Modul dan hoi = 2.900E+06
===================================================

: Hoanh do : Do vong
:
Luc cat :
Momen
:
===================================================
:
0.000 : 8.917E-02 : 2.976E-04 : 1.488E-09 :
:
0.100 : 8.901E-02 : 2.973E+00 : 1.487E-01 :
:
0.200 : 8.884E-02 : 5.941E+00 : 5.945E-01 :
:
0.300 : 8.868E-02 : 8.903E+00 : 1.337E+00 :
:
0.400 : 8.851E-02 : 1.186E+01 : 2.375E+00 :
:
0.500 : 8.834E-02 : 1.481E+01 : 3.708E+00 :
:
0.600 : 8.818E-02 : 1.776E+01 : 5.337E+00 :
:
0.700 : 8.801E-02 : 2.070E+01 : 7.260E+00 :
:
0.800 : 8.784E-02 : 2.363E+01 : 9.476E+00 :
:
0.900 : 8.768E-02 : 2.656E+01 : 1.199E+01 :
:
1.000 : 8.751E-02 : 2.948E+01 : 1.479E+01 :
:
1.000 : 8.751E-02 : -6.652E+01 : 2.827E+01 :

:
1.400 : 8.682E-02 : -5.488E+01 : 3.991E+00 :
:
1.800 : 8.613E-02 : -4.334E+01 : -1.565E+01 :
:
2.200 : 8.546E-02 : -3.188E+01 : -3.069E+01 :
:
2.600 : 8.481E-02 : -2.052E+01 : -4.117E+01 :
:
3.000 : 8.421E-02 : -9.238E+00 : -4.712E+01 :
:
3.400 : 8.366E-02 : 1.966E+00 : -4.857E+01 :
:
3.800 : 8.317E-02 : 1.310E+01 : -4.555E+01 :
:
4.200 : 8.272E-02 : 2.417E+01 : -3.810E+01 :
:
4.600 : 8.230E-02 : 3.519E+01 : -2.622E+01 :
:
5.000 : 8.192E-02 : 4.615E+01 : -9.954E+00 :
:
5.000 : 8.192E-02 : -6.385E+01 : 5.405E+00 :
:
5.500 : 8.146E-02 : -5.022E+01 : -2.311E+01 :
:
6.000 : 8.103E-02 : -3.667E+01 : -4.483E+01 :
:
6.500 : 8.068E-02 : -2.317E+01 : -5.979E+01 :
:
7.000 : 8.042E-02 : -9.736E+00 : -6.801E+01 :

:
7.500 : 8.028E-02 : 3.670E+00 : -6.953E+01 :
:
8.000 : 8.025E-02 : 1.706E+01 : -6.434E+01 :
:
8.500 : 8.032E-02 : 3.046E+01 : -5.246E+01 :
:
9.000 : 8.048E-02 : 4.387E+01 : -3.388E+01 :
:
9.500 : 8.070E-02 : 5.732E+01 : -8.587E+00 :
:
10.000 : 8.093E-02 : 7.081E+01 : 2.344E+01 :
:
10.000 : 8.093E-02 : -5.819E+01 : 4.140E+01 :
SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

- 23 -

MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

:
:
:
:
:
:
:

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

10.500
11.000
11.500
12.000
12.500
13.000
13.500
14.000
14.500

15.000
15.000
15.300
15.600
15.900
16.200
16.500
16.800
17.100
17.400
17.700
18.000
18.000
18.100
18.200
18.300
18.400
18.500

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

:
:
:
:
:
:
:
:
:

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

8.113E-02
8.129E-02
8.146E-02
8.166E-02
8.189E-02
8.215E-02
8.243E-02
8.270E-02
8.293E-02
8.306E-02
8.306E-02

8.308E-02
8.307E-02
8.303E-02
8.298E-02
8.291E-02
8.284E-02
8.275E-02
8.266E-02
8.257E-02
8.246E-02
8.246E-02
8.242E-02
8.239E-02
8.235E-02
8.231E-02
8.227E-02

SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

-4.467E+01
-3.112E+01
-1.754E+01
-3.932E+00
9.713E+00
2.340E+01
3.713E+01
5.091E+01
6.473E+01
7.858E+01
-5.842E+01
-5.010E+01
-4.179E+01

-3.347E+01
-2.516E+01
-1.686E+01
-8.558E+00
-2.688E-01
8.012E+00
1.628E+01
2.454E+01
-2.745E+01
-2.470E+01
-2.195E+01
-1.920E+01
-1.646E+01
-1.37

- 24 -

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

1.569E+01
-3.264E+00
-1.543E+01
-2.080E+01
-1.936E+01
-1.108E+01
4.049E+00
2.606E+01
5.496E+01
9.079E+01
7.167E+01
5.539E+01
4.161E+01
3.032E+01
2.152E+01
1.522E+01

1.141E+01
1.009E+01
1.125E+01
1.489E+01
2.102E+01
1.372E+01
1.111E+01
8.776E+00
6.718E+00
4.935E+00

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

:
:
:
:
:
:
:

MSSV:80002157


ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG

SVTH:HỒ MẪU NGỌC THẮNG

GVHD: HOÀNG THẾ THAO

- 25 -

MSSV:80002157


×