DANH SÁCH CÂU LỆNH THƯỜNG SỬ DUNG TRONG STATA
STT
CÂU LỆNH
Bài thống kê mơ tả
1
des
2
edit
3
tab1 biến định tính
4
tab biến hàng biến cột, co ro cell
5
sum biến định lượng
6
sum biến định lượng, d
7
bysort bienphannhom:sum biênđịnh lượng,d
Bài: test và ANOVA
8
hist biếnđịnhlượng, norm
9
pnorm biến định lượng
10
11
sdtest biến định lượng,by(biến nhị giá)
ttest biến định lượng, by(biến nhị giá)
12
ttest biến định lượng, by(biến nhị giá) unequal
13
14
ttest biến định lượng = biến định lượng
oneway biến định lượng biến định tính, tab bon
15
ranksum biến định lượng, by(biến nhị giá)
16
17
signrank biến định lượng, by(biến nhị giá)
Kwallis biến định lượng, by(biến định tính)
CƠNG DỤNG
VÍ DỤ
Mơ tả file dữ liệu đang sử dụng
Xem số liệu thơ
Tính tần số và tỷ lệ %(có thể chọn nhiều biến định
tính)
Phối hợp 2 biến thành bảng n x m
Co: tính % theo cột
Ro: tính % theo hàng
Cell: tính % theo tổng chung
des
edit
tab1 sinhnon gioi nhom tuôi
Tinh trung binh , độ lệch chuẩn , giá trị lớn nhất ,
nhỏ nhất ( có thể chọn nhiều biến định lượng)
Tính trung vị, khoảng tử vị
sum tlsosinh tuoithai
Mơ tả biến định lượng theo một số biến khác
bysort giơi: Sum tlsosinh tuoithai, d
Vẽ hình chng kiểm tra phân phối bình thường,
Mỗi lần chỉ chọn 1 biến định
Vẽ hình đường phân phối chuẩn và xem số liệu có
tương tụ hay khơng
Kiểm tra phương sai có bằng nhau hay khơng
Kiểm đinh t với phương sai bằng nhau để so sánh 2
trung bình
Kiểm đinh t với phương sai không bằng nhau để so
sánh 2 trung bình
Kiểm định t bắt cặp để so sánh 2 trung bình bắt cặp
Kiểm định ANOVA so sánh trung bình của > 2
nhóm
Kiểm định Man -Whitney thay thế cho kiểm định t
không bắt cặp
Kiểm định wilcoxon dùng thay thế cho t bắt cặp
Kiểm đinh kruskal wallis dùng thay thế cho kiểm
định ANOVA
hist tlsosinh, norm
tab giới sinhnon,co
tab giới sinh non, ro
tab giới sinh non,cell
tab sinh non,co ro
sum tlsosinh tuoithai, d
pnorm tlsosinh
sdtest tlsosinh, by(gioi)
ttest tlsosinh, by(gioi)
ttest tlsosinh, by(gioi) unequal
ttest bpl=bp2 ( dữ liệu trong antiht,dta)
oneway tlsosinh nhomtuoi, tab bon
ranksum tlsosinh, by(giới)
signrank tlsosinh, by( giới)
kwallis tlsosinh,by(nhomtuoi)
19
20
21
Bài tương quan hồi quy tuyến tính
twoway(scatter biênphuthc biếnđộclâp) (lfit
biến phụ thuôc biến độc lập)
pwcorr cacsbienso, sig star(5)
regress bienphuthuoc bienđôclâp
predict biênsố mới
22
predict biênsố mới, stdp
23
24
Bài: Kiểm định so sánh tỷ lệ
prtesti nl pl n2 p2
tabi a b/ cd, exp chi exact co ro
25
tab bienhang biên cot, exp chi exact co ro
18
Bài: Các chỉ số dịch tễ học
26
cs biến phụ thuộc biênđộclập
27
28
29
30
31
Vẽ phân tán đồ
twoway(scatter tlsosinh tuoithai)(lfit tlsosinh
tuoithai)
pwcorr tlsosinh tuoithai, sig star(5)
regress tlsosinh tuoithai
predict tiênđoán
Tinh hẹ so tương quan
Xay dựng phương trình hồi quy
Tiên đốn dựa vào phương trình hồi quy và số liệu
hiện có và lưu vào một biến số mới
Tính sai số chuẩn của tiên đốn và lưu vào 1 biến số predict tiendoanse,stdp
mới
So sánh tỉ lệ của 2 mẫu, 2 nghiên cứu
Lập bảng và tính vọng trị (exp), chi binh
phuong(chi), fisher (exact) và % theo côt (co), %
theo hàng(ro) khi chỉ có số liệu a,b,c,d của bảng.
Lập bảng và tính vọng trị (exp), chi binh
phuong(chi), fisher (exact) và % theo cơt (co), %
theo hàng(ro) khi có biến trong file dữ liệu
prtesti 2000 0.096 3500
0.08
tabi 49 44/18 73, exp chi exact ro co
Tính PR/RR khi biến độc lập có 2 giá trị
cs sinhnon giơi
cs sinhnon tang_ ha
nptrend sinhnon, by(nhomtuoi)
nptrend bieenphuthuoc, by(bienđộclâp)
Xét tính khuynh hướng khi biến độc lập là biến thứ
tự
glm biến phụ thuộc i.biếnđộc
Tính PR/RR theo từng nhóm so sánh với nhóm đầu
lập,family(poisson) link(log) robust cform
tiên
glm biến phụ thuộc biếnđộc lập,family(poisson) Tính PR/RR theo khuynh huong, chỉ có 1 giá trị và
link(log) robust eform
sự lũy thừa lên cho các nhóm sau
cs bienphuthuoc biếnđộclập, by(biến nghingờ)
Xét tính gây nhiễu, tương tác của yếu tố nghi ngờ
(PP/RR)
glm biếnPT biếnĐL biến kiểm sốt,
Kiểm sốt yếu tố gây nhiễu để giải thích đúng đắn
family(poisson) link(log) robust eform
mối quan hệ (PR/RR)
32
cc biếnphụ thuộc biến độc lập
Tính OR khi biến độc lập có 2 giá trị
33
nptrend biến phụ thuộc, by(biến độclập)
34
glm biến phụ thuộc, by(biến độc lập)
Xét tính khuynh hướng khi biến độc lập là biến thứ
tự
Tính OR theo từng nhóm so sánh với nhau đầu tiên
tab giới sinhnon,exp chi exact ro co
tab gioi sinhnon,chi ro
glm sinhnon i.nhomtuoi,family(poison) link(log)
robust eform
glm sinhnon nhomtuoi,family(poison) link(log)
robust eform
cs nhecan sinhnon,by(giới)
cs nhecan sinhnon,by(tang_ha)
glm nhecansinhnon tang_ha gioi,family(poison)
link(log) robust frorm
Giả dịnh biowis là biến gây nhiễu
cc sinhnon giói
cc sinhnon tầng_ ha
nptren sinhnon (nhomtuoi)
glm sinhnon nhomtuoi, family(binomia 1) link (logit)
eform
35
glm biến phụ thuộc biến độc lập, family(binomia
1) link(logit) eform
Hoặc logistic biến phụ thuộc biến độc lập
36
cc biến phụ thuộc biến độc lập, by(biennghi
ngờ)
37
glm bienPT biến ĐL biến kiểm soát,
family(binomial 1) link(logit) eform
Hoặc logistic bienPT biếnĐL biến kiểm soát
Một số lệnh khác
38
clear
39
gen
Tính OR theo khuynh hướng, chỉ có một giá trị và
sẽ lũy thừa lên cho các nhóm sau
glm sinhnon nhomtuoi, family( binomia 1) link(logit)
eform
Xét tính gây nhiễu, tương tác cuart yếu tố nghi ngờ
(OR)
Kiểm soát yếu tố gây nhiễu, để giải thích đúng đắn
mối quan hệ (OR)
cc nhecan sinhnon, by(giới)
cc nhecan sinhnon, by(tang_ha)
glm nhecan sinhnon tang_ ha giới,family(binomial 1)
link(logit) eform
(Giả định giới là biến gây nhiều)
Xóa dữ liệu hiện có trong STATA
Tạo biến số mới
40
Biến đổi số liệu hiện có
clear
gen nhecan= tlsosinh<2500
gen nguyco = tuoime>35/tâng_ha==1
recode tuoime(min/30=0”<=30tuoi”)(31/40=1”3140tuoi”)(41/max=2”>=41tuoi”),gen(nhomtuoime)
recode