Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

giáo án điện tử bài axit photphoric muối photphat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.86 KB, 24 trang )


Chứng minh P vừa có tính khử
vừa có tính oxi hóa .


Bài 11 :
AXIT PHOTPORIC - MUỐI PHOTPHAT
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
A. AXIT PHOTPHORIC

III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
V. ỨNG DỤNG
I.TÍNH TAN

B.MUỐI PHOTPHAT
II.NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT


A. AXIT PHOTPHORIC
I. Cấu tạo phân tử:
- Công thức cấu tạo:
H–O
H–O

P=O

H–O

- Trong hợp chất H3PO4, nguyên tử P đạt số


+5
oxi hóa cao nhất là…………….


II.
II.Tính
Tínhchất
chấtvật
vậtlí:
lí:

- Trạng thái: Chất rắn tinh
thể trong suốt.
- Tính tan: Tan vô hạn
trong nước.
- Rất háo nước, dễ chảy
rữa.
- T0nc = 42,5 0C.


II.
II.Tính
Tínhchất
chấthóa
hóahọc:
học:
1. Tính axit:
- PT điện li:

Hãy viết phương trình

điện li axit
H3PO4
+
H3PO4  H + H2PO4 (Nấc 1)
H2PO4- 
H+ + HPO42- (Nấc 2)
HPO4 2
H+ + PO43- (Nấc 3)
Dung dịch H3PO4 chứa gì? +
-

Dung dịch H3PO4 có các ion H , H2PO4 , HPO42- , PO
và các phân tử H3PO4


II.
II.Tính
Tínhchất
chấthóa
hóahọc:
học:
1.
1.Tính
Tínhaxit:
axit:
- Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
- Tác dụng với kim loại đứng trước H2
Mg3 (PO4)2 + 3H2
3 Mg + 2 H PO
3


4

- Tác dụng với muối.
2 H3PO4 + 3Na2S

2 Na3PO4 + 3H2S

- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ
H3PO4 + NaOH

NaH2PO4 + H2O

H3PO4 + 2NaOH

Na2HPO4 + 2 H2O

H3PO4 + 3NaOH

Na3PO4 + 3H2O


Sơ đồ biểu diễn tỉ lệ tạo muối:
NaH2PO4

Na2HPO4

1

NaH2PO4 Na2HPO4

H3PO4 dư NaH2PO4

2

Na3PO4
3

Na3PO4 Na3PO4
Na2HPO4 NaOH dư

2. Axit photphoric KHƠNG có tính
oxi hóa.

nNaOH
n H 3PO 4


Bảng so sánh

HNO3

H3PO4

Cấu tạo

Sốoxi
hóacủaN,P
Tínhchất
hóa học


+5

+5

- Axit mạnh.

- Axit trung bình

- Tính oxi hóa

- Khơng có tính oxi hóa


IV. Điều chế
1. Trong phịng thí nghiệm:
P + 5HNO3 đặc t0 H3PO4 + 5NO2 + H2O
2. Trong công nghiệp:
- Từ quặng photphorit hoặc aptit:
Ca3(PO4)2+3H2SO4 đặc to 2H3PO4 + 3CaSO4
- Từ Photpho
4P + 5O2
P2O5 + 3H2O

to

2P2O5
2H3PO4





V. Ứng dụng:

sâu

m

h
p
c



H3PO4
Thuốc tr


n
â
l
n
Phâ


B. MUỐI PHOTPHAT:


Bảng tan các muối photphat
H2PO4-


HPO42-

PO43-

Na+
K+
NH4+

t
t
t

t
t
t

t
t
t

Ba2+
Ca2+
Mg2+
Al3+
Fe2+
Fe3+
Cu2+
Ag+

t

t
t
t
t
t
t
t

k
k
k
k
k
k
k
k

k
k
k
k
k
k
k
k


II. Nhận biết ion Photphat:
Dùng AgNO3.
Pt ion rút gọn:

3 Ag+ + PO43-

Ag3PO4
Màu
Màuvàng
vàng


AgNO3

Na3PO4

Ag3PO4


BT 1: Axit H3PO4 và HNO3 cùng
phản ứng với nhóm chất nào sau
đây?
A.Cu, S, Na2S, NH3, Na2O
B.KOH, S, Na2S, NH3, Na2O
C.KOH, Na2S, Na2CO3, NH3, Na2O
D. KOH, S, Na2CO3, NH3, Na2O


BT 2: Dung dịch H3PO4 có chứa các ion:
A.H+, PO43B.H+, H2PO4-, PO43C. H+, HPO42-, PO43D.H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-


BT 3: Cho phương trình:
Khi thêm HCl vào:


H3PO4  3H+ + PO43-.

A.Cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận
B.Cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Cân bằng trên không bị chuyển dịch
D. Nồng độ PO43- tăng lên


BT 4: Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO43- trong
dung dịch muối photphat :
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch NaCl


BT 5: Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào dung
dịch K3PO4. Hiện tượng:
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng
B. Xuất hiện kết tủa màu vàng
C. Không hiện tượng
D. Xuất hiện kết tủa màu xanh


BT 6: Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan
trong nước:
A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4
B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)3
C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2

D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2


BT 7: Trong công nghiệp ,để điều chế H3PO4 không
cần độ tinh khiết cao, người ta cho H2SO4 đặc tác
dụng với:
A. Ca3(PO4)2
B. Na3PO4
C. K3PO4
D. Ca(H2PO4)2-


BT 8: Cho 250ml dd NaOH 1M
vào 100ml dd chứa dd H3PO4 1M,
dung dịch sau phản ứng chứa?
A.Na2HPO4
B.NaH2PO4 và Na2HPO4
C.Na3PO4 và Na2HPO4
D. Na3PO4


CÁM ƠN THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH !



×