Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Tự học anh văn trong 30 ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 123 trang )

NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN

ĐÁP ÁN NGÀY 1
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA CÂU
Đáp án bài tập luyện
1. The human resources department will take further stops.
động từ

chủ ngữ

2.

All new employees must attend this week's session [on company policies].
chủ ngữ

3.

động từ

cấu trúc bổ nghĩa

bổ ngữ

A new fax machine will be installed [in the copy center].
động từ

cấu trúc liên kết

Customers are requested to complete the survey.
động từ



tân ngữ

This medical appliance is guaranteed [for one year] [from the date of purchase].
chủ ngữ

9.

bổ ngữ

important [to succeed in business].

tân ngữ của danh động từ động từ

chủ ngữ

8.

động từ

Retaining [competent employees] is

chủ ngữ

7.

cấu trúc bổ nghĩa

tân ngữ


tân ngữ của to meet

chủ ngữ

6.

cấu trúc bổ nghĩa

tân ngữ

To meet [customer's demands] is our most important priority.
chủ ngữ

5.

động từ

The company announced the opening [of its new production line].
chủ ngữ

4.

tân ngữ

động từ

cấu trúc liên kết

cấu trúc liên kết


All financial reports must be sent [to the accounting department].
chủ ngữ

động từ

cấu trúc liên kết

10. Special discounts will be given [to all new subscribers].
chủ ngữ

động từ

cấu trúc liên kết

11. The mediator [in the merger talks] was replaced.
chủ ngữ

cấu trúc bổ nghĩa

động từ

12. The contents [of this journal] are carefully examined [for errors].
chủ ngữ

cấu trúc bổ nghĩa

động từ

cấu trúc liên kết


13. Regional managers [who exceeded sales goals] will receive special bonuses.
chủ ngữ

cấu trúc bổ nghĩa

động từ

tân ngữ

14. The central library, [which was built in 1970], is (currently) under renovation.
chủ ngữ

cấu trúc bổ nghĩa

động từ

15. Ms. Leona, [who is in charge of the accounting department], will be promoted.
chủ ngữ

cấu trúc bổ nghĩa

động từ

16. The concert has been canceled [because of the heavy rain].
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

1



NGOẠI NGỮ 24H 2
WWW.NGOAINGU24H.VN
động từ

chủ ngữ

cấu trúc liên kết

17. [According to a recent survey], interest rates are expected to rise (slightly).
cấu trúc liên kết

động từ

chủ ngữ

trạng từ

18. [Because his flight was late], Mr. Lim missed the meeting.
cấu trúc liên kết

chủ ngữ

động từ

tân ngữ

19. The project has been a failure [though we invested a lot of money in it].
động từ

chủ ngữ


bổ ngữ

cấu trúc liên kết

20. International Affairs, [a monthly journal], has been published [for more than 10 years].
đồng vị ngữ

chủ ngữ

BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 1:
01 Registration
02 cost
07 (C)
08 (D)

động từ

03 To write
09 (A)

cấu trúc liên kết

04 Eating
10 (C)

Bài tập 2:
01 require
05 (A)


02 should organize
06 (C)

Bài tập 3:
01 problem
06 delivery

02 agreement
07 (B)

03 to shop
08 (D)

Bài tập 4:
01 spacious
06 manager

02 popular
07 (D)

03 transferable 04 applicant
08 (C)
09 (C)

05 strategy

03 purchased
07 (D)


06 satisfaction

04 can help
08 (B)

04 resignation
09 (A)

05 launching
10 (A)

05 advisable
10 (A)

Bài tập 5:
01 Despite the bad weather
03 Because of a technical problem
05 seeking refunds
07 (B)

02 without the approval of the owner
04 who was involved in stealing funds
06 to analyze the impact of higher interest rates
08 (A)

Bài tập 6:
1A
2D
9D
10B


3D
11A

4B
12C

5C
13B

6C
14D

7C
15A

8A
16B

BÀI TẬP KIỂM TRA
1B
2B
3A
4D
11A 12C 13D 14C
21C 22D 23A 24D
31A 32B 33B 34C

5A
15D

25B
35B

6A
16C
26C
36D

7A
17A
27C
37D

8D
18C
28D
38C

9B
19A
29C
39A

10B
20B
30D
40B

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội


2


NGOẠI NGỮ 24H 3
WWW.NGOAINGU24H.VN

ĐÁP ÁN NGÀY 2
THÌ CỦA ĐỘNG TỪ
Bài tập 1:

1. attended

2. included

3. held

4. inspected

Bài tập 2:

1D

2B

3A

4B

Bài tập 3:


1.will submit 2.will discuss 3.will construct 4.will be

5. Implement

Bài tập 4:

1D

2A

3C

4A

5B

Bài tập 5:
Bài tập 6:

1. takes
1D

2. read
2B

3. goes/will
3C

4. is recruiting

4D

5B

BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Part V
1D
Part VI
6A

2D
7B

3D
8C

4A

5B

BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 1:
01 finished
06 met

02 announce 03 will convene 04 went
07 (A)
08 (C)
09 (C)


5B

05 will leave
10 (B)

Bài tập 2:

01 is preparing 02 was attending
05 is returning 06 will be making

03 will be attending
04 was working
07 (D) 08 (D) 09 (C) 10 (C)

Bài tập 3:

01 will have appointed
04 has fallen

02 had already gone
05 (B) 06 (D)

Bài tập 4:

01 handled
05 (D)

03 hesitate
07 (D)


Bài tập 5:

1C
6A
11C

02 attract
06 (C)
2A
7B
12C

3D
8B
13C

03 has increased
07 (D) 08 (C)
04 utilized
08 (C)

4A
9D
14A

5C
10D
15A

16B


Bài tập kiểm tra:
1C
11D
21A
31C
41C

2C
12D
22C
32D
42C

3A
13A
23D
33C
43C

4A
14D
24A
34D
44A

5B
15D
25C
35A

45B

6D
16D
26A
6B
46A

7D
17D
27B
37D
47C

8B
18B
28B
38D
48C

9C
19D
29B
39B
49B

10B
20D
30D
40A

50A

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

3


NGOẠI NGỮ 24H 4
WWW.NGOAINGU24H.VN

ĐÁP ÁN NGÀY 3
ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
Quick quiz
1D
2C
3A
4C
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài tập 1:
1A
2D
Bài tập 2:

1A
11B

2D
12C


3B

4B

5C

6A

7B

8C

9B

10C

3D
13B

4D
14D

5A
15A

6B

7C

8C


9A

10A

BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 1:
01 to gain
02 to attract
06 to enhance 07 (B)

03 to forget
08 (C)

04 to inquire 05 to prepare
09 (A)
10 (D)

Bài tập 2:

01 Invest
02 To update 03 to donate
06 to reschedule 07 (A)
08 (0)

Bài tập 3:

01 to set
05 (D)
1C

2C
11B 12C

02 to move
06 (B)
3D
4D
13C 14B

03 to relocate 04 to lower
07 (C)
08 (A)
5D
6B
7C
8B
15B 16D

1B
11D

3D
13B

4B
14D

5B
15A


6C
16C

7B

8A

5. C
15. C
25. D
35. C
45. D

6. A
16. D
26. C
36. B
46. A

7. C
17. B
27. B
37. A
47. C

8. C
18. A
28. C
38. A
48. B


9. B
19. B
29. D
39. A
49. C

10. C
20. C
30. D
40. A

Bài tập 4:

Bài tập 5:

2A
12C

BÀI TẬP KIỂM TRA
1. D 2. B 3. C 4. C
11. A 12. C 13. D 14. A
21. D 22. C 23. B 24. A
31. B 32. D 33. B 34. A
41. C 42. B 43. B 44. A

04 to make
09 (D)

05 To protect

10 (B)

9A

10C

9B

10B

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

4


NGOẠI NGỮ 24H 5
WWW.NGOAINGU24H.VN

ĐÁP ÁN NGÀY 4
THỂ BỊ ĐỘNG

BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài tập 1:
1. B 2. A

3. D

4. A


5. C

3. C

4. C

5. D

3. C

4. B

5. D

Bài tập 2:
1. reduced
2. been reduced
3. distributed
4. been distributed
Bài tập 3:

1. D

2. B

Quick quiz

1. C

2. D


Bài tập 4:

1. A

2. C

6. B

7. D

8. D

Bài tập 5:
1. C 2. A 3. D 4. B 5. B 6. A 7. C 8. A
11. C 12. B 13. C 14. D 15. D 16. B 17. C

9. A

10. D

BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 1:
01 be serviced
02 convey
06 be changed
07 (C)
Bài tập 2: 01 to
05 (A)
Bài tập 3:

1A
2C
11C 12D

3C
13A

Bài tập kiểm tra
1. D 2. B 3. C
11. D 12. D 13. C
21. A 22. D 23. A
31. C 32. D 33. D
41. D 42. C 43. C

03 paid
08 (C)

02 in
06 (C)

04 argue
09 (B)

05 were required
10 (B)

03 with
07 (D)

04 pleased

08 (A)

4A
14C

5C
15D

6D
16C

7A

8B

9A

10D

4. C
14. C
24. D
34. C
44. A

5. A
15. D
25. A
35. C
45. A


6. B
16. B
26. B
36. A
46. B

7. C
17. D
27. A
37. A
47. D

8. D
18. C
28. C
38. C
48. C

9. B
19. C
29. A
39. C
49. A

10. C
20. C
30. A
40. A
50. B


Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

5


NGOẠI NGỮ 24H 6
WWW.NGOAINGU24H.VN

ĐÁP ÁN NGÀY 5
DANH TỪ
Bài tập 1:
1. Competition
2. Customer
3. Encouragement
4. Products
5. Construction
Bài tập 2:
1. C 2. B

3. A

4. D

5. B

Bài tập 3:
1. We do not accept responsibility for lost items.
2. The company has begun production of new digital cameras.

3. Mr. Ram provides translation of official documents.
4. The storm has caused damage to the building.
Bài tập 4:
1. B 2. A

3. D

4. B

5. C

4. A

5. D

Bài tập 5:
1. the proposal.
2. application
3. Right
4. Performance
5. productivity
Bài tập 6:
1. C 2. A

3. B

Bài tập luyện tập
Part 5 1.(A) 2. (D) 3. (B) 4 (C) 5. (A) 6 (D) 7 (A) 8 (B) 9 (A) 10 (D)
Part 6 1.(A) 2. (A) 3. (D)
BÀI TẬP THỰC HÀNH

Bài tập 1:
01 security
02 growth
06 criticism 07 (D)

03 profits
08 (A)

04 advantage 05 application
09 (B)
10 (D)

Bài tập 2:
01 access
02 furniture
06 an agreement 07 (D)

03 advice
08 (A)

04 a month
09 (B)

05 luggage
10 (D)

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

6



NGOẠI NGỮ 24H 7
WWW.NGOAINGU24H.VN
Bài tập 3:
01 candidates 02 Several
05 (A)
06 (C)

03 Some
07 (A)

Bài tập 4:
01 productivity 02 allowance
05 (D)
06 (A)

03 technology 04 surveys
07 (A)
08 (C)

Bài tập 5:
01 exception 02 feedback
05 (A)
06 (A)

03 complaint 04 representatives
07 (C)
08 (B)


Bài tập 6:
01 results
05 (D)

02 proportion
06 (A)

03 methods
07 (C)

04 incentives
08 (A)

Bài tập 7:
01 expertise
05 (B)

02 stability
06 (A)

03 indicator
07 (D)

04 duration
08 (B)

Bài tập 8:
01 opportunity 02 summary
05 (B)
06 (D)


04 much
08 (B)

03 popularity 04 position
07 (B)
08 (A)

Bài tập 9:
A.
1. meeting / Subject
2. success / Complement
3. cooperation / Complement
4. manager / Subject
5. gathering / Object of the verb arrange
6. employees / Object of the preposition with
B.
1A
2D
Bài tập 10:
1. distributor 2. conductor

3. trainee

4. applicant

Bài tập 11:
1A
2B


5B

7B

3B

4D

6D

2. any
6. some

3. any
7B

Bài tập 14:
1B
2D

3B

5B

4A

7C

8C


Bài tập 12:
1. information 2. an agreement 3. meetings 4. luggage
Bài tập 13:
1. Some
5. any

5. supervisor 6B

5D

6C

4. some
8B

6B

7C

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

7


NGOẠI NGỮ 24H 8
WWW.NGOAINGU24H.VN
8A

9A


10A

Bài tập kiểm tra
1. D 2. B 3. D
11. D 12. A 13. C
21. D 22. B 23. D
31. D 32. B 33. A
41. B 42. D 43. D

11D

12B

13A

4. B
14. D
24. C
34. B
44. C

5. B
15. B
25. C
35. C
45. B

6. D
16. B

26. B
36. A
46. D

7. C
17. B
27. D
37. A
47. D

8. C
18. D
28. C
38. A
48. B

9. B
19. D
29. C
39. A
49. D

10. C
20. B
30. B
40. C
50. D

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội


8


NGOẠI NGỮ 24H 9
WWW.NGOAINGU24H.VN

ĐÁP ÁN NGÀY 6:
SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ
Bài tập 1:
1. The company hires new employees.
2. Many banks hire MBA graduates.
Bài tập 2:
1. has
2. is
3. was
4. charge
5. needed
Bài tập 3
1A
2D
Bài tập 4:
1. are
Bài tập 5:
1A
2B

3D

4B


2. is
3D

5D

3. has

4. needs

5. are

4B

5A

BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài tập 1:
1B
2D
3D
4A

5B

Bài tập 2:
01 is
06 wants

02 has

07 (B)

03 is
08 (D)

04 contains
09 (A)

05 was
10 (A)

Bài tập 3:
01 have
07 (C)

02 instruct
08 (D)

03 were

04 plan

05 provide

Bài tập 4:
01 are
07 (A)

02 refuse
08 (B)


03 has 04 know

05 (C)

Bài tập 5:
1B
2D
11D 12B

3A
13B

5A
15B

8B

4C
14A

6B

6C
16A

7B

7D


8A

06 are

06 (D)

9D

10A

BÀI TẬP KIỂM TRA
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

9


NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 0
1C
15D
29A
43B

2D
16D
30B
44B

3B

17D
31C
45A

4C
18A
32D
46C

5B
19C
33C
47C

6D
20A
34C
48B

7C
21B
35A
49B

8C
22A
36B

9D
23C

37C

10C
24B
38C

11D
25C
39B

12A
26B
40C

13C
27D
41C

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

14C
28A
42B

10


NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 1


ĐÁP ÁN NGÀY 7:
TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ
A- TÍNH TỪ
Bài tập 1:
1. the attractive building
2. Kathy’s creative idea
Bài tập 2:
1. creative

2. extensive

3. annual

Bài tập 3:
1A
2D

3C

4A

5D

BÀI TẬP LUYỆN
Bài tập 1:
1D
2C
3B


4B

5D

B- TRẠNG TỪ
Bài tập 4:
1. newly

2. increasingly

Bài tập 5:
1B
2B

4B

3A

6C

4. thorough

7A

8D

3. significantly

4. extremely


5. Clearly

5A

Bài tập 6:
1. originally 2. directly

3. unfairly

Bài tập 7:
1A
2C

3B

5D

Bài tập 8:
1. probably

2. securely

3. consistently 4. easily

Bài tập 9:
1C
2B

3C


4B

5C

4B

5C

4A

5. present

4. thoroughly 5. Securely

5. Currently

Bài tập 10:
1D
2B
BÀI TẬP LUYỆN
Bài tập 2:
Part V:
1A
2C
3D
Part VI:
11D 12B 13C

6C


7D

8D

9C

10D

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

11


NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 2

Bài tập 3:
01 constructive
06 sure

02 Successful
07 (D)

Bài tập 4:
01 usually
06 regularly

02 finally
07 (D)


03 mistakenly 04 relatively
08 (A)
09 (D)

Bài tập 5:
01 closely
05 (B)

02 reliable
06 (A)

03 Nearly
07 (B)

Bài tập 6:
01 differing
05 (D)

02 promising 03 insecure
06 (D)
07 (B)

04 defective
08 (C)

Bài tập 7:
01 accurate
05 (C)


02 existing
06 (B)

03 rapid
07 (A)

04 apprehensive
08 (D)

Bài tập 8:
01 considerable
05 (D)

02 recent
06 (D)

03 improper
07 (A)

04 pleasant
08 (D)

03 quick
08 (D)

04 specific
09 (C)

05 correctly
10 (B)


04 responsible
08 (C)

Bài tập 9:
01 markedly 02 cooperatively
05 (D)
06 (C)

03 repeatedly 04 voluntarily
07 (B)
08 (C)

Bài tập 10:
01 temporarily
05 (B)

02 widely
06 (C)

03 frequently 04 currently
07 (D)
08 (C)

Bài tập 11:
01 significantly
05 (B)

02 late 03 dramatically
06 (B)

07 (C)

04 reasonably
08 (A)

Bài tập 12:
1C
2A
11B 12B

4B
14A

5C
15C

6B
16C

7C

8B

9C

10D

BÀI TẬP KIỂM TRA
1D
2D

3D
4A
15C 16C 17B 18C
29C 30B 31B 32C
43B 45A 46C 47A

5C
19A
33C
48D

6B
20A
34B
49A

7D
21B
35C
50D

8A
22B
36A

9A
23D
37C

10B

24A
38C

3C
13C

05 ideal
10 (A)

11D
25C
39D

12B
26D
40D

13C
27C
41D

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

14C
28C
42A

12



NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 3

ĐÁP ÁN NGÀY 8:
TÍNH TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG/ SO SÁNH/ PHÂN TỪ
Quick quiz: 1D
Bài tập 1:
1C
2D
3C

2C

3C

4B

5D

6D

7B

8A

4A

5C


6B

7A

8C

9B

10D

BÀI TẬP LUYỆN
Bài tập 1:
1A
2C
3B

4A

5A

6B

7D

8B

9B

10C


Bài tập 2:
1 yet
2. Furthermore

3. seldom
4. Nevertheless

Bài tập 3:
1. attached
5. fascinating

2. warning
6. Increasing

3. impressed
7D

4. listed
8B

Bài tập 4:
1. disappointing
5. contusing

2. excited
6. interested

3. pleased
7C


4. disappointed
8B

Bài tập 5 :
1. Entered → Entering
2. ✓
3. Locating → Located
4. ✓
5. explaining → explained
6. Being giving → Giving/ When giving
7C
8A
Bài tập 6:
1. (Being) Promoted /Although promoted
2. Taking a right turn
3. Making a decision/ When making a decision
4. Looking around us
5. (Being) Updated regularly
6A
7C
Bài tập 7:
1A
2B
11C 12B

3D
13A

4D
14C


5C
15B

6B
16A

7A

8D

9A

10D

Bài tập 8:
1C
2B

3D

4C

5D

6C

7A

8C


9B

10D

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

13


NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 4
11B

12A

13C

BÀI TẬP KIỂM TRA
1C
2D
3C
4A
11C 12D 13D 14A
21C 22A 23B 24A
31C 32A 33B 34C
41C 42C 43C 44B

5C

15C
25C
35B
45C

6C
16A
26C
36B
46C

7C
17C
27C
37C
47A

8B
18C
28A
38C
48D

9B
19B
29C
39B
49C

10B

20A
30C
40B
50SD

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

14


NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 5

ĐÁP ÁN NGÀY 9
LIÊN TỪ VÀ GIỚI TỪ
LIÊN TỪ KẾT HỢP, LIÊN TỪ KÉP
Bài tập 1:
1 lf you want to see this report, please let me know.
want to do muốn làm ~ let cho ai làm ~ often thường
2. When you develop products, it is important to conduct a market research.
develop phát triển it is important to do làm ~ là điều quan trọng conduct tiến hành market
research cuộc nghiên cứu thị trường
3. Mr. Terry couldn’t attend the meeting because he was on a business trip.
attend tham dự meeting cuộc họp be on a business trip đang đi công tác
4. Although she is young, Ms. Rowell has much experience in the field.
have experience in có kinh nghiệm trong ~ field lĩnh vực despite mặc dù
5. You should turn off your cellular phone while the seminar is in progress.
turn off tắt cellular phone điện thoại di động in progress đang diễn ra
Bài tập 2:


1. C

2. A

3. D

4. C

5. C

Bài tập 3:
1. We have to accomplish our financial goals for this year.
accomplish hoàn thành tốt financial thuộc về tài chính goal mục tiêu while trong khi
2. Despite the recent increase in sales, the overall profits have declined.
despite mặc dù recent gần đây increase tăng lên overall toàn bộ profit lợi nhuận decline giảm
3. The network access will be suspended due to the maintenance work.
access việc truy cập suspend tạm thời ngưng maintenance việc bảo trì
4. Mr. Perez gave a speech during the welcome reception.
give a speech phát biểu welcome reception lễ đón tiếp
5. Mr. Raymond succeeded in his business because of his diligent efforts.
succeed in thành công trong ~ diligent chăm chỉ effort nỗ lực
Bài tập 4:

1. A

Quick quiz: 1B

2. C


3. D

4. D

5. A

2D

3B

4C

5D

Bài tập 5:
1. The company has received many orders [since it put an ad in the local newspaper]
Chủ ngữ
động từ
túc từ
cấu trúc lien kết
- Since: là lien từ của mênh đề trạng ngữ nên không ảnh hưởng đến cấu trúc câu
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

15


NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 6
-


Vocab: order (n) đơn đặt hàng

Put an ad: đăng quảng cáo
2. A new study shows [that more people are interested in studying abroad].
Chủ ngữ
động từ
túc từ
- That: là liên từ của mệnh đề danh ngữ có chức năng là túc từ trong câu
-

Vocab:

Study (n) cuộc nghiên cứu
Show (v) cho thấy
Be interested in: quan tâm tới
3. [That the concert sold out so fast] is a proof [of the singer’s popularity].
Chủ ngữ (mệnh đề danh ngữ)
động từ bổ ngữ
- That: là liên từ của mệnh đề danh ngữ có chức năng là chủ ngữ trong câu. Trong câu trên
“That the concert sold out so fast” là chủ ngữ, “is” là động từ.
-

Vocab:

Sold out (a) đã bán hết vé
Proof (n) bằng chứng
Popularity (n) sự ái mộ/ yêu thích
4. [Although he is relatively inexperienced], Rick has a lot of potential.
Cấu trúc liên kết

chủ ngữ/Động từ/ túc từ
- Although: là liên từ của mệnh đề trạng ngữ nên không ảnh hưởng đến cấu trúc câu
-

Vocab:
Relatively (adv) tương đối
Inexperienced (a) không có kinh nghiệm
Potential (n) tiềm năng
(a) Có tiềm năng

BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài tập 1:
1C

2A

3D

4A

5B

6A

7C

8D

6B


7C

8C

Bài tập 2:
1. (D) 2. (D) 3. (A) 4. (B) 5. (D)
6. (D) 7. (C) 8. (D 9. (C) 10. (A)
Bài tập 3:
1C

2D

3A

4D

5A

9B

10A

BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 1:
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

16



NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 7
01 pressure
05 pleasure

02 regulations 03 suggestion 04 carelessness
06 order
07 (C) 08 (D)
09 (A) 10 (B)

Bài tập 2:
01 on
06 in

02 for
07 (C)

03 by
08 (B)

04 at
09 (B)

05 on
10 (D)

Bài tập 3:
01 on
06 between


02 at
07 (C)

03 in
08 (B)

04 in
09 (A)

05 at
10 (D)

Bài tập 4:
01 or
06 nor

02 both
07 (B)

03 but
08 (B)

04 but
09 (A)

05 yet
10 (C)

Bài tập 5:
01 because

06 (B)

02 Although
07 (C)

03 which
08 (B)

04 Whether

05 (D)

Bài tập 6:
1C
2D
11D 12A

3C
13D

4C
14B

5C
15A

6B
16C

7D


8B

9A

10B

Bài tập 7:
1C
2C
13A 14C

3B
15B

4A
16A

5A

6D

7B

8C

9B

10A


Bài tập 8:
1. since → for

2. within → by

Bài tập kiểm tra:
1. C
2. D
3. C
4. B
5. D
6. C
7. B
8. D
9. B
10. C
11. B
12. C
13. A
14. B
15. A
16. C

17. B
18. B
19. D
20. A
21. C
22. A
23. B

24. B
25. D
26. B
27. B
28. B
29. B
30. B
31. B
32. A

3. for → since

33. C
34. A
35. B
36. C
37. A
38. A
39. C
40. D
41. C
42. B
43. B
44. C
45. C
46. C
47. A
48. A

11B


12D

4. prior → prior to

49. D
50. A
51. B

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

17


NGOẠI NGỮ 24H 18
WWW.NGOAINGU24H.VN

ĐÁP ÁN NGÀY 10: ĐẠI TỪ QUAN HỆ
Quick quiz: 1A

2C

3D

4B

Bài tập 1:
1. who


2. who

3. whose

4. that

5. whom

6. that

7. submitted

8. which

9. whose

10. Where

Bài tập 2:
1A
2B

3D

4A

5D

6C


7C

8D

9C

10B

Bài tập 3:
1C
2A

3A

4D

5B

6A

7D

8B

9D

10A

BÀI TẬP LUYỆN
Bài tập 1:

1D
2C
3B

Bài tập 2:
01 which
02 that 03 who 04 that 05 who
06 that 07 (A)
08 (D)
09 (B)

10 (C)

Bài tập 3:
01 which
05 (D)

02 whose
06 (A)

03 which
07 (A)

04 whose
08 (D)

Bài tập 4:
1C
2A
11D 12C


3D
13A

4A
14C

5C
15C

6C
16B

7B

8B

9D

10A

BÀI TẬP KIỂM TRA
1B
2D
3C
4D
11D 12C 13A 14A
21A 22C 23A 24C
31D 32D 33D 34C
41A 42C 43B 44C


5B
15C
25C
35A
45A

6A
16A
26C
36D
46B

7B
17D
27A
37C
47C

8B
18B
28A
38D
48A

9C
19A
29B
39A


10A
20B
30D
40C

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

18


NGOẠI NGỮ 24H 19
WWW.NGOAINGU24H.VN

ĐÁP ÁN NGÀY 11
DẠNG CÂU HỎI CÓ MỘT NGƯỜI HOẶC
NHIỀU NGƯỜI TRONG HÌNH
DẠNG CÂU HỎI CÓ MỘT NGƯỜI TRONG HÌNH.
Bài tập 1: 002.mp3:
1. cleaning
3. conducting
5. writing
2. examining
4. speaking
6. pouring

7. working
8. Carrying

Bài tập 2:

(A)
People are working at the water’s edge.
(B)

Số người - Trong hình có một người nhưng trong câu lại có từ people nên là đáp án sai.
The man is carrying a tire by himself.

(C)

Số người - Nếu dịch từ tự ông ấy sang tiếng Anh sẽ là by himself.
The man is putting on a shirt.

(D)

Phân biệt động tác - put on là động từ chỉ hành động nên là đáp án sai.
The man is wearing a shirt (O)
The man is cutting down trees.

(E)

Phân biệt động tác - Người trong hình không làm động tác cutting down.
The man is wearing the gloves.

(F)

Phân biệt trạng thái - Nguời đàn ông có mang găng tay nên câu dùng wear là đáp án đúng.
cf) The man is putting on the gloves. (X)
One of the men is changing the car tires.

Số người - Trong hình chỉ xuất hiện một người nên là đáp án sai.

(A) F (B) T (C) F (D) F (E) T (F) F
Bài tập 3:
(A)
(B)
(C)
(D)

(E)
(F)

She is sitting at the desk.
Phân biệt động tác – Giải thích về động tác được chú ý nhất của người phụ nữ.
The woman is typing on the computer keyboard.
Phân biệt trạng thái - Người phụ nữ đang cầm viết nên là đáp án sai.
She is writing something with a pen.
Trạng thái động tác - Người phụ nữ có động tác đang cầm bút và viết.
The women are working in the office.
Số người - Chỉ có một mình người phụ nữ trong văn phòng nên câu có the woman mới là đáp
án đúng.
She is reaching for the monitor.
Phân biệt động tác - Nếu là reach for thì nguời phụ nữ trong hình phải đang duỗi tay.
She is conducting a phone conversation at the desk.
Phân biệt trạng thái - Không thấy có điện thoại trên bàn nên là đáp án sai.
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

19


NGOẠI NGỮ 24H 20

WWW.NGOAINGU24H.VN
(A) T (B) F (C) T (D) F (E) F (F) F

Bài tập 4: 006.mp3
1. B 2. A 3. A 4. D
1.
(A) The man is paying for some items.
(B) The man is holding onto the cart.
(C) The man is displaying the products.
(D) The man is reaching for the items on the shelves.
2.
(A) He is addressing the audience.
(B) He is shaking his hand.
(C) He is speaking into the microphone.
(D) He is putting on his jacket.
3.
(A) The woman is about to take a book out of the shelf.
(B) The woman is reading some books.
(C) The woman is placing some books on the reshelving
cart.
(D) The woman is piling some books up.
4.
(A) She is resting her computer on her lap.
(B) She is installing some computer software programs.
(C) She is carrying a chair into the office.
(D) She is staring at the monitor.

I.
Bài tập 5


DẠNG CÂU HỎI CÓ NHIỀU NGƯỜI TRONG HÌNH
008.mp3

1. looking at
2. examining

3. conducting
4. speaking

5. writing
6. pouring

7. working
8. carrying

Bài tập 6 009.mp3
(A)
People are walking on the ground.
Động tác giống - Động tác chung của mọi người là đi bộ.
(B)
People are watering the trees.
Phân biệt động tác - water nghĩa là tưới nước. Trong hình không có người tưới nước nên là
đáp án sai.
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

20


NGOẠI NGỮ 24H 21

WWW.NGOAINGU24H.VN
(C)

Some people are sitting under the trees.
Phân biệt động tác - Không thấy nguời nào đang ngồi.
(D)
People are entering the building.
Phân biệt động tác - Mọi người đang đi về hướng cánh cổng nhưng enter nghĩa là bước vào
nên theo hình là không đúng.
(E)
Many people are in front of the front gate.
Động tác giống - Mọi người cùng đứng ở trước lối vào tòa nhà là động tác chung nên là đáp
án đúng.
(F)
Some people are waiting for others at the gate.
Phân biệt động tác - Có nhiều người ở truớc lối vào nhưng không biết được họ có đang đợi
hay không.
(A) T (B) F (C) F (D) F (E) T (F) F
Bài tập 7

010.mp3

(A)

One of the men is gesturing with his hands.
Động tác khác – Chỉ có một người đàn ông đang làm điệu bộ bằng tay, gesture là từ khóa.
(B)
Children are sitting in two rows.
Động tác giống - Động tác chung của bọn trẻ là sitting nhưng two rows nghĩa là 2 hàng mà
bọn trẻ đang ngồi theo nhiều hàng nên đây là đáp án sai.

(C)
The men are facing the children.
Động tác giống - Động tác giống nhau của những người đàn ông là nhìn đối diện bọn trẻ
(D)
The men are briefing their colleagues.
Động tác giống - Động tác giống nhau của những người đàn ông đúng là đang giải thích điều
gì đó nhưng bọn trẻ không phải là đồng nghiệp nên đây là đáp án sai.
(E)
People are leaving the gymnasium.
Phân biệt động tác - leave là đang đi ra phòng tập thể dục nhưng tất cả bọn trẻ đang ngồi nên
đây là đáp án sai.
(F)
Children are listening to the speaker in front of them.
Phân biệt động tác - Bọn trẻ vừa ngồi vừa nghe người đàn ông nói nên là đáp án đúng. Người
đàn ông ở đây nghĩa là speaker.
(A) T (B) F (C) T (D) F (E) F (F) T
Bài tập 8 012.mp3
1. B 2. D 3. C 4. B
1.
(A) People are playing the same instruments.
(B) The band is marching in lines.
(C) People are purchasing their instruments.
(D) Some people are canning water pipes.
2.
(A) The picture is hanging on the wall.
(B) People are entering the hall.
(C) People are registering for a workshop.
(D) One of the men is leaning onto the counter.
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội


21


NGOẠI NGỮ 24H 22
WWW.NGOAINGU24H.VN

3.
(A) One woman is pouring water into the bottle.
(B) One of the women is holding a bottle in her hand.
(C) The women are standing in a group.
(D) The women are walking toward the building entrance.
4.
(A) All the people are wearing short-sleeved shirts.
(B) People are standing around a rectangle-shaped table.
(C) People are pilling the boxes up onto the table.
(D) People are moving the canopies.

BÀI TẬP KIỂM TRA
Bài tập 1:
1A
2B
3A
4B

5B

Bài tập 2:

3C


1A

2B

4B

5A

6A

7C

8B

Bài tập 3: Practice with Possible Statements
1A
2B
3B
4A
5B
6C
7C

8B

9A

10C


11B

12A

1.
(A) She is walking up the stairs.
(B) She has both hands on the handrail.
(C) She is descending the stairs.
2.
(A) She is holding a newspaper.
(B) She is taking a book from the shelf.
(C) She is reading a book at a library.
3.
(A) A film is being played on the screen.
(B) One man is pointing at the screen.
(C) Some people are talking on their phones.
4.
(A) The man is packing a suitcase.
(B) The man is putting on a suit.
(C) The man is sitting on the sofa.
5.
(A) They have just crossed the finish line.
(B) The bikers are wearing helmets.
(C) The bicycles have baskets on the front.
6.
(A) The man is lying on the lawn.
(B) The man is moving some plants.
(C) The man is mowing the grass.
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội


22


NGOẠI NGỮ 24H 23
WWW.NGOAINGU24H.VN
7.
(A) A woman is using a broom.
(B) The area is under construction.
(C) A woman is mopping the floor.
8.
(A) They are performing indoors.
(B) They are gathered in a circle.
(C) They are marching in step.
9.
(A) She is looking at the clothing item.
(B) She is trying on the item.
(C) She is changing clothes.
10.
(A) He is mailing some letters.
(B) He is wrapping some packages.
(C) He is carrying some boxes.
11.
(A) She is preparing her meal.
(B) She is seated at her table.
(C) She is having some dessert.
12.
(A) They are sitting across from each other.
(B) They are standing by the desk.
(C) The flowerpot is on the desk.

Bài tập 4: Practice with TOEIC Actual Questions
1A
2B
3D
4D
5B
6D
7C
8A
AmE = American English / BrE = British English

9C

10C

1. AmE
(A) He is carrying a ladder.
(B) He is repairing the door.
(C) He is painting the fence.
(D) He is writing a letter by hand.
2. BrE
(A) The moving van is full of items.
(B) They are moving the furniture.
(C) A man is walking up the stairs.
(D) A ladder is leaning against the furniture.
3. BrE
(A) The woman is trying on the jacket.
(B) The woman is paying for the clothes.
(C) The woman is buying a sweater.
(D) The woman is examining the clothing,

4 AmE
(A) A man is rubbing his head.
(B) All of the chairs are occupied.
(C) A man is raising his hand.
(D) People are sitting in seats.
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

23


NGOẠI NGỮ 24H 24
WWW.NGOAINGU24H.VN
5. AmE
(A) The man is taking off the wheel.
(B) The man is working on the tire.
(C) The man is lifting up the car.
(D) The man is putting on the spare tire.
6. BrE
(A) The blinds have been pulled down.
(B) All the men are sitting down.
(C) Two men are exchanging business cards.
(D) One man is sitting beside the window.
7. BrE
(A) They are cleaning the windows.
(B) They are shopping for sunglasses.
(C) They are looking in the shop window.
(D) They are purchasing several items.
8. AmE
(A) The passengers are boarding the airplane.

(B) The passengers are taking their seats.
(C) The pilot is preparing the plane for takeoff.
(D) The flight attendants are collecting boarding passes.
9. AmE
(A) The man is driving a truck.
(B) A man is standing in the hole.
(C) They are doing construction work.
(D) A crane is in front of the building.
10. BrE
(A) One woman is drinking a cup of coffee.
(B) The restaurant worker is setting the table.
(C) The women are checking out the menu.
(D) The waitress is serving beverages at the table.

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

24


NGOẠI NGỮ 24H 25
WWW.NGOAINGU24H.VN

ĐÁP ÁN NGÀY 12:
DẠNG CÂU HỎI CÓ HÌNH ẢNH ĐỒ VẬT HOẶC
PHONG CẢNH THIÊN NHIÊN
Bài tập 1 014.mp3
1. being cleaned
2. are displayed


3. There are arches
4. being paved

5. is parked
6. been lined up

7. are stopped
8. is unoccupied

Bài tập 2 015.mp3
(A)
The cars are lined up along the street.
Trạng thái sự vật - Có thấy xe hơi ở xa nhưng không xếp thành hàng (be lined up).
(B)
There is a fire hydrant next to the curb.
Trạng thái sự vật - Mô tả vị trí lắp vòi rồng ở mép đường.
(C)
The sidewalk is being paved.
Trạng thái sự vật - Có vỉa hè nhưng không phải đang được lát.
(D)
There are no pedestrians on the sidewalk.
Phân biệt con người - Không có người xuất hiện nên là đáp án đúng.
(E)
The fire hydrant is being set in front of the building.
Trạng thái sự vật - be being set diễn tả hành động đang được thực hiện (ở thể bị động) nên
đây là đáp án sai.
(F)
The street is very quiet.
Trạng thái sự vật - Trong hình không có người và rất ít xe cộ nên rất yên tĩnh.
(A) F (B) T (C) F (D) T (E) F (F) T

Bài tập 3 016.mp3
(A)
The shelves are filled with items.
Trạng thái chung - Những cái kệ được chất đầy hàng nên không còn chỗ trống.
(B)
The shelves are being stocked with products.
Trạng thái sự vật - being stocked là cụm từ diễn tả hành động đang được lưu trữ nên đây là
đáp án sai.
(C)
The products are put in the plastic bags.
Trạng thái chung - Tất cả sản phẩm có điểm chung là được đựng trong túi nylon (plastic
bags).
(D)
The customers are purchasing the candies.
Động tác của con người - Không có người trong hình nên việc miêu tả động tác mua bán là
sai.
(E)
The shelf at the bottom is empty.
Trạng thái sự vật - Kệ bên dưới không trống mà đầy hàng.
(F)
The larger plastic bags are on the upper shelves.
Vị trí sự vật - Những túi lớn hơn nằm ở kệ dưới nên câu này là đáp án sai.
(A) T (B) F (C) T (D) F (E) F (F) F

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

25



×