Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ TÀI LIỆU NGÔN NGỮ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.35 KB, 69 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA
TRUNG TÂM THÔNG TIN – THƯ VIỆN
------------------------------------

THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ
TÀI LIỆU NGÔN NGỮ

THANH HÓA, 01/2016


LỜI GIỚI THIỆU
Thư mục chuyên đề nhằm mục đích giới thiệu tài liệu 443 đầu tài liệu NGÔN
NGỮ hiện có tại Trung tâm Thông tin – Thư viện. Thư mục biên soạn giới thiệu đầy
đủ tên sách, tên tác giả, nơi xuất bản, nhà xuất bản, năm xuất bản, số lượng trang, giá
tiền; có kí hiệu kho, kí hiệu phân loại và tóm tắt nội dung tài liệu để bạn đọc tìm kiếm
tài liệu trong thư viện nhanh nhất. Thư mục chuyên đề tài liệu được sắp xếp theo vần
chữ cái tên tài liệu và phân chia thành các lĩnh vực khoa học theo 10 lớp chính của
Khung phân loại Dewey (DDC) ấn bản 14 rút gọn.
Hy vọng thư mục chuyên đề sẽ hữu ích đối với bạn đọc trong việc tra cứu
nguồn tài liệu NGÔN NGỮ phục vụ nghiên cứu khoa học và học tập. Trong quá trình
biên soạn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được ý kiến đóng góp
chân thành của bạn đọc.
Nội dung góp ý xin gửi về Trung tâm Thông tin - Thư viện hoặc qua Email:

400: NGÔN NGỮ
410:
420:
430:
440:
450:
460:


470:
480:
490:

Ngôn ngữ học
Tiếng Anh và ngôn ngữ Anh cổ
Ngôn ngữ Giecmanh; Tiếng Đức
Ngôn ngữ Roman; Tiếng Pháp
Tiếng Italia, Rumani và các ngôn ngữ liên quan
Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
Ngôn ngữ Italia cổ; Tiếng La Tinh
Ngôn ngữ Hy Lạp; Tiếng Hy Lạp cổ điển
Các ngôn ngữ khác

MÔ TẢ TÀI LIỆU
Nhan đề tài liệu / Tên tác giả.- Nơi xuất bản: Nhà xuất bản, Năm xuất bản .- Số
lượng trang: Minh họa; Khổ
Tóm tắt: …
Kí hiệu kho: …
Kí hiệu phân loại: …

1


10 câu tiếng Anh quan trọng/ Trương Hiệp b.s..- Gia Lai : Hồng Bàng, 2012.- 251tr.; 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu 10 câu ngữ pháp tiếng Anh quan trọng dùng để biểu đạt ý nghĩa câu nói
trong cuộc đối thoại và các tình huống minh hoạ
Kí hiệu kho:
Đ.022485-Đ.022487
Kí hiệu phân loại: 428

100 tình huống giao tiếp Hoa Việt/ Quan Bình, Ngọc Lân b.s.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2006.388tr.; 19cm
Tập 1
Tóm tắt: Bao gồm 3 phần: Phần 1 giới thiệu cách phát âm tiếng Hoa, giới thiệu cách đọc phụ
âm, nguyên âm..; phần 2 giới thiệu những chủ đề cơ bản về từ vựng và phần 3 giới thiệu những tình
huống đàm thoại theo chủ điểm thường dùng hàng ngày có phối hợp những chủ đề cơ bản...giúp bạn
đọc mở rộng và nâng cao kiến thức.
Kí hiệu kho:
Đ.006235-Đ.006239
Kí hiệu phân loại: 495.9227
1000 câu giao tiếp tiếng Hoa/ Châu Thị Hoàng Yến b.s.- H. : Thống kê, 2005.- 140tr.; 20cm
Tóm tắt: Trình bày về 1000 câu giao tiếp tiếng Hoa, các loại câu thường dùng, những câu
đàm thoại thông dụng và các tình huống giao tiếp cụ thể trong giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Hoa.
Kí hiệu kho:
Đ.006230-Đ.006234
Kí hiệu phân loại: 495.17
1000 Reading Comprehension Practice Test Items for the new TOEIC test/ Jim Lee.- Tp. Hồ Chí
Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 332tr.; 29cm
Tóm tắt: Các bài test luyện kĩ năng đọc hiểu tiếng Anh trong chương trình luyện thi TOEIC
Kí hiệu kho:
Đ.005911
Kí hiệu phân loại: 420.84
10000 câu đàm thoại tiếng Anh cho hướng dẫn viên du lịch= 10000 communicative sentences for
tour guide / Thanh Mai.- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 211tr. : Tranh vẽ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 10000 mẫu câu đàm thoại tiếng Anh cơ bản về các chủ đề liên quan đến
du lịch
Kí hiệu kho:
Đ.022497-Đ.022499
Kí hiệu phân loại: 428
10000 câu đàm thoại tiếng Anh cho người bán hàng= 10000 communicative sentences for the
Sellers / Thanh Mai.- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 211tr. : Tranh vẽ; 20cm

Tóm tắt: Giới thiệu 26 tình huống giao tiếp thông dụng nhất trong lĩnh vực bán hàng cụ thể
trong giải quyết xã giao tại các cửa hàng
Kí hiệu kho:
Đ.002500-Đ.002502
Kí hiệu phân loại: 428
10000 câu đàm thoại tiếng Anh cho người mới bắt đầu= 10000 communicative sentences for the
beginers / Thanh Mai.- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 211tr. : Tranh vẽ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 10000 mẫu câu đàm thoại tiếng Anh cơ bản về các chủ đề liên quan đến

2


cuộc sống đời thường; giao tiếp nơi công cộng
Kí hiệu kho:
Đ.022494-Đ.022496
Kí hiệu phân loại: 428
10000 câu đàm thoại tiếng Anh cho nhân viên kinh doanh= 10000 communicative sentences for
business staff / Thanh Mai.- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 211tr. : Tranh vẽ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 10000 mẫu câu đàm thoại tiếng Anh cơ bản về các chủ đề dành cho
nhân viên kinh doanh, trong việc tiếp đón khách hàng; giải quyết công việc và đàm phán
Kí hiệu kho:
Đ.022491-Đ.022493
Kí hiệu phân loại: 428
10000 câu đàm thoại tiếng Anh cho nhân viên văn phòng= 10000 communicative sentences for
office staff / Thanh Mai.- H. : Văn hoá Thông tin, 2012.- 187tr. : tranh vẽ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu 25 tình huống giao tiếp thông dụng nhất trong lĩnh vực văn phòng cụ thể
trong giải quyết công việc, trao đổi công việc với khách hàng, với cấp trên và với các đồng nghiệp
Kí hiệu kho:
Đ.022061-Đ.022063
Kí hiệu phân loại: 428

10000 câu đàm thoại tiếng Anh du lịch - giải trí= 10000 communicative sentences for travel and
entertainment / Thanh Mai.- H. : Văn hoá Thông tin, 2012.- 203tr. : tranh vẽ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 10000 mẫu câu đàm thoại tiếng Anh cơ bản về các chủ đề liên quan đến
du lịch và giải trí
Kí hiệu kho:
Đ.022249-Đ.022251
Kí hiệu phân loại: 428
112 bài tập ngữ pháp tiếng Anh/ Thu Hà, Mai Anh b.s.- H. : Thế giới, 2007.- 183tr.; 19cm
Tóm tắt: Gồm 112 bài tập ôn luyện về ngữ pháp tiếng Anh.
Kí hiệu kho:
Đ.005382; Đ.005960-Đ.005962
Kí hiệu phân loại: 425
120 bài luyện dịch Việt - Anh/ Vương Các.- H. : Thanh niên, 2006.- 199tr.; 20cm
Tóm tắt: Hướng dẫn dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh, những nguyên tắc cơ bản, một số từ
khó dịch và một số thuật ngữ mới cùng một số bài tập thực hành
Kí hiệu kho:
Đ.005912-Đ.005916
Kí hiệu phân loại: 420.8495922
1200 câu giao tiếp Hoa - Việt/ Quan Bình, Ngọc Lân b.s.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004.- 316tr.;
19cm
Tóm tắt: Gồm 1200 câu giao tiếp Hoa - Việt, giúp độc giả dễ học, dễ hiểu được chắt lọc từ
thực tế cuộc sống, dễ dàng sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, cũng như các hoạt động khác trong
cuộc sống
Kí hiệu kho:
Đ.006222-Đ.006224
Kí hiệu phân loại: 495.9227

3



1650 câu giao tiếp Việt Hoa - Hoa Việt: 76 tình huống trong giao tiếp / Nguyễn Thiện Chí, Nguyễn
Thị Thu Hằng b.s.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 314tr.; 19cm
Tóm tắt: Bao gồm 76 tình huống trong giao tiếp hàng ngày.
Kí hiệu kho:
Đ.006225-Đ.006229
Kí hiệu phân loại: 495.9227
20 bài Test tổng hợp trình độ B, C/ Lê Dung, Lê Trang b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2008.- 203tr;
19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về 20 bài Test tổng hợp môn Tiếng Anh trình độ B, C
Kí hiệu kho:
Đ.005381
Kí hiệu phân loại: 420.076
20 bài trắc nghiệm tiếng Anh: Trình độ C / Lê Dung, Lê Trang.- H. : Văn hoá Thông tin, 2008.202tr.; 19cm
Tóm tắt: Bao gồm 20 bài trắc nghiệm tiếng Anh trình độ C.
Kí hiệu kho:
Đ.005817
Kí hiệu phân loại: 420.076
20 điểm ngữ pháp để có bài viết hay= Top 20 great grammar for great writing : Ôn tập hai mươi
phạm trù ngữ pháp tiêu biểu và cần thiết để viết tốt tiếng Anh... / Tuyết Anh, Minh Thư.- H. : Giáo dục
Việt Nam, 2011.- 323 tr.; 24 m
Tóm tắt: Gồm 20 phạm trù ngữ pháp tiêu biểu và cần thiết để viết tốt tiếng Anh gồm: các thì
động từ, mạo từ, danh động từ và nguyên mẫu, mệnh đề danh từ, đại từ, cấu trúc song song...
Kí hiệu kho:
Đ.023674-Đ.023678; Đ.025251-Đ.025255
Kí hiệu phân loại: 425
200 tình huống giao tiếp tiếng Anh hàng ngày= 200 English conversation situations in daily life /
Việt Anh.- Gia Lai : Hồng Bàng, 2012.- 274tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 20 chủ đề giao tiếp thông dụng, tương ứng với 200 tình huống cụ thể
thường gặp nhất trong cuộc sống hàng ngày; cung cấp nhứng mẫu câu cơ bản, ngắn gọn, dễ hiểu để
người học nắm vững được từng chủ đề, cách dùng mẫu câu và từ vựng phù hợp

Kí hiệu kho:
Đ.022064-Đ.022066
Kí hiệu phân loại: 428
202 bài đàm thoại tiếng Anh trong mọi tình huống/ Lê Huy Lâm, Phạm Văn Thuận dịch.- Tp. Hồ
Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 218tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày các mẫu câu cơ bản dùng để chào hỏi, hỏi về thông tin cá nhân, hỏi về
những sự việc xung quanh, đề xuất ý kiến,... và 202 bài đàm thoại theo tình huống ở nhà, trong
trường học, sinh nhật, đi mua sắm, nói chuyện điện thoại...
Kí hiệu kho:
Đ.005834-Đ.005838
Kí hiệu phân loại: 428
2500 câu Anh - Hoa - Việt thông dụng/ Nguyễn Thành Danh.- H. : Thanh niên, 2005.- 312tr.; 21cm
Tập 1
Tóm tắt: Bao gồm 2500 câu tiếng Anh - Hoa - Việt thông dụng được dùng trong cuộc sống

4


hằng ngày.
Kí hiệu kho:
Đ.005839-Đ.005844
Kí hiệu phân loại: 420
2500 câu Anh - Hoa - Việt thông dụng/ Nguyễn Thành Danh.- H. : Thanh niên, 2005.- 312tr.; 21cm
Tập 2
Tóm tắt: Bao gồm 2500 câu tiếng Anh - Hoa - Việt thông dụng được dùng trong cuộc sống
hằng ngày.
Kí hiệu kho:
Đ.005845-Đ.005850
Kí hiệu phân loại: 420
2500 câu đàm thoại tiếng anh= 2500 English communication Sentences / Thanh Hà.- H. : Bách

khoa Hà Nội, 2011.- 254tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu câu từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với các tình huống và
ngữ cảnh sinh hoạt thực tế trong cuộc sốn hàng ngày. Với 50 chủ đề thông dụng hàng ngày tương
ứng với 50 đơn vị bài học, với các mẫu câu quan trọng, chuẩn ngữ pháp để người học thực hành nói
mỗi ngày.
Kí hiệu kho:
Đ.022252-Đ.022254
Kí hiệu phân loại: 428
285 câu tiếng Anh thông dụng có tần số sử dụng cao nhất.- Gia Lai : Hồng Bàng, 2012.- 166tr.;
18cm
ĐTTS ghi: Vietvanbook
Tóm tắt: Giới thiệu 285 câu tiếng Anh thông dụng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày
được phân theo các tần số sử dụng
Kí hiệu kho:
Đ.022482-Đ.022484
Kí hiệu phân loại: 428
3000 câu đàm thoại tiếng anh= 3000 English communication sentences / Thanh Hà.- H. : Bách khoa
Hà Nội, 2013.- 250tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 3000 câu gồm các chủ đề đàm thoại thông dụng hàng ngày, tương ứng
với các mẫu câu ứng dụng quan trọng, chuẩn ngữ pháp để người học thực hành nói hàng ngày.
Kí hiệu kho:
Đ.022201-Đ.022203
Kí hiệu phân loại: 428
3000 câu đàm thoại tiếng Hoa: Kèm đĩa CD MP3 / Hữu Lý, Tuấn Anh, Đậu Thị Hoàng Anh b.s.- H. :
Thống kê, 2006.- 485tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách phát âm chữ cái la-tinh, giới thiệu về những câu đàm thoại ngắn
dùng theo hoàn cảnh tình huống và những câu đàm thoại theo ngữ pháp bằng tiếng Hoa.
Kí hiệu kho:
Đ.006126-Đ.006130
Kí hiệu phân loại: 495.17

3000 ngữ động từ tiếng anh và cách dùng: 3000 English phrasal verbs with definitions and
examples / Thanh Huyền.- H. : Nxb. Hồng Đức, 2008.- 287tr.; 18cm
Tóm tắt: Định nghĩa, phân loại, đặc tính, sự biến thể, cách, thì, thể của động từ tiếng Anh

5


Kí hiệu kho:
Đ.005617-Đ.005621
Kí hiệu phân loại: 428
360 động từ bất quy tắc & cách dùng thì trong tiếng Anh= 360 Irregular verbs & The use of
Tenses in English / Thanh Hà.- Gia Lai : Hồng Bàng, 2012.- 95tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh với 360 động từ bất quy tắc;
cung cấp những ví dụ minh hoạ cho cách dùng 360 động từ bất quy tắc, giúp người học hiểu sâu sắc
hơn cách sử dụng của các động từ này trong ứng dụng thực tế; giới thiệu cách sử dụng các thì trong
tiếng Anh
Kí hiệu kho:
Đ.022058-Đ.022060
Kí hiệu phân loại: 428
40 bài thực hành tiếng Hoa: Có băng cassette / Hoàng Phúc.- H. : Thanh niên, 2004.- 325tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 40 bài thực hành tiếng Hoa. Sách được biên soạn tỉ mỉ với nhiều tình huống
thực tế, nhiều câu nói thông dụng trong giao tiếp hằng ngày. Sau mỗi bài học có phần bài tập và bài
giải để bạn đọc dễ thực hành.
Kí hiệu kho:
Đ.006131-Đ.006135
Kí hiệu phân loại: 495.182
40 bài trắc nghiệm động từ và các thì tiếng Anh/ Kenna Bourke, Lina, Đan Tâm.- H. : Từ điển
Bách khoa, 2007.- 192tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.005646-Đ.005650

Kí hiệu phân loại: 420
400 câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản/ Toshihiro Lto.- H. : Hồng Đức, 2008.- 403tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 400 câu tiếng Nhật được sử dụng nhiều trong giao tiếp và hơn 1000 tình
huống gần gũi trong cuộc sống hàng ngày giúp người học có thể tự nắm bắt kiến thức dễ dàng
Kí hiệu kho:
Đ.006136-Đ.006140
Kí hiệu phân loại: 495.6
400 câu giao tiếp văn hoá Hán Ngữ/ Cẩm Tú, Mai Hân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999.351tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 40 bài, mỗi bài được chia thành 5 phần: Kiến thức bối cảnh văn hoá, câu
mẫu thường dùng, bài khoá, từ mới và chú thích...
Kí hiệu kho:
Đ.006141-Đ.006145
Kí hiệu phân loại: 495.182
400 từ vựng cần biết cho Toefl: Cách nhanh nhất để đạt điểm cao ở kỳ thi Toefl / Tuyết Anh, Minh
Thư.- Tp. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2009.- 304tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 150 hoạt động giúp nâng cao sự thành thạo, các chiến lược về cách kết nhập
từ mới vào vốn từ vựng hàng ngày...
Kí hiệu kho:
Đ.005657-Đ.005658
Kí hiệu phân loại: 420.81
5 bí kíp luyện nghe tiếng Anh= 5 tips for success english listening / Mỹ Hương ch.b; Ngọc Mai h.đ..-

6


H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 322tr.; 21cm + CD - Audio
Tóm tắt: Luyện kĩ năng nghe tiếng Anh qua các câu chuyện, các bài hát tiếng Anh, những
truyện cười hay và các đoạn hội thoại hàng ngày
Kí hiệu kho:
Đ.024026-Đ.024035

Kí hiệu phân loại: 428.34922
50 bài tập điền từ: Cloze Practice: Dùng cho Trung học chuyên nghiệp & chứng chỉ anh văn quốc
gia B,C / Bạch Thanh Minh b.s.- H. : Thanh niên, 2001.- 62tr.; 16cm
Tóm tắt: Bao gồm 50 bài tập điền từ có kèm theo đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.005997
Kí hiệu phân loại: 420.076
500 câu giao tiếp thương mại tiếng Hoa/ Thanh Hà.- H. : Lao động - Xã hội, 2007.- 362tr.; 19cm
Tóm tắt: Bao gồm 20 bài, mỗi bài chia thành 5 phần, bài tập thay thế, hội thoại, từ mới và
chú thích. Trình tự bài được sắp xếp theo hệ thống đàm phán thương mại. Tổng cộng toàn bộ cuốn
sách có 500 câu thương mại thông dụng và hơn 1000 từ chuyên ngành thường dùng.
Kí hiệu kho:
Đ.006241-Đ.006246
Kí hiệu phân loại: 495.1
500 từ đa âm tiếng Hoa thường gặp: Giúp phân biệt những từ dễ đọc nhầm, đọc sai / Gia Linh.- H.
: Từ điển bách khoa, 2007.- 247tr.; 19cm
Tóm tắt: Bao gồm 500 từ đa âm tiếng Hoa thường gặp, các từ đa âm này được phân loại
một cách khoa học, trình bày ngắn gọn, dễ hiểu, có kèm theo phần bài tập thực dụng giúp bạn đọc
nắm vững kiến thức và học tốt hơn.
Kí hiệu kho:
Đ.006248-Đ.006252
Kí hiệu phân loại: 495.1781
5000 câu trắc nghiệm tiếng Anh: Biên soạn theo chương trình luyện thi chứng chỉ Quốc gia A-B-C
& các trình độ tương đương / Nguyễn Hữu Dự, Bạch Thanh Minh, Trần Thiên Kim, Phạm Định Bình
Nguyên.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2001.- 501tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 3 phần cho cả 3 trình độ A,B,C chứng chỉ quốc gia và tương đương. Cuối
mỗi phần của mỗi trình độ đều có đáp án để bạn đọc có thể tự đánh giá khả năng làm bài của mình.
Kí hiệu kho:
Đ.006000
Kí hiệu phân loại: 420.076

501 Reading Comprehension questions: Luyện kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh / Hồng Đức giới thiệu.H. : Lao động, 2009.- 278tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 501 câu hỏi đọc hiểu tiếng Anh .
Kí hiệu kho:
Đ.005998-Đ.005999
Kí hiệu phân loại: 420.86
5500 câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng= 5500 common English sentences for communication /
Tri thức Việt; Thực hiện CD: Steven Harry.- H.; Tp. Hồ Chí Minh : Từ điển Bách khoa ; Công ty Văn
hoá Văn Lang,, 2013.- 229tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 5500 câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng theo các chủ đề như: thể hiện
cảm xúc, thể hiện nguyện vọng, thể hiện ý kiến và quan điểm, mô tả người và vật...

7


Kí hiệu kho:
Đ.022840-Đ.022842
Kí hiệu phân loại: 428
5500 câu giao tiếp tiếng Anh trong sinh hoạt hàng ngày= 5500 English sentences in daily
communication activities / Tri thức Việt ; Thực hiện CD: Steven Harry.- H. ; Tp. Hồ Chí Minh : Từ điển
Bách khoa ; Công ty Văn hoá Văn Lang,, 2013.- 246tr.; 20cm + 1CD - MP3
Tóm tắt: Giới thiệu 5500 câu giao tiếp tiếng Anh trong sinh hoạt hàng ngày theo các chủ đề
như: Kinh tế, tiền tệ, sinh hoạt hàng ngày, thể hiện tình cảm, mua sắm, khám bệnh, thói quen sinh
hoạt, ăn uống...
Kí hiệu kho:
Đ.022837-Đ.022839
Kí hiệu phân loại: 428
556 new best essays & writings for all purpose, topics & levels= Tuyển tập 556 bài luận mới sơ
cấp, trung cấp & nâng cao : Practical for Interviews, public speakings, discussions, business & Toefl
Exams / V. Navaratnam M.A, Fernando, Rajamanikam.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004.- 891tr.;
21cm

Tóm tắt: Là tài liệu tham khảo dành cho học sinh, sinh viên đang học tiếng Anh để trau dồi,
nâng cao kỹ thuật và khả năng viết chung về các đề tài, tình huống thường gặp trong cuộc sống hàng
ngày.
Kí hiệu kho:
Đ.005917-Đ.005918
Kí hiệu phân loại: 420.84
67 chủ đề từ vựng tiếng Anh: Ngữ điệu tiếng Anh, mẫu câu nói thông dụng / Nguyễn Hà Phương.Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đồng Nai, 1999.- 208tr.; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng ngữ điệu, dấu chấm câu, số và từ viết tắt, từ viết hoa của
67 chủ đề từ vựng tiếng Anh
Kí hiệu kho:
Đ.006023-Đ.006025
Kí hiệu phân loại: 422.01
8000 câu đàm thoại tiếng Anh/ Việt Anh.- H. : Thanh niên, 2000.- 425tr.; 16cm
Tóm tắt: Giới thiệu 8000 câu đàm thoại tiếng Anh trong tình huống giao tiếp hiện đại
Kí hiệu kho:
Đ.006266-Đ.006267
Kí hiệu phân loại: 428
900 tình huống tiếng Anh giao tiếp xã hội= 900 English situations of the social communication : Lễ
nghi trong giao tiếp. Cuộc sống và công việc / Nhân văn Group.- H. : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí
Minh; Công ty Văn hoá Nhân văn, 2014.- 208tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu 900 tình huống tiếng Anh giao tiếp thông dụng về lễ nghi trong giao tiếp,
cuộc sống và công việc
Kí hiệu kho:
Đ.025036-Đ.025045
Kí hiệu phân loại: 428
950 câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh: Trình độ B, C / Lê Dung, Lê Trang.- H. : Văn hoá thông tin,
2008.- 219tr.; 19cm
Tóm tắt: Gồm 950 câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh trình độ B, C
Kí hiệu kho:


8


Đ.005739
Kí hiệu phân loại: 420.076
970 câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh: Trình độ A / Lê Dung, Lê Trang.- H. : Văn hoá thông tin, 2008.203tr.; 19cm
Tóm tắt: Gồm 970 câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh trình độ A
Kí hiệu kho:
Đ.005738
Kí hiệu phân loại: 420.076
Anh đầu tiên cho bé: Từ điển Anh - Việt bằng hình.- H. : Từ điển Bách khoa, 2013.- 90tr. : hình vẽ;
27cm
Kí hiệu kho:
Đ.021193-Đ.021195
Kí hiệu phân loại: 428
Bài tập biến đổi câu tiếng Anh= English exercises sentence transformation / Nguyễn Phương Mai.H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 167tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.005830
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập cụm động từ tiếng Anh/ Thu Thuỷ.- H. : Từ điển bách khoa, 2007.- 115tr.; 21cm
Tóm tắt: Mỗi tập sách là một chuyên đề luyện thi, giúp người học rèn luyện, nắm vững kiến
thức một cách có hệ thống, đầy đủ và nội dung đề thi đa dạng phong phú, giúp người học làm quen
với các dạng đề thi khác nhau.
Kí hiệu kho:
Đ.005627-Đ.005631
Kí hiệu phân loại: 428
Bài tập đặt câu môn Tiếng Anh: Sentence building / Nguyễn Tấn Lực, Nguyễn Tường Ứng.- H. :
Thanh niên, 2003.- 153tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 150 bài tập tiếng Anh căn bản liên quan tới tất cả các phần ngữ pháp của
tiếng Anh

Kí hiệu kho:
Đ.005632
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập đặt câu tiếng Anh và dạng từ: Trình độ: Trung học và luyện thi đại học, Chứng chỉ Anh văn
Quốc gia B,C.- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 142tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm những bài tập đặt câu tiếng Anh dành cho trình độ trung học và luyện thi đại
học và cấp chứng chỉ anh văn quốc gia B,C...
Kí hiệu kho:
Đ.005634
Kí hiệu phân loại: 425.076
Bài tập đặt câu tiếng Anh/ Trần Cát Lý, Mỹ Hương.- H. : Lao động, 2009.- 227tr.; 21cm
Tóm tắt: Các bài tập đặt câu dùng cho các học viên trình độ A, B, C
Kí hiệu kho:
Đ.005633
Kí hiệu phân loại: 425.076

9


Bài tập điền từ tiếng Anh/ Xuân Bá.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 149tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 165 bài tập điền từ, giới từ tiếng Anh trình độ A, B, C
Kí hiệu kho:
Đ.005636
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập điền từ tiếng Anh: English exercises / Nguyễn Thị Phương Mai.- H. : Đại học Quốc gia Hà
Nội, 2009.- 163tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 165 bài tập điền từ, giới từ tiếng Anh trình độ A, B, C có kèm theo đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.005635
Kí hiệu phân loại: 420.076

Bài tập hoàn thành câu tiếng Anh: Exercise on complete English sentences / Thanh Huyền.- H. :
Hồng Đức, 2008.- 215tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 45 bài tập hoàn thành câu tiếng anh có kèm theo đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.005637
Kí hiệu phân loại: 425.076
Bài tập luyện nghe tiếng Anh/ Minh Thu.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2003.- 103tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm các bài luyện kỹ năng nghe, hiểu tiếng Anh theo trình độ sơ cấp và trung cấp
với mục đích giúp người học nghe hiểu được các tình huống trong giao tiếp hàng ngày.
Kí hiệu kho:
Đ.005644-Đ.005645
Kí hiệu phân loại: 420.83
Bài tập luyện thi - Cẩm nang sử dụng từ trong ngữ cảnh tiếng Anh/ Trần Bá Sơn, Thy Hải.- H. :
Nxb. Hà Nội, 2009.- 478tr.; 24cm
Tóm tắt: Gồm 41 bài trắc nghiệm cho trình độ sơ và trung cấp, 55 bài cho trình độ cao cấp
(có đáp án), giải nghĩa rõ ràng và trình bày các từ có liên quan đến nhau
Kí hiệu kho:
Đ.005638
Kí hiệu phân loại: 425
Bài tập luyện thi tiếng Anh đọc hiểu/ Trần Bá Sơn.- H. : Đại học sư phạm, 2005.- 190tr.; 24cm
Tập 2
Tóm tắt: Cung cấp cho người đọc các chuyên đề luyện thi riêng của mỗi loại hình bài tập,
cung cấp dồi dào về số lượng bài tập và kèm theo phần đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.005639
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập luyện viết tiếng Anh/ Xuân Bá.- H. : Thế giới, 2002.- 263tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 50 bài test giúp người học củng cố vốn từ vựng và cấu trúc ngữ pháp
Kí hiệu kho:
Đ.005640

Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập nghe ngữ pháp đọc hiểu luyện thi toeic/ Lê Văn Sự.- H. : Hồng Đức, 2008.- 413tr.; 21cm

10


Tóm tắt: Gồm có 260 toeic về nghe, ngữ pháp, đọc hiểu và bài tập luyện thi môn tiếng Anh
Kí hiệu kho:
Đ.005643
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập nghe nói tiếng Anh: Trình độ A,B,C / Lê Văn Sự.- H. : Văn hoá Thông tin, 2001.- 83tr.; 21cm
Tóm tắt: 120 bài tập nghe nói các dạng. Phần lời đọc và đáp án. 14 bài luyện nói
Kí hiệu kho:
Đ.005641-Đ.005642
Kí hiệu phân loại: 420.84
Bài tập thành ngữ tiếng Anh/ Xuân Bá.- H. : Nxb. Hà Nội, 2006.- 159tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm các bài tập trắc nghiệm tiếng Anh trình độ A,B,C và các bài tập đọc hiểu, điền
từ, đặt câu, biến đổi, ngữ pháp, thành ngữ tiếng Anh...
Kí hiệu kho:
Đ.005653
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh: Dùng cho học sinh THPT và học sinh ôn thi vào Đại học
và Cao đẳng / Xuân Bá, Quang Minh.- H. : Nxb. Hà Nội, 2009.- 346tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 30 bài tập trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh có kèm theo đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.005654
Kí hiệu phân loại: 425
Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh/ Xuân Bá.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 350tr.; 21cm
Tập 2
Tóm tắt: Giới thiệu 30 bài thi trắc nghiệm tiếng Anh theo mức độ khó tăng dần và đề thi tốt

nghiệp PTTH hệ 3 năm, 7 năm của năm 2006
Kí hiệu kho:
Đ.005652
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh: Trình độ C / Xuân Bá.- H. : Thế giới, 2000.- 125tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 15 test bài thi trắc nghiệm tiếng Anh trình độ C có kèm theo đáp án
Kí hiệu kho:
Đ.005651
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập trắc nghiệm viết câu tiếng Anh/ Trần Mạnh Tường : Đại học sư phạm, 2008.- 159tr.; 24cm
Tóm tắt: Gồm 89 đề trắc nghiệm viết câu tiếng Anh có kèm theo đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.005655
Kí hiệu phân loại: 425.076
Bài tập từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 310tr; 21cm
Tập 1 : Elementary
Tóm tắt: Bao gồm các dạng bài tập từ vựng khác nhau theo cấp độ từ dễ đến khó và được
chia theo những chủ điểm riêng biệt như: bài tập điền từ vào chỗ trống, ghép từ với nghĩa hoặc hình,
nhận dạng từ...

11


Kí hiệu kho:
Đ.005656
Kí hiệu phân loại: 425.076
Barron''s how to prepare for the Toeic bridge test: Test of english for international communication
/ Lin Lougheed Dr.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009.- 378tr.; 26cm
Kí hiệu kho:
Đ.006120

Kí hiệu phân loại: 420.076
Bí ẩn của phong thuỷ: Nghiên cứu và phê phán thuật xem tướng địa truyền thống / Vương Ngọc
Đức ch.b. ; Trần Đình Hiến dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 1996.- 678tr; 21cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc / ĐTTS ghi: Tổng tập văn hoá thần bí
Tóm tắt: Nghiên cứu thuật phong thuỷ-một hiện tượng văn hoá thần bí của Trung Quốc. Tìm
hiểu tên gọi nguồn gốc và đặc điểm của phong thuỷ, thầy phong thuỷ, sách phong thuỷ và các môn
loại phong thuỷ
Kí hiệu kho:
Đ.000359-Đ.000360
Kí hiệu phân loại: 433.551
Bộ tài liệu ôn thi tuyển sinh sau đại học môn tiếng Anh= English practice test for postgraduate
intake : Dành cho các thí sinh không chuyên ngữ / Lê Văn Sự.- H. : Hồng Đức, 2007.- 290tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm phần ôn luyện ngữ pháp nền tảng, phần bài tập cấp độ B thi đầu vào hệ
cao học, phần bài tập cấp độ C thi đầu vào nghiên cứu sinh và kèm theo phần đáp án cho mọi bài
tập.
Kí hiệu kho:
Đ.005678
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bồi dưỡng kỹ năng đọc hiểu Tiếng Anh= An Efficient approach to a good command of english
reading skills / Nguyễn Thị Thanh Yến, Bạch Thanh Minh.- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí
Minh, 2008.- 269tr.; 24cm
Tóm tắt: Giúp học sinh nâng cao năng lực đọc hiểu một cách nhanh chóng và hiệu quả về
các phần như: từ vựng, đọc hiểu...
Kí hiệu kho:
Đ.005677
Kí hiệu phân loại: 428.84
Các bài luận tiếng Anh/ Xuân Bá.- H. : Thế giới, 2001.- 287tr.; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp dồi dào số lượng bài tập về bài quy định đối với môn đọc- viết như trắc
nghiệm, đọc hiểu, điền từ...chuyên đề luyện thi, kỹ năng và các bài tập cho mỗi trình độ khác nhau.
Kí hiệu kho:

Đ.005622-Đ.005626
Kí hiệu phân loại: 420.82
Các nhà nghiên cứu ngôn ngữ học Việt Nam= Vietnamese researchers on linguistics = chercheurs
Vietnamiens en linguistique / Vương Toàn b.s..- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 555tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Thông tin KHXH .- Thư mục: tr. 542-544
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và thành tựu nghiên cứu của các nhà ngôn ngữ học Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.006146-Đ.006153

12


Kí hiệu phân loại: 409.597

Các tình huống giao tiếp tiếng Hoa cho người đi du học nước ngoài/ Ỷ Lan, Lý Phương Mai.- H.
: Thanh niên, 2005.- 434tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.006164-Đ.006168
Kí hiệu phân loại: 495.182
Các trường phái ngôn ngữ học phương Tây: Tác phẩm đoạt giải nhì cuôc thi các tác phẩm triết
học, khoa học xã hội lần thứ 4 tại Bắc Kinh / Lưu Nhuận Thanh ; Đào Hà Ninh dịch.- H. : Lao động,
2004.- 530tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Ngoại ngữ Hà Nội
Tóm tắt: Giới thiệu các thành tựu nghiên cứu ngôn ngữ học chủ yếu các trường phái của
ngôn ngữ học Phương Tây thế kỷ XX một cách có hệ thống từ, ngữ pháp truyền thống đến ngôn ngữ
học hiện đại
Kí hiệu kho:
Đ.006303-Đ.006307
Kí hiệu phân loại: 410
Cách dùng các thì tiếng Anh: Tenses / Đinh Kim Quốc Bảo.- H. : Thanh Niên, 2008.- 203tr.; 18cm

Tóm tắt: Bao gồm các phần lý thuyết, tóm tắt, bài tập, bài kiểm tra trắc nghiệm và đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.005695-Đ.005696
Kí hiệu phân loại: 425
Cách dùng các thì tiếng Anh: Tenses / Đinh Kim Quốc Bảo.- H. : Thanh Niên, 2008.- 203tr.; 18cm
Tóm tắt: Bao gồm các phần lý thuyết, tóm tắt, bài tập, bài kiểm tra trắc nghiệm và đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.005695-Đ.005696
Kí hiệu phân loại: 425
Cách dùng các thì tiếng Anh= The use of Tense in English / Trần Văn Điền.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.
Tp. Hồ Chí Minh, 1998.- 135tr.; 19cm
Tóm tắt: Giảng nghĩa tường tận về cách chia và dùng các thì, kèm theo những bài thực hành
tập hợp mọi trình độ và bài giải
Kí hiệu kho:
Đ.005707-Đ.005708
Kí hiệu phân loại: 425
Cách dùng các thì tiếng Anh= The use of tenses in english : Dành cho học sinh, sinh viên và học
viên các trung tâm ngoại ngữ / Thu Thuỷ.- H. : Từ điển bách khoa, 2007.- 147tr.; 18cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách dùng các thì trong tiếng Anh có kèm theo phần bài tập ôn luyện.
Kí hiệu kho:
Đ.005697-Đ.005698
Kí hiệu phân loại: 425
Cách dùng danh từ và đại từ trong tiếng Anh/ Trần Vĩnh Bảo.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội,
2007.- 175tr.; 16cm
Tóm tắt: Đại cương về danh từ và đại từ, vị trí, phân loại, nghĩa và cách phân biệt danh từ và

13


đại từ. Cách sử dụng danh từ và đại từ và một số lỗi thường gặp

Kí hiệu kho:
Đ.005703-Đ.005706
Kí hiệu phân loại: 425
Cách dùng tính từ và trạng từ trong tiếng Anh/ Trần Vĩnh Bảo.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội,
2007.- 175tr.; 16cm
Tóm tắt: Đại cương về tính từ, trạng từ , Vị trí, phân loại, nghĩa và cách phân biệt tính từ,
trạng từ . Cách sử dụng tính từ, trạng từ và một số lỗi thường gặp
Kí hiệu kho:
Đ.005699-Đ.005702
Kí hiệu phân loại: 425
Cách sử dụng từ trong tiếng Anh/ Michael Swan ; Lâm Lý Trí dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ
Chí Minh, 1998.- 386tr.; 20cm
Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt và Anh
Tóm tắt: Cách sử dụng từ trong tiếng Anh, các từ được dùng trong giải thích, các mẫu tự
phiên âm và cuối sách có bảng Index chỉ mục. Sách viết bằng 2 thứ tiếng Việt, Anh
Kí hiệu kho:
Đ.005679-Đ.005682
Kí hiệu phân loại: 420
Cẩm nang giao tiếp tiếng Hoa/ Tống Nghi Trinh, Mã Thành Tài b.s.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng
hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 504tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm các mẫu câu thường dùng trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày theo các chủ
đề: Điện thoại, thăm viếng, khen ngợi, chào từ biệt...
Kí hiệu kho:
Đ.006154-Đ.006158
Kí hiệu phân loại: 495.184
Cẩm nang luyện viết tiếng Anh/ Lê Văn Sự.- H. : Văn hoá thông tin, 2003.- 392tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.005719-Đ.005720
Kí hiệu phân loại: 425
Cẩm nang sử dụng các thì tiếng Anh= English verb tenses in use / Nguyễn Phương Mai.- H. : Đại

học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 283tr. : bảng; 21cm
Phụ lục: tr. 234-281
Tóm tắt: Gồm các định nghĩa, các thì, các cách kết hợp thì và các đề tự luyện tập được tổng
hợp các kiến thức ngữ pháp giúp trau dồi luyện tập vốn ngữ pháp tiếng Anh một cách nhanh nhất
Kí hiệu kho:
Đ.022479-Đ.022481
Kí hiệu phân loại: 428
Cẩm nang sử dụng cụm động từ tiếng Anh/ Trần Mạnh Tường.- H. : Đại học sư phạm, 2008.387tr.; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng cụm động từ tiếng Anh, được sắp xếp thep vần chữ cái A
- Z của cụm động từ đó
Kí hiệu kho:
Đ.005713-Đ.005715
Kí hiệu phân loại: 428

14


Cẩm nang sử dụng động từ tiếng Anh/ Thanh Huyền.- H. : Từ điển bách khoa, 2007.- 359tr.; 21cm
Tóm tắt: Đề cập đến các dạng của động từ tiếng Anh, cách sử dụng: các thì trong tiếng Anh,
động từ khuyết thiếu, thể bị động, cụm động từ, động tính từ...
Kí hiệu kho:
Đ.005716-Đ.005718
Kí hiệu phân loại: 428
Cẩm nang sử dụng giới từ tiếng Anh= Manual use of English prepositions / Nguyễn Phương Mai.H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 459tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những điều căn bản về giới từ nói chung, các giới từ chính, cách sử dụng
giới từ tiếng Anh...
Kí hiệu kho:
Đ.022204-Đ.022206
Kí hiệu phân loại: 428
Cẩm nang sử dụng mẫu câu đặc biệt trong tiếng Anh= Special sentence patterns in English / Đinh

Kim Quốc Bảo.- H. : Thanh niên, 2008.- 215tr.; 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách sử dụng những mẫu câu tiếng Anh đặc biệt, thường gặp trong các
tình huống và ngữ cảnh khác nhau kèm theo bài tập thực hành và đáp án
Kí hiệu kho:
Đ.005709-Đ.005712
Kí hiệu phân loại: 428
Cẩm nang sử dụng tính từ tiếng Anh: The key to English Adjectives 1+2 / Nguyễn Văn Công,
Dương Vương.- Tp. Hồ Chí Minh : Thanh niên, 2006.- 267tr.; 19cm
Tóm tắt: Bao gồm các cấu trúc của cách sử dụng tính từ trong tiếng Anh và các bài tập thực
hành
Kí hiệu kho:
Đ.005727-Đ.005731
Kí hiệu phân loại: 428
Cambridge Practice Tests for ielts/ Văn Hào dịch và giới thiệu.- H. : Từ điển bách khoa, 2009.172tr.; 24cm
Tập 3
Kí hiệu kho:
Đ.005685
Kí hiệu phân loại: 420.076
Cambridge Practice Tests for ielts/ Văn Hào dịch và giới thiệu.- H. : Từ điển bách khoa, 2009.176tr.; 24cm
Tập 4
Kí hiệu kho:
Đ.005686
Kí hiệu phân loại: 420.076
Cambridge Practice Tests for ielts/ Văn Hào dịch và giới thiệu.- H. : Từ điển bách khoa, 2009.176tr.; 24cm
Tập 5
Kí hiệu kho:
Đ.005687-Đ.005688

15



Kí hiệu phân loại: 420.076

Cambridge Practice Tests for ielts/ Văn Hào dịch và giới thiệu.- H. : Từ điển bách khoa, 2009.175tr.; 24cm
Tập 6
Kí hiệu kho:
Đ.055689-Đ.055690
Kí hiệu phân loại: 420.076
Cambridge Practice Tests for ielts/ Văn Hào dịch và giới thiệu.- H. : Từ điển bách khoa, 2009.175tr.; 24cm
Tập 7
Kí hiệu kho:
Đ.005691
Kí hiệu phân loại: 420.076
Cambridge Practice Tests for ielts/ Vanessa Jaleman, Clare Mc Dowell, Văn Hào - dịch.- H. : Từ
điển bách khoa, 2009.- 156tr.; 24cm
Tập 1
Kí hiệu kho:
Đ.005683
Kí hiệu phân loại: 420.076
Cambridge Practice Tests for ielts: local examinations syndicate / Văn Hào dịch và giới thiệu.- H. :
Từ điển bách khoa, 2009.- 172tr.; 24cm
Tập 2
Kí hiệu kho:
Đ.005684
Kí hiệu phân loại: 420.076
Căn bản ngữ pháp Tiếng Anh: Dành cho người mới bắt đầu học.- H. : Lao động, 2007.- 247tr.;
21cm
Tập 2
Tóm tắt: Kiến thức cơ bản của ngữ pháp tiếng Anh: phát âm, từ loại, cấu trúc câu, tính từ,
mạo từ

Kí hiệu kho:
Đ.005721-Đ.005726
Kí hiệu phân loại: 420.5
Cấu tạo từ tiếng Anh/ Xuân Bá.- H. : Đại học sư phạm, 2005.- 630tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách sử dụng và ý nghĩa của khoảng 300 tiếp đầu ngữ và tiếp vị ngữ
cùng một số bài tập thực hành giúp bạn có thể gia tăng vốn từ vựng Anh ngữ một cách nhanh chóng,
hiệu quả
Kí hiệu kho:
Đ.005732-Đ.005737
Kí hiệu phân loại: 421
Cấu trúc nghĩa trong chữ Nôm Việt/ Lã Minh Hằng.- H. : Khoa học xã hội, 2004.- 331tr : 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm .- Thư mục: tr. 310-

16


329
Tóm tắt: Trình bày phương thức biểu ý và ký tự biểu ý. Phương thức biểu ý đơn thuần trong
chữ Nôm. Phương thức biểu ý kết hợp với biểu âm trong chữ Nôm
Kí hiệu kho:
Đ.006308-Đ.006311
Kí hiệu phân loại: 415
Cause and effect: Intermediate reading practice / Patricia ackert , Minh Thu giới thiệu và chú giải.Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2003.- 255tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.005692-Đ.005693
Kí hiệu phân loại: 420.82
Cause and effect= Luyện kỹ năng đọc tiếng Anh : Not for Sale in the United States / Patricia Ackert,
Linda Lee.- H. : Lao động, 2009.- 292tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.005694

Kí hiệu phân loại: 421.84
Check your vocabulary for Pet/ Tessie Dalton.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 118tr.;
25cm
Tóm tắt: Bao gồm các bài tập thực hành từ vựng tiếng Anh theo Pet
Kí hiệu kho:
Đ.005742
Kí hiệu phân loại: 422.81
Check your vocabulary for Toefl/ Rawdon Wyatt.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 126tr.;
25cm
Tóm tắt: Bao gồm các bài tập thực hành từ vựng tiếng Anh theo Toefl
Kí hiệu kho:
Đ.005741
Kí hiệu phân loại: 428
Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa/ Trần Xuân Ngọc Lan.- H. : Khoa học xã hội, 1985.- 25tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa: các truyền bản của Chỉ nam
ngọc âm giải nghĩa (CNNÂGN). Cơ cấu và nội dung của CNNÂGN. Chú âm và chữ nôm trong
CNNÂGN. Phiên âm và chú thích CNNÂGN
Kí hiệu kho:
Đ.006321
Kí hiệu phân loại: 495.922
Chữ viết trong các nền văn hoá/ Đặng Đức Siêu.- H. : Văn hoá, 1982.- 179tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bước đường sáng tạo và vận dụng chữ viết của một số quốc gia
dân tộc. Quá trình phát sinh, hình thành các dạng thuế chữ viết ở Việt Nam, từ những mầm mống ký
hiệu đầu tiên cho tới loại chữ ghi âm hiện nay đang được nghiên cứu và cải tiến thêm
Kí hiệu kho:
Đ.006312
Kí hiệu phân loại: 411
Chuẩn kiến thức luyện thi tú tài và đại học dạng trắc nghiệm môn tiếng Anh: Theo quy định mới
của Bộ giáo dục và đào tạo áp dụng từ năm học 2005 - 2006 / Lê Văn Sự.- Đồng Nai : Giao thông
vận tải, 2007.- 353tr.; 21cm


17


Tóm tắt: Gồm các dạng bài tập và kèm theo đáp án cho từng bài tập giúp kiểm tra 4 kỹ năng
ngôn ngữ là nghe, nói, đọc, viết và kiến thức ngôn ngữ là ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng...
Kí hiệu kho:
Đ.005743
Kí hiệu phân loại: 420.076
Chuẩn kiến thức về đặt câu tiếng Anh: Sentence Building. Dùng luyện thi và ra đề các chứng chỉ
ABC, tú tài, tuyển sinh cao đẳng, đại học, học sinh giỏi... / Lê Văn Sự.- H. : Hồng Đức, 2008.- 229tr.;
21cm
Tóm tắt: Bao gồm 150 mẫu đặt câu tiếng Anh trình độ ABC và 1.500 câu luyện tập.
Kí hiệu kho:
Đ.005745
Kí hiệu phân loại: 425
Chuẩn kiến thức về trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh= Multiple choice tests in grammar : Dùng
luyện thi và ra đề các chứng chỉ ABC, tú tài, tuyển sinh cao đẳng, đại học, học sinh giỏi... / Lê Văn
Sự.- H. : Hồng Đức, 2008.- 294tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 35 Focus trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh có kèm theo phần đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.005746
Kí hiệu phân loại: 425.076
Cơ sở ngôn ngữ học.- H. : Khoa học xã hội, 2008.- 283tr.; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu các vấn đề cơ bản của ngôn ngữ học như: bản chất và chức năng của
ngôn ngữ, nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ, ngôn ngữ và tư duy văn hoá, các ngôn ngữ trên
thế giới, chữ viết và các phân ngành nhỏ của ngôn ngữ học như: ngữ âm học, từ vựng học, ngữ
pháp học
Kí hiệu kho:
Đ.006313-Đ.006316

Kí hiệu phân loại: 410
Cơ sở ngữ pháp tiếng Việt/ Nguyễn Kim Thản.- H. : Khoa học xã hội, 2008.- 266tr; 19cm .- Phụ lục:
tr. 254-264
Tóm tắt: Những vấn đề lí thuyết cơ bản của ngữ pháp tiếng Việt trên cơ sở câu: câu đơn,
câu ghép. Các loại câu gặp trong tiếng Việt. Cách mở rộng các thành phần câu, các loại từ, ngữ pháp
tiếng Việt... và hướng dẫn vận dụng ngữ pháp tiếng Việt
Kí hiệu kho:
Đ.003885; Đ.006317-Đ.006320
Kí hiệu phân loại: 495.9225

Concepts and comments: A reader for students of English as a second language / Patricia Ackert ,
Minh Thu.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2003.- 412tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm những bài khoá theo nhiều chủ đề khác nhau giúp việc học kỹ năng đọc hiểu,
mỗi bài đều có phần từ vựng, câu hỏi, các dạng bài tập, thực hành kỹ năng đọc...
Kí hiệu kho:
Đ.005744
Kí hiệu phân loại: 420.076

18


Cum động từ tiếng Anh/ Xuân Bá.- H. : Đại học Sư phạm, 2005.- 610tr.; 21cm
Tóm tắt: Nêu khái niệm về cụm động từ tiếng Anh, một số quy ước khi sử dụng từ điển như
từ mục và từ viết tắt, các loại động từ, trật tự các từ viết tắt
Kí hiệu kho:
Đ.005747-Đ.005752
Kí hiệu phân loại: 420.82
Đại từ điển Anh - Việt= EngLish - VietNamese Dictinonary : 550.000 từ / Bùi Phụng.- H. : Từ điển
bách khoa, 2007.- 3751tr.; 27cm
Kí hiệu kho:

Đ.003003
Kí hiệu phân loại: 420. 49592203
Đại từ điển chữ Nôm/ Vũ Văn Kính.- Tái bản, có sửa chữa và bổ sung.- H. : Văn hóa thông tin,
2014.- 1598 tr.; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu trên 37.000 chữ Nôm với trên 7.000 âm dùng để đọc các bản văn Nôm
cổ
Kí hiệu kho:
Đ.025490-Đ.025494
Kí hiệu phân loại: 495.9227
Đại từ điển chữ Nôm/ Vũ Văn Kính.- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh. Trung tâm
Nghiên cứu quốc học, 2005.- 1598tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.002999-Đ.003000
Kí hiệu phân loại: 495. 922703
Đại từ điển Tiếng Việt/ Nguyễn Như Ý (c.b), Nguyễn Văn Khang, Vũ Quang Hào b.s.- Tp. Hồ Chí
Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 1871tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.003004
Kí hiệu phân loại: 495. 9223
Đại từ điển Việt - Anh: 350.000 mục từ / Nguyễn Văn Tuế, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thị Diệu
Thu.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2007.- 3187tr.
ĐTTS ghi: Trường Đại học Quốc gia Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003141
Kí hiệu phân loại: 495. 92203
Đại từ điển Việt - Đức= Worterbuch VietNamesisch - Deutsch : 3.500.000 mục từ / Nguyễn Văn Tuế,
Nguyễn Thị Kim Dung.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 2026tr.; 27cm
Kí hiệu kho:
Đ.003001-Đ.003002
Kí hiệu phân loại: 495. 92203

Đàm thoại tiếng Hoa cấp tốc/ Lý Huệ, Lâm Phương.- H. : Hồng Đức, 2004.- 240tr.; 21cm
Tập 1
Tóm tắt: Gồm 15 bài, trình bày các vấn đề chính liên quan đến các tình huống giao tiếp hàng
ngày như chào hỏi, đi mua sắm, giải trí, đi khám bệnh...
Kí hiệu kho:

19


Đ.006169-Đ.006174
Kí hiệu phân loại: 495.182
Đàm thoại tiếng Hoa cấp tốc/ Lý Huệ, Lâm Phương.- H. : Thống kê, 2004.- 295tr.; 21cm
Tập 2
Tóm tắt: Gồm 15 bài, trình bày các vấn đề chính liên quan đến các tình huống giao tiếp hàng
ngày như chào hỏi, đi mua sắm, giải trí, đi khám bệnh...
Kí hiệu kho:
Đ.006175-Đ.006179
Kí hiệu phân loại: 495.182
Đàm thoại tiếng Hoa thực dụng/ Ngọc Lâm.- H. : Thanh niên, 2005.- 332tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về các âm và thanh điệu theo kèm theo các bài tập dễ hiểu giúp bạn hiểu
sâu hơn về ngữ âm tiếng Hoa và trình bày các bài đọc với các chủ đề xảy ra hàng ngày như chào
hỏi, giới thiệu, tham quan...bằng tiếng Hoa.
Kí hiệu kho:
Đ.006159-Đ.006163
Kí hiệu phân loại: 495.182
Danh từ tiếng Anh/ Thanh Hà.- H. : Từ điển bách khoa, 2008.- 131tr.; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về danh từ trong tiếng Anh, cách sử dụng và có các ví dụ
thực tế đi kèm
Kí hiệu kho:
Đ.005753-Đ.005757

Kí hiệu phân loại: 425
Danh từ và đại từ tiếng Anh= Nouns & Pronouns.- Tp. Hồ Chí Minh : Thanh niên, 2008.- 239tr.;
18cm
Kí hiệu kho:
Đ.005758
Kí hiệu phân loại: 425
Để phát âm tiếng Anh chuẩn xác: English phonetics / Nguyễn Thanh Chương, Anh Văn.- H. : Văn
hoá Thông tin, 2008.- 247tr.; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh có kèm theo phần bài tập.
Kí hiệu kho:
Đ.005766-Đ.005768
Kí hiệu phân loại: 421
Đề thi môn viết tiếng Anh trình độ C: Theo chương trình thi chứng chỉ quốc gia của Bộ Giáo dục và
Đào tạo / Nguyễn Hà Phương.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 206tr.;
19cm
Tóm tắt: Bao gồm 3 tập theo trình độ A,B,C và được chia thành 2 phần: Đề thi mẫu của Bộ
Giáo dục và Đào tạo và đề luyện thi.
Kí hiệu kho:
Đ.005765
Kí hiệu phân loại: 420.076

20


Developing skills for the toefl: Intermediate.- First News.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009.- 753tr.;
26cm
Tóm tắt: Hướng dẫn và nâng cao các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong tương quan với kỳ
thi Toefl, qua đó giúp học sinh không chỉ nâng cao trình độ tiếng Anh mà còn đạt kết quả cao trong kỳ
thi Toefl.
Kí hiệu kho:

Đ.005759
Kí hiệu phân loại: 425
Di sản Hán Nôm Việt Nam thư mục đề yếu: Thư mục đề yếu / Trần Nghĩa (ch.b), Nguyễn Thị
Phượng, Vũ Thanh Hằng b.s....- H. : Khoa học xã hội, 2002.- 708tr.; 24cm
Bổ di I, Q.thượng: Thần sắc, thần tích, tục lệ - 170tr. bảng tra tên thần
ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện nghiên cứu Hán Nôm .Phụ lục: tr. 170
Tóm tắt: Gồm 2280 bản thư mục Hán Nôm giới thiệu các văn bản về tục lệ (phần cuối), địa
bạ, cổ chỉ, xã chí Việt Nam. Phần phụ lục ở cuối sách gồm bảng tra tên thần và bảng tra tên làng xã
Kí hiệu kho:
Đ.006330-Đ.006336
Kí hiệu phân loại: 495.927
Di sản Hán Nôm Việt Nam thư mục đề yếu: Thư mục đề yếu / Trần Nghĩa (ch.b), Nguyễn Thị
Phượng, Vũ Thanh Hằng b.s....- H. : Khoa học xã hội, 2002.- 913tr; 24cm
Bổ di I, Q.thượng: Thần sắc, thần tích, tục lệ
ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện nghiên cứu Hán Nôm
Tóm tắt: Gồm 1235 bản thư mục Hán Nôm giới thiệu các văn bản thuộc thần sắc, thần tích,
và phần đầu của tục lệ Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.006323-Đ.006329
Kí hiệu phân loại: 495.927
Đọc hiểu tiếng Anh ngành thư viện - thông tin= Library and information science: English reading
materials : Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành thư viện - thông tin / Dương Thị
Thu Hà.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 354tr. : bảng; 21cm
Đầu bìa sách ghi: Trường đại học Văn hoá Hà Nội .- Thư mục: tr. 307-309
Tóm tắt: Giới thiệu những bài học tiếng Anh chuyên ngành thư viện - thông tin nhằm giúp
sinh viên rèn luyện các kĩ năng cơ bản về ngữ pháp, đọc hiểu, mở rộng vốn từ vựng...
Kí hiệu kho:
Đ.025151-Đ.025160
Kí hiệu phân loại: 428.6
Đọc và viết tiếng Hoa: Một hướng dẫn tổng quát cho hệ thống viết tiếng Hoa / Nguyễn Văn Phú.Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004.- 348tr.; 21cm

Tóm tắt: Hướng dẫn cách đọc và cách viết tiếng Trung Quốc như: danh sách 1020 ký tự cho
sinh viên, danh sách 2000 ký tự chính thức, hơn 2000 ký tự và 2500 tổ hợp từ...
Kí hiệu kho:
Đ.006180-Đ.006181
Kí hiệu phân loại: 459.181
Động từ bất quy tắc và cách dùng các thì trong Tiếng anh/ Vietvanbook.- Gia Lai : Hồng bàng,
2012.- 119tr.; 21cm
Kí hiệu kho:

21


Đ.022055-Đ.022057
Kí hiệu phân loại: 428
Động từ bất quy tắc và cách dùng thì trong tiếng Anh/ Việt Văn Book.- H. : Từ điển bách khoa,
2007.- 119tr.; 18cm
Tóm tắt: Trình bày 267 động từ bất quy tắc có ví dụ kèm theo và cách dùng các thì trong
tiếng Anh, có so sánh, đối chiếu và ví dụ minh hoạ.
Kí hiệu kho:
Đ.005769-Đ.005778
Kí hiệu phân loại: 420
Động từ hình thái tiếng Anh: Modal Verbs / Đinh Kim Quốc Bảo.- Tp. Hồ Chí MInh : Thanh niên,
2008.- 143tr.; 18cm
Tóm tắt: Bao gồm các phần lý thuyết, tóm tắt, bài tập, bài kiểm tra trắc nghiệm và đáp án
dành cho các học viên học chứng chỉ A,B,C.
Kí hiệu kho:
Đ.005784-Đ.005792
Kí hiệu phân loại: 425
Động từ tiếng Anh/ Thanh Hà.- H. : Từ điển bách khoa, 2008.- 235tr.; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về động từ trong tiếng Anh, cách sử dụng và có các ví dụ

đi kèm.
Kí hiệu kho:
Đ.005779-Đ.005783
Kí hiệu phân loại: 425
Đột phá trong học từ vựng tiếng Anh= The breakthrogh in English vocabulary / Nguyễn Thị Kim
Lan.- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 297tr. : minh hoạ; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 8 chủ đề khác nhau giúp người học nắm vững một lượng lớn từ vựng
tiếng Anh về các chủ đề con người, trường học, nhà ở, thực phẩm, thức uống... giúp ích cho việc
học, luyện tập và sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Anh trong công việc hàng ngày
Kí hiệu kho:
Đ.022372-Đ.022374
Kí hiệu phân loại: 428
Economy RC 1000/ Lim Jung Sub, Noh Jun Hyoung.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí
Minh, Công ty TNHH Nhân Trí Việt, 2009.- 216tr,; 28cm
Tóm tắt: Giới thiệu 1000 bài tập rèn luyện kĩ năng đọc hiểu tiếng Anh
Kí hiệu kho:
Đ.005855
Kí hiệu phân loại: 420
English grammar in use: 130 bài ngữ pháp tiếng Anh và 5 phụ lục giải thích các trường hợp đặc
biệt của ngữ pháp / Raymond Murphy ; Trần Mạnh Tường dịch.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009.437tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 130 bài ngữ pháp tiếng Anh về động từ, danh từ, tính từ, trạng từ, giới từ
và trật tự từ...
Kí hiệu kho:
Đ.005857
Kí hiệu phân loại: 425
English Know How: Student Book Opener / Therese Naber, Angela Blackwell, Michelle Johnstone,

22



Hồng Đức dịch.- H. : Lao động, 2009.- 222tr.; 25cm
Kí hiệu kho:
Đ.005885
Kí hiệu phân loại: 428
English Prepositions= Giới từ tiếng Anh / Võ Nguyễn Xuân Tùng.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ,
2003.- 202tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu chung về giới từ trong tiếng Anh, cách sử dụng các loại giới từ và cách
kết hợp giữa giới từ và tính từ, danh từ, động từ... và có kèm theo các bài tập dành cho người ôn thi
tú tài và luyện thi đại học.
Kí hiệu kho:
Đ.005793-Đ.005797
Kí hiệu phân loại: 425
English sample tests for non - language students= Dành cho nghiên cứu sinh và hệ cao học
không chuyên ngữ / Lương Công Tiến.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 264; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bài luyện tiếng Anh về từ vựng, ngữ pháp, đọc, viết... dành cho
nghiên cứu sinh và hệ cao học không chuyên ngữ
Kí hiệu kho:
Đ.005858-Đ.005859
Kí hiệu phân loại: 420
Expanding reading skills: Advanced / Linda Markstein, Louise Hirasawa.- Ấn bản lần thứ 2.- Đồng
Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 222tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bài, mở rộng và nâng cao kỹ năng đọc tiếng Anh.
Kí hiệu kho:
Đ.005861
Kí hiệu phân loại: 420.84
Expanding reading skills: Intermediate 2 / Linda Markstein, Louise Hirasawa.- Ấn bản lần thứ 2.Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 204tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bài và mở rộng về kỹ năng đọc tiếng Anh.
Kí hiệu kho:
Đ.005860
Kí hiệu phân loại: 428

Facts and Figures: Basic reading practice / Patricia Ackert , Minh Thu.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng,
2003.- 247tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm các bài khoá theo các chủ đề khác nhau giúp việc học kỹ năng đọc hiểu, mỗi
bài đều có kỹ năng các phần: Từ vựng, bài tập các dạng, trả lời các câu hỏi cho sẵn, củng cố thực
hành kỹ năng học, kiểm tra vốn từ vựng...
Kí hiệu kho:
Đ.005798-Đ.005799
Kí hiệu phân loại: 420.82
FCE (Cambridge First Certificate): Tài liệu luyện thi tiếng Anh.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009.112tr.; 25cm
Tóm tắt: Những chiến lược làm bài thi và hướng dẫn hữu ích về cách sử dụng ngôn ngữ, 4
bài thực hành có kèm theo đĩa CD-Rom có kèm theo các đáp án và nhận xét chi tiết và các bài viết
mẫu.
Kí hiệu kho:
Đ.005895

23


Kí hiệu phân loại: 428
First things first student's book= Hướng dẫn học căn bản : An integrated course for beginners: Bài
tập đã được biên soạn và có đáp án / L.G. Alexander, Dương Thanh Mẫn dịch và chú giải.- Tp. Hồ
Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003.- 295tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.005854
Kí hiệu phân loại: 428
First things First: An integrated course for beginners / Alexxander, L.G; Hoàng Văn Quang giới
thiệu.- Tp. Hồ Chí Minh : Thanh niên, 2006.- 144tr.; 20cm
Những bài mẫu tiếng Anh
Kí hiệu kho:
Đ.006040

Kí hiệu phân loại: 420.076
Giải thích ngữ pháp tiếng Anh/ Ch.b.: Đại Lợi, Hương Giang ;H.đ.: Ngọc Mai.- H. : Đại học Quốc
gia Hà Nội, 2015.- 615 tr.; 24 cm
Kí hiệu kho:
Đ.025390-Đ.025399
Kí hiệu phân loại: 428.2
Giản yếu / Đào Duy Anh, Phan Bội Châu hiệu đính.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2005.- 1031tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.003067
Kí hiệu phân loại: 495. 103
Giao tiếp tiếng anh cấp tốc cho nhân viên ngân hàng= Instant english conversation for banking
staff / Thanh Hà.- H. : Bách khoa Hà Nội, 2013.- 199tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 23 chủ đề tương ứng với các kỹ năng và vốn từ cần có để xử lý các vấn
đề phát sinh trong môi trường làm việc ở ngân hàng, cuốn sách được trình bày đơn giản, dễ hiểu, dễ
vận dụng.
Kí hiệu kho:
Đ.022716-Đ.022718
Kí hiệu phân loại: 428
Giao tiếp tiếng Anh cho nhân viên khách sạn= English for hotel workers : CD-MP3 tặng kèm theo
sách / Andrew Thomas.- Gia Lai : Hồng Bàng, 2011.- 199tr. : minh hoạ; 21cm + 1 CD-MP3
Tóm tắt: Giới thiệu một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho nhân viên khách sạn ở
quầy lễ tân, phục vụ phòng, thức ăn và đồ uống và các dịch vụ khác
Kí hiệu kho:
Đ.019828-Đ.019830
Kí hiệu phân loại: 428
Giao tiếp tiếng Anh cho nhân viên khách sạn= English for hotel workers / Andrew Thomas.- H. :
Hồng Bàng, 2013.- 186tr.; 21cm + 1 CD-MP3
Kí hiệu kho:
Đ.024542-Đ.024551
Kí hiệu phân loại: 428

Giao tiếp tiếng anh cho nhân viên nhà hàng= English for restaurant workers / Thanh Hà.- H. : Bách
khoa Hà Nội, 2013.- 118tr.; 21cm + CD-MP3 tặng kèm theo sách
Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho nhân viên nhà hàng theo các chủ đề

24


×