Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

1 chuyen de thi nghiem hien truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 23 trang )

Thí nghiệm hiện trường
Nguyen Duc Hanh



Các thí nghiệm hiện trường


Lunne et al.(1997)

Các thông số của đất

φ

Type Profile u

Penetrometers
Mech. CPT
Elec. CPT
CPTU
SCPT(U)
DMT
SPT
DCPT
Pressuremeters
PBP
SBP
FDP
Others
FVT
PLT



B A/B B A A A A
A A A
B A C
A B C B -

su

ID

mv

cv

k G0

σh OCR σ-ε

C C
B C
- C C
C B A/B C
- B B/C
B B A/B B A/B B B B/C
B A/B A/B B A/B B A B
B B
C B
- B B
C C
B - C

C C
C - C
-

B
B
B

B
B
B

- C
A B
- C

B
B
B

C
B
C

B
B
C

C
A

C

- B C
B A A/B
- A C

B
C

C
-

-

A
B

B

B

C

- C A

C

C

C

B
B
B
B
C
C

C
B
C
-

C
B
C

C
A/B
C

B/C
B

B
B


Xuyên tiêu chuẩn (SPT – Standard
Penetration Test)



N hiệu chỉnh


Tham khảo chỉ số N cho các loại đất

K. Terzaghi(1948)

Lưu ý:
Không nên dựa vào N để tính toán cho đất dính


Tham khảo một số quan hệ khác giữa N và các loại đất


Thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT – Cone
Penetration Test)


Kết quả xuyên tĩnh
qt (MPa)

Depth (meters)

0

fs
ub
qt


20

40

u b (kPa)

fs (kPa)
60

0

500

1000

-200

0

0

0

4

4

4

8


8

8

12

12

12

16

16

16

20

20

20

24

24

24

28


28

28

0

200 400 600 800


Thí nghiệm tiêu tán ∆u, ch
600

500

u, kPa

400

fs

300

200

100

ub

0

0

10

20

30
Time, min.

qt

40

50

60


Các loại mũi côn điện

 Mũi côn bằng thép với góc đỉnh là 60°
 Theo tiêu chuẩn ASTM D 5778
 Ấn bằng thủy lực 20 mm/s
 Không lấy mẫu
 Lấy số đọc liên tục khi ấn


Phân loại đất từ CPT

Campanella


Soil Behavior Type (Robertson et al., 1986; Robertson & Campanella, 1988)
1 – Sensitive fine grained
5 – Clayey silt to silty clay
9 – sand
2 – Organic material
6 – Sandy silt to silty sand
10 – Gravelly sand to sand
3 – Clay
7 – Silty sand to sandy silt
11 – Very stiff fine grained*
4 – Silty clay to clay
8 – Sand to silty sand
12 – Sand to
clayey sand*
*Note: Overconsolidated or cemented


CPT & phân bố các lớp đất
qc (Mpa)

0
0

5

10 15 20 25

SUBGRADE


2
4
6
8

ĐẤT ĐẮP

KHC GPMS
ĐỆM CÁT
LỚP THAY HỮU CƠ ĐẤT

10
12
) m
( ht pe D

14

ĐẤT SÉT YẾU

16
18

LỚP CÁT KẸP

20
22
24
26
28


ĐẤT SÉT YẾU
LỚP SẠN CÁT LẪN BỤI
SẠN CÁT


Quan hệ giữa φ và CPT cho đất rời

(Theo Durgunoglu
và Mitchell, 1975)


Kiểm tra mức độ tăng sức chịu tải bằng CPT
Tip Resistance, qc (MPa)
0.0

0.5

1.0

0

1.5

Fill
Height

9m

11m


4m

Depth from the Surface (m)

1

Dùng giếng cát

2
0.40

3

4

5

6

7

DAY

Average value of qcc

0.68

0.31


0.16
0.16 Mpa
Mpa

0.16
0.90

virgin ground
(average in clay)
20 days after H=4
(average in clay)
60 days after H=4
(average in clay)
30 days after H=9
(average in clay)
20 days after H=11
(average in clay)

0.90
0.90 Mpa
Mpa


Xác định độ lún nền đã đắp bằng CPT
Sức kháng xuyên

clay

sand
sand


qqcc plot
plot

before the embankment

qcc plot

after the embankment
Độ sâu
A B C

100cm


Cắt cánh hiện trường(FVT)
Undrained Sheat Strength(kPa)
10

20

30

0
After improvment

2

Before improvment


Depth(m)

4
6
8
10
12
14
Chiều
cao
đắp

4m

Ngày

40


Ước tính Su từ các thí nghiệm
DMT : (nén phẳng) Dilatometer
CPT : Xuyên tĩnh
FVT : Cắt cánh
TXTUU : Nén 3 trục

Su từ CPT
Su = (qc,t – σ) / N k, kt
N k, kt : hệ số kinh nghiệm từ
10 ~ 20



Thí nghiệm nén ngang
Có hai loại thiết bị nén ngang chính:
Thiết bị nén ngang (Menard
pressuremeter – MPM)

Thiết bị nén ngang tự tạo lỗ


Kt qu thớ nghim nộn ngang
Thit b nộn ngang khụng t
to l
a/
áp
lực
ngang

Biến dạng
dẻo
B
A

O

Biến dạng
đàn hồi
Màng chưa
tiếp xúc với
thành lỗ


Thit b nộn ngang t to l
b/
áp
lực
ngang

B
A

O

Biến dạng ngang tương đối
hay độ tăng thể tích

E t PM
E = 2(1+ à) Vo p/V

Biến dạng
dẻo
Biến dạng
đàn hồi
khi áp lực
còn nhỏ hơn
áp lực ngang của đất
Biến dạng ngang tương đối
hay độ tăng thể tích


Ví dụ về thí nghiệm nén ngang



Ví dụ về thí nghiệm nén ngang


CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI
Any Question ?



×