Tải bản đầy đủ (.docx) (99 trang)

Đề cương ôn tập IC3 tin học văn phòng bậc B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.16 KB, 99 trang )

CÁC PHÍM TẮT TRONG WORD
1. CTRL + N: Mở tài liệu mới
2. CTRL + O: Mở tài liệu đã có
3. CTRL + S: Lưu tài liệu vào đĩa hiện thời
4. F12: Lưu tài liệu với tên khác (Tương tự Save As)
5. CTRL + X: Cắt tài liệu khi bôi đen
6. CTRL + Z: Phục hồi văn bản khi xoá nhầm (Undo)
7. CTRL + V: Dán văn bản vào vị trí con trỏ
8. CTRL + C: Copy tài liệu văn bản khi bôi đen
9. CTRL + L: Căn lề văn bản về phía trái
10. CTRL + R: Căn lề văn bản về phía phải
11. CTRL + E: Căn lề văn bản ở giữa (Center)
12. CTRL + J: Căn đều hai bên
13. CTRL + 1: tạo khoảng cách đơn giữa các dòng
14. CTRL + 5: tạo khoảng cách một dòng rưỡi giữa các dòng
15. CTRL + 2: tạo khoảng cách đôi giữa các dòng
16. CTRL + F2: Xem tài liệu trước khi in (Preview)
17. CTRL + D: Chọn font chữ
18. CTRL + A: Bôi đen toàn bộ văn bản
19. CTRL + G: Nhảy đến trang số hoặc ấn F5
20. SHIFT + F5: Nhảy đến trang cuối cùng
21. CTRL + B: Tắt/Mở chữ đậm
22. CTRL + I: Tắt/Mở chữ nghiêng (I)
23. CTRL + U: Tắt/Mở chữ gạch chân
24. CTRL + SHIFT + H: Tắt/Mở đánh không ra chữ
25. CTRL + SHIFT + =: Đánh chỉ số trên M3, Km2, X2
26. CTRL + =: Đánh chỉ số dưới H2SO4, X2
27. CTRL + SHIFT + W: Tắt/Mở chữ gạch chân đơn
28. CTRL + SHIFT + D: Tắt/Mở chữ gạch chân kép
29. CTRL + SHIFT + K: In hoa nhỏ
30. CTRL + SHIFT + A: In hoa cả


31. CTRL + SHIFT + Z: Trở về font chữ ban đầu hoặc CTRL + phím giãn cách
32. CTRL + SHIFT + F: Đổi font chữ
33. CTRL + SHIFT + P: đổi cỡ chữ
34. CTRL + SHIFT + >: Tăng lên một cỡ chữ
35. CTRL + SHIFT + <: Giảm xuống một cỡ chữ
36. CTRL + ]: Phóng to chữ khi được bôi đen
37. CTRL + [: Giảm cỡ chữ khi được bôi đen
38. CTRL + F4 hoặc CTRL + W hoặc CLOSE: Đóng tài liệu
39. ALT + F4: Thoát (Exit)
40. CTRL + Enter: Ngắt trang
41. SHIFT + Enter: Ngắt dòng


42. CTRL + ESC: Bật nút Start trong Windows
43. CTRL + F10: MỞ lớn cửa sổ tài liệu ra toàn màn hình
44. CTRL + Z: Khôi phục nhanh văn bản xoá nhầm
45. ALT + SHIFT + T: Chèn thời gian vào văn bản
46. ALT + SHIFT + D: Chèn ngày vào văn bản
47. CTRL + F: Xác định vị trí của những chữ cần tìm


Câu 1: Khi máy tính bị ngắt điện đột ngột thì dữ liệu chưa lưu có thể khôi phục lại được ko?
a. chỉ có thể khôi phục khi bạn đã lưu bản gốc
b. có thể khôi phục khi đặt chế độ lưu tự động
c. dữ liệu bị mất hoàn toàn.
d. dữ liệu ổ cứng bị hỏng.
Câu 2: Chia bảng đã chọn thành 2 bảng.
Chọn table tool -> layout-> split table.
Câu 3:Cho 2 ảnh đồ họa (clip art), yêu cầu căn lề trên.
Chọn picture tool->format-> align-> align top

Câu 4:Tìm kiếm từ ‘’ESURE’’ trong toàn vb?
Ctrl+F -> find all
Câu 5:Thay thế tất cả những từ tìm kiếm bằng từ ‘’TAE’’
Ctr + H -> find and replace.
Câu 6:Lưu vb hiện tại sang web page tại thư mục mới vs tên ‘’IMPORTANT’’ tại cây thư mục
có sẵn.
Save as-> tại ô nội dung nhấn chuột phải chọn new->folder->IMPORTANT, kích đúp vào
thư mục IMPORTANT ->save as type -> web page.
Câu 7: Lưu vb sang pdf tương tự câu trên.
Câu 8: Lặp lại tiêu đề trong mỗi trang in (trong work sheet)
Page layout -> print titles -> trong thẻ sheet (rows to repeat at top).
Câu 9:Chọn toàn bộ worksheet chỉ vs 1 cú click chuột (hoặc 1 phím kết hợp) ko sử dụng chuột
kéo nối.
Chọn ô selection ở góc bên trái trên cùng.
Câu 10: Gộp toàn bộ các ô đã chọn thành 1 ô duy nhất và căn giữa.
Chọn merge¢er
Câu 11: Chuyển từ chế độ overtype (ghi đè)sang insert (chèn).
Kích chuột trên thanh trạng thái (có dòng chữ OVER) tự động sẽ chuyển sang (INSERT).
Câu 12:Hủy 1 lệnh in trong máy in.
Kích đúp vào biểu tượng máy in trong vùng thông báo (góc bên phải) dưới cùng màn
hình, kích vào tên tài liệu, kích chuột phải chọn CANCEL.
Câu 13: In 3 bản với máy in mặc định cannon 6BJ cho trước.
Ctrl P -> trong mục name printer chọn tên máy in thích hợp, trong mục number of
coppies chọn 3.
Câu 14: Kích chuột vào thanh truy cập nhanh ribbon có chức năng chèn hàm.
Chọn formular.
Câu 15: Sắp xếp các cột đã chọn theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
Chọn data sort -> hộp thoại sort hiện ra các bạn lựa chọn sort by, then by (kích vào add
level).
Câu 16: Di chuyển con trỏ chuột tới trang 8 trong văn bản, ko sử dụng thanh cuộn, ko dùng

chuột kéo.
Kích vào page 1 of 10 (trên thanh trạng thái) phía dưới cùng bên trái màn hình, nhập số 8,
nhấn enter.
Câu 17: Nối phần đuôi mở rộng vs loại tập tin.
a. Word .docx
b. Excel .slxs


c. Powerpoint .pptx
Câu 18: Mã hóa vb chỉ với người biết mật khẩu là ‘’CONTACT’’ thì được quyền sửa đổi vb
không lưu dấu.
Chọn Review -> protect document -> Restrict Formatting and Editing, tích vào ô allow
only this type of editing in the document: chọn Track Changes -> chọn Yes, start Enforcing
Protection -> nhập pass là CONTACT.
Câu 19: Hiển thị trợ giúp trong word.
Kích biểu tượng dấu hỏi chấm, nhập tên cần trợ giúp.
Câu 20: Tra nghĩa của từ cho trước.
Chuột phải -> look up.
Câu 21: Tắt văn bản hiện thời nhưng không thoát ứng dụng word.
Chọn office -> close.
Câu 22: Chấp nhận tất cả các sửa đổi được đánh dấu trong vb.
Chọn Review -> Accept -> Accept all Changes in Document.
Câu 23: Chuyển dòng ghi chú của biểu đồ (đang ở bên phải của biểu đồ) xuống phía dưới biểu
đồ.
Chọn Chart Tools -> Layout -> Legend-> Show legend at bottom.
Câu 24: Tự động cập nhật thời gian theo dạng 5/10/12
Insert -> chọn date and time ( nhớ biểu tượng vì trong bài thi ko có chữ mà chỉ có biểu
tượng đồng hồ) -> chọn định dạng ngày tháng thích hợp và kích Update automatically -> ok.
Câu 25: Chọn header có dạng Anphabet.
Câu 26: Ngắt trang -> insert -> page break.

Câu 27: Cài đặt lề trên 1.25 inch.
Câu 28: Không thoát word gửi mail đến địa chỉ .
Câu 29: Hiển thị thanh thước kẻ (ruler).
Câu 30: Hiển thị chế độ xem trước tài liệu khi in.
Câu 31: Chèn ô trong excel.
Câu 32: Lọc dữ liệu.
Câu 33: Thay đổi theme của slide thành CONCOURSE.
Câu 34: Họ cho một bảng tính excel nhé! Rồi bôi đen một cột, bảo mình chỉ sao chép dữ liệu
sang cột được đánh dấu sẵn mà ko sao chép công thức
Câu 35: Cho một bảng tính excel nhé! Cho ba cột dữ liệu, xong họ bôi đen một cột cho sẵn rùi
bảo mình thao tác sao cho chỉ dung một nút lệnh mà tính lệnh tổng của ba cái cột đó sang cái chỗ
đánh dấu tương ứng
->Cái này click vào cái thanh tính nhah sum ý
Câu 36: Trong excel, họ bôi đen một cột sẵn rùi, rùi bảo mình thay đổi độ rộng của cột thành 12
-> click chuột phải, chọn collum with, rồi nhập 12 vào ô
Câu 37: Trong pp nhé! Đang từ slide 3 bảo chuyển sang slide5 mà ko thoát khoải trình chiếu
-> click chuột phải rồi chọn goto rồi chọ slide 5
Câu 38: Trong work họ bôi đen sẵn mộ từ rồi, rồi bảo tạo liên kết với một web (họ cho)
Cái này biết rồi nhé!
Câu 39: Tương tụ câu 37 nhưng làm trong pp
Câu 40: Lưu một bài word đang mở ở dạng luôn lưu tương thích với word 2003
Câu 41: Mình có một câu là họ cho một biểu đồ, rồi bảo thay đổi nền của biểu đồ đang từ màu
vàng sang màu trắng (cái này tớ ko làm dc) (format>chart area> Shape fill)
Câu 42: Họ cho một bải word rồi bảo chuyển cái đang xem về xem hai trang trên một cửa sổ


Câu 43: Xem nhưng tùy chọn nào đang được in
Câu 44: Xem cái đang được in và hủy cái đó
Câu 45: Họ cho một vb, trong đó có để mấy cái đánh dấu thay đổi chữ mà sai ý, rồi bảo hủy cái
tùy chọn thay đổi ý đi

Review-- changes-- reject
Câu 46: Lưu một file word đang mở dưới dang pdf, với tên không đổi
Câu 47: Lưu một bài word với tên khác và thư mục cho trước
Câu 48: Cho một vb đã được bôi đen, yêu cầu chuyển sang 2 cột bằng nhau
Câu 49: Thay đổi giãn dòng lên gấp đôi cái ban đầu đang có
Câu 50: Đang mở một word rồi, bào mình paste một cái vùng excel đã được chọn sẵn vào đó
Câu 51: Thay đổi một bảng cho vữa với màn hình window.

Câu 52: Từ chối tất cả các sửa đổi trong bài word cho sẵn
Review => nhóm Changes => Reject All Changes in Document.
Câu 53: Một câu liên quan đến header, footer, gần giống như là chèn nhưng còn điều
kiện gì nữa ấy
Câu 54: Chia đoạn văn bản thành 2 cột bằng nhau
Page Layout => nhóm Page Setup =>Colum
Câu 55: Thay màu nền của slide
Design => Background => chọn Background style
Câu 56: Xóa 2 ô trong bảng đồng thời các ô bên dưới đc đẩy lên trên sau khi xóa
Chọn 2 ô và delete ^^
Câu 57: Điều chỉnh độ rộng hoặc dòng mà không dùng thanh thước
Home => nhóm Cells => Format => Colum Width
Câu 58: Chuyển văn bản sang bảng và ngược lại
Chọn văn bản muốn chuyển => Insert => Table => Convert Text Table
Chọn bảng muốn chuyển => trong Table Tools, nhóm Layout =>Convert to Text
Câu 59: Đặt mật khẩu cho tập tin
Review => Protect Document => Restrict Formating and Editing => chọn Allow
only this type of editing in the document => Yes, Start Enforcing Protection
Câu 60: Tạo hyperlink theo tên đc cho sẵn:
Insert => nhóm Links chọn Hyperlink
Vd: tạo hyperlink cho từ “trường học” với địa chỉ www.truonghoc.vn”
Câu 61: Chọn cả hai hình ảnh rồi điều chỉnh chúng lên lề trên của slide



(chọn 2 ảnh sau format chọn align => align Top)
Câu 62: Hiện danh sách các từ đồng nghĩa của “inviroment”
Review => nhóm Proofing chọn Thesaurus => Search for: gõ “inviroment”.
Câu 63: Sử dụng công cụ research
Review => nhóm Proofing chọn Research
Câu 64: Thiết lập in 2 bảng biểu trong worksheet trên màn hình theo độ rộng 1 trang giấy
và chiều dài 2 trang giấy
Page Layout => Hộp thoại Page Setup => Page => Fit to 1 pages wide by 2 tall.
Câu 65: Tạo 2 bản in của văn bản
Print => number of copies chọn 2
Câu 66: Chuyển định dạng của văn bản sang PDF
Save as => trong Save as type => Chọn PDF.
Câu 67: Từ phần dữ liệu đã đc đánh dấu (gồm các công thức tính), paste sang vùng dữ
liệu mới kết quá(giá trị) chứ không phải công thức


Câu 1: Anh (chị) hiểu Virus tin học là gì ?
a. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
b. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học
c. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan
d. Tất cả đều đúng
Câu 2: Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ?
a. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
b. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
c. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL )
d. Cả 3 câu đều sai
Câu 3: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là:
a. Lưu tệp văn bản vào đĩa

b. Tạo tệp văn bản mới
c. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
d. Định dạng trang
Câu 4: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút
điền để điền dữ l iệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
a. 1Angiang2
b. 5Angiang6
c. 5Angiang2
d. 1Angiang6
Câu 5: Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin,
muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?
a. Ctrl+Del
b. Cả 3 câu đều sai
c. Alt+Del
d. D. Shift+Del
Câu 6: Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta
sử dụng các phím nào?
a. Ctrl+C
b. Ctrl+Ins
c. Print Screen
d. ESC
Câu 7: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1
đoạn mới :
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
b. Bấm phím Enter
c. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
d. Word tự động, không cần bấm phím
Câu 8: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước
hết ta phải gõ:
a. Dấu chấm hỏi (?)

b. Dấu đô la ($)


c. Dấu hai chấm (: )
d. Dấu bằng (= )

Câu 9: Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?
a. WinWord
b. Notepad
c. Calculator
d. Excel
Câu 10: Anh (chị) sử dụng chương trình nào của Windows để quản lý các tệp và thư
mục?
a. Microsoft Office
b. Accessories
c. Control Panel
d. Windows Explorer
Câu 11: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy ký tự “TINHOC” ; Tại ô B2 gõ vào
công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
a. Tinhoc
b. #VALUE!
c. TINHOC
d. 6
Câu 12: Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng
công cụ :
a. Microsoft Equation
b. Ogranization Art
c. Ogranization Chart
d. Word Art
Câu 13: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:

a. Control Windows
b. Control Panel
c. Control System
d. Control Desktop
Câu 14: Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
a. Start - Search
b. Tools – Search
c. File - Search
d. Windows – Search
Câu 15: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là dãy ký tự “TINHOC”. Tại ô B2 gõ công thức
=RIGHT(A2;3) thì nhận được kết quả ?
a. 3
b. HOC
c. Tinhoc
d. TIN
Câu 16: Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?
a. Webcam


b. USB
c. Hub
d. UPS

Câu 17: Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a. Insert – Symbol
b. Format – Symbol
c. Tools – Symbol
d. View – Symbol
Câu 18: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành
nhiều ô, ta thực hiện:

a. Table - Merge Cells
b. Table - Split Cells
c. Tools - Split Cells
d. Table – Cells
Câu 19: Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
a. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
b. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
c. Đóng các cửa sổ đang mở
d. Tất cả đều sai
Câu 20: Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn
văn; sau đó:
a. Chọn menu lệnh Edit - Copy
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
c. Cả 2 câu a và b đều đúng
d. Cả 2 câu a và b đều sai
Câu 21: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ :
a. Trong CPU
b. B. Trong RAM
c. C. Trên bộ nhớ ngoài
d. D. Trong ROM
Câu 22: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một
phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
a. ><
b. &
c. #
d. <>
Câu 23: Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử
dụng để:
a. Cắt một đoạn văn bản
b. Cắt và sao chép một đoạn văn bản

c. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
d. Sao chép một đoạn văn bản
Câu 24: Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:


Bộ nhớ ngoài
Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương tr?nh ứng dụng
Ram
Tất cả đều sai
Câu 25: Anh (chị) hiểu B-Virus là gì ?
a. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
b. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
c. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
d. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
Câu 26: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
a. 5
b. #VALUE!
c. 0
d. #NAME!
Câu 27: Người và máy tính giao tiếp thông qua :
a. RAM.
b. Bàn phím và màn hình.
c. Hệ điều hành .
d. Tất cả đều đúng .
Câu 28: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản
đang soạn thảo:
a. Alt + F
b. Alt + A
c. Ctrl + F

d. Ctrl + A
Câu 29: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng
ngang ta chọn mục :
a. Landscape
b. Right
c. Left
d. Portrait
Câu 30: Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy ?
a. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
b. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
c. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
d. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
Câu 31: Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân biệt thành:
a. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
b. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
c. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
d. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
a.
b.
c.
d.


Câu 32: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công
thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:
a. 0
b. #VALUE!
c. #NAME!
d. 8/17/2008
Câu 33: Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực

hiện:
a. Format - Bullets and Numbering
b. Tools - Bullets and Numbering
c. Edit - Bullets and Numbering
d. File - Bullets and Numbering
Câu 34: Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện :
a. File – Close
b. File – Exit
c. File – New
d. File – Save
Câu 35: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào
công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
a. 5
b. B. 0
c. C. #DIV/0!
d. D. #VALUE!
Câu 36: Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ
về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ?
a. Alt+Home
b. Ctrl+Home
c. Shift+Home
d. Shift+Ctrl+Home
Câu 37: Trong Windows, phím tắt nào giúp anh (chị) truy cập nhanh menu Start để có
thể Shutdown máy ?
a. Alt+Esc
b. Ctrl+Esc
c. Ctrl+Alt+Esc
d. Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off
Câu 38: Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

b. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
c. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
d. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
Câu 39: Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa,
ta có thể sử dụng :
a. My Computer hoăc My Network Places


b. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
c. My Computer hoặc Recycle Bin
d. My Computer hoặc Windows Explorer

Câu 40: Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy
in, ..., được gọi là:
a. Thanh công cụ định dạng
b. Thanh công cụ chuẩn
c. Thanh công cụ vẽ
d. Thanh công cụ bảng và đường viền


Câu 1: Ví dụ tốt nhất của phần mềm được chia sẻ bởi nhiều máy tính là gì?
a.
b.
c.
d.

một bảng tính điện tử gửi tới các thành viên của tiểu ban
một báo cáo chỉnh sửa đồng thời nhiều người dùng trên một mạng
một bài thuyết trình xem bởi chieeus trên tại một hội nghị chuyên đề
một trò chơi máy tính chơi bởi một sinh viên trên một máy tính đồ họa


Câu 2: Thiết bị đầu vào:
a.
b.
c.
d.
e.

máy in
chuột
phím điều khiển
máy quét
loa

Câu 3: noi
a. đĩa cứng
b. CD-ROM
c. đĩa mềm

Câu 4: Trợ lý kỹ thuật số cá nhân đầu tiên (PDA) cung cấp hạn chế nhận dạng chữ viết
là gì?
a.
b.
c.
d.
e.

Newton
palmtop
palmpiot

pocketPC
Handspring

Câu 5: Khi một máy in mới một trang thử nghiệm sau khi nó được bật, điều này có nghĩa
rằng ...
a.
b.
c.
d.

trình điều khiển máy in là chính xác / hiện tại
máy in là máy móc chức năng
máy in trực tuyến với máy tính
cài đặt trình điều khiển in đã thành công

Câu 6: loại phần mềm phải được cài đặt trên một máy tính để quản lý tập tin và thực hiện
các hoạt động máy tính cơ bản khác?
a.
b.
c.
d.

tiện ích
mạng
ứng dụng
hệ điều hành

Câu 7: Những gì đại diện cho số lượng lớn nhất của byte bộ nhớ( hinh
a. TB
b. KB

c. GB
d. d.MB
Câu 8:loại phần mềm thường được cài đặt khi một thêm phần cứng mới với một máy
tính để cho phép các máy tính để giao tiếp các thiết bị mới?
a. lái xe( drive)
b. tiện ích
c. ứng dụng


d. hệ điều hành

Câu 9: Máy tính mới của bạn đến, nhưng khi bạn cài đặt nó và nhấn nút trên, không có gì
xảy ra. Trong một máy tính tiêu chuẩn bảo hành, sửa chữa các loại vấn đề là trách nhiệm
của các .........
a. đại lý
b. nhà sản xuất
c. công ty vận chuyển
d. bảo hiểm của người mua hàng
Câu 10:Những hoạt động bảo trì nên được thực hiện để ngăn chặn sự giảm tốc độ truy
cập dữ liệu?
a. làm sạch chuột
b. nâng cấp phần mềm
c. định dạng đĩa cứng
d. chống phân mảnh đĩa
Câu 11: Những yếu tố sẽ gây thiệt hại cho một đĩa mềm nhưng không phải là một đĩa
CD-ROM
a. tiếp xúc với từ trường
b. bụi bẩn và các tạp chất khác
c. vết trầy xước trên bề mặt của các phương tiện truyền thông
d. tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trực tiếp và nhiệt độ cao

Câu 12: Tất cả những điều sau đây là những lợi thế của hệ thống máy tính tập trung lớn
NGOẠI TRỪ:
a. tăng cường an ninh cho dữ liệu
b. tiêu chuẩn hóa hệ thống cho các tổ chức lớn
c. khả năng của người sử dụng để lựa chọn các ứng dụng riêng của họ
d. đảm bảo rằng nhiều người dùng có thể truy cập cùng một dữ liệu
Câu 13: Sau khi xác định một vấn đề với máy tính của bạn, bạn nên
a. khởi động lại máy tính
b. kêu gọi sự hỗ trợ chuyên nghiệp
c. cố gắng để tạo lại vấn đề
d. cố gắng để sửa chữa các vấn đề chính mình
Câu 14: loại phần mềm bao gồm các thành phần như các khoản phải trả, các khoản phải
thu, và biên chế?
a. kế toán, tài chính
b. thông tin liên lạc điện tử
c. máy tính để bàn xuất bản


Câu 15: để tạo ra một biểu tượng xuất hiện trên tất cả các slide trong một bài thuyết
trình, đặt logo trên .....
a. tiêu đề của slide
b. slide
c. ghi chú của loa
d. bảng nội dung
Câu 16: Một phần mềm cài đặt thương mại có sẵn và chức năng cho một sản phẩm đã
được cài đặt trên máy tính của bạn được gọi là ...
a. nâng cấp
b. sản phẩm alpha
c. phát hành phần mềm miễn phí
d. phiên bản phần mềm chia sẻ

Câu 17: Mở rộng cây thư mục
Câu 18: Thay đổi bảng màu của Windows XP
Câu 19: Cài đặt một máy in HP Laser Jet
Câu 20: Nếu một ứng dụng sẽ ngừng chạy trên một máy tính cửa sổ, những gì tổ hợp
phím sẽ cung cấp tùy chọn để tắt ứng dụng, hoặc tắt máy tính?
Có phải là Ctrl+ alt+delete
Câu 21: Tạo ra một thư mục mới
Câu 22: Hiển thị các chương trình đang chạy .. mà hiện đang xuất hiện như là một mục
trong thanh tác vụ
Câu 23: Cách tốt nhất để loại bỏ một ứng dụng từ máy tính của bạn là gì ? mà không cần
mở bất kỳ ứng dụng mới hoặc cửa sổ, sao chép ... biểu tượng nào


Câu 1: Cái gì dưới đây là sự kết hợp giữa phần cứng và phần mềm, cho phép máy tính sử
dụng trong 1 tổ chức chia sẻ dữ liệu, máy in và các tài nguyên khác:
a.
b.
c.
d.

Network
Phần mềm chia sẻ
HĐH
Cơ sở dl quan hệ

Câu 2: công ty cho khách hang truy cập Internet gọi là gì
a.
b.
c.
d.


trình duyệt web
truy cập mạng
miền định vị
nhà cung cấp dịch vụ

Câu 3: Cái gì có thể giảm khi 1 máy tính được kết nối mạng:
a.
b.
c.
d.

dung lượng lưu trữ tập tin
quyền tự chủ và sự riêng tư
khả năng giao tiếp
sức mạnh xử lý máy tính

Câu 4: Điện thoại di động có thể truy cập Internet:
a. Đúng
b. Sai

Câu 5: Nôi: DSL -> c, cáp quang ->a, không dây -> b(wireless)
a. các xung ánh sáng qua cáp
b. tín hiệu vô tuyến
c. tín hiệu điện tử trên đường dây điện thoại

Câu 6: Ví dụ tốt nhất của trách nhiệm an ninh của một quản trị mạng là gì:
a.
b.
c.

d.
e.

giám sát mạng cho giao thông bất thường hoặc tập tin
phân công mỗi người sử dụng một tài khoản duy nhất và mật khẩu
thêm ổ đĩa cứng máy chủ để mở rộng dung lượng lưu trữ mạng
cấu hình thiết bị ngoại vi chẳng hạn như máy in để “nói chuyện” với mạng
đảm bảo rằng tất cả người sử dụng mạng chạy các phần mềm ứng dụng tương tự

Câu 7: Khi modem truyền dữ liệu từ 1 máy tính, dữ liệu được convert thành dạng nào
trước khi được gửi qua đường dây điện thoại:
a.
b.
c.
d.

Đoạn
kỹ thuật số
quang
tương tự

Câu 8: Nếu không nhầm thì câu này có nghĩa là điều nào cho thấy địa chỉ e-mail là đúng:


a.
b.
c.
d.

có gạch chân

chữ màu đỏ
chữ in hoa
Chữ cỡ to

Câu 9: Thư mục nào chưa thư đã được gửi tới bạn:
a.
b.
c.
d.

Inbox
Out box
Sent items
Saved mail

Câu 10: Việc SD thư điện tử để truyền bá thông tin gây thiệt hại mà bạn biết là sai về 1
ng là 1 VD về:
a.
b.
c.
d.

Phỉ báng
Spam
Gian lận
Hành vi trộm cắp

Câu 11: Trong thư này, “Fwd: Re: Metting” là cái quái gì?
a.
b.

c.
d.

File đính kèm
Dòng chủ đề
Địa chỉ ng gửi
Địa chỉ ng nhận

Câu 12: Nếu như thư này được gửi cho 2 ng nữa theo kiểu BCC thì bao nhiêu ng sẽ nhận
được thư trả lời nếu như ng gửi SD reply all? (to 1 ng, CC 2 ng rồi)
a.
b.
c.
d.
e.

1
2
3
4
5

Câu 13: Sắp xếp trường tên trong inbox theo alphalbeta “ascending
=> nhấn vào trường tên rùi chọn Sort ascending
Câu 14: Nối tên sp với cách truy cập sp đó:
a. Web site
b. Thiết bị không dây (wireless divice)
c. Phần mềm ứng dụng

Outlook => c

Hotmail => a (hot mail là cũng giống như Google mail, Yahoo mail ý,
nhưng không thông dụng bằng)
Palm Pilot => b (palm pilot là 1 loại máy tính cầm tay. Hjhj)
Câu 15: Cài đặt sao cho bạn sẽ nhận được 1 cái thông báo khi thư bạn được đọc


 Vào message option rùi đánh đầu tich vào Request a read receipt for this

message
Câu 16: Chuyển thư đã chọn vào folder “TOUR INFOR” chuot phai chon move to folder
 Kéo thả, hoặc cut paste (ctrl+X or Edit + cut)

Câu 17: Dưới đây là những cách để tránh email không được yêu cầu, TRỪ:
a.
b.
c.
d.

Quét virus tất cả các mail gửi đến
Cài phần mềm lọc thư rác
Tránh post địa chỉ email thực của bạn lên các diễn đàn công cộng
Đăng kí dịch vụ internet mà nó cung cấp cái lọc thư rác

Câu 18: Cái dòng đánh dấu trên website là ví dụ về cái gì? (nó chỉ là 1 đoạn văn thôi ý mà)
a. Control
b. Đồ họa
c. Văn bản tĩnh
d. Siêu liên kết
Câu 19: Trong hầu hết các công cụ Internet, chuỗi tìm kiếm ………..sẽ tìm ra trang web chứa cả
2 từ “DOGS” và “CATS” ở chung hoặc riêng bất cứ nơi nào trên trang.

a. Dogs, cats
b. Dogs+cats
c. Dogs & cats
d. “dogs and cats”

Câu 20: Cái nào cho phéo mọi ng post 1 message lên forum nơi mà mọi người có thể đọc
và đăng phản hồi khi họ online và the original poster is not:
a.
b.
c.
d.

Browse
Mailing list (danh sách gửi thư)
Chat room
Bulletin board (bảng thông báo)

Câu 21: ngôn ngữ được sử dụng chủ yếu để tạo một chương trình để xử lý dữ liệu thu
thập được trên một trang web
a.
b.
c.
d.

CGI
XML
HTML
JavaScrip

Câu 22: Xem các trang web đã truy cập trong hôm nay

 Vào lịch sử

Câu 23: Truy cập 1 trang web trong favorite
Câu 24: Cái nào dưới đây là trình duyệt web (chọn 2):


a.
b.
c.
d.
e.

Yahoo
Alta vista
CompuServe
Internet Explorer
Netscape Navigator

Câu 25: Trang xuất hiện đầu tiên trong list link sau khi search chỉ ra rằng:
a.
b.
c.
d.

Trang đó có nhiều khách đến thăm hơn những trang còn lại
trang web là một kết hợp hợp lý cho các thuật ngữ tìm kiếm quy định
thông tin đang tìm kiếm trên trang này có chất lượng cao nhất
Trang web đáng tin cậy

Câu 26: In 1 bản copy của trang hiện tại

Câu 27: Nội dung của trang web này đã thay đổi, cập nhật để hiển thị phiên bản mới nhất
của trang
 Refresh

Câu 28: Loại web site nào có địa chỉ như sau: www.hodgkin.edu?
a.
b.
c.
d.

Trường học
Tổ chức phi lợi nhuận
Tổ chức thương mại
Tổ chức chính phủ

Câu 29: Hiển thị font chữ lớn nhất trong trang web
 View -> Text size -> largest

Câu 30: Những gì có thể xuất hiện trên Link page của trang web trên:
a.
b.
c.
d.

Bản đồ tất cả các trang
Danh sách các trang web lien kết với trang web này
Danh sách các lien kết với những thông tin lien quan tới trang web này
Công cụ tìm kiếm cho phép tìm kiếm trang web

Câu 31: Thiết bị lưu trữ nào thường được dùng để sao lưu dữ liệu:

a.
b.
c.
d.

CD –ROM
ổ băng
Đĩa mềm
ổ đĩa mạng

Câu 32: phần mềm có bản quyền thường được phân phối bởi tác giả của phần mềm cho
một khoản phí tối thiểu được gọi là:
a. Firmware
b. Phần mềm miễn phí
c. Phần mềm chia sẻ


d. Phần mềm công cộng

Câu 33: khi làm việc trên một dự án của trường học, việc chia sẻ thông tin thu thập được
từ nhiều nguồn khác nhau thông qua một bài thuyết trình trực tuyến là 1 ví dụ của:
a.
b.
c.
d.

Thu thập thông tin
Đánh giá thông tin
Tổ chức thông tin
Trao dổi thông tin (communicating information)


Câu 34: Chính sách sử dụng của Công ty là gì?
a.
b.
c.
d.

Bảo hiểm chống lại việc dữ liệu bị phá hủy
Tài liệu hướng dẫn sử dụng các ứng dụng cho máy tính
Hướng dẫn sử dụng phần cứng và phần mềm của công ty sao cho phù hợp
Thủ tục giải quyết các vấn đề công nghệ với trang thiết bị của Công ty

Câu 35: Lợi thế của việc tái chế 1 máy in mực thay vì mua 1 cái mới (chọn 2):
a.
b.
c.
d.
e.

Máy in mực có chi phí nhỏ
Thân thiện với môi trường hơn
In được nhiều trang trên 1 hộp mực
Tương thích tốt hơn với máy in của bạn
Chất lượng in tốt hơn

Câu 36: …….là 1 máy tính mô phỏng lời nói, dùng cho người mù:
a.
b.
c.
d.


Thư thoại
Virtual reality
Nhận dạng giọng nói
Tổng hợp giọng nói

Câu 37: Cài an ninh cho trang web lên high
Câu 38: Hội chứng ống cổ tay, trong đó người dùng máy tính dành nhiều giờ ở bàn phím
của họ bị đau và cứng khớp trong bàn tay và ngón tay là ví dụ của:
a.
b.
c.
d.

Chấn thương căng thẳng lặp đi lặp lại (RSI)
Hội chứng mệt mỏi mãn tính (CFS)
Gửi rối loạn căng thẳng sau chấn thương (PTSD)
Rối loạn phần thái dương (TMJ)

Câu 39: Thẻ thông minh lưu trữ thông tin trong 1…..:
a.
b.
c.
d.

Mã vạch
Dải từ
Chip vi xử lý
Tài liệu online



1. Thực hành đổi nền của powerpoint sang 1 them mix

Design >themes >color
2. Chuyển chú thích của biểu đồ từ lề bên tay phải xuống dưới mà không đc kéo chuột
C1: kích chuột phải vào chú thích----chọn format legend----bottom
C2: chart tools----layout----labels----legend ----show legend at bottom
3. Đổi màu nền powerpoint
C1: design---background styles
Vào hộp thoại:
solid fill: đơn màu
gradiend fill : đa màu
picture….: nền là hình ảnh
4. Căn chỉnh lề trên của đối tượng đồ họa được chọn trong powerpoint
Drawing tools----arrange----agiln----agiln top
5. Sao chép số liệu mà không phải công thức
Chọn vùng dứ liệu----copy----paste special ----tích vào value ----ok
6. Thoát khỏi excel
7. Chuyển từ công thức trong 1 ô cho sẵn thành D3*0,114
8. Copy bảng trong excel
9. Cài đặt để in tiêu đề excel trong tất cả các trang in
Page layout----print titles---- chon vùng in---- chọn vùng tiêu đề
10. Luu excel dưới dạng 97- 2003
Office-----save as(save)----save as type----97-2003
11. Cài đặt để in vùng được chọn có bề rộng=2 lần chiều cao( trong Excel)
C1: page layout----scale to fit----width chọn 1 page, height chọn 2 page
C2: page layout----page set up-----size…. More paper size---chọn fit to 1 page, wide
by chọn 2 tall
C3: page layout----page set up-----size…. More paper size---optipon-----nhân đôi ô
height

6. Hủy bỏ trang đang in
Devices and printer----tích đúp vào máy in----chọn document----pause
7. Xem trạng thái của máy in
Devices and printer----tích đúp vào máy in---8. Chấp nhận lệnh sửa đổi
Review----accept
9. Hủy bỏ lệnh sửa đổi
Review----reject
6. Lưu word bằng định dang PDF, web
Office-----save as(save)----save as type----web, PDF
7. Thao tác để độ giãn dòng tăng gấp đôi
C1:Home -----paragraph----trong hộp thoại paragraph chọn line spacing nhân đôi ô at


C2: vào biểu tượng trong hộp thoại paragraph------chọn line spacing option---- trong
hộp thoại paragraph chọn line spacing nhân đôi ô at
C3: page layout----- paragraph----trong hộp thoại paragraph chọn line spacing nhân
đôi ô at
8. Chia bảng thành hai bảng
Table tools-----layout-----merge-----split table
9. Xóa 2 ô để các ô còn lại nhảy lên

C1: Kích chuột phải chọn delete-----shift cells up
C2: cell----delete---- shift cell s up
10. Chuyển từ đoạn van thành 2 cột có đồ rộng bằng nhau
Chọn đoạn văn----page setup----columns ----two
11. Chỉnh độ rộng của cột mà không dùng chuột kéo(Excel)
Home----cell----format cell----column with…
12. Tạo hyperlink trong word , powerpoint

Insert-----link---- hyperlink

13. lý thuyết mục đích của bảng tính, cơ sở dữ liệu( Đề thi cho dưới dạng ví dụ cụ thể để

mình kéo và chọn đâu là ví dụ về bảng tính, đâu là cơ sơ dữ liệu)
14. Vẽ biều đồ trong excel
Bôi đen vùng dữ liệu----Insert----chart---- chọn biểu đồ thích hợp
15. 2 Câu về tình kiếm,

C1: Ctrl+ F,G,H------ chọn Find
C2: home----editing-----Find
C3: nút nhỏ dưới thanh cuộn---- chọn biểu tượng ống nhòm
16. 1 câu về từ điển thesaurus
C1: chọn review----proofing-----thesaurus
C2: kích chuột phải chọn synomys ---- thesaurus
17. Di chuyển đến trang 5 mà không dùng chuột( Trong powerpoint)

C1: Dùng phím di chuyển đến slide 5
C2: dùng phím pg up or pgdn
18. Thao tác để bỏ chế độ gõ chèn

C1:Bấm insert trên bàn phím
C2: bấm vào biểu tượng cái bút bên dưới góc trái
19. Bảo mật văn bản (thao tác)


C1: review---- protect document
C2: save as----tool general option --- nhập
20. Chèn thời gian

Insert-----text----date and time----chọn ngày, tích vào automaticall update
23. Sử dụng công cụ research


C1: nhấn chuột phải chọn look up
C2: review---- research
24. Tạo 2 bản in của văn bản

Office---- print----- copys chọn 2
25. Một câu liên quan đến header, footer, gần giống như là chèn nhưng còn điều kiện gì

nữa ấy
Insert---- header and footer -----insert-----symbol----- chọn kí hiệu thích hợp
26. Chọn cả hai hình ảnh rồi điều chỉnh chúng lên lề trên của slide

Picture tools-----Format----arange----aglin----top
27. Chuyển văn bản sang bảng và ngược lại

Vb sang bảng : bôi đen vb---- chọn insert----table----convert text to table
28. Hiển thị những thay đổi “xxx” trong research…
 Review->proofing
29. Hiển thị trang in bao gồm cả định dạng header and porter và cả những thay đổi của

trang in
 ấn vào cái máy in góc phải bên dưới
 vao print preview hoac print layout
30. Tại sao chỉ in đc 3 trang?
31. Định dạng bảng Về kiểu light shading – accent 2
Chọn bảng------table tool----design-----table styles----buil in---- light shading – accent
2( kiểu 3 hàng 1)
32. Căn thẳng lề trên của 2 ảnh để lung tung trong 1 bài ppt

Chon ka 2 tranh->picture tool->format->arrange->align->align top

33. Tạo liên kết hyperlink trong word
 Dung tổ hợp cltr + K
 Insert----link----hyperlink
34. Tạo lien kết hyperlink trong ppt
 Nháy chuột phải
 Dung tổ hợp cltr + K


 Insert----link----hyperlink
35. Tự động lưu văn bản dưới dạng word 97 -2003
 Vào nút office – word option…rùi làm tiếp
36. Lưu văn bản vào thư mục sẵn có với tên “xxx”
37. Dán bảng từ file excel sang word
 Cái này có 2 cửa sổ excel và word phải dùng lệnh paste trong clipboard mới đc
38. Hiển thi viền dưới của bảng
 Word:Home-----para grap----kích vào biểu tượng boder----border and shading
Exel: home----font---- kích vào biểu tượng boder----more border
39. Thay đổi màu nền của biểu đồ từ vàng sang màu trắng

Design----backgrout----chọn màu trắng
40. Tự động hiển thị chú thích của biểu đồ từ bên phải thành xuống dưới biểu đồ
Chart tool->lay out->legend->bottom
41. Thay đổi định dạng của ký tự trong bảng sang dạng đại loại $2.055
Home----hiển thị hộp thoại number-----curency( kíchvào bất hộp thoại nào trên thẻ
home cũng được)
42. Hiển thị tìm kiếm từ “TABLE” trong công cụ trợ giúp
 ấn vào cái dấu hỏi góc trên bên phải và gõ từ đấy vào
43. sử dụng công cụ trợ giúp của word hiển thi “xxx”
 làm tương tự như trên
44. Thay đổi công thức từ D13*4 thành D13* 0.144

45. Gõ kết quả những hàm sau:
+1+2*3
+1+(2*3)
+(1+2)*3
46. Dùng hàm sum tự động chèn kết quả vào những ô đã chọn
Home----editing---- autosum
47. Tách 1 bảng thành 2 bảng trong word
Table tool->layout->split table
48. Nối
Thông báo trên là chỉ ko có phần mềm tương thích có thể mỏ đc file
…..(cái này ko nhớ)
Thông báo trên chỉ file bị lỗi
49. Nối (cái này để ý các định dang file)
Xxxxx
xlsx
Xxxxx
docx
Xxxx
pptx
50. Đóng trình làm việc của word
………
1. Dan dong doan van vua chon voi do dan dong la 2

C1: Ctrl+2


C2: Home---paragraph----line spacing
C3: ấn vào biểu tượng trong Home---paragraph chọn 2
2. Chen duong lien ket trang web tren vào phần đánh dấu
C1: Ctrl+K

C2: insert----link----hyperlink
3. Chèn đường lien kết để khi ấn vào cái chỗ bôi đen nó hiển thị
Word option----advange----bỏ tích CTRL + click….
4. Tìm từ đồng nghìa với từ bôi đen
C1: kích chuột phải chọn synonyms----- thesaurus
C2: vào review----documents view---- thesaurus
5. Tim kiếm trợ giúp cho tù từ “ TRAVEL”
C1: nhấn vào dấu hỏi góc phải bên trên----đánh TRAVEL ô search ----go
C2: F1---- đánh TRAVEL ô search ----go
6. Tìm trợ giúp cho từ gì nữa ý
7. Hủy lệnh in
C1: vào start----device and print-----nhấn đúp vào máy in có dấu tích----chọn
printer( document)----cancel
8. In văn bản chọn thành 2 bản
C1: ctrl+P-----copis chọn 2
C2: ofice----print----copis chọn 2
9. Chia đoạn văn bản thành 2 cột
C1: page layout----page setup----columns----2 cột
10. đóng bài excel lại
c1: alt+f4( đóng cửa sổ)
c1: tích vào dấu x
c3:vào ofice---- chọn close(exit Excel)
11. Khi undo rùi redo thi văn bản thế nào.
Tó chọn là không đổi
12. Khi người ta đưa ra cái bản để in mình nhìn thấy in từ trang 1-6 nhưng lại chon odd
papes. Người ta hỏi khi chỉ in được 3 bản in lè do thế nào.
Tó chọn là ở chế độ in trang lẻ
13. Chuyển ghi chi từ ở bên cạnh biểu đồ xuống dưới cuối biểu đồ
C1: chon chú giải-----kích phải chọn format legend----bottom
C2: chart tools ----layout----labels----bottom…

14. Chuyển màu nền biều đồ đã cho thành màu trắng
C1:Kích phải vào màu nền ---- format walls---chọn màu
C2: chart tools----backgroud----chart walls----more chart wall option
C3: ấn vào biểu đồ----chọn chart tools---shape styles----shape fill--- chọn màu
15. Làm sao chọn hearder&footer , ngày tháng và các cái gì đó mặc định để in không sử
dụng printer preview
C1: vào view----print layout
C2: nút đầu tiên dưới góc phải bên dưới ( nút có dòng kẻ = nhau)
16. Mọt câu bảo them biểu tượng $ trong vùng đã chọn của excel ý


×