Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Tổng hợp đề kiểm tra môn Lịch sử lớp 12 năm 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.28 KB, 28 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA
MÔN LỊCH SỬ LỚP 12
NĂM 2016-2017


1. ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ LỚP 12 NĂM 2016-2017 – TRƯỜNG THPT
PHAN ĐĂNG LƯU
2. ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ LỚP 12 NĂM 2016-2017 – TRƯỜNG THPT
TRẦN CAO VÂN
3. ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ LỚP 12 NĂM 2016-2017 – TRƯỜNG THPT
PHAN NGỌC HIỂN
4. ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ LỚP 12 NĂM 2016-2017 – TRƯỜNG THPT
HUỲNH THÚC KHÁNG
5.

ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ LỚP 12 NĂM 2016-2017 – SỞ GD&ĐT CÀNG
LONG


SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU

KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: SỬ- LỚP 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Thời gian làm bài : 45 phút

Câu 1: Sự kiện khởi đầu gây nên cuộc Chiến tranh lạnh giữa Mĩ và Liên Xô là
A. sự ra đời của “Học thuyết Truman’’.
B. sự ra đời của tổ chức hiệp ước Vacsava.
C. sự ra đời của “ Kế hoạch Macsan”.
D. sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).


Câu 2: Thời kì đầu sau khi giành độc lập, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chiến
lược kinh tế hướng nội với mục tiêu
A. mở cửa thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật nước ngoài.
B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa.
C. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
D. lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.
Câu 3: Hội nghị I-an-ta diễn ra từ ngày
A. 3 đến ngày 12-2-1945.
B. 3 đến ngày 11-2-1945.
C. 4 đến ngày 11-2-1945.
D. 4 đến ngày 12-2-1945.
Câu 4: Đến năm 1945, khu vực Đông Nam Á gồm
A. 9 quốc gia thành viên.
B. 8 quốc gia thành viên.
C. 10 quốc gia thành viên.
D. 7 quốc gia thành viên.
Câu 5: Sự phát triển nhanh chóng của kinh tế Nhật trong những năm 1960 đến 1973 thường
được gọi là
A. giai đoạn “khổng lồ”.
B. giai đoạn độc lập, tự do.
C. giai đoạn mở cửa, hội nhập.
D. giai đoạn phát triển “thần kì”
Câu 6: Nước được mệnh danh "Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ la tinh" là
A. Vênêzuêla.
B. CuBa.
C. Mêhicô.
D. Brazin.
Câu 7: Xu thế hòa hoãn Đông-Tây được bắt đầu bởi những cuộc gặp gỡ thương lượng giữa
A. hai cường quốc Liên Xô và Mĩ.
B. hai nước Mĩ và Canađa.

C. CHDC Đức và CHLB Đức.
D. hai nước Liên Xô và Canađa.
Câu 8: Chọn câu sai: Sự phát triển của kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai gắn với các
biểu hiện
A. chiếm 50% số tàu bè đi lại trên biển.
B. chiếm hơn 56% (1948) sản lượng công nghiệp thế giới.
C. chiếm 3/4 dự trữ vàng của thế giới.
D. chiếm hơn 1/2 tổng sản phẩm kinh tế thế giới.
Câu 9: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản chịu sự chiếm đóng của quân đội
A. Liên Xô.
B. Pháp.
C. Mĩ.
D. Anh.
Câu 10: Năm 1960, lịch sử ghi nhận là Năm châu Phi vì
A. đánh dấu sự thắng lợi của châu Phi trong cuộc chiến chống chủ nghĩa thực dân.
B. có 17 nước được trao trả độc lập.
C. đã lật đổ hoàn toàn ách thống trị của thực dân cũ.
D. sự ra đời của hai nhà nước Cộng hòa Dimbabuê và Cộng hòa Namibia.
Câu 11: Vị tổng thống đầu tiên của Liên Xô là
A. Gooc-ba-chôp.
B. Xta-lin.
C. Lê-nin.
D. V.I.Pu-tin.
Câu 12: Từ đầu những năm 90, Nhật Bản nổ lực vươn lên thành một cường quốc chính trị để
tương xứng với vị thế siêu cường kinh tế bằng cách
A. đòi mở rộng số thành viên thường trực Hội đồng bảo an Liên Hợp Quốc.
B. đòi cử đại diện làm Tổng thư kí Liên Hợp Quốc.


C. đòi gia nhập Liên Hợp quốc.

D. đòi làm chủ tịch Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc.
Câu 13: Chọn câu sai : Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa
A. tạo thế cân bằng chiến lược giữa hai phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.
B. phá thế độc quyền vũ khí hạt nhân của Mỹ.
C. chứng tỏ trình độ khoa học kỹ thuật của Liên Xô phát triển.
D. thúc đẩy Liên Xô thực hiện tham vọng bá chủ thế giới.
Câu 14: Chọn câu sai: Gia nhập ASEAN, Việt Nam có các điều kiện thuận lợi (thời cơ) để
phát triển như
A. hội nhập khu vực để từ đó vươn ra thế giới.
B. đuổi kịp và vượt qua các nước phát triển trong khu vực.
C. giao lưu văn hóa, thể thao..., làm phong phú hơn bản sắc văn hóa dân tộc.
D. mở rộng thị trường, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật nước ngoài.
Câu 15: Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. quân sự hóa nền kinh tế.
B. nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. áp dụng thành công các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
D. tập trung sản xuất và tư bản cao.
Câu 16: Ngày 31/12/2015, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đã chính thức tuyên
bố về sự ra đời của
A. khu vực đầu tư toàn diện - ACIA.
B. cộng đồng kinh tế ASEAN - AEC.
C. khu vực mậu dịch tự do - AFTA.
D. diễn đàn khu vực - ARF.
Câu 17: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nền tảng căn bản trong chính sách đối ngoại của
Nhật Bản là
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. liên kết chặt chẽ với Mĩ.
C. hợp tác chặt chẽ với Mĩ.
D. phụ thuộc chặt chẽ vào Mĩ.

Câu 18: Những nước là thành viên sáng lập của EU ngày nay gồm:
A. Pháp-Anh-Italia-Bỉ-Hà Lan-Lucxămbua. B. Pháp-Đức-Italia-Bỉ-Hà Lan-Lucxămbua.
C. Pháp-Đức-Italia-Mĩ-Hà Lan-Lucxămbua. D. Pháp-Nga-Italia-Bỉ-Hà Lan-Lucxămbua.
Câu 19: Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân ở châu Phi đặc biệt phát triển từ
những năm 50 của thế kỉ XX, trước hết là ở khu vực
A. Bắc Phi.
B. Trung Phi.
C. Đông Phi.
D. Nam Phi.
Câu 20: Từ 5 nước sáng lập ban đầu, ASEAN đã không ngừng mở rộng số thành viên và trở
thành ASEAN toàn Đông Nam Á với 10 nước thành viên vào năm
A. 1997.
B. 1998.
C. 1999.
D. 1996.
Câu 21: Hội nghị I-an-ta đã thỏa thuận việc đóng quân ở nước Đức sau Chiến tranh thế giới
thứ hai là
A. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức, Mĩ đóng quân ở Tây Đức.
B. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức, Đông Béc-lin, Mĩ, Anh, Pháp đóng quân ở Tây
Đức,Tây Béc-lin.
C. mỗi nước Liên Xô và Mĩ đóng quân ở một nửa lãnh thổ Đức.
D. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức và Đông Béc-lin, Mĩ đóng quân ở Tây Đức và Tây Béclin.
Câu 22: Nhờ cuộc cách mạng xanh trong nông nghiệp, Ấn Độ nhanh chóng vươn lên tự túc
đủ lương thực và trở thành nước xuất khẩu gạo


A. thứ ba thế giới vào năm 1995.
B. thứ nhì thế giới vào năm 1994.
C. thứ nhất thế giới vào năm 1993.
D. thứ tư thế giới vào năm 1996.

Câu 23: Chọn câu sai: Thực hiện chiến lược “Cam kết và mở rộng”, chính quyền của tổng
thống B.Clintơn hướng tới thực hiện các mục tiêu
A. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
B. tăng cường khôi phục tính năng động và sức cạnh tranh của nền kinh tế Mĩ.
C. bảo đảm an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh sẵn sàng chiến đấu.
D. không can thiệp vào công việc bên ngoài nước Mĩ.
Câu 24: Chọn câu sai: Sở dĩ năm 1989, hai siêu cường Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh
lạnh là vì
A. cả hai đều quá tốn kém và suy giảm “thế mạnh” trên nhiều mặt.
B. sự vươn lên cạnh tranh mạnh mẽ của Tây Âu và Nhật Bản.
C. xu thế đối thoại hợp tác là xu thế chính.
D. kinh tế Liên Xô đang lâm vào trì trệ khủng hoảng.
Câu 25: Ý nào sau đây không phản ánh đúng nét nổi bật của tình hình thế giới sau Chiến
tranh lạnh?
A. Các quốc gia hầu như điều chỉnh chiến lược,tập trung phát triển kinh tế.
B. Trên thế giới bắt đầu xuất hiện xu thế hình thành các tổ chức liên kết khu vực và quốc tế.
C. Tuy hòa bình thế giới được củng cố, nhưng xung đột, tranh chấp vẫn xảy ra ở nhiều nơi.
D. Trật tự hai cực tan rã, trật tự thế giới mới đang hình thành, Mĩ ra sức thiết lập trật tự thế
giới “đơn cực”.
Câu 26: Mĩ tuyên bố xóa bỏ lệnh cấm vận và bình thường hóa quan hệ với Việt Nam vào
ngày
A. 11/7/1994.
B. 11/7/1993.
C. 11/7/1995.
D. 11/7/1996.
Câu 27: Công cuộc khôi phục kinh tế ở Liên Xô diễn ra trong khoảng thời gian
A. từ năm 1945 đến năm 1950.
B. từ năm 1945 đến năm 1949.
C. từ năm 1946 đến năm 1949.
D. từ năm 1946 đến năm 1950.

Câu 28: EU thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào năm:
A. 1988.
B. 1989.
C. 1990.
D. 1991.
Câu 29: Hiến chương qui định mục đích của Liên Hợp Quốc là
A. bình đẳng về chủ quyền giữa các quốc gia.
B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
D. duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị hợp tác.
Câu 30: Chọn câu sai: Tháng 12/1978, Trung ương Đảng cộng sản Trung Quốc đề xướng
đường lối cải cách mở cửa với các nội dung
A. lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
B. tiến hành cải cách, mở cửa.
C. chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN.
D. thu hút đầu tư và kĩ thuật nước ngoài.
Câu 31: Khối thị trường chung châu ÂU (EEC) ra đời năm
A. 1956.
B. 1959.
C. 1958.
D. 1957.
Câu 32: Nguyên nhân chính dẫn đến chiến tranh lạnh giữa hai nước Mĩ và Liên Xô là do có
sự đối lập về
A. mục tiêu và cách thức.
B. hình thức và biện pháp.
C. hình thức và chiến lược.
D. mục tiêu và chiến lược.
Câu 33: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, kinh tế Mĩ có bước phát triển
A. vững vàng.
B. mạnh mẽ.

C. cao độ.
D. liên tục.
Câu 34: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới ở những năm 70 của thế kỉ XX là


A. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
B. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
C. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
D. Mĩ - Anh - Pháp.
Câu 35: Nguyên nhân chính dẫn đến sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Vacsava là
A. đảm bảo hòa bình và an ninh ở châu Âu.
B. tăng cường tình đoàn kết giữa Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. tăng cường sức mạnh của các nước XHCN.
D. đối phó với khối quân sự NATO do Mĩ đứng đầu.
Câu 36: Mọi nghị quyết của Hội đồng bảo an chỉ được thông qua với điều kiện
A. phải có 2/3 số thành viên đồng ý.
B. phải có sự nhất trí của Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc.
C. phải có ½ số thành viên đồng ý.
D. phải quá nửa số thành viên của Hội đồng đồng ý.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2016-2017

TRUNG TÂM GDNN-GDTX
HUYỆN CÀNG LONG

MÔN: LỊCH SỬ - KHỐI LỚP 12


Học viên chọn bằng cách khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Hội nghị Ianta họp vào thời gian nào?
a. từ ngày 4 đến ngày 10/2/1945
b. từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945
c. từ ngày 4 đến ngày 12/2/1945
d. từ ngày 4 đến ngày 13/2/1945
Câu 2. Tham dự hội nghị Ianta có nguyên thủ của các cường quốc
a. Liên Xô, Mĩ, Anh
b. Mĩ, Anh, Pháp
c. Trung Quốc, Anh, Pháp
d. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ
Câu 3. Đối với chủ nghĩa phát xít Đức va chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản, Hội nghị Ianta
đã quyết định như thế nào?
a. Đánh bại hòa toàn
b. Liên Xô tham gia chống Nhật Bản
c. Tiêu diệt tận gốc
d. Đánh bại phát xít Đức
Câu 4. Theo quyết định của Hội nghị Ianta, ở châu Âu, miền Đông Đức sẽ do quân đội
nào chiếm đóng?
a. Quân đội Anh
b. Quân đội Pháp c. Quân đội Mĩ
d. Quân đội Liên Xô
Câu 5. Mục đích hàng đầu của Liên Hợp quốc là
a. duy trì hòa bình và an ninh thế giới
b. duy trì hòa bình thế giới
c. hợp tác quốc tế giữa các nước
d. phát triển quan hệ hữa nghị giữa các dân tộc
Câu 6. Trụ sở Liên Hợp quốc được đặc ở
a. Giơ-ne-vơ (Thụy Sĩ)

b. Niu Óoc (Mĩ)
c. Luân Đôn (Anh)
d. Oasinhtơn (Mĩ)
Câu 7. Ngày nào sau đây được Đại hội đồng Liên Hợp quốc lấy làm ngày “Liên hợp
quốc” hằng năm
a. 22/10 hằng năm b. 23/10 hằng năm c. 24/10 hằng năm d. 24/10 hằng năm
Câu 8. Nhiệm kì nào sau đây, Việt Nam trở thành Ủy viên không thường trực Hội Đồng
Bảo An Liên hợp quốc
a. 2005 – 2006
b. 2006 – 2007
c. 2007 – 2008
d. 2008 – 2009
Câu 9. Nền công nghiệp Liên Xô từ 1950 đến nữa đầu những năm 70 đạt kết quả
a. Đứng đầu thế giới


b. Đứng hàng thứ 2 thế giới (sau Mĩ)
c. Đứng hàng thứ 3 thế giới (sau Mĩ, Anh)
d. Đứng hàng thứ 4 thế giới (sau Mĩ, Anh, Pháp)
Câu 10. Nhân vật nào sau đây là người đầu tiên bay vào vú trụ
a. I.Gararin (Liên Xô)
c. Dương Lợi Vĩ (Trung Quốc)

b. Amtrong (Mĩ)
d. Phạm Tuân (Việt Nam)

Câu 11. Chính sách đối ngoại của Liên Bang Nga từ 1991 đến 2000 là
a. tranh thủ sự ủng hội của cộng đồng phương Tây
b. quan hệ hợp tác với các nước phương Tây, phương Đông
c. một mặt ngả về phương Tây, mặt khác phát triển mối quan hệ với các nước châu Á

d. chỉ quan hệ hợp tác với các nước phương Đông, Trung Quốc
Câu 12. Sau khi kế tục địa vị pháp lí của Liên Xô, Liên Bang Nga phải đối mặt với khó
khăn gì?
a. Giữ vững địa vị là một cường quốc thế giới
b. Phong trào li khai ở Trécxnia
c. Chống phá của Chủ nghĩa tư bản và bọn phản động trong nước
d. Phải đương đầu với nạn khủng bố của các phần tử li khai
Câu 13. Sau khi thoát khỏi ách thống trị của quân phiệt Nhật Bản, trong bối cảnh của
cuộc chiến tranh lạnh, bán đảo Triều Tiên bị chia cắt thành hai miền theo vĩ tuyến
a. 38
b. 39
c. 40
d. 41
Câu 14. Trong bốn “con rồng châu Á”, khu vực Đông Bắc Á có ba quốc gia là những
quốc gia nào?
a. Hàn Quốc, Hồng Công, Nhật Bản
b. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan
c. Hàn Quốc, Hồng Công, Trung Quốc
d. Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản
Câu 15. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) thành lập vào thời gian nào?
a. 8/8/1976
b. 9/8/1976
c. 8/8/1967 d. 9/8/1967
Câu 16. Nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền khi nào?
a. 1/10/1945
b. 12/10/1945
c. 13/8/1945
d. 23/8/1945
Câu 17. Hội nghị nào sau đây đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức Hiệp hội các quốc gia
Đông Nam Á (ASEAN).

a. Hội nghị cấp cao lần thứ nhất tại Bali 2/1976 (Inđônêxia)
b. Hội nghị cấp cao lần thứ hai tại Bali 2/1976 (Inđônêxia)
c. Hội nghị cấp cao lần thứ hai tại Manila 11/1999 (Philippin)


d. Hội nghị cấp cao lần thứ ba tại Manila 11/1999 (Philippin)
Câu 18. Tháng 11/2007, các thành viên tổ chức ASEAN đã kí bản “Hiến chương
ASEAN” nhằm:
a. Xây dựng ASEAN thành khu vực hòa bình, ổn định.
b. Xây dựng ASEAN thành cộng đồng vững mạnh
c. Xây dựng ASEAN thành khu vực chiến lược về kinh tế, chính trị, quân sự
d. Xây dựng ASEAN thành khu vực chỉ mang tính chất chiến lược về quân sự
Câu 19. Sau chiến tranh thế giới thứ hai. Ấn Độ là thuộc địa của đế quốc nào sau đây?
a. Pháp
b. Đức
c. Anh
d. Bồ Đào Nha
Câu 20. Khu vực nào sau đây mở đầu cho phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân
xam lược
a. Nam Phi
b. Trung Phi
c. Tây Phi
d. Bắc Phi
Câu 21. Vì sao năm 1960 lịch sử ghi nhận là “Năm châu Phi”
a. Vì châu Phi có 16 nước giành được độc lập
b. Vì châu Phi có 17 nước giành được độc lập
c. Vì châu Phi có 18 nước giành được độc lập
d. Vì châu Phi có 19 nước giành được độc lập
Câu 22. Ngày 1/1/1959, chế độ độc tài bị sụp ở nước nào của khu vực Mĩ la tinh?
a. Cu Ba

b. Pêru
c. Chi lê
d. Haiti
Câu 23. Sản lượng công nghiệp của Mĩ chiếm hơn một nửa sản lượng công nghiệp toàn
thế giới trong khoảng thời gian nào?
a. Nửa sau những năm 40
b. Khoảng 20 năm sau chiến tranh
c. Từ năm 1945 đến đầu những năm 70
d. Từ những năm 50
Câu 24. Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng
a. DDàn áp phong trào giải phóng dan tộc
b. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội
c. Lãnh đạo thế giới
d. Làm bá chủ thế giới
Câu 25. “Cộng đồng than thép châu Âu” thành lập khi nào?
a. 18/4/1951
b. 25/3/1957
c. 18/4/1957
d. 10/4/1951
Câu 26. EU ra đời nhằm hợp tác liên minh giữa các nước thành viên trong các lĩnh vực
a. kinh tế, tiền tệ
b. chí trị, đối ngoại
c. kinh tế, an ninh, đối ngoại
d. kinh tế, an ninh, đối ngoại, tiền tệ, chính trị
Câu 27. Trong chính sách đối ngoại, Nhật Bản chủ trương liên minh chặt chẽ với ai?
a. Các nước phương Tây
b. Mĩ


c. Các nước Đông Nam Á


d. Trung Quốc

Câu 28. Sự kiện đã tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị giữa các nước Tây
Âu TBCN và các nước Đông Âu XHCN là
a. sự ra đời của NATO
b. Mĩ thực hiện “kế hoạch Mácsan”
c. sự ra đời của khối SEV
d. sự ra đời của học thuyết Truman
Câu 29. Trong giai đoạn thứ hai, cốt lõi của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật là gì?
a. Công nghệ
b. Cách mạng khoa học
c. Kĩ thuật
Câu 30. Xu thế toàn cầu hóa bắt đầu diễn ra từ khi nào?
a. Từ sau chiế tranh lạnh
c. Từ đầu những năm 90

d. Cách mạng kĩ thuật

b. Từ đầu những năm 80
d. Từ cuối những năm 90

Câu 31. Sự kiện nào sau đây mở ra thời mới trong quan hệ giữa Mĩ và Trung Quốc
a. 1979 Tổng thống Pho thăm Trung Quốc
b. 1/1972, Ních Xơn thăm Trung Quốc
c. 5/1972, Tổng thống Pho thăm Trung Quốc d. 5/1972, Ních Xơn thăm Trung Quốc
Câu 32. Giai đoạn lịch sử nào sau đây đánh dấu thời kì “Phi thực dân hóa” trên phạm vi
toàn thế giới
a. Giai đoạn 1950-1955, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp tuyên bố giành độc lập
b. Giai đoạn 1950-1970, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp tuyên bố giành độc lập

c. Giai đoạn 1950-1973, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp tuyên bố giành độc lập
d. Giai đoạn 1950-1975, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp tuyên bố giành độc lập
Câu 33. Năm 2007, Liên minh châu Âu EU kết nạp thêm hai quốc gia
a. Rumani và Bungari
b. Rumani và Ba lan c. Rumani và Pháp d. Rumani và Anh
Câu 34. Những quốc gia nào sau đây ở châu Phi giành được độc lập 1960
a. Ma rốc, Nigiêria, Camơrun
b. Mali, Nigiêria, Camơrun
c. Ma rốc, Nigiêria, Mali
d. Gabông, Nigiêria, Camơrun
Câu 35. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phần lớn các quốc gia khu vực Mĩ Latinh đều là
thuộc địa của thực dân:
a. Anh, Pháp
b. Tây Ban Nha, Pháp
c. Tây Ban Nha, Mĩ
d. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
Câu 36. Năm 1975 ở châu Phi với thắng lợi của nhân dân nào sau đây đã làm tan rã của
hệ thống chủ nghĩa thực dân về cơ bản.
a. Môdămbích, Ai Cập
b. Môdămbích, Tuynidi
c. Môdămbích, Ăngola
d. Awngola, Ai Cập
Câu 37. Các quốc gia thuộc quần đảo vùng Caribê (Mĩ la tinh) giành độc lập 1962


a. Hamaica, Triniddat, Tôbagô

b. Guyana, Triniddat, Tôbagô

c. Hamaica, Triniddat, Bácbađốt


d. Hamaica, Guyana, Tôbagô

Câu 38. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu sự xác lập giữa hai cực hai phe, chiến tranh lạnh
bao trùm cả thế giới
a. Sự ra đời của kế hoạch Mácsan và tổ chức Vácxava
b. Sự ra đời của NATO và tổ chức Vácxava
c. Sự ra đời của NATO và kế hoạch Mácsan
d. Sự ra đời của khối SEV và kế hoạch Mácsan
Câu 39. “Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng thủ tên lửa” được kí kết giữa Mĩ và
Liên Xô viết tắt là
a. SALT-1
b. SCAP
c. ABM
d. SALT-2
Câu 40. Cuộc gặp không chính thức tại đảo Manta (Địa Trung Hải) giữa Goocbachốp và
G. Busơ tháng 12/1989 đã đánh dấu mốc lịch sử:
a. Hai bên cắt giảm vũ khí chiến lược
b. Bàn giao công nghệ chế tạo bom nguyên tử
c. Hạn chế chạy đua vũ trang giữa hai nước
d. Chấm dứt chiến tranh lạnh
---HẾT---


TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN

ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12
NĂM HỌC 2016 - 2017
Thời gian: 45 phút


Câu 1. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào?
A. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945
B. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945
C. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945
D. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945
Câu 2. Mĩ phát động cuộc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và nước XHCN vào thời gian nào?
A. Tháng 9/1947
B. Tháng 2/1945
C. Tháng 7/1949
D. Tháng 3/1947.
Câu 3. Để phát triển khoa học kĩ thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác?
A. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.
B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
D. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
Câu 4. Trụ sở của Liên Hợp Quốc ở đâu?
A. Oasinhtơn (Mĩ)
B. Luân Đôn (Anh)

C. Pari (Pháp).

D. Niu Oóc (Mĩ)

Câu 5. Tại sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta”?
A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội
chủ nghĩa.
B. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
C. Tất cả đều đúng.
D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu.
Câu 6. Cuộc cách mạng đã đưa Ấn Độ trở thành cường quốc xuất khẩu phần mềm là:

A. Cách mạng dận tộc dân chủ.
B. Cách mạng trắng
C. Cách mạng xanh
D. Cách mạng chất xám
Câu 7. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là:
A. Campuchia, Malaixia, Brunây.
B. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 8. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới
thứ hai là:
A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.


Câu 9. Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai:
A. Pháp.
B. Anh.
C. Mỹ.
D. Nhật
Câu 10. Tổ chức liên kết chính trị - kinh tế được đánh giá lớn nhất hành tinh là:
A. ASEAN
B. Liên hợp quốc
C. Liên minh Châu Âu D. Toàn cầu hóa.
Câu 11. Ý nghĩa của những thành tựu cơ bản trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
Liên Xô (1945-1975)?
A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mỹ
B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới.

C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 12. Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đến
đời sống của con người:
A. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm nặng.
B. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp.
C. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 13. Ba con rồng kinh tế ở khu vực Đông Bắc Á là:
A. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản
B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan.
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan
Câu 14. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện:
A. Định ước Henxinki năm 1975.
B. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989)
C. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).
D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam với EU chính thức được thiết lập khi nào?
A. Năm 1997.
B. Năm 1980
C. Năm 1989

D. Năm 1990

Câu 16. Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc
chiến tranh lạnh là:
A. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ
khí hủy diệt.
B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.

C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
D. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang.
Câu 17. Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là:
A. Cải thiện quan hệ với Liên Xô.
B. Hướng về các nước châu Á.
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. Hướng mạnh về Đông Nam Á.


Câu 18. Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi. Vì sao?
A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập.
B. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
C. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.
D. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lượt tan rã.
Câu 19. Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống
thuộc địa của nó ở châu Phi:
A. Năm 1962 Angiêri giành được độc lập.
B. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.
C. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời.
D. Năm 1960 "Năm châu Phi".
Câu 20. Nền kinh tế Nhật Bản đạt được sự tăng trưởng "thần kì" vào khoảng thời gian:
A. Những năm 45 - 52 của thế kỉ XX.
B. Những năm 73 - 80 của thế kỉ XX.
C. Những năm 52 - 60 của thế kỉ XX.
D. Những năm 60 - 73 của thế kỉ XX.
Câu 21. Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ la tinh được mệnh danh là "Lục địa bùng
cháy"?
A. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ.
B. Ở đây thường xuyên xãy ra cháy rừng.
C. Ở đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi.

D. Ở đây đã bùng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ.
Câu 22. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của:
A. Quá trình thống nhất thị trường thế giới.
C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.

B. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
D. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.

Câu 23. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản sau chiến
tranh thứ hai:
A. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật.
B. Tác dụng của những cải cách dân chủ
C. Truyền thống " Tự lực tự cường"
D. Biết xâm nhập thị trường thế giới
Câu 24. Thời gian thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa:
A. Tháng 10 - 1951.
B. Tháng 10 – 1948
C. Tháng 10 – 1950
D. Tháng 10 - 1949
Câu 25. Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và
Mĩ?
A. Khống chế các nước khác.
B. Duy trì hòa bình an ninh thế giới.
C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
D. Mở rộng lãnh thổ.
Câu 26. Biến đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau chiến tranh thế gới thứ 2
là gì?


A. Sự ra đời khối ASEAN.

B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
C. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU
D. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau.
Câu 27. Nhiệm vụ của Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc là?
A. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. Giải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc.
C. Giải quyết kịp thời vấn đề bức thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhiễm môi trường
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 28. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chiến tranh lạnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
D. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
Câu 29. “Kế hoạch Mác – san” (1948) còn được gọi là?
A. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu
B. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
C. Kế hoạch khôi phục châu Âu
D. Kế hoạch phục hưng châu Âu
Câu 30. Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến phong trào giải
phóng dân tộc ở nước nào của châu Phi:
A. Angiêri.
B. Ai Cập
C. Angôla
D. Tuynidi
Câu 31. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới trong thời gian nào
của thế kỉ XX?
A. Thập niên 70 - 80.
B. Thập niên 60 - 70. C. Thập niên 50 - 60. D. Thập niên 40 - 50.
Câu 32. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian:
A. Ngày 8-8-1967

B. Ngày 8-8-1977
C. Ngày 8-8-1987
D. Ngày 8-8-1997.
Câu 33. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là:
A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
B. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
C. Giữa thập niên 70 (thế kỉ XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20% tổng
sản lượng công nghiệp của toàn thế giới.
D. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 34. Lí do Mĩ đạt được nhiều thành tựu rực rỡ về khoa học-kĩ thuật:
A. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai.
B. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh.


C. Nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên
cứu và ứng dụng tại Mĩ.
D. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược
để phát triển đất nướ
Câu 35. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ
XX là:
A. Mĩ - Anh - Pháp.
B. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.

D. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.

Câu 36. Sau khi giành được độc lập, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chiến lược
kinh tế:
A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
B. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội

C. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo. D. Đổi mới nền kinh tế.
Câu 37. Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai
là gì?
A. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng.
B. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á
C. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO
D. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 38. Khu vực Đông Bắc Á sau chiến tranh thế giới thứ hai, có sự biến đổi trên lĩnh vực
nào?
A. Chính trị

B. Kinh tế - Chính trị

C. Kinh tế

D. Kinh tế - Xã hội.

Câu 39. Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai:
A. Hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
B. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ.
C. Hòa bình, trung lập
D. Tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người
Câu 40. Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào thời điểm nào?
A. Năm 1976.
B. Năm 1995.
C. Năm 2006.
D. Năm 1978.
-----------------------------------Hết -----------------------------



ĐÁP ÁN
1. B
2. D
3. D
4. D
5. A
6. D
7. D
8. C
9. C
10. C
11. D
12. A
13. B
14. B
15. D
16. B
17. C
18. B
19. C
20. D
21. D
22. B
23. A
24. D
25. B
26. B
27. A
28. A
29. D

30. A
31. C
32. A


33. C
34. C
35. C
36. A
37. A
38. B
39. A
40. B


TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: LỊCH SỬ - KHỐI 12C

Câu 1: Nhân vật nào không có mặt tại Hội nghị Ianta?
A. Rudơven

B. Đờgôn

C. Xtalin

D. Sớcsin


Câu 2: Hiến chương Liên Hợp Quốc và quyết định chính thức thành lập Liên Hợp Quốc
được thông qua tại hội nghị nào?
A. Hội nghị Xan-phran-xi – xco (Mĩ) 4/1945.
B. Hội nghị lanta (Liên Xô) 9/2/1945.
C. Hội nghị Pôt-xơ-đam (Đức) 7/1945.
D. A, B đúng.
Câu 3: Tại sao gọi là "trật tự hai cực Ianta"?
A. Đại diện hai nước Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng.
B. Tại Hội nghị Ianta, Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai
phe.
C. Thế giới đã xãy ra nhiều cuộc xung đột ở Ianta.
D. Tất cả các lí do trên
Câu 4: Các nước đã tham gia hội nghị Ianta
A. Anh, Pháp, Mĩ

B. Anh, Liên xô, Trung Quốc

C. Liên xô, Trung Quốc, Mĩ

D. Liên xô, Anh, Mĩ

Câu 5. Địa danh nào được chọn để đặt trụ sở Liên Hợp Quốc:
A. Xan Phơranxixcô.

B. Niu Ióoc,

C. Oasinhtơn.

D. Caliphoócnia.


Câu 6. Thời gian Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc:
A. Tháng 9 - 1967.

B. Tháng 9 – 1977.

C. Tháng 9 - 1987.

D. Tháng 9 - 1997.

Câu 7. Ngày thành lập Liên Hiệp Quốc là:
A. 24/10/1945.

B. 4/10/1946.


C. 20/11/1945.

D. 27/7/1945.

Câu 8: Biến đổi quan trọng nhất của các nước châu Á sau CTTG II là gì?
A. Các nước châu Á đã giành được độc lập.
B. Là thành viên của tổ chức ASEAN.
C. Trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
D. Một số nước trở thành nước công nghiệp mới (NIC)
Câu 9. Hãy chọn câu đúng nhất để viết tiếp về Iuri Gagarin: Iuri Gagarin là:
A. Người đầu tiên bay lên sao hỏa
B. Người đầu tiên thử thành công vệ tinh nhân tạo
C. Người đầu tiên bay vào vũ trụ
D. Người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.
Câu 10. Vị trí công nghiệp của Liên Xô trên thế giới trong những năm 50, 60, nửa đầu

những năm 70 của thế kỷ XX?
A. Đứng thứ nhất trên thế giới

B. Đứng thứ hai trên thế giới

C. Đứng thứ ba trên thế giớI

D. Đứng thứ tư trên thế giới

Câu 11. Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai:
A. Hòa bình, trung lập
B. Hòa bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới
C. Tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người
D. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ
Câu 12: Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên
Xô so với Mĩ?
A. Mở rộng lãnh thổ.

B. Duy trì hòa bình an ninh thế giới.

C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.

D. Khống chế các nước khác.

Câu 13: Nguyên nhân trực tiếp đòi hỏi Liên Xô phải bắt tay vào công cuộc khôi phục
kinh tế trong những năm 1945 - 1950 là:
A. Liên Xô nhanh chóng khôi phục đất nước bị chiến tranh tàn phá.
B. Tiến hành công cuộc xây dựng CNXH đã bị gián đoạn từ năm 1941.
C. Xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mĩ.



D. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc thế giới.
Câu 14 Thời gian thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa:
A. Tháng 10 – 1948

B. Tháng 10 - 1949

C. Tháng 10 – 1950

D. Tháng 10 - 1951.

Câu 15:Những nước tham gia thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á tại Băng
Cốc (8/1967) là:
A. Việt Nam, Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia.
B. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Brunây.
C. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Malaixia.
D. Malaixia, Philippin, Mianma, Thái Lan, Indonexia.
Câu 16. Thời gian thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á:
A. Ngày 8-8-1967.

B. Ngày 8-8-1977.

C. Ngày 8-8-1987.

D. Ngày 8-8-1997.

Câu17. Bản chất của mối quan hệ ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn từ
năm 1967 đến năm 1979:
A. Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học.
B. Đối đầu căng thẳng,

C. Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại.
D. Giúp đỡ nhân dân ba nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp và Mỹ.
Câu 18: Từ cuối những năm 70 của TK XX, chủ nghĩa thực dân chỉ tồn tại dưới hình thức
nào?
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.

B. Chủ nghĩa đế quốc.

C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.

D. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới

Câu 19: Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ
thống thuộc địa của nó ở châu Phi:
A. Năm 1960 "Năm châu Phi".
B. Năm 1962 Angiêri giành được độc lập.
C. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời.
D. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.


Câu 20 Năm được gọi là "Năm châu Phi":
A. Năm 1954.

B. Năm 1956.

C. Năm 1960.

D. Năm 1958.

Câu 21: Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi. Vì sao?

A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập.
B. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã.
C. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
D. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.
Câu 22:Vì sao Mĩ La Tinh được gọi là “lục địa bùng cháy”từ sau CTTG II?
A. Ở Mĩ La Tinh thường xuyên xảy ra cháy rừng.
B. Ở Mĩ La Tinh có nhiều núi lửa hoạt động.
C. Ở Mĩ La Tinh có cách mạng Cuba bùng nổ.
D. Khởi nghĩa vũ trang là hình thức chủ yếu trong cuộc đấu tranh chống Mĩ.
Câu 23. Giai đoạn đánh dấu bước phát triển mới của phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ
latinh:
A. Từ năm 1945 đến năm 1959
B. Từ năm 1959 đến những năm 80 của thế kỷ XX,
C. Từ những năm 80 đến những năm 90 của thế kỷ XX.
D. Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay.
Câu 24: Sự kiện nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen – xơn Man – đê – la:
A. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
B. Chiến sĩ nỗi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân
C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An – giê – ri
D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng – gô – la
Câu 25: Sự phát triển “thần kì của Nhật Bản” được biểu hiện rõ nhất ở thời điểm nào?
A. Từ nước chiến bại, hết sức khó khăn, thiếu thốn, Nhật Bản vươn lên thành một nước
siêu cường và kinh tế.
B. Năm 1968, tổng sản phẩm quốc dân đứng hàng thứ hai trên thế giới sau Mĩ. (Nhật 183
tỉ USD, Mĩ 180 tỉ USD).


C. Trong khoảng hơn 20 năm (1950 – 1973), tổng sản phẩm quốc dân của Nhật Bản tăng
20 lần.
D. Từ thập niên 70 (thế kỉ XX) Nhật Bản trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế tài chính

của thế giới tư bản.
Câu 26: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản tiến hành nhiều cải cách trong đó cải
cách nàolà quan trọng nhất?
A. Cải cách hiến pháp

B. Cải cách ruộng đất

C. Cải cách giáo dục

D. Cải cách văn hóa

Câu 27: Trong sự phát triển “Thần kì của Nhật Bản” có nguyên nhân nào giống với
nguyên nhân phát triển kinh tế của các nước tư bản khác?
A. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học - kĩ thuật
B. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập chung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt
C. “Len lách” xâm nhập vào thị trường các nước, thực hiện cải cách dân chủ
D. Phát huy truyền thống tự lực, tự cường của nhân dân Nhật Bản
Câu 28: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng
sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Áp dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
C. Quân sự hóa nền kinh tế.
D. Tập trung sản xuất và tư bản cao
Câu 29: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớ n của thế giới hình thành vào thập niên 70 của
thế kỉ XX là:
A. Mĩ - Anh - Pháp.

B. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.

C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.


D. Mĩ - Đức - Nhật Bản

Câu 30: Mĩ phát động cuộc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và các nước XHCN vào thời
gian nào?
A. Tháng 2/1945

B. Ngày 12/3/1947

C. Tháng 7/1947

D. Ngày 4/4/1949

Câu 31: Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra 1949 nhằm:


A. Chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu
B. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
C. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam
D. Chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
Câu 32: Thời gian thành lập khối thị trường chung Châu Âu (EEC)
A. Tháng 1-1949

B. Tháng 5-1955

C. Tháng 3-1957

D. Tháng 3-1958

Câu 33: Mĩ đã tuyên bố xóa bỏ cấm vận và bình thường hóa quan hệ với Việt Nam vào

thời điểm nào?
A. Năm 1976.

B. Năm 1995.

C. Năm 2004.

D. Năm 2006.


ĐÁP ÁN
1 B

8

A

15 C

22 D

29

C

2 A

9

C


16 A

23 B

30

B

3 B

10

B

17 B

24 A

31

A

4 D

11

B

18 C


25 D

32

C

5 B

12

B

19 C

26 B

33

B

6 B

13

A

20 C

27 A


7 A

14

B

21 C

28 A


×