Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Nghiên cứu ứng dụng mPCR để xác định phân týp của HIV 1 ở hà nội, viêng chăn (2007 2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.83 MB, 118 trang )

1

ĐẶT VẤN ĐỀ
HIV (Human Immunodeficiency V

y

y Sy

AIDS (Acquired Immuno
V, ố

T

S

y


giai

4






,

y


,
V




y

trên



N ữ

S
UNAIDS/WHO
trên 30 tri

và thuố

o ng 76 tri
q

it
V/

[143]. D

S


ặc tr ,

V

i b nhi

30

y

V

q

tâm lớn

toàn c u.
V ồ

2

V-1 và HIV-2,

y

, ò

ốq ố

ự T yP


V-1 có ặ

G
phân týp (Sub -

y

- R

V-1 ồ

(non - M, non - O

,
4

:M M
P P

O



y

,
10

V-1





í

y
y

,

ặ M



,O O
P

M

N

P

í

y
ồ :



,N

[16], [65], [114], [115],

í T yT
,

y

V-2
S

ặ N w
N

[132],

p

n nay, theo

n AIDS [139], [140], [141], [142],

x t hi
y

q ố

M


Kỳ [95];

1981

N

, B, ,
G;

, E, , G,

,J

, J, K

K





2

[28], [122]. M




P


A4, A5 [50], [120], [128], [145]
B [113]

L
ò

1,
B’

1, 2

2,

3,

ặ B-Thái

[120], [138], [139];

51



x

[34].
Đ







y

y
,

E ủ

ớ, ò
Đ

N

Á



í ;

y,



í

y

y


B
T

P



ì

q

y

y



Bắ Mỹ, T y  ,

í

B





q
y;


y

L ,

E





í

q



ì

ụ [55],



,

V-1





quan
ự , ố

S

q

q

[68], [113], [130], [148] Vì

kh

í

V-1 thích nghi lây tr y

B





,k q
,

í

,


ò

,



í



í


y

x


ELISA p

týp HIV



Mobility Assay (HMA), ỹ

kỹ

V-1, kỹ thu t Heteroduplex
yP R


multiplex PCR (mPCR),

ồ kỹ


thu t gi i trình tự gen (Sequencing), và phân tích loài (phylogenetic),
V3 ủ
x

týp ủ

cao. Kỹ


, trong

í

x

ò

ì
yy

,

y


í

V-1







V-1 T y
x

mPCR





ể ,




3

,

,
í,






í


ủ V

L
ò

N

L




y,


ự . Vì v y

: “Nghiên cứu ứng dụng multiplex PCR để xác định phân týp
của HIV-1 ở Hà Nội - Viêng Chăn (2007- 2011) ” ớ




:

1. Tối ưu hóa qui trình multiplex PCR để xác định các phân týp chủ yếu của
HIV-1 ở khu vực Hà Nội và Viêng Chăn.
2. Xác định các phân týp chủ yếu của HIV-1 trên các đối tượng ở khu vực Hà
Nội và Viêng Chăn bằng kỹ thuật multiplex PCR.


4

CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. Tình hình nhiễm HIV/AIDS trên toàn cầu
V

y

y

S

ỷ,

ì



í

1959

1981







y
y,

V/

S

y

S

y

Mỹ

x





S




Theo UNAIDS/WHO,


34,2

V

Z re, châu Phi [151],



1983 ,

[95]



M



V,

V [38]. Cho


q ố

2012, ớ
16,7

í

ụ ữ, 3,4

[140], [141], [143].

ản 1.1. Tóm tắt đại dịch HIV/AIDS toàn cầu năm 2012
34,2 [ 31,8 – 35,9 ]

T n s
Số




N
V



P ụ ữ
Tẻ

16,7 [ 15,7 – 17,9 ]
< 15

T n s

N

V


N

2011 T ẻ

T

S
2011

30,7 [ 28,6 – 32,2 ]
3,4 [ 3,1 – 3,9 ]
2,5 [ 2,2 – 2,8 ]



2,2 [ 2,0 - 2,4 ]

< 15

330.000 [ 280.000 – 380.000 ]
1,7 [ 1,6 – 1,9]

T n s
N




Tẻ

< 15

1,5 [1,3 – 1,7]
230.000 [ 200.000 – 270.000 ]

*Nguồn theo: UNAIDS (2012) [141]


5

1.1.1. T nh h nh nhi m HIV IDS ở Ch u
Á







,

,

S

châu Phi [141]. N ữ

1984

châu Á v
T

T

[65] và ồ

Đ
N



60% 4,26 ỷ dân) [150]. Châu Á là khu vực b
V/

N

,

K

y, ớ í


, ỷ




0,2%

, Pakistan và


trên





ì
B

q ố

Ấ Đ ,

V
ớ và ố

V

Philippine. Châu Á



370.000

330 000


[140], [141], ỷ

Thái Lan,

[137].

Á,

S

ốq ố

5

/ Đ ng Nam Á

V

Trung Q ố



yể



cao [142].
Ấ Đ


q ố

,x









V

2,1



[143].

1.1.2. T nh h nh nhi m HIV ở Việt Nam
T
T

B y




p

ớ ,

,







1990
y,

V

V

í

1998,

77% ố x ,

ì

V trên


V/


2011

,
q ố

S

x


[1].

100%

98% ố q

,

y ,


2011 ố
14 125, ố

S

,

, thành


V

V
6 432 ố





ớ giáp ớ L

y

ố ừ



T y Bắ



,
x

N

hí Minh. Đ




Q




V


S
2 413 [1].


6

i u đ 1.1. Tình hình HIV/AIDS t von do AIDS qu c c năm
*Nguồn theo: Bộ y tế Việt Nam (2012) [1]

1.1.3. T nh h nh nhi m HIV ở Lào
ò

Theo t
ì

ụ -B y





2012, ố í

4 942

ừ 15- 49
V
360 ố



670

, ố

ì

Bể



ớ ,

ỉnh Champasak 9% [85], [86].

0,2%


hân AIDS báo cáo trong
120





S

S, tỷ
2011 ố

,

10.350

q

yq

,


í

y

L

S



y

V, 3 650

q

Ướ

B
V

1 290

x

S

L ,

1990 Tí

vào

V/

HIV/AIDS có

ồ1.2), [101].
ớ HIV/AIDS trong

Savannakhet 34%
h




ố Viêng

V
33% và

ứ3


7

i u đ 1.2. Tình hình HIV/AIDS t von do AIDS qu c c năm tại ào
*Nguồn theo: MOH, CHAS (2011) [101].
P



V

y

2011

y: y

87%,
6,8%, ỷ
y

q


ì

y


y



y

y , ố
q

ì



V



5%, ỷ


ớ 3%,

m HIV





õ

lây
V

0,1% và kim t

y

y

0,1%

[101].
1.2. N u n

c xuất xứ củ HIV

HIV-1 và HIV-2

ố q



deficiencyvirus (SIV) [24], [65], [67], [98], [115], chúng



Retroviridae
P [112].

y

ớ Simianimmuno








8

Lớp III

Lớp I

Lớp II

,
è

Đ






Đ

Đ



ò

i u đ 1.3. Nhữn virus thuộc họ Retrovirid e có th

Côn trùng

ây bệnh cho vật chủ

*Nguồn theo: Patric J, et al. (2005),[112].

y



V [31], [131], [132], [149], [152].



ố ,x

xứ



9

ản 1.2. N u n
oại

N u n

Nhóm

HIV-1

B

O, P

SIV

K ỉ

t)

Phía tây trung Phi

SV

K ỉ

ặ x

Tây Phi


y

SV z

xứ

Xuất xứ châu Phi

SIVcpz (Tinh tinh)

trên

M, N

c

M, N

HIV-2

x

c xuất xứ và phân loại củ HIV

V-1

x

Trung Phi






T

nhóm

xứ ừ T ng Phi, ò nhóm O, P

SV

phía Tây Trung Phi.

N ữ
MR




ớ í

V

x

ự ồ






[65], [133], [134], [149],

theo W

yM

ự (2009), [149], phân tích ì



G ,

P

ủ S V z/

V-1 và SIVsm/HIV-2,

y ằ



E





ủ ừ

SV z

,




P

, vùng gen phân
:
1265 658-1679)

HIV-1/M

P

1795 1627-1900

HIV-1/O

P

1827(1680 -1917).

HIV-1/P là vùng gen Env phân hóa

1845(1766 -1912),


[134].
HIV-1/N

P

m 1932 (1876-1968)

SV

P



1686 1525-

HIV-2/

P

1905 1857-1949)

HIV-2/B

P

1914 1868-1955).

1811).



10

N

ySV z

ớ í

969

a thành HIV-1/M

x







V-1/M tính trung bình

1795
SIVs x

q

x
q


ì

q

yể ,



ì


1 1:

B , [21], [62],





98% [4],



,

y

yể ,





1981



SV



[62],

x y x ớc ủ

,

ắ ,

[115], ớ y
4















ì



,

ố [35],

S

B

A

Hình 1.1. Con người sinh hoạt có thể tiếp xúc với Retrovirus.
,
B


,

ố.

*Nguồn theo: Hahn B. H. et al. (2000), [62]; Peeters M. et al.(2012), [115].



11

1.3. Cấu trúc HIV
1.3.1. Đặc điểm cấu trúc của virus HIV



í



,

V

í



80-100



3 ớ

ì




(Hình 1.2), [2], [49], [83], [112], [116].
1.3.1.1. Lớp bao ngoài (envelope - env)
Lớ

é
, ắ

y

y
160
y

còn

V



160



y

y





+ Glycoprotein xuyên màng có tr
q

41,

í

ì



41 ắ

x



120,

41



x

ò

1.3.1.2. Lớp vỏ trong (vỏ capsid ) ồ

2 ớ


:

Lớp ngoài hình c u, c u t o b i protein có tr
V-1

18

18

Lớp trong hình trụ
24
Đ y

vacxin phòng

y





y

ng phân t 41 kDa (gp41),


y

17


[2]:

ắ xí

y

là kháng nguyên

2

ng phân t 120 kDa (gp120),

120,




y

+ Glycoprotein màng ngoài có tr

còn

é

y




ng phân t 17 kDa

V-2.

u, c u t o b i các phân t protein có tr ng
24
q





V-1


25

25
V/




S.

V-2.


12


ặc bi t):

1.3.1.3. Lõi (genom và m t số

B gen của HIV gồm hai phân t




V-1

10359





RN

,



9719

V-2 [2], [28], [92], [124], [136], và

có 2 nhóm gen:
*Nhóm gen cấu trúc:
Gen gag (group specific antigen gene) là các gen mã hóa cho các kháng

nguyên ặ



V

+ Gen pol (polymerase gene) là các gen mã hóa cho các men (enzyme
reverse transcriptase - RT, Protease và Endonuclease) các men này có nhi m
vụ ặc bi t chu trình nhân lên và gây b nh cho v t chủ.
- Men RT giúp HIV chuyển acid nhân từ RNA thành DNA b sung quá
trình nhân lên di n ra trong t bào chủ , b n ch t là DNA - polymerase phụ thu c
RNA.
- M

P

í

nghiên cứu v thuố
bi n d r t cao, d

u tr
n kh

y

ặc hi ,

í


x

M

q

ng trong các
y

í

ốc nhanh chóng và có tác dụng

c mã hóa b i gen gag và pol thành các phân t ho t

ng.
- Men Endonu

m nhi m sự tích h p DNA của virus vào

nhi m sắc thể của t bào chủ.
+ Gen env (envelope gene) là gen mã hoá cho các glycoprotein lớp vỏ ngoài
của HIV.
*Nhóm gen điều hòa:
V

6

u hòa giúp biểu hi n ho


í

vào quá trình gây b nh.
+ Gen tat (trans-activator of transcription gene)
gag.

ò




13

ò

+ Gen rev (regulator of virion gene)
RNA thông tin (mRNA ừ



yể

.
ò



ò q

ì


+ Gen nef (negative regulatory factor)

í

ủ ủ
+ Gen vif (Viral infectivity factor)


.
q

+ Gen vpu (viral protein U gene)
(envelope



V



- L



,



í


- T

4

y


ò

G



V



ắ x

y
ủ,
ì

ỏ ự
í

V-1.
RNA.













+ Gen vpr (viral protein R gene)
ủ,

ì

:

4 ằ



q

V.

Sơ đ 1.1. Cấu trúc en củ HIV
*Nguồn theo: Carla K. et al.(2011),[28]





14

Hình 1.2. Cấu trúc phân tử của HIV
*Nguồn theo: Mature and Immature.PNG [160].

1.3.2. Sự x m nhập và quá tr nh nh n lên của HIV trong tế bào vật chủ
Để




y





V,

ủ, q

ì
ì


y ồ

ì


nhân lên


:

1.3.2.1. Sự hấp phụ lên bề mặt tế bào
HIV bám vào b mặt t bào c m thụ nh sự phù h p giữa thụ thể t bào
chủ với gp120 củ

,



ng h p các thụ thể này là các phân t

CD4 của t bào lympho T hỗ tr và có thể

c hỗ tr b

(CXCR4, CCR5) trên b mặt m t số t

ch c

ồng thụ thể
,

i thực

bào và m t số dòng t bào lympho B [14], [45], [46], [106], [130].

1.3.2.2. Sự xâm nhập vào tế bào
Sau khi bám vào thụ thể của t bào chủ, vỏ ngoài của HIV x
ò



ủ, õ RNA

ủ.


15

1.3.2.3. Sự nhân lên trong tế bào
ớc ti

HIV nhân lên vớ
*S

:

ớ :
RT mà HIV_RNA sao chép thành DNA

N

RN _ N ,

RN


RN

N

N
:S

+Tí

N



ủ,
ủ,


V
, ừ





N ,

é

é
N


í

, lúc

ò




í



N

ủ ể







HIV_ DNA

thái:
- K





-

,



N





í
V

é



*Sao mã mu n:
DNA b sung củ

V

c sao mã thành RNA genom và RNA thông

tin cho nó (mRNA).
V


+ D ch mã: Nh mRNA các protein c
+ Lắp ráp h t virion mới: Từ các thành ph
HIV mớ

y

c lắp ráp

c t ng h p.
c t ng h p, các h t

bào.

1.3.2.4. Giải phóng các hạt virus mới
V
,


ì

m





y

y




ớ, ò

,

,


ng [4], [130].

y


16

Hình1.3. HIV sử dụng đ ng thụ thể và chu kỳ nh n lên của nó
*Nguồn theo: Shannon R. et al. (2004), [130] và Andrew, et al. (2004), [17].

1.4. Vài nét lịch s phân loại HIV
Từ

1983,

y

tên là HIV-1 [38] Đ

S


x

nh và thống nh

1988, ch s phân lo

V

ể ặt tên chủng châu Phi

chia dự

B [90]. Đ

châu Âu, châu Mỹ

ặt

i, cách phân

không B) và chủng
1992, Myers và c ng sự [103],
ặt tên là phân týp

ti n hành phân tích trình tự gen env th y nhi
A, B, C, D, E và F.
Mặc dù cách phân chia có nhi u h n ch
tác gi áp dụng [32], [63], [84], [114], [129]. N
sự [81], ti n hành phân tích trình tự



ng cách

ti n hóa

V3 ủ


n v n còn m t số
1994, Korber B. M và c ng
env th y
N

M.O, và c ng sự [124], với ti n b của sinh h c phân t
gi i trình tự gen
gen HIV,

o ra



1995, Salminen,
ặc bi t là kỹ thu t

t phá mới làm rõ v chi u dài

1999 danh pháp phân lo i HIV

phân týp


y ủ của b

c thống nh t [122].


17

1.4.1. Các phân týp HIV
y, HIV
1

c chia thành 2 týp: HIV-1 và HIV-2,

HIV-

chia thành 4 nhóm: M, N, O, P [16], [65], [114], [115], [132],

nhóm M

chia thành 10 phân týp: A, B, C, D, E, F, G, H, J và K [28], [122];


p
ố phân týp

M

G;


,B

, J, K



[128], A4 [145], A5 [120], B’
ò

: A1, A2, A3 [47], [50],

ặ B -Thái [113], và F1- F2 [138], [139];
cx

51 d ng tái t h


và nhi u

x

n nay [52],

phân týp [34]. Nhóm M là nhóm chính lây lan

y

99,6% ủ

T






phân thành 8 nhóm ừ

HIV-2

[77].

H và 1

HIV-2/CRF 01- AB [102], [108], [149].
Sự



V-1



í
q







+Y





y


N

y

í





í



q

ủ,






+Y



y

y

ì



,



í

yq



V


í

y


9x10-5 nucleotid trên

y


òq


[12].






q


,

[96], [97],

. Quá trình

R
y Y



:


é ,

V

x






yq


V ồ



RNA sao chép thành


í


ể ồ
này

y




V






cách



ể ớ [13], [16], [20], [41], [153].

1010 virion

,





[29], [34], [40],


y





18

+M

y

ốq



V






y



ồng
ớ, ặ

thể

í

trong


y [19],

[34], [40], [90], [147].
N


tìm



ố ủ



,

y
ỉ ể ì

ựx
y

V,








V


ò




V,

ớ,

ò






ĩ














ặ í



,

V

[67]

1.4.2. Ph n bố các phân týp HIV-1 tại các khu vực trên toàn cầu
,

HIV-1
ặ tí

y ,

,


cao, ự

ự khác nhau
C




do





,





châu Phi phân týp

A, D và CRF02-AG, ò

,

châu Âu, châu Mỹ và châu Úc phân týp B
R 01-

Á

. T châu

E

B


[37],

[44], [66].


Mỗi châu lụ




phân bố riêng, ụ

Nam Phi [120]. Đ

[51], [79], [105]. Đ

P



châu Phi phân týp
,



Bắ Phi

. Trung Phi
. Bắ P


là phân týp A, D, CRF02-AG và G

B

[56], [120], và Tây Phi là phân týp CRF02-AG
là phân týp A, G [69], [100]; còn vùng Đ
[136], và vùng N

,

Âu

Mỹ là phân týp B, C và F

trong khi các vùng châu Á

ự khác



[15], [23], [43];


N

Á (Ấ


19


Đ , B gladesh và Nepal) là

, Pakistan là phân týp A

q ố

,

Đ

N

Á là phân týp CRF01-AE c

[72].
Sự
y





x

HIV-1 có thay


,


ớ.

1.4.3. Đ ng nhi m, bội nhi m và các dạng tái tổ hợp của HIV-1
K



y

y



T

ể ,

y ồ



x
y


,

y

ì




.




2
y

y





y





,



í

V-1 x





í

,



trong




[80], [104], [157]. N



2

y

o
N







R



2






vùng
y

[122].
ốq ố
[102]. V
HIV

[87].



R ể

x Sự




R



UR : unique recombiant forms) và khi URF
ì

y


T yP





y

ò ủ


í

[66], [157].

V-1/2


V-1/2



20

M



y
ớ ự

R 01-



E



P

Đ

T
Th

y


y








ắ các châ



V-1



Á



5,2 %


. CRF02-AG

Tây Phi



Á,




,

E

y

châu Phi






ụ .
M



ể: CRF04-

ỉ ặ
x



châu Âu, tr ớ

y




B

q





q





có x

xứ




R 07-B
T


[93]. CRF13 - cpx




q ố


L

R 08-B

Q ố [99]. CRF14 - BD

B

x

Tây Ban Nha

xứ



Cammeroon [158]. CRF35 -



T

Đ

CRF12- BF, CRF28-BF, CRF29-BF CRF38-BF, CRF39-B
q


BF, CRF40-BF, CRF46-BF
x

xứ,

N







[56].
CRF38-

B

Mỹ [22], [121].

1.5. Đặc đi m phân týp HIV-1 ở một s khu vực
1.5.1. Đặc điểm ph n týp HIV-1 ở châu Phi
V


S





V
V-1 c

T

P :

V,
[141]. Các nghiên

y





V-1

, Benin và Ghana là phân týp A chi
,G

các

Janssens và cộng sự (1997) [74]



Tây Phi: Cote ’




71%

vùng châu Phi [120] T
q



châu Phi

,

R

Z

P

y vùng
ủy

Vùng
ủy ,


21

ò


B, ,

, E, , G,

U

, Rw

P
ủy

N



ủy

B

Đ

,K y ,T z
ủy ,

Bắ P



B


nh Algeria, Morocco, Egypt phân týp

[56], [120].

Các q ố


ớ ỷ

Phi có
q ố

C

O

T


,

thể

x

P








,

V

,

[29], [40], [120], [144], [158].

1.5.2. Đặc điểm ph n týp HIV-1 ở châu Âu
Mặ

Â








í

Phi và châu Á [141],


phân týp HIV-1
q ố


châu Âu [27],
B

France



sau

[153]. P

P

V/
y

S



Phân týp B là
B

Spain

74,5% [96],




Switzerland

91,6% [58],
B

70,7%

Greece [110];

Bắ Poland [111],
R

x



France [25],

[59], [60].

1.5.3. Đặc điểm ph n týp HIV-1 ở châu Mỹ
N


2011,

ự [75],

Junqueira DM, de Medeiros RM


y

B

Mỹ x y





1964 1950-1967). Phân týp B
c

q ố

Mỹ.

V g Bắ Mỹ phân týp B
10,6 % [70]. V
V

N

Caribean

Mỹ phân týp B

89,4%;

Trung Mỹ phân týp B


B
[37], [39].
F [15], [43].


22

1.5.4. Đặc điểm ph n týp HIV-1 ở Trung Đông
T

Đ



HIV



y ít

[56],





T

Đ


ố ủ

2011, G

phân týp

M



z

V-1
P

,

í


ốq ố

ia

,x

301

85,4%; phân týp B 8,6%; CRF02-AG 1,7%; phân týp


phân týp

x

.N

t

phân týp
1,3%

ụ , sự

phân týp

3,0%. T

í

Saudi Arabia,

169

,

m 36,7%, phân týp G 24,3%, phân týp B 18,3%;

phân týp D 4,7%; phân týp A 4,1%; CRF02-AG 3,6%; CRF25-cpx 2,4%;
CRF43- 02G 4,7%; ò 1,2%

,

q

í

í

Iran,

59

q

40,7%; phân týp B

phân týp

35,6%; phân týp D 6,8%; phân týp C 3,4%; phân týp G 3,4%;
1,7%

8,5%. T Turkey,

í

R 02- G
q

phân


70,4%; phân týp A 14,8 %; phân týp F1 7,4%; phân týp

3,7%

phân týp

týp B

277

65%, phân týp B 32,9%, phân týp C 2,2%. T

phân týp

Lebanon,

T

phân týp

27

phân týp D 3,7%.
1.5.5. Đặc điểm ph n týp HIV-1 ở Liên Bang Nga
P
N

V-1

L


2009, Thomson M.M,

ủ HIV-1
k q

S P

B

N

ự [136]

, phân tích 102
89,3%;

phân týp A

phân týp A [19], [27].
tra í

y

y

2006,

B 9,7% và phân týp F1


1%.

1.5.6. Đặc điểm ph n týp HIV-1 ở châu Úc
P

V-1
B L,
châu Úc,

E 9,1%;
ự [63],

B [26]. N
ự [68],

í 141

ểx

q

B

74%;

3,54%
513

G 1,44%. N



2003,
V-1

12%,
2012, Hawke, K.G

2000 – 2010, ể


23

V-1

q

Nam Úc,

B

76%

8%, R 01-AE 10%; CRF02 - G 3%

2%

1.5.7. Đặc điểm ph n týp HIV-1 ở ch u
Sự phân ố phân týp HIV-1





í

châu Á

,

y

q ố







châu Á
T

Ấ Đ

ủy





95 - 97%


B

Ấ Đ [77], [82],

y

[107], [126], [154];

các

q ố

Bangladesh [127], Nepal, Myanmar, T

:

Q ố , Đ

N

B

[148].
T

T

Q ố


,

í

ì







phân týp: CRF01- E, B, B’



[64], [71], [72], [91], [99]; Từ



y




CRF07-BC và CRF08-BC
V

Nhìn chung d


y, nhóm gái



phân týp

x

T

ác
Q ố [64].

Á

B

36,9%;

CRF01-AE 34,6%; phân týp C 16,2%, ò 12,3%
ỉ xé

ì



R 01- E




81,3%



E





P

[55],

Thái Lan [30], [113], [117], [118];



:V

Myanmar [135],



R 01- E

ố ừT




,T

Á. P

E



50,8%

gây d h


N

,



Q ố [73],

N

ra

[5], [6], [9], [11], [18], Cambodia [78],

1994, R 01 -

E




T

V

Q ố [99], [155],


24

[156], Đ L

[33]; í

y

CRF01-AE

V/
[148];
T
B

ồng Kô

S




ụ [57]

ủy

phân

Đ

Á [61], [78], [91],

CRF01- E

43,1%; [34], [137]; còn 12,1% bao ồ

p

45%, phân týp

các phân týp C, D, A1 và các

R 02 - AG, CRF03 - AB, CRF06 - cpx, CRF07-BC, CRF08-B’ , CRF15
- 01B, CRF22 - 01A1, CRF33 - 01B, CRF42 - BF, CRF43 - 02G [34].
T

Đ

L

ò


ngoài

B


x

CRF07-BC
T

ủy


70%

Đ L
ủy

R 01-AE

p A, C và G [33], [84]. T



T

25%

53,4% [92]


CRF01- E

42,9%,

B 10%;

B’12,9%; CRF07 - BC 11,4%; CRF08 - BC10%; CRF02 - AG
4,3%;

K 1,4%. Ngoài ra, ò

G 2,9%

B/CRF01- AE 1,4%; U/G 1,4% và U/CRF01 - AE 1,4% [159].
T

ủy

Philippine

B

70%, phân týp E

20%, phân týp F là 6% và phân týp C là 4% [125].
T S

ủy


T

ủy

N tB

R 01-AE 56%, phân týp B là 23,9% [109].
B

m 87,9%, CRF01 0,7%;

1,2%; CRF02 - AG 0,8%;
0,3%;

0,2% và 0,04%

E 8,4%;
G 0,4%;

R 08 - BC [75].

1.5.8. Đặc điểm ph n týp HIV-1 tại Việt Nam
2003,

N
z
Q ỳ ,Đ
Nam

z


&
yK

N

y

T



ự [18],
&

Y

&

ự [11];

2010, L V
ự [9],

CRF01 - AE

T

y



ủy

91,9%; 98,4%

1.5.9. Đặc điểm ph n týp HIV-1 tại Lào


V-1

,B

L

2009,
T

N
V

97,26 %.


25

1.6. Một s kỹ thuật x c định phân týp HIV-1
1.6.1. Kỹ thuật ELIS phát hiện kháng thể peptide đặc hiệu HIV-1







V3 ủ

120

y

y




ể ặ
x



450






G*

- IgG anti peptid q


Ư



N





Từ




ì

OD: optical density) trên máy

Từ O



ể :

y

K



q



các




í


S

G

,

q y










y




y



,



V-1





x
ớ , ỹ

é

y

[5].

1.6.2. Kỹ thuật Heteroduplex Mobility ssay (HM ): có 2 giai đoạn
,

Gi

ủ HIV-1

N

N








V-1

x



P R

G

,

x



týp q


x

í

Ư

y





ể :

P R ủ



ì



V-1

N

í

q



N

ớ ừ

phân

ì





.S

y

: ì

ự ủ





y
V-1

và có tố




ố ,
,





ớ ố

ớ ,




×