Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

TRẮC NGHIỆM dân số có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.35 KB, 15 trang )

TRẮC NGHIỆM DÂN SỐ CÓ ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN
1.C

2.B

3.D

4.D

5.A

6.B

7.C

8.D

9.C

10.D 11.B 12.A 13.?

14.A 16.B 17.C 18.C 19.B 20.B 2.A

3.C

4.D

5.C


8.A

9.D

10.B 11.C 12.C 13.A 14.D 15.B 16.A 17.D 18.D 19.C 20.B 1.A

2.D

3.C

6.C

7.B

6.B

1.C

2.B

3.A

4.B

5.A

7.C

8.D


9.D

16.A 19.C

22.B 35.B 36.D 1.D

2.C

3.D

4.D

5.B

6.D

7.D

8.B

9.B

11.A 12.C 13.

10.D

14.B 15.B 16.C 17.B 18.D 19.C 20.B
CÂU HỎI

Câu 1: Khái niệm chết loại trừ

A: Là sự mất đi vĩnh viễn tất cả những gì biểu hiện của sự sống
B: Là sự chấm dứt tất cả của sự sống
C: Là hiện tượng chết bào thai
D.Là quá trình tự nhiên
Câu 2: Mức chết ảnh hưởng lớn nhất đến
A:Điều kiện kinh tế

B:Quy mô và cơ cấu dân số

C:Điều kiện chăm sóc y tế

C.Điều kiện giáo dục

Câu 3:Nghiên cứu mức chết nhằm ngoại trừ
A.Đưa chính sách và vấn đề trong kinh tế xã hội
B.Phòng và điều trị bệnh để giảm tỉ lệ chết
C.Tăng tuổi thọ bình quân của mỗi quần thể dân cư
D.Tăng tỉ lệ sinh
1


Câu 4: Y nghĩa của tỉ suất chết thô ngoại trừ
A.Đánh giá mức chết bao trùm của dân số
B.Phụ thuộc vào cấu trúc dân số
C.Tỉ suất gia tăng dân số
D.Phản ánh mức chết thực sự của dân số
Câu 5:Tỉ suất chết thô ở nước phát triển cao hơn ở nước đang phát triển do:
A.Cơ cấu dân số theo tuổi
C.Điều kiện y tế


B.Điều kiện kinh tế
D.Điều kiện giáo dục

Câu 6: Tỉ suất chết đặc trưng theo tuổi là
A.Tỉ số giữa số chết của một độ tuổi trên 100 người thuộc độ tuổi đó trong năm
B. Tỉ số giữa số chết của một độ tuổi trên 1000 người thuộc độ tuổi đó trong năm
C. Tỉ số giữa số chết của một độ tuổi trên 10000 người thuộc độ tuổi đó trong năm
D. Tỉ số giữa số chết của một độ tuổi trên 100000 người thuộc độ tuổi đó trong
năm
Câu 7: Tỉ suất chết đặc trưng theo nhóm tuổi có ưu điểm là ngoại trừ
C.Phản ánh mức chết bao trùm của dân số
D.Đánh giá so sánh trình độ..
Câu 8: Tỉ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi là
A.Tổng số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên tổng số dân
B. Tổng số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên tổng số trẻ em
C. Tổng số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên tổng số bà mẹ
D. Tổng số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên tổng số trẻ em sinh ra sống
Câu 9: Ys nghĩa tỉ suất chết của trẻ em chết dưới 1 tuổi,ngoại trừ
2


A.Là chỉ tiêu đặc biệt quan trọng trong nghiên cứu dân số
B.Đo mức chết của bộ phận dân cư có mức chết cao nhất
C. Đo mức chết của bộ phận dân cư có mức chết thấp nhất
D.Tác động trực tiếp đến tuổi thọ trung bình của 1 dân cư
Câu 10 :Tỉ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi đánh giá ngoại trừ
A.Chất lượng chăm sóc y tế

B.Tiến bộ của y học


C.Điều kiện kinh tế xã hội

D.Mức chết bao trùm của dân số

Câu 11: Ở các nước phát triển
A.Tỉ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao
tuổi thấp

B. Tỉ suất chết trẻ em dưới 1

C. Tỉ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi trung bình

D.không có đáp án

Câu 12: Tỉ suất chết mẹ là
A.Số phụ nữ chết do sinh đẻ trung bình 1 năm trên 100.000 trẻ sinh ra sống trong
năm đó
B. Số phụ nữ chết trong 1 năm trên 100.000 trẻ sinh ra sống trong năm đó
C. Số phụ nữ chết do sinh đẻ bao gồm cả tai nạn trong 1 năm trên 100.000 trẻ sinh
ra sống trong năm đó
D.Số phụ nữ chết do sinh đẻ trong 1 năm trên 100.000 trẻ trong năm đó
Câu 13: Y nghĩa của tỉ suất chết mẹ ngoại trừ
A.Phản ánh mức độ nguy hiểm thai nghén trong tai biến sản khoa
B.Phản ánh chất lượng chăm sóc phụ nữ trong thời kì thai nghén
….
Câu 14: Trong giai đoạn đầu của loài người xu hướng chết thường là
A.Tỉ suất chết rất cao duy trì trong thời gian dài
3



B.Tỉ suất chết trẻ em thấp
C.Tỉ suất chết thô không cao
D.Tỉ suất chết bà mẹ trung bình
Câu 16: Trong giai đoạn cách mạng công nghiệp xua hướng chết thường là
A.Mức chết cao

B.Mức chết giảm và đạt mức thấp

C.Nguyên nhân chết không thay đổi

D.Chủ yếu chết do nhiễm trùng

Câu 17: Tuổi thọ trung bình
A.Đạt mức ổn định
nước

B.Không có sự khác biệt giữa nhiều

C.Các nước phát triển đạt mức cao
cao

D. Các nước đang phát triển đạt mức

Câu 18: Đồ thi biểu diễn tỉ suất chết theo tuổi của dân số có dạng hình chữ U
A.Tỉ suất chết trẻ em cao,người già thấp
B. Tỉ suất chết trẻ em thấp,người già cao
C. Tỉ suất chết trẻ em và người già cao
D. Tỉ suất chết trẻ em và người già thấp
Câu 19: Đồ thi biểu diễn tỉ suất chết theo tuổi của dân số có dạng hình chữ J
A. Tỉ suất chết trẻ em và người già thấp

B. Tỉ suất chết trẻ em thấp,người già cao
C. Tỉ suất chết trẻ em và người già cao
D. Tỉ suất chết trẻ em cao,người già thấp
Câu 20: Nguy cơ chết ở nhóm kết hôn so với nhóm độc thân
A.Nhóm kết hôn có nguy cơ chết cao hơn
chết cao hơn

B. Nhóm độc thân có nguy cơ
4


C.Nguy cơ chêt hai nhóm tương đương nhau

D.Không so sánh

Câu 2: Di dân thuần túy là
A.Nhập cư trừ suất cư

B.Nhập cư cộng xuất cư

C.Xuất cư trừ nhập cư

D.Cả 3 đúng

Câu 3: Có mấy cách phân loại di dân
A.2

B.3

C.4


D.5

Câu 4: Có bao nhiều cách phân loại di dân quốc tế
A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 5: Có bao nhiêu cách phân lạo di dân nội địa
A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 6:

Có bao nhiêu cách phân loại di dân theo đặc trưng di dân

A.2

B.3

C.4


D.5

Câu 8: Di dân tự phát là
A.Một hiện tượng kinh tế xã hội

B.Mang tính tự phát

C.Phụ thuộc sự hỗ trợ nhà nước

D.Do chính quyền quyết định

Câu 9: Nguyên nhân của di dân ngoại trừ
A.Do lực đấy nơi đi

B.Do lực hút nơi đến

C.Do nơi ở bị giải tỏa

D.Do mất cân bằng giới tính khi sinh

Câu 10 :Có bao nhiêu nguồn số liệu chính về di dân
5


A.2

B.3

C.4


D.5

Câu 11:Xu hướng di dân trên thế giới trong những thập kỉ qua diễn ra theo xu
hướng,trừ
A.Từ khu vực kém phát triển đến khu vực phát triển hơn
B.Di dân quốc tế diễn diễn ra với cường độ lớn so với di dân trong nước
C.Di dân trong nước diễn ra với cường độ lớn hơn so với di dân quốc tế
D.giữa các nước nội tại khu vực mạnh hơn so với nội tại châu lục
Câu 12: Mô hình di chuyển dân cư đặc thù vào những năm đầu thập niên 90 ngoại
trừ
A.Từ khu vực trung tâm ra khu vực ngoại vi
B.Từ nợi tập trung dân cư ra nơi ít dân cư
C.Từ nơi ít dân sang nơi nhiều dân
D.Nới giãn dân cư
Câu 13: Di dân tác động trực tiếp đến
A.Quy mô dân số

B.Tỉ lẹ dùng biện pháp trnahs thai

C.Tỉ lệ giới tính khi sinh

D.Tỉ lệ…

Câu 14: Anh hưởng tích cực của sự di dân,ngoại trừ
A:Đóng góp vào tăng trưởng kinh tế,phát triển sản xuất
B.Góp phần phát triển đồng đều ra các vùng của 1 quốc gia
C.Góp phần tăng thu nhập cải thiện cuộc sống xóa đói giảm nghèo
D.Người đi làm nghiên cứu ở nước ngoài không trở lại
Câu 15: Khái niệm đô thị hóa ngoại trừ

6


A.Sự tăng lên tỉ lệ dân sống ở thành thị
B.Sự tăng lên về dân số tại nông thôn
C.Sự phát triển kinh tế khu vực
D.Sự hình thành phát triển của cấc thành phố
Câu 16: Phân loại đô thị được dựa trên
A.Quy mô dân số

B.Tỉ lệ phần trăm dịch vụ y tế

C.Số trẻ em được tiêm chủng mở rộng

D.Số người già được chăm sóc y tế

Câu 17: Tiêu chuẩn cơ bản để phân loại đô thị ở Việt Nam,ngoại trừ
A.Quy mô

B.Mật độ

C.Tỉ lệ phần trăm lược lượng lao động phi nông nghiệp
tuổi của đô thị

D.Câu trúc

Câu 18:Có bao nhiêu tiêu chí phân loại đô thị tại Việt Nam
A.2

B.3


C.4

D.5

Câu 19:Tỉ lệ đô thị hóa trên thế giới năm 2009 là:
A.30%-40%

B.40%-50%

C.50%-60%

D.từ 60% trở lên

Câu 20: Tỉ lệ đô thị hóa tại Việt Nam 2009 là
A.20%-25%

B.25%-30%

C.30%-35%

C.trên 35%

Câu 1:Khoanh tròn vào chữ mà bạn cho là đúng
1-đâu là công thức cân bằng dân số
A.Pn=P0+(B-D)+(I-O)
7


2.Quy mô cơ cấu dân số trên 1 lãnh thổ

a.Không ngừng biến động do sinh chết và di cư
b.Không ngừng biến động do sự biến đổi của thời gian
c.Không ngừng biến đổi do chuyển từ tuổi này sang tuổi khác
d.Luôn luôn được nghiên cứu ở trạng thái động
A.a+b+d

B.b+c+d

C.a+c+d

D.a+b+c

3.Qua các thời kì phát triển dân số châu lục nào luôn đạt quy mô lớn nhất
A.châu Phi

C.châu Á

B.châu Mĩ

D.châu La tinh

6.Đặc điểm dân số Việt Nam theo điều tra năm 2009
A.Đông dân ,dân số trẻ,phân bố không đều
B. Đông dân ,dân số trẻ,mức sinh thay thế
C. Đông dân ,dân số trẻ,phân bố không đều,dân số vàng
D. Đông dân ,dân số vàng,mức sinh thay thế
7.Từ năm 1945 đến nay Việt Nam có mấy lần tông rđiều tra dân số
A.2

C.3


B.4

D.6

8.chọn câu đúng nhất về chu kì của tổng điều tra dân số
Câu 1: Cơ cấu dân số vàng là tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động so với phụ thuộc là
A.1/2

B.1/3

C.2/1

D.1/1

Câu 2: Cơ cấu dân số vàng Việt Nam kéo dài bao lâu nếu tỉ suất tăng dân số ổn
định như hiện nay
8


A.10-20 năm

B.20-30 năm

C.30-45 năm

D.45-60 năm

Câu 3: Chỉ số mức sinh nào sau đây phản ánh chính xác nhất mức sinh của 1 dân
số

A.Tổng tỉ suất sinh
B.Tỉ suất sinh thô
C.Tỉ suất tái sinh thô
D.Tí suất đặc trưng theo tuổi
Câu 4: Hai quốc gia A và B có tông tỉ suất sinh thô như nhau,nếu nước A có tỉ lệ
phụ nữ 15-49 trong dân số cao hơn B thì
A.Nước A có mức sinh cao hơn nước B
B. Nước A có mức sinh thấp hơn nước B
C.Hai nước có mức sinh bằng nhau
D.Cả 3 sai
Câu 5:Tổng tỉ suất sinh được định nghĩa là
A.Số trẻ em trung bình được sinh ra sống của mối người phụ nữ hoặc nhóm người
phụ nữ,trong cuộc đời họ trong những năm sinh đẻ có các tỉ suất sinh đặc trưng
theo tuổi của 1 năm nhất định
B.Số trẻ sinh ra ở các bà mẹ ở các lứa tuổi khác nhau khi họ hoàn thành thời kì
sinh đẻ
C.Số trẻ sinh ra sống trên 1000 phụ nữ ở độ tuổi 15-49 của năm đó
D. Số con gái trung bình được sinh ra sống của mối người phụ nữ hoặc nhóm
người phụ nữ,trong cuộc đời họ trong những năm sinh đẻ có các tỉ suất sinh đặc
trưng theo tuổi của 1 năm nhất định
Câu 7:Mức sinh thay thế đạt được khi
9


A.Tổng tỉ suất sinh =1
B.Tỉ suất sinh thô =1
C.Tỉ suất tái sinh tinh =1
D.Tỉ suất tái sinh chung =1
Câu 8:Các tỉ lệ tử vong đặc trưng có thể được tính theo đặc tính sau
A.Tuổi,giới


B.Phơi nhiễm với các yếu tố nguy cơ

C.Nghề nghiệp

D.Tất cả ý trên

Câu 9 : Các tỉ suất tử vong đặc trưng có thể được tính theo đặc tính sau
A.Tuổi,giới

B.Phơi nhiễm với các yếu tố nguy cơ

C.Nghề nghiệp

D.Tất cả ý trên

Câu 16: Triển vọng sống của tuổi nào trong các tuổi dưới đây dùng để lập mốc
thường dùng để đo lường tuổi thọ trung bình
A.Triển vọng sống kể từ khi mới sinh
B.Triển vọng sống kể từ khi 1 tuổi
C.Triển vọng sống từ khi 60 tuổi
D.Triển vọng sống kể từ khi 15 tuổi
Câu 19.Gỉa sử tỉ lệ gia tăng dân số tụ nhiên của 1 quốc gia hàng năm là 1,4 sau bao
nhiêu năm dân số tăng gấp đôi
A.24,8

B.34,7

C.49,3


D.40,8

Câu 22.Tỉ lệ dân số hàng năm là bao nhiêu để sau 50 năm dân số tăng gấp đôi
A.1,7%

B.1,4%

C.1,9%

D.1,1%
10


Dân số của 1 nước đến 1/7/2009 là 14,485,000 người giả sử tỉ suất phát triển dân
số là 1,85 hãy dự báo dân số đến ngày 31/12/2013
Câu 35: Phương pháp dự báo dân số có thể được áp dụng trong tường hợp này là
A.Phương pháp thanh phần
C.Phương pháp số học

B.Phương pháp tuyến tính
D.Phương pháp cân bằng dân số

Câu 36.Kết quả theo phương pháp được chọn là
A.20,074,431 người

C.20,537,419 người

B.20,940,122 người

D.ko kết quả nào đúng


Câu 1: Phát triển kinh tế là sự
A.Tăng trưởng kinh tế của 1 quốc gia
B.Tăng GNP giảm tỉ lệ lao động nông nghiệp để tương ứng với tỉ lệ công nghiệp
tăng giáo dục và đào tạo
C.Tăng thu nhập cho người nghèo,phân bố sản lượng và cơ cấu
D.cả 3 ý trên
Câu 2:Tiêu chuẩn nào dưới đây không để tính chỉ số phát triển con người HDI
A.GDP(tổng sản phẩm thu nhập quốc nội)
B.Kì vọng sống khi sinh
C.PPP
D.Trình độ học vấn
Câu 3:Chất lượng dân số đánh giá bởi thuộc tính
A.Thể lực và trí tuệ
C.Tính năng động xã hội

B.Năng lực xã hội
D.Cả 3 ý trên

Câu 4: Theo tiêu chuẩn quốc tế 1 trong các chỉ số sau không dùng để đánh giá chất
lượng dân số
11


A.Chỉ số phát triển con người
lượng cơ thể

B.Chỉ số trọng

C.Mức độ vị thế giới và chỉ số phát triển giới

dân số vàng

D.Chỉ số cơ cấu

Câu 5: Chiến lược phát triển dân số 2000-2010 của Việt Nam là
A.Giamr mức sinh,giảm mức chết do bệnh tật
B.Giảm mức sinh,nâng cao chất lượng dân số
C.Giảm mức sinh,chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em
D. Giảm mức sinh,gia đình ấm no hạnh phúc
Câu 6:Đặc điểm nổi bật của Dân số kế hoạch hóa gia đình,tại Việt Nam là
A.Đánh dấu sự thay đổi nhận thức của người dân về sức ép dân số đến sự phát
triển về mọi mặt
B.Sự chấp nhận của xã hội và vợ chồng về gia đình quy mô nhỏ(1-2 con)
C.Phong trào DS-KHHGD được cả nước quan tâm sự đầu tư về tài chính quốc tế
D.A+B đúng
Câu 7:Chính sách dân số đưa ra để
A.Giảm mức sinh
B.Điều tiết dân số
C.Xây dựng và thực tiễn các kế hoạch hóa kinh tế xã hội
D.Chọn B+C
Câu 8:NHà nước Việt Nam cần chú trọng đến chính sách dân số với lí do quan
trọng nhất
A.Sự bùng nổ dân số và sự áp lực về mọi mặt tiêu cực đối với sự phát triển

12


B.Mất cân đối trong tích lũy tiêu dùng việc làm y tế giáo dục trật tự công cộng đời
sống
C.Do sự đông đúc lên vấn đề giao thông

D.Do áp lực của đông dân lên đất đai trồng trọt
Câu 9: Theo số liệu năm 2009 quốc gia nào có quy mô dân số lớn nhất
A.Mehico

B.Mĩ

C.Đức

D.Bangladet

Câu 10: Dân số già có thể dẫn đến hậu quả
A.Thừa nguồn nhân lực lao động

B.Tăng nhu cầu dịch vụ y tế

C.Tăng nhu cầu nhà ở

D.ý A+B

Câu 11: Tỉ số giới tính cho biết
A.Trong dân số trung bình 100 nữ có bao nhiêu nam
B.Số nam giới trong tổng số dân
C.Dân số nữ so với nam trong 1 quần thể
D.Trong dân số 100 nam có bao nhiêu nữ
Câu 12: Tại nước đang phát triển tuổi thọ trung bình thấp thường do
A.Tỉ suất chết mẹ cao

B.Tỉ suất chết người già cao

C.Tỉ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao


D.Tỉ suất chết từ 50-70 cao

Câu 13: Hãy ghép A,B,C với 1,2,3

A

Tỉ suất tái sinh thô

Tỉ suất tái sinh tinh

3.2

2.02

Quốc gia

1.Mĩ
13


B

1.7

1.44

2.Siriea Leon

C


0.94

0,92

3.Indonexia

A=

2

B=

3

C= 1

Câu 14: Tổng tỉ suất sinh tại Việt Nam năm 2000 là 2,3 có nghĩa là
A.Mức sinh của 1 thế hệ phụ nữ trong năm 2000 có vừa đủ số con gái thay thế họ
trong quần thể
B.Số con được sinh ra trung bình của mỗi người phụ nữ là 2,3 nếu những người
phụ nữ này trong những năm sinh đẻ có các tỉ suất sinh đặc trưng theo tuổi của
năm 2000
C.Nếu mức sinh của năm 2000 không thay đổi thì trung bình mỗi người phụ nữ
sinh 2,3 con trong cuộc đời của họ
D. Số con được sinh ra trung bình của mỗi người phụ nữ là 2,3, nếu những người
phụ nữ này trong những năm sinh đẻ có các tỉ suất sinh và chết đặc trưng theo tuổi
của năm 2000
Câu 15: Chỉ số nào dưới đây được sử dụng phổ biến và có ý nghĩa nhất để đo
lường mức sinh của 1 nước hay 1 khu vực

A.Tỉ số trẻ em phụ nữ

B.Tổng tỉ suất sinh

C.Tỉ suất sinh chung

D.Tỉ suất sinh thô

Câu 16: Tỉ số giới tính tại 1 tỉnh Việt Nam 2005 là 117 điều nào giải thích được
A.Tỉ lệ nam giới có xu hướng tăng tự nhiên
B.Do có nhiều bào thai gái bị chết trước khi sinh
C.Do sự lựa chọn giới tính bằng kĩ thuật hiện đại trước sinh
D.Do trẻ em trai có khả năng sống cao hơn
Câu 17:Tại nhật bản năm 1995 tỉ suất tái sinh tinh(NNR) là 98% tỉ suất tái sinh thô
(GRR) nguyên nhân:

14


A.Tỉ suất chết mẹ cao
thấp

B.Tỉ suất chết sơ sinh và chết trẻ em

C.Tỉ suất chết mẹ thấp
cao

D. Tỉ suất chết sơ sinh và chết trẻ em

Câu 18: Nước A và B có tỉ suất chết do bệnh mạch vành là 4/1000 dân,tỉ lệ chết do

mạch vành theo tuổi là 5/1000 dân của nước A và 3/1000 dân cho nước B
A.Hai nước có sự phân bố tuổi như nhau
B.Việc chẩn đoán bệnh của nước A tốt hơn B
C.Dân số nước A trẻ hơn
D.Dân số nước A già hơn
Câu 19:Điều 10,PLDS năm 2003 có quy định:mỗi cặp vợ chồng có quyền quyết
định thời gian thời gian sinh con,số con,khoảng cách giữa các lần sinh” có nghĩa là
A.Nhà nước không chủ trương sinh 1-2 con nữa mà do người dân tự quyết định
B.Được sinh con với số lượng thoải mái
C.Mỗi cặp vợ chồng có quyền quyết định số lượng thời gian khoảng cách giữa các
lần sinh,nhưng chú ý đến lợi ích đối với đứa con người mẹ cộng đồng xã hội
D.Tỉ suất sinh cảu VN đạt số con mong muốn nên không cần điều tiết dân số nữa
Câu 20: Nguyên nhân trực tiếp tử vong mẹ là,Ngoại trừ
A.Tử vong do chảy máu sau đẻ
B.Tử vong do mắc bệnh ung thư trong thòi kì 3 giữa tháng thai nghén
C.Tử vong do phá thai trong 3 tháng cuối thời kì thai nghén
D. Tử vong do phá thai trong 3 tháng đầu thời kì thai nghén

15



×