Modul 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản
Câu 1: Phần cứng máy tính là gì?
A. Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột, bàn
phím,...
B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
D. Cả 3 phương án đều sai
Câu 2: Kể tên các loại bộ nhớ trong?
A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
B. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
C. Đĩa cứng (Hard disk)
D. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) và bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
Câu 3: Các thiết bị: màn hình, loa, máy in, thuộc khối chức năng nào?
A. Thiết bị nhập
B. Thiết bị xuất
C. Khối xử lý
D. Các thiết bị lưu trữ
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm mã nguồn mở gây hại cho người sử dụng
B. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành
C. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
D. Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền
Câu 5: "Download" có nghĩa là gì?
A. Tải file hay folder
B. Đang tải
C. Đã tải xong
D. Không trực tuyến
Câu 6: Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với hacker?
A. password
B. 123456
C. p@ssWord123
D. h3llo
Câu 7: Lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi thế hơn so với máy
tính để bàn?
A. Máy tính xách tay có thể mang đi bất kì đâu
B. Một máy tính xách tay có thể tái sử dụng các thành phần của nó có thể được
sử dụng cho máy tính xách tay khác
C. Sửa máy tính xách tay ít tốn kém hơn
D. Máy tính xách tay thường có kích thước lớn hơn máy tính để bàn
Câu 8: Các thiết bị nào có thể thiếu trong một bộ máy tính?
1
A. Bộ nguồn
B. Bộ nhớ RAM
C. Màn hình
D. Ổ đĩa mềm
Câu 9: Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết bị còn
lại?
A. Màn hình, máy in, bàn phím
B. Màn hình, máy in, loa
C. Máy in, bàn phím, chuột
D. Máy in, máy scan, usb
Câu 10: Thiết bị nào quyết định khả năng làm việc của máy tính?
A. Chuột
B. CPU
C. Bàn phím
D. Máy in
Câu 11: Hãy kể tên các dịch vụ kết nối Internet?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Dial-up
C. ADSL
D. FTTH
Câu 12: Đâu là ví dụ của mật khẩu tốt?
A. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 ký tự
B. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ngày tháng năm sinh)
C. Mật khẩu nhiều hơn 7 ký tự gồm cả chữ hoa, số, ký tự đặc biệt
D. Mật khẩu chỉ gồm chữ hoặc số
Câu 13: Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của từ nào?
A. Personal Computer
B. Performance Computer
C. Personnal Connector
D. Printing Computer
Câu 14: Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào?
A. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ
B. Bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất, màn hình
C. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập
D. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất
Câu 15: Phần mềm công cộng là gì?
A. Là phần mềm có tính phí và bạn có thể chia sẻ cho những người khác mà
không mất phí
B. Là phần mềm không có bản quyền, bất cứ ai cũng có thể sử dụng miễn phí
mà không bị hạn chế
2
C. Là phần mềm dùng thử bị hạn chế về thời gian sử dụng và các tính năng sử
dụng
D. Là phần mềm có bản quyền và được thay đổi bởi bất cứ ai
Câu 16: Tốc độ của máy tính phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Tốc độ của bộ vi xử lý. Tốc độ, dung lượng và không gian trống của ổ cứng
B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
D. Hệ điều hành và quá trình tiến hành gom các tệp tin đã bị phân mảnh theo
định kỳ
Câu 17: Các dịch vụ Internet dành cho người dùng?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Thương mại điện tử
C. Ngân hàng điện tử
D. Chính phủ điện tử
Câu 18: Cách nào để đề phòng khi giao dịch trực tuyến?
A. Không để lộ hồ sơ cá nhân
B. Cảnh giác với thư giả mạo
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Đặt mật khẩu nhiều hơn 7 ký tự, gồm cả chữ hoa, số, ký tự đặc biệt
Câu 19: Một loại máy tính có màn hình cảm ứng, khi sử dụng người dùng
có thể dùng bút hoặc công cụ chọn để chạm vào, lựa chọn một đối tượng
nào đó hoặc có thể nhập thông tin qua bàn phím ảo tích hợp trong máy là?
A. Máy tính bảng
B. Máy chủ
C. Máy tính để bàn
D. Máy tính FX500
Câu 20: Các thành phần cơ bản của 1 máy tính?
A. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ
B. CPU, bộ nhớ, các thiết bị nhập dữ liệu
C. Bộ nhớ, các thiết bị nhập, thiết bị xuất dữ liệu và con người
D. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị nhập và các thiết bị xuất dữ liệu
Câu 21: Đâu là một ví dụ về phần mềm hệ thống?
A. Đĩa mềm
B. Hệ điều hành
C. Đĩa CD
D. Bàn phím
Câu 22: Tuỳ chọn nào cho phép cải thiện hiệu năng của máy tính?
A. Thêm card mạng không dây
B. Nâng cấp RAM, CPU của máy tính
C. Thêm các thiết bị không dây
3
D. Tăng số cổng kết nối
Câu 23: Đâu là phương thức làm việc trực tuyến?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. E - lerning
C. Teleworking
D. Teleconference
Câu 24: Thiết bị nào hoạt động trong một môi trường máy tính nối mạng
dùng để ngăn chặn một số liên lạc bị cấm bởi chính sách an ninh của cá
nhân hay tổ chức?
A. Điểm truy cập không dây
B. Router
C. Tường lửa
D. Switch
Câu 25: Điện thoại thông minh (smartphone) là gì?
A. Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ
trợ tiên tiến
B. Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành
C. Bền hơn so với điện thoại di động khác
D. Điện thoại chỉ có chức năng nghe và gọi
Câu 26: Phát biểu nào là đúng khi nói đến bộ nhớ RAM và ROM??
A. Bộ nhớ ROM thường được dùng bởi các chương trình ứng dụng để lưu trữ
tạm thời. Bộ nhớ RAM được dùng để lưu các file dữ liệu
B. Bộ nhớ RAM không bị xoá khi máy tính đã tắt. Bộ nhớ ROM bị xoá khi máy
tính tắt
C. RAM và ROM là hai bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
D. Bộ nhớ RAM là bộ nhớ đọc và ghi, trong khi ROM là bộ nhớ chỉ đọc
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị nhập như máy scan, bàn phím, chuột,…
B. Phần mềm là một tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiều
ngôn ngữ lập trình, và các dữ liệu hay tài liệu liên quan nhằm tự động thực hiện
một số nhiệm vụ hay chức năng
C. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị xuất như màn hình, máy ín, máy
chiếu,…
D. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị lưu trữ như ổ cứng, đĩa mềm, USB,…
Câu 28: Hành động nào nên thực hiện để tăng hiệu năng của máy tính?
A. Thường xuyên khôi phục các tệp tin từ thùng rác
B. Loại bỏ các chương trình không bao giờ dùng và đóng bớt các ứng dụng cùng
chạy tại một thời điểm
C. Luôn giữ các chương trình của nhà sản xuất trên máy tính
D. Chạy nhiều chương trình quét virus để tăng độ bảo vệ
4
Câu 29: Phát biểu nào sau đây về thư điện tử (email) là đúng?
A. Email là viết tắt của từ Electronic mail, có nghĩa là thư điện tử
B. Địa chỉ Email trùng với tên trong chứng minh nhân dân
C. Email vận chuyển qua nhân viên bưu điện
D. Chi phí cao
Câu 30: Virus máy tính là gì?
A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
B. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của virus
C. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp
thông tin
D. Chương trình máy tính hoạt động ngay cả khi tắt máy
Câu 31: Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị nào?
A. Máy in
B. Máy nghe nhạc Mp3
C. Máy tính bảng
D. Sách điện tử
Câu 32: Khi đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường:
2GHZ-320GB-4.00GB, con số 4.00GB chỉ điều gì?
A. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý
B. Chỉ dung lượng của đĩa cứng
C. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM
D. Chỉ dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
Câu 33: Chương trình điều kiển thiết bị trong các đĩa CD kèm theo khi gắn
thêm thiết bị ngoại vi cho máy tính thường gọi là gì?
A. IOS
B. Driver
C. RAM
D. ROM
Câu 34: Phương án nào sau đây là đúng?
A. Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính không tiêu thụ điện
năng
B. Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính vẫn tiêu thụ điện
năng
C. Khi chuyển sang chế độ Shutdown của Windows 7, máy tính vẫn tiêu thụ
điện năng
D. Khi chuyển sang chế độ Logout của Windows 7, máy tính không tiêu thụ
điện năng
Câu 35: Cấu trúc 1 địa chỉ email là
A. <Tên_người_dùng>@<Tên_miền>
B. <Tên miền>@<Tên_người_dùng>
5
C. <Tên_người_dùng>.<Tên_miền>
D. <Tên_miền>.<Tên_người_dùng>
Câu 36: Virus máy tính có khả năng gì?
A. Lây lan qua máy quét
B. Lây lan qua màn hình
C. Tự sao chép để lây nhiễm
D. Lây lan qua máy in
Câu 37: Các thiết bị dùng để nhập dữ liệu vào máy tính là?
A. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét
B. Loa máy tính
C. Máy fax
D. Máy in
Câu 38: Đâu là thiết bị lưu trữ dữ liệu?
A. Máy in
B. Webcam
C. Cần điểu khiển
D. USB
Câu 39: Chức năng chính của hệ điều hành (Operating System) là gì?
A. Thực hiện các lệnh theo yêu cầu của người sử dụng
B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Quản lý, phân phối và thu hồi bộ nhớ
D. Điều khiển các thiết bị ngoại vi như ổ đĩa, máy in, bàn phím, màn hình
Câu 40: Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân thành?
A. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
C. Mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
D. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng
Câu 41: Thông tin nào sau đây nói về thư điện tử?
A. Là dịch vụ thực hiện truyền thông tin qua Internet thông qua các hộp thư điện
tử
B. Người đưa thư chỉ việc để thư ở hòm thư trước nhà người nhận là người nhận
có thể biết được nội dung
C. Là dịch vụ chỉ dành cho những người làm trong lĩnh vực điện tử viễn thông
D. Dịch vụ này chưa có
Câu 42: Loại mã nguồn độc hại nào không có chức năng tự sao chép nhưng
lại có chức năng hủy hoại tương tự virus?
A. Worm
B. Logic bomb
C. Trojan
D. Stealth virus
6
Câu 43: Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi?
A. Bàn phím, chuột, màn hình, máy in
B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột
C. HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn phím
D. Màn hình, CPU, RAM, Main
Câu 44: Thành phần nào của máy tính có thể ngăn máy tính khởi động, nếu
nó bị hư hỏng hoặc kết nối không đúng cách?
A. Chuột
B. Bàn phím
C. Máy in
D. Ổ đĩa cứng
Câu 45: Hãy chỉ ra tên của một số hệ điều hành?
A. Linux, Turbo
B. Linux, Windows, Mac OS
C. Windows, Max
D. Linux, Windon
Câu 46: Mạng LAN là viết tắt của?
A. Location At Network
B. Local Area Network
C. Local At NetWork
D. Local Area Net
Câu 47: Lợi ích của email so với thư thông thường?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Tốc độ gửi, nhận thư nhanh
C. Tốn ít công vận chuyển, lưu trữ
D. Khối lượng thư gửi và nhận lớn hơn so với thư thông thường
Câu 48: Phần mềm nào có thể gây hại cho máy tính của người dùng?
A. Virut
B. Spyware
C. Virut, Spyware
D. Microsoft Office
Câu 49: Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là?
A. Phần cứng máy tính
B. Phần mềm máy tính
C. Thiết bị lưu trữ
D. Thiết bị mạng và truyền thông
Câu 50: Nhóm nào sau đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại?
A. Đĩa cứng trong, máy in, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổ nhớ di
động
B. Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, USB, thẻ nhớ, máy scan, ổ nhớ di động
7
C. Máy in, máy scan, màn hình, loa
D. Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổ
nhớ di động
Câu 51: Hệ thống nào là tập hợp các chương trình phần mềm chạy trên
máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và tài nguyên
phần mềm trên máy tính?
A. Phần mềm ứng dụng
B. Hệ điều hành
C. Phần cứng
D. Các loại trình dịch trung gian
Câu 52: Mạng WAN là viết tắt của?
A. Winde Area Network
B. Wide Area Network
C. Wide are network
D. Wide area networks
Câu 53: Phát biểu nào là đúng với tin nhắn tức thời (Instant Messages)
A. Cho phép gửi các tập tin như tài liệu, hình ảnh, video clip, và âm thanh
B. Bất kỳ người sử dụng nào cũng có thể truy cập vào nhóm mà không cần phải
được mời
C. Các thông báo trạng thái được hiển thị duy nhất khi người dùng đang trực
tuyến
D. Không thể thay đổi trạng thái và tên của mỗi trạng thái người dùng
Câu 54: Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn
không nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo
an toàn?
A. Mở tệp tin đó ra để kiểm tra loại tệp tin
B. Chuyển thư này cho người không có chuyên ngành công nghệ thông tin xem
C. Quét tệp tin bằng chương trình chống virus
D. Lưu bản sao tệp tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
Câu 55: Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ?
A. Random Access Memory
B. Read Access Memory
C. Recent Access Memory
D. Read And Modify
Câu 56: Máy Scanner được kết nối với máy tính thông qua cổng nào sau
đây?
A. RJ 45
B. Jack 3.5
C. RJ 11
D. USB
8
Câu 57: Phần mềm nào dưới đây được cài đặt đầu tiên trong máy tính?
A. Ms Office
B. MS Windows
C. FireFox
D. Norton Antivirus
Câu 58: Khi sử dụng mạng LAN ta được các lợi ích gì?
A. Quản lý tập trung
B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích,…)
D. Dễ bảo trì, bảo dưỡng
Câu 59: Đặc điểm chính của hệ thống truyền giọng nói trên giao thức IP
(Voice over Internet Protocal-VoIP)
A. Cung cấp một liên kết đến các mạng điện thoại truyền thống và không trả
thêm bất kì một khoản chi phí nào
B. Phụ thuộc vào phần cứng được sử dụng
C. Chỉ thực hiện được bằng phần mềm
D. Phụ thuộc vào loại mạng ảo hỗ trợ nó
Câu 60: Để phòng chống Virus, cách tốt nhất là?
A. Sử dụng USB mà không quét Virus
B. Không nối mạng Internet cho máy tính
C. Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường xuyên,
thường xuyên kiểm tra các ổ đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi
khác mang tới
D. Chỉ quét virus cho những ổ đĩa cài hệ điều hành
Câu 61: ROM là bộ nhớ gì?
A. Bộ nhớ chỉ đọc
B. Bộ nhớ tạm thời
C. Bộ nhớ đọc, ghi
D. Bộ nhớ ngoài
Câu 62: Bàn phím máy tính là thiết bị nào trong các thiết bị sau?
A. Thiết bị xuất thông tin
B. Thiết bị lưu trữ thông tin
C. Thiết bị thoát thông tin
D. Thiết bị nhập thông tin
Câu 63: Hãy kể tên một số hệ điều hành?
A. Linux, Turbo
B. Linux, Windows, Mac OS
C. Windows, Max
D. Mac OS, Windon
Câu 64: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính?
9
A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
B. Ở gần nhau
C. Cùng một hệ điều hành
D. Không dùng chung một giao thức
Câu 65: Điều nào sau đây là đúng liên quan đến hệ thống truyền giọng nói
trên giao thức IP (VoIP)?
A. Không yêu cầu một đường dây điện thoại truyền thống
B. Chỉ khả dụng trên các hệ thống máy tính cá nhân
C. Phụ thuộc vào loại phần cứng được sử dụng
D. Chuyên dụng trong các môi trường kinh doanh
Câu 66: Luật công nghệ thông tin ra đời và chính thức có hiệu lực từ ngày,
tháng, năm nào?
A. Ngày 29/6/2005 và có hiệu lực ngày 01/01/2006
B. Ngày 29/6/2007 và có hiệu lực ngày 01/01/2008
C. Ngày 29/6/2006 và có hiệu lực ngày 01/01/2007
D. Ngày 29/6/2008 và có hiệu lực ngày 01/01/2009
Câu 67: CPU là gì?
A. Bộ xử lý trung tâm của máy tính
B. Thiết bị lưu trữ của máy tính
C. Thiết bị nhập liệu của máy tính
D. Thiết bị hiển thị của máy tính
Câu 68: Hãy chỉ ra đâu là thiết bị nhập?
A. Máy in
B. Loa
C. Màn hình
D. Máy quét
Câu 69: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm ứng dụng không cần hệ điều hành để chạy
B. Phần mềm ứng dụng cần hệ điều hành để chạy
C. Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
D. Máy tính không cần hệ điều hành để chạy
Câu 70: Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính?
A. Cùng một hệ điều hành
B. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
C. Ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức
Câu 71: Diễn đàn (forum) là gì?
A. Là nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán ngẫu nhau
B. Là một tổ chức về sáng tạo nghệ thuật
C. Là tổ chức về công nghệ thông tin
10
D. Là một chương trình Chat trực tuyến.
Câu 72: Một thoả thuận ràng buộc mang tính pháp lý quy định cụ thể các
điều khoản về sử dụng một ứng dụng và xác định các quyền của nhà sản
xuất và của người dùng cuối là gì?
A. Bản quyền sản xuất (Producer Copyright)
B. Thoả thuận không tiết lộ (Non-Disclosure Agreement)
C. Giấy phép phần mềm (Software License)
D. Thoả thuận người dùng web (Web User Argeement)
11
Câu 73: MB (Megabyte) là đơn vị đo gì?
A. Đo dung lượng của thiết bị lưu trữ như đĩa cứng
B. Đo tốc độ mạng
C. Đo tốc độ của nguồn máy tính
D. Độ phân giải màn hình
Câu 74: Thiết bị nào thực hiện thao tác nhập dữ liệu trong số các thiết bị
sau: Màn hình, máy in, máy vẽ, bàn phím, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, chuột,
loa, máy quét?
A. Máy in, màn hình, máy quét, chuột
B. Máy vẽ, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím
C. Máy quét, Loa, chuột, màn hình
D. Bàn phím, chuột, máy quét
Câu 75: Hệ điều hành là?
A. Trình duyệt web
B. Phần mềm quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng
dụng
C. Phần mềm tìm kiếm thông tin
D. Phần mềm văn phòng
Câu 76: Những yếu tố nào sau đây được sử dụng cho mạng cục bộ (LAN)?
A. Kết nối máy tính cho các khu vực địa lý cách xa nhau
B. Chia sẻ tài nguyên (máy in, máy quét,…)
C. Kết nối bằng viễn thông và vệ tinh
D. Tốc độ không cao
Câu 77: Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: "... là điểm
truy cập tập trung và duy nhất, tích hợp các kênh thông tin dịch vụ, ứng
dụng, là một sản phẩm hệ thống phần mềm được phát triển dựa trên một
sản phẩm phần mềm cổng lõi"
A. Cổng thông tin điện tử
B. Trang tin điện tử
C. Báo
D. Tin nội bộ
Câu 78: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD có bản quyền là không vi phạm luật
bản quyền
B. Cài phần mềm, trò chơi từ đĩa CD sao chép là vi phạm luật bản quyền
C. Cài phần mềm, trò chơi bị bẻ khóa là không vi phạm luật bản quyền
D. Cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD đi mượn là vi phạm luật bản quyền
1
Câu 79: ROM là viết tắt của từ gì?
A. Read Only Memory
B. Random Only Memory
C. Read One Memory
D. Random One Memory
Câu 80: Máy điện tử dùng để thu và lưu giữ hình ảnh một cách tự động
thay vì phải dùng phim ảnh là máy gì?
A. Máy ảnh thường
B. Webcam
C. Máy quét ảnh
D. Máy ảnh kỹ thuật số
Câu 81: Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng cho máy tính?
A. LINUX
B. Android
C. Windows 7
D. WindowsXP
Câu 82: Căn cứ vào quy mô sử dụng người ta chia thành các loại mạng
nào?
A. LAN
B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. WAN
D. Internet
Câu 83: Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: "... là một hệ
thống thông tin được sử dụng để tạo ra một hoặc nhiều trang có thông tin
được trình bày dưới các chữ viết, chữ số, hình ảnh, âm thanh hay đặc biệt
hơn là các ký hiệu để phục vụ cho việc cung c
A. Trang tin điện tử
B. Cổng thông tin điện tử
C. Báo
D. Tin nội bộ
Câu 84: Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: "... là độc
quyền của một tác giả cho tác phẩm của người này"
A. Quyền sao chép
B. Quyền dịch chuyển
C. Quyền tác giả
D. Tất cả các phương án trên
Câu 85: Phát biểu nào là đúng khi nói đến CPU?
A. CPU là viết tắt của Processing Unit, là đơn vị xử lý trung tâm được tích hợp
trong một chip được gọi là một vi xử lý, để xử lý dữ liệu và dịch các lệnh của
chương trình
1
B. CPU được tạo bởi bộ nhớ RAM và ROM
C. CPU lưu trữ các phần mềm người sử dụng
D. CPU thường được tích hợp với một chip gọi là vi xử lý
Câu 86: Máy in và máy quét, thiết bị nào là thiết bị nhập thông tin vào máy
tính?
A. Máy in
B. Cả hai
C. Không cái nào
D. Máy quét
Câu 87: Phần mềm Windows, Linux có đặc điểm gì chung?
A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
B. Tất cả đều là phần mềm hệ điều hành
C. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng
D. Tất cả đều là thiết bị phần cứng
Câu 88: Kỹ thuật dùng để kết nối mạng cho nhiều máy tính với nhau trong
phạm vi một văn phòng gọi là?
A. WAN
B. LAN
C. MAN
D. Internet
Câu 89: Nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán gẫu nhau
là gì?
A. Forum
B. Chatroom
C. Blog
D. Website
Câu 90: Giấy phép sử dụng phần mềm có thể thiết lập tuỳ chọn nào?
A. Tự do kinh doanh trên bản sao giấy phép
B. Tự do để chuyển chương trình cho các bên thứ ba
C. Giá chuyển nhượng các quyền
D. Người sử dụng tự do quảng bá chính họ là tác giả của phần mềm
Câu 91: Đơn vị tính nhỏ nhất của máy tính là gì?
A. Bit
B. Byte
C. Megabyte
D. Terabyte
Câu 92: Thiết bị nào không thể thiếu trong một máy tính?
A. Ổ đĩa mềm
B. Ổ đĩa CD
C. Máy in
2
D. CPU
Câu 93: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Windows 7
B. Microsoft Word
C. Linux
D. Unix
Câu 94: Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu là?
A. Bit
B. bps (bit per second)
C. Byte
D. Hz
Câu 95: Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: "... là hình
thức thảo luận trực tiếp trên Internet, bạn có thể thảo luận, trao đổi và
nhận được câu trả lời hầu như ngay lập tức, cũng tương tự như khi bạn nói
chuyện qua điện thoại"
A. Chatroom
B. Blog
C. Forum
D. Website
Câu 96: Phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép mã nguồn
mở?
A. Microsoft Office
B. Windows 7
C. Open Office
D. Kaspersky
Câu 97: Bit là gì?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
C. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
D. Là một đơn vị đo thông tin
Câu 98: Các thiết bị: chuột, bàn phím, máy quét, thuộc khối chức năng
nào?
A. Thiết bị xuất
B. Khối xử lý
C. Các thiết bị lưu trữ
D. Thiết bị nhập
Câu 99: Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: "... là một cấu
trúc bao gồm tập hợp các thao tác và các kết quả tương quan sử dụng trong
việc phát triển để sản xuất ra một sản phẩm phần mềm"
A. Quy trình hoạt động của máy tính
3
B. Quy trình phát triển phần mềm
C. Quy trình sản xuất máy tính
D. Quy trình lắp ráp máy tính
Câu 100: MBps là đơn vị đo gì?
A. Tốc độ Ghi đĩa CD
B. Tốc độ truyền dữ liệu
C. Tốc độ đọc dữ liệu từ ổ đĩa cứng
D. Tốc độ ghi đĩa
Câu 101: Lựa chọn nào là đúng liên quan đến việc sửa tư thế khi sử dụng
một máy tính?
A. Các cánh tay, cẳng tay, cổ tay để thẳng với bàn làm việc. Bàn chân nên được
đặt trên sàn và hợp với đầu gối tạo thành một góc vuông
B. Đầu gối nên được ở một góc vuông nhưng ở một vị trí thấp hơn so với khung
xương chậu
C. Luôn sử dụng một bệ nghỉ chân
D. Đầu và cằm nên nghiêng về phía sàn nhà, ngăn ngừa sự chênh lệch trọng
lượng trên lưng và các vấn đề về cột sống
Câu 102: Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, trong những
trường hợp nào chương trình này có thể được cài đặt miễn phí trong cơ
quan đó?
A. Khi cơ quan đó có dưới 10 nhân viên
B. Khi chương trình này có giá dưới 100 nghìn đồng
C. Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này
D. Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc
Câu 103: 1 byte bằng?
A. 8 bit
B. 2 bit
C. 10 bit
D. 16 bit
Câu 104: Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết bị
còn lại?
A. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in, máy chiếu
B. Máy scan, máy tính bảng, ổ đĩa mềm (FDD)
C. Màn hình, máy in, máy chủ, điện thoại thông minh
D. Bàn phím, chuột, máy scan, máy quét
Câu 105: Phát biểu nào chưa đúng?
A. Phần mềm thương mại - Commercia Software: có đăng ký bản quyền, không
cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào
B. Phần mềm mã nguồn mở - Open Source Software: có đăng ký bản quyền,
không cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào
4
C. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu
muốn tiếp tục sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả
D. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn
toàn hoặc theo một số yêu cầu bắt buộc. Ví dụ kèm tên tác giả
Câu 106: Hãy chỉ ra phương tiện truyền dẫn thông tin?
A. Cáp điện thoại
B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Cáp quang
D. Sóng vô tuyến
Câu 107: Tác hại khi ngồi lâu trước máy tính?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Mỏi mắt
C. Đau lưng
D. Căng thẳng thần kinh
Câu 108: Tuỳ chọn nào là mô tả tốt nhất về phần mềm mã nguồn mở?
A. Một tuỳ chọn phần mềm mà người dùng có thể mua mã nguồn các ứng dụng
B. Phần mềm được phát triển bởi hai hay nhiều cá nhân
C. Phần mềm với mã nguồn có sẵn và có thể được sửa đổi bởi bất cứ ai
D. Phần mềm được sử dụng để mở một loạt tập tin cụ thể
Câu 109: 1 KB bằng?
A. 1024 byte
B. 1000 bit
C. 1024 bit
D. 1000 byte
Câu 110: Thiết bị nào thực hiện thao tác xuất ra dữ liệu trong số các thiết bị
sau: Màn hình, máy in, bàn phím, máy chiếu, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy
quét?
A. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in
B. Máy in, màn hình, máy quét, chuột
C. Màn hình, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím
D. Màn hình, Máy in, máy chiếu, loa
Câu 111: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn
B. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm phải mua bản quyền để sử dụng
C. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí
D. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được chia sẻ cho người khác
Câu 112: Mạng Intranet là gì
A. Là sự kết nối giữa 2 máy tính với nhau
B. Là sự kết nối các máy tính trong 1 cơ quan, tùy theo cấu hình của nhà quản trị
(Admin) mà mỗi thông tin được hay không được cho phép gửi ra bên ngoài
5
C. Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu
D. Là sự kết nối các máy tính trong một phạm vi nhỏ (nhà ở, phòng làm việc,…)
Câu 113: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt cho mắt bạn?
A. Không đối diện với cửa ra vào, cửa sổ, bóng đèn
B. Không có ánh sáng chiếu vào
C. Đối diện với cửa ra vào, của sổ, bóng đèn
D. Trong phòng tối
Câu 114: Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong
phần mềm hệ điều hành
A. Không cập nhật phần mềm hệ thống
B. Cài đặt lại hệ điều hành
C. Luôn cập nhật phần mềm hệ thống
D. Shutdown hệ thống khi không sử dụng
Câu 115: CPU làm những công việc chủ yếu nào?
A. Xử lý dữ liệu
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Nhập dữ liệu
D. Xuất dữ liệu
Câu 116: Thiết bị xuất để đưa ra kết quả đã xử lý cho người sử dụng. Các
thiết bị xuất thông dụng hiện nay là?
A. Màn hình, ổ cứng
B. Máy in, ổ mềm
C. Màn hình, ổ mềm
D. Màn hình, màn hình cảm ứng, máy in, loa, tai nghe
Câu 117: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm mã nguồn mở?
A. Ubuntu
B. Microsoft Office
C. Open Office
D. Mozilla Firefox
Câu 118: Internet có nghĩa là?
A. Hệ thống máy tính
B. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng
máy tính được liên kết với nhau.
C. Hệ thống máy chủ
D. Hệ thống cơ sở hạ tầng mạng
Câu 119: Công dụng của việc tái chế các bộ phận của máy tính?
A. Giảm ô nhiễm môi trường
B. Giảm các bệnh cho người sử dụng máy tính
C. Tiết kiệm chi phí sử dụng cho doanh nghiệp
D. Gây ô nhiễm môi trường
6
Câu 120: Để bảo vệ dữ liệu ta phải làm gì?
A. Không sao lưu dữ liệu để lưu trữ
B. Chia sẻ dữ liệu cho nhiều người dùng
C. Sao lưu dữ liệu thường xuyên
D. Không đặt mật khẩu bảo vệ tài liệu
7
Modul 2: Sử dụng máy tính cơ bản
Câu 1: Lệnh Start/Shut down dùng để làm gì?
A. Tắt máy tính
B. Khởi động lại máy tính
C. Tắt màn hình
D. Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện
Câu 2: Tổ hợp phím Ctrl + C có chức năng gì?
A. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
B. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
C. Phục hồi lại thao tác trước đó
D. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
Câu 3: Chức năng của Control Panel là?
A. Soạn thảo văn bản trên Windows
B. Thiết lập cấu hình Windows 7 như thay đổi ngày giờ, cài đặt thêm các thiết
bị, gỡ bỏ các chương trình ứng dụng, …
C. Sao chép các tệp tin trên máy tính
D. Cho thấy tên của các máy tính và các tài nguyên khác trong mạng cục bộ
Câu 4: Các biểu tượng nào sau đây trên nền Desktop của hệ điều hành
Windows 7 được gọi là biểu tượng Shortcut?
A. My Computer, My Documents, Recycle Bin
B. Microsoft Word, Micrsoft Excel, Unikey
C. Microsoft Word, My Computer, Unikey
D. Không có đáp án đúng
Câu 5: Tệp hoặc thư mục có thuộc tính chỉ đọc là thuộc tính nào?
A. Read Only
B. Modify
C. Hidden
D. Delete
Câu 6: Để khởi động chức năng tìm kiếm thông tin trong Windows, thao
tác nào sau đây không đúng?
A. Kích nút Start, chọn Search
B. Kích nút Search trong cửa sổ My Computer
C. Kích chuột phải tại Desktop, chọn Search
D. Nhập từ khóa trong ô tìm kiếm trên Windows Explorer, sau đó chọn Date
Modified và Size để tìm kiếm theo ngày sửa và kích thước file
Câu 7: Có bao nhiêu cách thoát khỏi một chương trình ứng dụng trong hệ
điều hành Windows 7?
A. 4
B. 3
C. 2
1
D. 1
Câu 8: Tổ hợp phím Ctrl + X có chức năng gì?
A. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
B. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
C. Phục hồi lại thao tác trước đó
D. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
Câu 9: Chức năng nào cho phép thay đổi ngày giờ trong máy tính trên hệ
điều hành Windows?
A. Control Panel/Display
B. Control Panel/Date and Time
C. Control Panel/Fonts
D. Control Panel/Folder Options
Câu 10: Theo nguyên tắc quản lý file, thư mục của hệ điều hành Windows,
phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong một thư mục có thể chứa các file và thư mục con khác
B. Trong một file có thể chứa các file và thư mục con khác
C. Trong một file có thể không chứa thông tin
D. Không có đáp án đúng
Câu 11: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các tệp/thư mục
liền nhau trong danh sách file/thư mục cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Shift sau đó kích chuột tại file cuối
B. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Alt sau đó kích chuột tại file cuối
C. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Ctrl sau đó kích chuột tại file cuối
D. Kích chuột phải tại file đầu, giữ phím F4 sau đó kích chuột tại file cuối
Câu 12: Chức năng tìm kiếmtrong hệ điều hành Windows 7 cho phép tìm
file và folders theo?
A. Ngày tạo
B. Nội dung trong file
C. Tên, Ngày chỉnh sửa, Kích thước
D. Hình ảnh trong file
Câu 13: Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đây sẽ được thực hiện
trước?
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Phần mềm Micrsoft Office
D. Chương trình diệt virus máy tính
Câu 14: Giả sử bạn đang soạn thảo văn bản trên máy tính và bỗng nhiên
bàn phím của bạn gặp sự cố, không gõ được kí tự. Bạn xử lý như thế nào?
A. Kích hoạt ứng dụng kiểm tra phần cứng máy tính
2
B. Kết nối máy tính với màn hình của máy tính khác để tiếp tục soạn thảo văn
bản
C. Kiểm tra lại kết nối mạng máy tính
D. Tìm và mở ứng dụng bàn phím ảo (On-Screen Keyboard) có sẵn của hệ điều
hành Windows 7 để bật bàn phím ảo
Câu 15: Trong hệ điều hành Windows, cửa sổ ứng dụng nào sau đây chứa
thông tin như dung lượng của các ổ đĩa cứng, ổ đĩa CD/DVD, USB, tài
nguyên trong máy tính?
A. Control Panel
B. Computer
C. My Document
D. Recycle Bin
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tệp có thể chứa 2 tệp khác
B. Tệp là đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất, không thể chứa tệp, thư mục khác
C. Tệp có thể chứa thư mục
D. Tệp có thể chứa ổ đĩa
Câu 17: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các file không liên
tục trong danh sách file cần tực hiện thao tác nào sau đây?
A. Giữ phím Ctrl và kích chuột tại các file cần chọn
B. Giữ phím Alt và kích chuột tại các file cần chọn
C. Giữ phím Shift và kích chuột tại các file cần chọn
D. Kích chuột phải tại file đầu, giữ phím F5 sau đó kích chuột tại file cuối
Câu 18: Các kí tự nào sau đây được sử dụng để thay thế tên file trong thao
tác tìm kiếm?
A. Kí tự & và @
B. Kí tự ! và %
C. Kí tự * và ?
D. Kí tự & và $
Câu 19: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn?
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 20: Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đề của một cửa sổ đang ở kích
thước cực đại trong hệ điều hành Windows 7 sẽ
A. Thu cửa sổ về kích thước cực tiểu
B. Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ
C. Đóng cửa sổ đó
D. Thu cửa sổ về kích thước trước đó
3
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng nhất cho khái niệm về biểu tượng
Shortcut trong Windows?
A. Là chương trình được cài đặt trên máy tính
B. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer
D. Là biểu tượng của thư mục chứa virus
Câu 22: Trong hệ điều hành Windows, phần mở rộng trong tên file đảm
nhận chức năng nào sau đây?
A. Quy định kích thước file
B. Quy định kiểu file
C. Quy định thuộc tính file
D. Quy định định dạng file
Câu 23: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng
trong một cửa sổ, ta sử dụng cách nào sau đây?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + A
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
D. Không có đáp án đúng
Câu 24: Khi tìm kiếm tập tin, thư mục, ký tự * dùng để làm gì?
A. Không thể thay thế cho ký tự
B. Thay thế cho dấu cách
C. Thay thế cho 1 số ký tự
D. Thay thế cho từ khóa
Câu 25: Quy trình tắt máy tính nào sau đây đảm bảo an toàn cho chương
trình và dữ liệu?
A. Ghi dữ liệu vào đĩa, đóng các file chương trình, Chọn nút Start/Shut down
B. Đóng các file chương trình, ghi dữ liệu vào đĩa, Shutdown Windows
C. Đóng các file chương trình, Shutdown Windows, tắt công tắc nguồn
D. Không có đáp án đúng
Câu 26: Trong các biểu tượng ứng dụng sau đây, biểu tượng nào không
hiển thị trên màn hình nền Desktop?
A. Taskbar
B. Recycle Bin
C. Đồng hồ hệ thống
D. Máy in HP
Câu 27: Hệ điều hành Windows 7 có bao nhiêu loại Shortcut?
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
4
Câu 28: Phần mở rộng của tệp tin ngăn cách nhau bởi dấu gì?
A. Dấu chấm than (!)
B. Dấu chấm (.)
C. @
D. *
Câu 29: Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn
nhiều tệp hoặc thư mục không liền nhau?
A. Ctrl
B. Alt
C. Shift
D. Enter
Câu 30: Mục đích của việc nén dữ liệu (Data compression) là?
A. Mã hóa dữ liệu để người khác không đọc được
B. Để sắp xếp lại thư mục theo nhóm
C. Giảm dung lượng lưu trữ
D. Chuyển đổi định dạng dữ liệu của file từ .doc sang .rar
Câu 31: Trong Windows 7, để ngắt ổ đĩa USB một cách an toàn, có thể
dùng cách nào sau đây?
A. Kích chuột phải trên biểu tượng USB ở góc phải màn hình, chọn thiết bị cần
gỡ bỏ và chọn Eject
B. Đóng tất cả các chương trình đang chạy
C. Khởi động lại HĐH Windows
D. Không có đáp án đúng
Câu 32: Phần mềm nào dưới đây nếu không được cài đặt máy tính sẽ không
hoạt động?
A. Chrome
B. Vietkey
C. Norton AntiVirus
D. Windows
Câu 33: Khi thực hiện thao tác xóa một biểu tượng Shortcut trong
Windows, chương trình tương ứng sẽ chịu tác động nào sau đây?
A. Bị xóa
B. Không thay đổi
C. Không khởi động được
D. Không lưu được
Câu 34: Muốn sắp xếp các biểu tượng trên desktop theo tên, ta chọn chuột
phải lên nền desktop/chọn Sort by và chọn
A. Size
B. Name
C. Item Type
5
D. Date Modified
Câu 35: Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn
vào bộ nhớ đệm ta thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
D. Không có đáp án đúng
Câu 36: Ứng dụng nào được sử dụng mở các tệp tin có phần mở rộng là
RAR, ZIP là?
A. Windows 7
B. Windows 8
C. Winrar, WinZip
D. Windows 10
Câu 37: Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Saver) trong Windows 7,
ta sử dụng công cụ nào sau đây trong Control Panel?
A. Display
B. Device Manager
C. Taskbar and Start Menu
D. Không có đáp án đúng
Câu 38: Để thay đổi kiểu hiển thị ngày tháng năm trong Windows 7 được
thiết lập ở đâu?
A. Control Panel - System
B. Control Panel - Display
C. Control Panel - Regional
D. Control Panel/Region and Language
Câu 39: Khi sao chép Shortcut để mở một tệp hoặc thư mục từ máy A sang
máy B, thì tại máy B người dùng có thể làm gì?
A. Vẫn mở được thư mục
B. Không mở được thư mục hoặc tệp
C. Máy B sẽ không đọc được tệp hoặc thư mục
D. Máy B sẽ bị nhiễm Virus
Câu 40: Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tiến hành cách
nào sau đây?
A. Nhấp chuột phải lên Computer, chọn Arrange Icons By…
B. Nhấp chuột phải trên Desktop, chon Arrange Icons By…
C. Nhấp chuột phải lên nút Start, chọn New shortcut…
D. Nhấp chuột phải lên nút Start, chọn Arrange Icons By…
Câu 41: Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đã
thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Paste
6