Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

BỘ đề THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH lớp 5 năm 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 15 trang )

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng anh trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 1

ĐỀ THI TOÁN TIẾNG ANH 2015 – 2016 _ LỚP 5
VÒNG 1 (Mở ngày 05/9/2016)
Bài thi số 1: Chọn cặp bằng nhau:

BÀI 2: Đi tìm kho báu:

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3: Tom has 1/3 pizza left in the fridge. He eats 1/4 of it for his breakfast. What fraction of the
original pizza does he have left for lunch?
a/ 3/4

;

b/ 1/12

;

c/ 1/4

;

d/ 7/12.

Câu 4: The time is 7 : 30 am. What time will it be after 2 hours 30 minutes?
a/ 9:30 pm


;

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

b/ 9:30 am

;
1

c/ 10 am

;

d/ 10 pm.

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng anh trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 1

Câu 5:
Bài thi số 3: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:

715
647
295
666
305

721

400
651
700
410

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

668
660
321
642
720

2

500
615
277
504
275

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 2

ĐỀ THI TOÁN TIẾNG ANH 2016 – 2017 _ LỚP 5
VÒNG 2 (Mở ngày 26/9/2016)
Bài thi số 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:


1 (6)
9/14 (4)
9/8 (7)
99 (16)
24 (12)

672 (20)
20 (11)
253 (19)
15 (10)
85 (14)
55 (13)
2 (9)
223 (18)
3/2 (8)
92 (15)
BÀI 2: Đi tìm kho báu:

Câu 1:

½ (3)
1/7 (1)
9/10 (5)
1/5 (2)
100 (17)

15

Câu 2:


3/10

13/2
>;

=

9,25
0,25
Bài thi số 3: Cóc vàng tài ba:

a/ 2014; b/ 2015; c/ 2016; d/ 2017.
How many natural numbers are not greater than 2016? (Có bao nhiêu số tự
nhiên không lớn hơn 2016?)

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

1

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 2

a/10; b/ 30; c/ 40; d/70.
The ratio of two numbers is 3 : 7 and their sum is the smallest
3 – digit number. Their difference is ….. (Tỷ lệ hai con số là 3: 7 và tổng của chúng
là nhỏ nhất 3 - số chữ số. Sự khác biệt của họ là ... ..)

how many 3 - digit even numbers? (bao nhiêu 3 - chữ số thậm chí con số?) 450


2/4

6/5

38/5

471

90

1

The sum of even numbers from 16 to 56 is ….. (Tổng số thậm chí 16-56 là ... ..) 756

234
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

2

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 3

ĐỀ THI TOÁN TIẾNG ANH 2016 – 2017 _ LỚP 5
VÒNG 3 (Mở ngày 10/10/2016)
Bài thi số 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:

BÀI 2: Đi tìm kho báu:


Câu 1:
Câu 2:

Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:

Câu 6:

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

1

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 3

Câu 7:
Câu 8:

Câu 9:

Câu 10:
Bài thi số 3: Cóc vàng tài ba:

Câu 1:

a/


; b/

; c/

; d/

Câu 2:
a/

; b/

; c/

Câu 3:

a/ 113/4; b/ 57; c/ 114;

Câu 4:

a/ 18/9; b/ 12/9; c/ 54/9; d/ 52/9

Câu 5:

a/ 420 ; b/ 400; c/ 310; d/ 410

Câu 6:
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

; d/


a/ 2 ; b/ 5 ; c/ 3 ; d/ 4
2

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 3

Câu 7:
a/

; b/

; c/

; d/

Câu 8:
a/ 65 ; b/ 91 ; c/ 390 ; d/ 123
a/ 400 ; b/ 424 ; c/ 414 ; d/ 434
Câu 9:
a/ 1/4 ; b/ 3/9 ; c/ 12/54 ; d/ 2/7

Câu 10:
a/ 54; 135 ; b/ 234; 214

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

; c/ 126; 315


3

; d/ 534; 126

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 3

ĐÁP ÁN TOÁN TIẾNG ANH 2016 – 2017 _ LỚP 5
VÒNG 3 (Mở ngày 10/10/2016)
Bài thi số 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:

1,05
98
321
28
32

196
0,25
250
353
7,45
2
4
39
6
8

BÀI 2: Đi tìm kho báu:

Câu 1:

7
0,75
0,5
1991
23

0

Câu 2:

8

Câu 3:

9.25
Câu 4:

Câu 5:

49,5

Câu 6:

4

Câu 7:

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

2
4

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 3

Câu 8:
The least common denominator of two fractions 2/21 and 3/28 is …
Các mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 2/21 và 3/28 là ...

Câu 9:

84

18

Câu 10:
5
The sum of two consecutive even numbers is 850. the smaller number is …… 424
(Tổng của hai số chẵn liên tiếp là 850. số lượng nhỏ hơn là ......)
Bài thi số 3: Cóc vàng tài ba:

Câu 1:

a/


; b/

; c/

Câu 2:
a/

; d/

a

b
; b/

; c/

Câu 3:

; d/
a/ 113/4; b/ 57; c/ 114; d/ 57/2.

Câu 4:

a/ 18/9; b/ 12/9; c/ 54/9; d/ 52/9

Câu 5:

a/ 420 ; b/ 400; c/ 310; d/ 410

Câu 6:


(410)

a/ 2 ; b/ 5 ; c/ 3 ; d/ 4
Câu 7:

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

5

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo

3


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 3

a/

; b/

; c/

; d/

a

Câu 8:
a/ 65 ; b/ 91 ; c/ 390 ; d/ 123 65
a/ 400 ; b/ 424 ; c/ 414 ; d/ 434 424

Câu 9:

12/54

a/ 1/4 ; b/ 3/9 ; c/ 12/54 ; d/ 2/7
Which of the following fractions is equal to 36/162?
Mà các phân số sau bằng 36/162?

Câu 10:
a/ 54; 135 ; b/ 234; 214

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

c
; c/ 126; 315

6

; d/ 534; 126

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 4

ĐỀ THI TOÁN TIẾNG ANH 2016 – 2017 _ LỚP 5
VÒNG 4 (Mở ngày 24/10/2016)
Bài thi số 1: Sắp xếp:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài thi số 2 : Đi tìm kho báu:
Câu 1:
Câu 2:

a/ 4/125 ; b/ 2/625 ; c/ 1/3125 ; d/ 8/25.
a/ 35 ; b/ 330 ; c/ 303 ; d/ 33.

Câu 3:
Câu 4:

a/ 1/4 ; b/ 1/5 ; c/ 1/50 ; d/ 1/40.
a/ 806 ; b/ 608 ; c/ 8006 ; d/ 86.

Câu 5:

a/ 1450 ; b/ 5750 ; c/ 575 ; d/ 5000.
Câu 6:

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

1

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo



Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 4

a/ 10500cm2 ; b/ 105cm2 ; c/ 14000cm2 ; d/ 15000cm2.
Câu 7:
a/ 100 ; b/ 10 ; c/ 1/10 ; d/ 1/100.
Câu 8:
a/ 260019 ; b/ 2619 ; c/ 279 ; d/ 26019.
Câu 9:
a/ 3 va 1/4 ; b/ 3 va 1/5 ; c/ 325 ; d/ 2503.
Câu 10:
a/ 1 ; b/ 10 ; c/ 100 ; d/ 1/10.
Bài thi số 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Fill in the blank with the suitable sign (>; =;<)
Câu 1: Compare: 2kg 100g ………2100g.
Câu 2: Compare:
……
.
Câu 3: Comapre: tonne ………. 250kg.
Câu 4: Convert: 2kg 16g = ……….. g.
Câu 5: Convert: 10000dm = ………. km.
Câu 6: Convert: 2hm 4dam = ……….m.
Câu 7: Convert: 1ha = ……..
.
Câu 8: Fill the suitable number in the following blank.
…….
.
Câu 9: Calculate: 8m 27dm - 2m 4cm = …….cm.
Câu 10: Find the value of such that
.
Answer:

……..
Câu 11: Find X such that
.
Answer: X=…….
Câu 12: Find the value of x such that
.
Answer:
……..

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

2

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 5

ĐỀ THI TOÁN TIẾNG ANH 2016 – 2017 _ LỚP 5
VÒNG 5 (Mở ngày 07/11/2016)
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………….Lớp 5…..
Bài thi số 1: Sắp xếp:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài thi số 2 : Đỉnh núi trí tuệ:

Câu 1:

Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

1

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 5

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:

Câu 14:

Câu 15:
Bài thi số 3 : Đi tìm kho báu:
Câu 1:
a/ 1040 ; b/ 1400 ; c/ 1004 ; d/ 4001.

Câu 2:
a/ 6 ; b/ 3 ; c/ 0 ; d/ 7.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

2

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 5

Câu 3:
a/ 6 ; b/ 9 ; c/ 0 ; d/ 1.
Câu 4:
a/ 5 ; b/ 1 ; c/ 6 ; d/ 9.
Câu 5:
a/ 29.3 ; b/ 29.02 ; c/ 39.02 ; d/ 39.2.
Câu 6:
a/ 90.07 ; b/ 10.07 ; c/ 0.7 ; d/ 0.07.
Câu 7:
a/ 517/1000 ; b/ 5va17/10 ; c/ 517/100 ; d/ 5va17/100.
Câu 8:
a/ 4/100 ; b/ 4/1000 ; c/ 4/10 ; d/ 40/10.
Câu 9:
a/ 23/100 ; b/ 3/100 ; c/ 23/1000 ; d/ 2/100.
Câu 10:
a/ 1.7 ; b/ 1.8 ; c/ 1.75 ; d/ 2.1.

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn


3

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo



×