Môn: Luyện từ và câu
GV: Nguyễn Anh Tuấn
Thø ba ngµy 25 th¸ng 10 n¨m 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
KiÓm tra bµi cò:
ThÕ nµo lµ tõ nhiÒu nghÜa?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc
và một hay một số nghĩa chuyển. Các
nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có
mối liên hệ với nhau.
KiÓm tra bµi cò:
C©u hái 2:
Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ chạy
Em bé đang chay.
Dân làng khẩn trương chạy lũ.
Đồng hồ chạy đúng giờ.
Th¸c Cam Ly
Th¸c Cam Ly
Thứ ba ngày 25 tháng10 năm 2016
Luyện từ và câu
Tit 15: Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Bi tp 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng
nghĩa từ thiên nhiên?
(tho lun nhúm 2)
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ ba ngày 25 tháng10 năm 2016
Luyện từ và câu
Tit 15: Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp:
Th¸c Gia Long-§¨k l¨c
Th¸c Eas«- Cao B»ng
Th¸c Cam Ly- §µ L¹t
Th¸c Y- a- ly - KonTum
Hoµng h«n trªn s«ng
Non níc Nha Trang
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
Tit 15: Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Bài tp 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau
những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
(Tho lun nhúm 4)
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thứ ba ngày 25 tháng10 năm 2016
Luyện từ và câu
Tit 15: Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Bài tp 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ
các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh. Gp nhiu khú khn trong cuc sng
b) Góp gió thành bão.
Tớch nhiu cỏi nh s thnh cỏi ln
c) Nước chảy đá mòn
Kiờn trỡ bn b vic ln cng lm
xong.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen. Khoai phi trng t l, m phi
trng t quen.
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
Tit 15: Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Bài tp 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
(tho lun nhúm 4)
a) Tả chiều rộng.
M: bao la
b) Tả chiều dài (xa).
M: tít tắp
c) Tả chiều cao.
M: cao vút
d) Tả chiều sõu.
M: hun hỳt
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
Tit 15: Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng:Bao la , mênh mông, bát ngát , rộng lớn
thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, di dằng dặc, di thườn thượt...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sõu: hun hỳt, thm thm, hom.
t cõu vi mt trong cỏc t ng va tỡm c.
Vớ d:
1. Tôi đã đi mỏi chân nhưng con đường vẫn dài dằng dặc.
2. Bầu trời cao vời vợi.
3. Vc sõu hun hỳt.
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
Tit 15: Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Bi tp 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng.
b) Tả làn sóng nhẹ
c) Tả đợt sóng mạnh.
M: ì ầm
M: lăn tăn
M: cuồn cuộn
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
Tit 15: Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng: ì ầm ; ầm ầm , rì rào, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ: Lăn tăn , dập dềnh , lững lờ , trườn lên
bò lên...
c) Tả đợt sóng mạnh: Cuồn cuộn, trào dâng , điên cuồng
dữ dội...
t cõu vi mt trong cỏc t ng va tỡm c.
Vớ d:
1. Những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước.
2. Những đợt sóng cuồn cuộn xô vào bờ.
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
Tit 15: Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
-Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
-Mt s t ng t s vt hin tng: thỏc, ghnh, giú, bóo,
nc, ỏ, khoai, m, t, .
-Mt s t ng t khụng gian, súng nc: bao la, mờnh
mụng, tớt tp, cao vỳt, chút vút, hun hỳt, ỡ m, ln tn, .
Cháy rừng
Kể một số sự vật, hiện tượng trong thiên
nhiên mà em biết?
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
Tit 15: Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
-Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
-Mt s t ng t s vt hin tng: thỏc, ghnh, giú, bóo,
nc, ỏ, khoai, m, t, .
-Mt s t ng t khụng gian, súng nc: bao la, mờnh
mụng, tớt tp, cao vỳt, chút vút, hun hỳt, ỡ m, ln tn, .
1.Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian,
sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về
thiên nhiên.
2. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy gi¸o,
c« gi¸o. KÝnh chóc c¸c thÇy gi¸o, c«
gi¸o m¹nh khoÎ, h¹nh phóc