Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

mở rộng vốn từ thiên nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 28 trang )


Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu

Kiểm tra bài cũ:
1) Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.
2) Chọn một trong hai từ dới đây và đặt câu để phân biệt
các nghĩa của từ ấy:
a) Đi
- Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.
- Nghĩa 2: mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
b) Đứng
- Nghĩa 1: ở t thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
- Nghĩa 2 : ngừng chuyển động.


Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu

M rng vn t : Thiờn nhiờn
Bài 1: Dòng nào dới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên
nhiên?
a. Tất cả những gì do con ngời tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con ngời tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con ngời.


Mét sè h×nh ¶nh thiªn nhiªn ®Ñp:




lèc níc


Vßi rång


Vònh Haï Long






Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu

M rng vn t : Thiờn nhiờn
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật hiện tợng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nớc chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.


-Thác (chỉ dòng nước chảy vượt qua một
vách đá cao nằm chắn ngang dòng sông )

Th¸c Gia Long-§¨k l¨c


Th¸c Eas«- Cao B»ng

Th¸c Cam Ly- §µ L¹t

Th¸c Y- a- ly - KonTum


GhÒnh §¸ §Üa – Phó Yªn

- Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông có
đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước
dồn lại và chảy xiết.


Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu

M rng vn t : Thiờn nhiờn

Cùng suy nghĩ?
a) thác.ghềnh.
b) gió.bão.
c) Nớcđá
d) Khoai đấtmạ đất.

Những sự vật này
không do con ngời
tạo nên.



* Thiên nhiên:Tổng thể những gì tồn tại xung quanh con
người mà không phải do con người tạo nên.


a) Lên thác xuống ghềnh: Gặp nhiều gian nan ,vất
vả trong cuộc sống.
b) Góp gió thành bão:Tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ
thành cái lớn,thành sức mạnh lớn.Đoàn kết tạo nên
sức mạnh.
c) Qua sông phải luỵ đò: Muốn được việc phải nhờ
người có khả năng giải quyết.
d) Khoai đất lạ,mạ đất quen: Khoai trồng nơi đất
mới,đất lạ thì tốt;mạ trồng nơi đất quen thì tốt.Khoai,
mạ là những sự vật vốn có trrong thiên nhiên (không
phải nhân tạo)


Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu

M rng vn t : Thiờn nhiờn
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm đợc.
a) Tả chiều rộng.
b) Tả chiều dài( xa).
c) Tả chiều cao.
d) Tả chiều sâu.

M: bao la
M: tít tắp

M: cao vút
M: hun hút


Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu

M rng vn t : Thiờn nhiờn
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,
rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp,
tắp xa tít, xa lắc xa lơ, dài dằng
dặc, dài thờn thợt...
c) Tả chiều cao: cao vút,
vút cao ngất, cao vời vợi,
cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút,
hút thăm thẳm, sâu hoắm....
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm đợc.


Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu
M rng vn t : Thiờn nhiờn
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nớc. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm đợc.
a) Tả tiếng sóng.
b) Tả làn sóng nhẹ
c) Tả đợt sóng mạnh.


M: ì ầm
M: lăn tăn
M: cuồn cuộn


Thứ ba ,ngày tháng năm 2010
Luyện từ và câu
M rng vn t : Thiờn nhiờn
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nớc:

a) Tả tiếng sóng: ì ầm ; ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn,
dập dềnh, lững lờ, trờn lên, bò lên, ...
c) Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn,
trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm đợc.


C¶nh biÓn khi ®éng ®Êt

B·i biÓn Thiªn CÇm

B·i biÓn L¨ng C«

B·i biÓn L¨ng C«


Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự
vật đó ở bên phải:

Chiều cao.

Vời vợi.
Thăm thẳm.

Chiều sâu.

Dằng dặc.
Mênh mông

Chiều dài.

Chiều rộng.

Bao la.
Chót vót.
Hun hút.
Thờn thợt


Thø ba ngµy 23 th¸ng 9 n¨m 2010

LuyÖn tõ vµ c©u
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên

- Thiªn nhiªn
lµ g×?lµ tÊt c¶ nh÷ng g×
Thiªn nhiªn
kh«ng do con ngêi t¹o ra.



×