Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

tính chất của phi kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 23 trang )

A Special Message


1Lưu huỳnh

2

Clo
Dmitri Ivanovich Mendeleev 1834-1907

Cacbon

3

4

Phốt pho
3 . 1.
Đây
4 Kim
. Có
là2loại
những
bao
nhiêu
nguyên
nguyên
tố thuộc
tố
hóa
loại


học?
đơn
Được
chất
chhia
nào

làm
các
mấy
emloại
chưa
chính?
học?
. Đây
làdụng
nhà
bác
học
người
Nga.
đưa
ra
tác
với
loại
đơn
chất
nàoÔng
tạo đã

thành
muối?
Cho
ví du?

sao
những
em
loại
biếtnào?
? tố hóa học?
nguyên tác sắp Là
xếp
các
nguyên


CHƯƠNG 3.
PHI KIM – SƠ LƯỢC
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC


CHƯƠNG 3.

PHI KIM – SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Tiết 30 - Bài 25



Bài 25-tiết 30: tính chất của phi kim
i. Phi kim có những tính chất vật lí nào?
*ở điều kiện bình thờng phi kim tồn tại ở 3 trạng thái:
Rắn, lỏng, khí
+Rắn nh: C, S, P, ở điều kiện bình thờng phi kim tồn
+Lỏng nh : Br
tại trạng thái nào?
+Khí nh: O , N , H , Cl ,
*Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện dẫn nhiệt,
2

2

2

2,

2

có nhiệt độ nóng chảy thấp.

* Một số phi kim độc hại nh : Cl , Br , I .
2

2

2


Nêu sự khác nhau cơ bản

tính chất vật lí giữa kim loại
và phi kim ?

PHI KIM

KIM LOẠI

+Tr¹ng th¸i : R¾n .láng, khÝ. +Tr¹ng th¸i: R¾n , láng
+PhÇn lín
dÉn ®iÖn, +Cã tÝnh dÉn ®iÖn dÉn nhiÖt.
kh«ng
dÉn nhiÖt.
+Cã ¸nh kim
kh«nglín
+PhÇn
cã ¸nh
kim.
kh«ng


Bài 25-tiết 30: tính chất của phi kim
i. Phi kim có những tính chất vật lí nào?
II. Phi kim có những tính chất hoá học nào ?

1. Tác dụng với kim loại.
*Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
động nhóm
(3 )
t
Na(rắn, trắng)Hoạt

+ Cl (khí,vàng lục) NaCl (rắn trắng)
ViếtFetất
cả các phơng ttrình phản ứng mà

( r, trắng xám) + S( r, vàng) FeS ( r , đen)
t chất tham gia là
em2Al
đã(r, biết,
trong đó có

trắng) + 3 Cl (k, vàng) 2AlCl (r, trắng)
phikim
kim
*O xi tác dụng với nhiều
loại tạo thành oxit
2Cu (r, đỏ) + O (k ) t 2CuO (r, đen)
3Fe (r, trắng xám) + 2O (k, không mầu) t Fe O (r,nâu đỏ)
o

2

o

o

2

3

o


2

o

2

3

4

*Kết luận: Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành
muối hoặc o xit


Bµi 25-tiÕt 30:

tÝnh chÊt cña phi kim

i. Phi kim cã nh÷ng tÝnh chÊt vËt lÝ nµo?
II. Phi kim cã nh÷ng tÝnh chÊt ho¸ häc nµo ?

 1. T¸c dông víi kim lo¹i.
 2. T¸c dông víi hi®ro.
 - O xi t¸c dông víi hi®ro.
to

O2(k) + 2H2 (k)  2H2O (h)
- Clo t¸c dông víi hi®ro,



*ThÝ nghiÖm:


H2

cánh tiến hành
Đa H2 đang cháy
Hãy quan sát hình vẽ và nêu
vào lọ đựng khí
cánh tiến hành thí nghiệm
clo sau phản ứng
cho một ít nớc
vào lọ lắc nhẹ rồi
H2
dùng giấy quì tím
để thử.
KhớHCl

Cl2

Dung
dch
HCl

Giy
qu
tớm

Bin thnh

mu


TiÕt 30 Bµi 25:Tính chất của phi kim
Thí
nghiệm
Hiện tượng
quan sát
được

Vì sao quỳ
tím chuyển
màu.
Viết PTHH

Khí Clo tác dụng với khí Hiđrô
Hiđro cháy trong Clo với ngọn lửa sáng trắng tạo
khí không màu,Clo mất màu,quỳ tím hóa đỏ

Hiđro cháy trong Clo tạo sản phẩm khí HCl,
khí này tan trong nước tạo dd axit HCl làm quỳ
tím hóa đỏ

H2(k) + Cl2(k)
vµng lơc

t0 2HCl(k)
kh«ng mµu



Tiết 30 Bài 25:Tớnh chaỏt cuỷa phi kim

i. Phi kim có những tính chất vật lí nào?
II. Phi kim có những tính chất hoá học nào ?
*Ngoi ra, nhiu phi kim khỏc nh C, S, Br2, F2, . . .
Tỏc dng vi H2
1000oc

2C(r) + H2(k)
S(r) +

3000

H2(k)

Br2(l) + H2(k)
F2 (r) +
*Kết

H2



un núng

Ngay búng
(k)ti




CH4

(k)

H2S

(k)

2HBr
2HF

(k)

(k)

luận : Phi kim tác dụng với H2 tạo thành hợp chất khí


Tiết 30 - Bài 25
I.

PHI KIM CÓ NHỮNGTÍNH CHẤT VẬT LÍ NÀO?

II.

TÍNH CHẤT HÓA HỌC:

1) Tác dụng với kim loại:
2) Tác dụng với Hiđrô:
3) Tác dụng với Oxi:

Oxi

H·y nªu tÝnh chÊt

ho¸ häc
?cña o xi vµ viÕt PTHH


KhÝ oxi
KhÝ kh«ng mÇu

§èt Lu huúnh


KhÝ oxi
Khãi
Khãi tr¾ng
tr¾ng

§èt Phèt pho


Tiết 30 - Bài 25
I.
II.

PHI KIM CÓ NHỮNGTÍNH CHẤT VẬT LÍ NÀO?

PHI KIM CÓ NHỮNGTÍNH CHẤT hãa häc Nµo?


1) Tác dụng với kim loại:
2) Tác dụng với Hiđrô:
3) Tác dụng với Oxi:
Oxi
S

to

(r)

vàng

4P

(r)

đỏ

+ O2 (k) → SO2 (k)
Không màu

+ 5 O2

Không màu

to

→ 2P2O5

(k)


Không
màu

(r)

Trắng

Nhận xét:
xét Nhiều phi kim tác dụng với Oxi tạo thành Oxit axit


SO2 + H2O  H2SO3


Tiết 30 - Bài 25
I.

PHI KIM CÓ NHỮNGTÍNH CHẤT VẬT LÍ NÀO?

II. Phi kim cã nh÷ng tÝnh chÊt ho¸ häc nµo?



.

1) Tác dụng với kim loại:
2) Tác dụng với Hiđrô:
3) Tác dụng với Oxi:
Oxi

4) Mức độ hoạt động hóa học của phi kim


1
2
3
4

2 Fe(r) + 3 Cl2 (k)
Fe(r) +
F2 (k) +
Cl2 (k)

+



Ngay bóng tối

H2 (k)

III

→ 2FeCl3 (r)
to

S (r)
H2 (k)

to




II

Cl > S

FeS (r)
2HF ↗

(k)

ás

→ 2HCl ↗ (k) F2 > Cl2 > S > C

300o



5

S (k) +

H2 (k)

6

C (r) +


2 H2 (k) 1000
→c
o

H2S ↗
CH4 ↗

(k)

(k)

Dựa vào c¸c phản ứng trªn, em h·y sắp xếp c¸c phi kim thành m ột
d·y theo thứ tự mức độ hoạt động giảm dần
Dùa vµo c¸c


I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:

1) . Tác dụng với kim loại:
loại
2) . Tác dụng với Hidrô:
Hidrô
3) . Tác dụng với Oxi:
Oxi
4) . Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
kim
*Được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng
của phi kim với kim loại và với khí Hiđrô.


Căn cứ vào đâu để đánh giá

_ F, O, Cl : là những phi kim hoạt động mạnh, F là phi
kim mạnh
mức nhất.
độ hoạt động của phi kim?
- S, P, C, Si : là những phi kim hoạt động yếu hơn.


Tit 30 - Bi 25
I.

PHI KIM Cể NHNGTNH CHT VT L NO?

II.

PHI KIM Cể NHNGTNH CHT hóa học Nào?

1) Tỏc dng vi kim loi:
2) Tỏc dng vi Hirụ:
3) Tỏc dng vi Oxi:
Oxi
4) Mc hot ng húa hc ca phi kim

Ghi nhớ:
1. Phi kim tồn tại ở ba trạng thái: rắn , lỏng , khí
phần lớn các phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt.
2. Phi kim tác dụng đợc với kim loại,hiđro và oxi.



BÀI TẬP: TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
3
4
5
6

P H O T P
I
O X H
H I
R Ắ N, L Ỏ N G, K
K H
I
M

A

H O
T
H Í
Í
U Ố Í

Từ hàng dọc:Là loại chất khi tác dụng với khí
hiđro tạo thành hợp chất khí
Câu 5: Là trạng thái chất sản phẩm
của phản ứng giữa phi kim với khí
Câu

2:
Câu
Câu
3:
6:
loại

Làhợp
công
loạichất
hợp
thức

chất
hóa


tạo
học

ra
của
tạo
trong
chất
ra PTHH
sản phẩm
hidro?
Câu
1:Là


tên
chất
tham
gia
còn
khuyết
trong
sau:
Câu
4: Là
các
tháinhiều
tồn
tại
của
phi
phản
trong
trong
ứng
phi
phản
kimtrạng
ứng
tác
dụng
với oxi
phi
kim

với
.......+
0PTHHsau:
P20giữa
2 (k) 
5 (r)
kim
ở nhiệt
kim
loại? độ thường?
H2 (k) + I2 (k) ........
KẾT QUẢ


*Hớng dẫn học ở nhà

Họcthuộc phần ghi nhớ và làm bài tập số 2;3;4;5;6(SGK/76)
-Hớng dẫn bài tập 6:
+Hỗn hợp A là Fe và FeS
+Hỗn hợp khí B phải là khí H2 và H2S
+Dựa vào lợng S sẽ tính đợc lơng Fe d và lợng FeS tạo
thành từ đó tính đợc lợng a xit và dung dịch a xit cần
dùng?
-Xem bài 26 (Clo )




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×