Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

nói giảm nói tránh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (739.88 KB, 27 trang )


Kim tra bi c :
1. Th no l nói quá ? Tác dụng của nói quá ? Cho ví dụ và nói rõ
tác dụng của biện pháp này ?
- Nói quá là biện pháp tu từ phóng đại quy mô, tính chất của sự vật,
hiện tượng được miêu tả .
- nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm
VD: Thuận vợ thuận chồng, tát bể Đông cũng cạn
Nhấn mạnh ý nghĩa kết quả của sự hoà thuận : Nếu vợ chồng hoà
thuận đồng lòng thì việc khó khăn hay to lớn đến mấy cũng sẽ
thành công


TiÕt 40


Tiết 40:

Nói giảm nói tránh

a. Vỡ vy, tụi sn my li ny, phũng khi
tụi s i gp c Cỏc Mỏc, c Lờ-nin v
cỏc v cỏch mng n anh khỏc, thỡ
ng bo c nc, ng chớ trong ng v
bu bn khp ni u khi cm thy t
ngt.
(H Chớ Minh, Di chỳc)
b. Bỏc ó i ri sao, Bỏc i !
Mựa thu ang p, nng xanh tri.
(T Hu, Bỏc i)
c. Lng con ụng õy m....Rừ ti


nghip, v n nh thỡ b m chng cũn.
(H Phng, Th nh)

=> Các từ, cụm từ trên đều chỉ cái chết
nhưng tác giả dùng các cách diễn đạt đó
để giảm nhẹ mức độ, tránh cảm giác
quá đau buồn cho người tiếp nhận.

I-Bi hc
*Nói giảm nói tránh
và tác dụng của nói
giảm nói tránh


Tiết 40: Nói giảm nói tránh
2/ Phi bộ li v ln vo lũng mt

ngi m, ỏp mt vo bu sa
núng ca ngi m, bn tay
ngi m vut ve t trỏn xung
cm, v gói rụm sng lng cho,
mi thy ngi m cú mt ờm du
vụ cựng.
(Nguyờn Hng, Nhng ngy th u)

Dùng từ bu sa để thể hiện
sự tế nhị tránh thô tục.

I-Bi hc
*Nói giảm nói tránh

và tác dụng của nói
giảm nói tránh


Tiết 40: Nói giảm nói tránh
3/a. Con do ny li lm.
b.Con do ny khụng c
chm ch cho lm.
* Giống: Hai câu đều nói về ý thức

học tập, lao động của người con.
* Khác:

- Câu a. Là câu khẳng định mang
tính chất phê phán nặng nề
- Câu b. Là câu phủ định, mức độ
phê bình nhẹ nhàng hơn

I-Bi hc
*Nói giảm nói tránh
và tác dụng của nói
giảm nói tránh


Tiết 40: Nói giảm nói tránh
4/ Bác sĩ pháp y đang khám

nghiệm tử thi.
Từ thuần Việt nào đồng nghĩa với
tử thi ? dùng từ xác chết để

*Không
Tại cảm
sao tác
giảnặng
không
từ xác
tránh
giác
n,dùng
ghê sợ
cho
chết ? đọc, người nghe
người
Em cho bit núi gim
núi trỏnh l bin phỏp
tu t nh th no ?
Tỏc dng ca cỏch
núi ny ?

I-Bi hc
*Nói giảm nói tránh
và tác dụng của nói
giảm nói tránh
Núi gim núi trỏnh ( nhó
ng, uyn ng ) l một bin
phỏp tu t dựng cỏch din
t t nh, uyn chuyn.
- trỏnh gõy cm giỏc quỏ
au bun, ghờ s, nng n.
- trỏnh thụ tc, thiu lch s.

* Ghi nhớ : Sgk/108


Tiết 40: Nói giảm nói tránh
1/a. Vỡ vy, tụi sn my li ny, phũng
khi tụi s i gp c Cỏc Mỏc, c Lờ-nin
v cỏc v cỏch mng n anh khỏc...
(H Chớ Minh, Di
chỳc) Nói vòng

b. Bỏc ó i ri sao, Bỏc i !
Từ đồng nghĩa

(T Hu, Bỏc i)

I-Bi hc
*Nói giảm nói tránh
và tác dụng của nói
giảm nói tránh
*Nói
Lu
ý: nói tránh ( nhó
giảm

1/ Cỏc cỏch núi gim núi trỏnh:

ng, uyn ng ) là một bin
*phỏp
Dựng tu
cỏch

vũng
t núi
dựng
cỏch din
c. ... Rừ ti nghip, v n nh thỡ b m
Dựng
t ng
c
t nh,
uynngha,
chuyn.
chng cũn.
(H Phng, Th nh) *t
bit
l cỏcgõy
t Hỏn
Vitgiỏc quỏ
trỏnh
cm
Phủ định bằng từ ngữ trái nghĩa
bun,
*au
Dựng
cỏchghờ
núi s,
phnng
nh n.
d. Anh ấy bị thương nặng thế thì
- trỏnh
tc, thiu lch s.

bằng
t thụ
trỏi ngha
không sống được lâu nữa đâu chị ạ.
- Anh ấy( ) thế thì không( ) được
lâu nữa đâu chị ạ.
Núi trng (tnh lc)

* Núi trng (tnh lc)

* Ghi nhớ : Sgk/108


TiÕt 40: Nãi gi¶m nãi tr¸nh
Bµi tËp nhanh
Hãy quan sát tranh minh hoạ trên màn hình và
dùng phép nói giảm nói tránh để diễn đạt lại các câu
trong những tình huống sau và cho biết ở mỗi tình
huống đó, em đã sử dụng cách nói giảm nói tránh
nào?


Anh cút
ra khỏi
nhà tôi
ngay!

T×nh huèng 1

Anh

không
nên ở
đây nữa!

Nãi gi¶m nãi tr¸nh b»ng c¸ch phñ ®Þnh tõ ng÷ tr¸i nghÜa


Bệnh tình con
ông nặng lắm
chắc sắp chết
rồi!

Bệnh tình con
ông chắc chẳng
còn được bao lâu
nữa!

TÌNH HUỐNG 2

Nói giảm nói tránh bằng cách nói trống.


TèNH HUNG 3

Những đứa trẻ
ny bố mẹ chết
hết rồi, thật
đáng thương.

Những đứa trẻ

mồ côi này thật
đáng thương!

Nói giảm nói tránh bằng cách
dùng từ Hán Việt đồng nghĩa


TÌNH HUỐNG 4

Bài văn này
bạn Lan
làm quá dở!

Bài văn này
bạn Lan làm
chưa hay
lắm!

Nói giảm nói
tránh bằng
cách phủ định .


Tit 40 : Nói giảm nói tránh

I-Bi hc

Vậy theo em phải sử dụng biệp
pháp nói giảm nói tránh như
thế nào ?

Khi nào em không nên dùng
biện pháp này ?

Nói giảm nói tránh và tác dụng
của nói giảm nói tránh
* Lu ý:
1. Cỏc cỏch núi gim núi trỏnh
2. Sử dụng nói giảm nói tránh
a/ Dùng biện pháp nói

giảm nói tránh phải phù
hợp tình huống, đối tư
ợng giao tiếp.
b/ Không nên dùng nói
giảm nói tránh khi cần
nói thẳng, nói đúng
nhất sự thật.


TiÕt 40: Nãi gi¶m nãi tr¸nh

I-Bài học
II- LuyÖn tËp
Nãi gi¶m nãi tr¸nh vµ t¸c dông Điền các từ ngữ nói giảm nói tránh
cho sau đây vào chỗ trống: đi nghỉ,
cña nãi gi¶m nãi tr¸nh
khiếm thị, chia tay nhau, có tuổi, đi
* Nãi gi¶m nãi tr¸nh ( nhã bước nữa.
ngữ. uyển ngữ ) lµ mét biện a.Khuya rồi, mời bà..........................
đi nghỉ

pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế
chia tay nhau từ
b. Cha mẹ em..........................
nhị, uyển chuyển
- tránh gây cảm giác quá đau ngày em còn rất bé, em về ở với bà
ngoại.
buồn, ghê sợ, nặng nề.
c.Đây là lớp học cho trẻ em………
khiếm thị
- tránh thô tục, thiếu lịch sự.
có tuổi
d. Mẹ đã ..................rồi,
nên chú ý
* Lưu ý:
giữ gìn sức khoẻ.
1. Các cách nói giảm nói tránh: e. Cha nó mất, mẹ nó
2. Sö dông nãi gi¶m nãi tr¸nh
đi bước nữa nên chú nó rất
.............................,
thương nó.


Tit 40 : Nói giảm nói tránh
II- Luyn tp:
*Bài tập trắc nghiệm.
nghiệm
Câu 1: Nói giảm nói tránh là 2 biện pháp tu từ ? Đúng hay sai ?
A. Đúng

B. Sai


Câu 2: ý kiến nào nói đúng nhất tác dụng của nói giảm nói tránh
A. Để tránh cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề
B. Để bộc lộ thái độ, tình cảm của người nói
C. Để tránh thô tục thiếu lịch sự
D. Cả A và C mới đúng


Tiết 40 : Nãi gi¶m nãi tr¸nh
Câu 3: Sử dụng nói giảm nói tránh phù hợp sẽ tạo cho

con người có phong cách nói năng như thế nào?
a. Tạo phong cách nói năng đúng mực, có văn hóa.
b. Giúp thể hiện thái độ nhã nhặn, lịch sự trong
giao tiếp.
c. Thể hiện sự tôn trọng của người nói với người
nghe.
dd.. Cả 3 ý trên đều đúng


Tit 40 : Nói giảm nói tránh

II- Luyn tp:
2. Bi tp 2: Câu có sử dụng nói giảm nói tránh
a2 : Anh nên hoà nhã với bạn bè.
b2: Anh không nên ở đây nữa.
c1: Xin đừng hút thuốc trong phòng.
d1: Nó nói như thế là thiếu thiện chí.
e2: Hôm qua em có lỗi với anh, em xin anh thứ lỗi.



Tit 40 : Nói giảm nói tránh
II - Luyn tp:
2. Bi tp
Đặt 5 câu dùng cách nói giảm nói tránh.
3:
Mẫu : Bài thơ của anh chưa được hay lắm.

1/ Bi vn ca em cha c hay lm.
2/Chiếc áo ca ch không được p lắm.
3/Bạn Lan v bc tranh ny cha c p.
4/Cô ấy không được nhanh nhẹn.
5/Ông ấy không được dễ tính như bà vợ.


Tiết 40 : Nãi gi¶m nãi tr¸nh
BÀI TẬP BỔ SUNG

Bài 1: Hãy chuyển các cách diễn đạt sau đây thành
cách diễn đạt nói giảm, nói tránh?
a. Đây là ngôi trường của những trẻ em tàn tật.
Đây là ngôi trường của những trẻ em khuyết tật.
b. Các chiến sĩ đã chết để bảo vệ quê hương.
Các chiến sĩ đã hy sinh để bảo vệ quê hương.
c. Kiến thức toán của em còn kém lắm!
Kiến thức toán của em còn chưa tốt, cần cố gắng hơn.
d. .Bác sỹ pháp y đang mổ xác chết.
Bác sỹ pháp y đang phẫu thuật tử thi.



BI TP B SUNG

Bi 2: Hãy phân tích cái hay của việc sử dụng phép nói
giảm nói tránh trong đoạn trích sau :

Hôm sau, lão Hạc sang nhà tôi. Vừa thấy tôi,
lão bảo ngay:
- Cậu Vàng đi đời rồi ông giáo ạ !

(Nam Cao Lão Hạc)


Cậu Vàng

bị giết

Dùng từ ngữ đồng nghĩa

Gây cảm giác
ghê sợ với
người nghe.

Không gây
cảm giác
ghê sợ với
người nghe.

đi đời

Hàm ý xót xa,

luyến tiếc
và đượm chút
mỉa mai


* Cñng cè
Nãi gi¶m nãi tr¸nh

Nãi gi¶m nãi
tr¸nh vµ t¸c
dông cña nãi
gi¶m nãi
tr¸nh

C¸c c¸ch nãi
gi¶m nãi tr¸nh

C¶m nhËn gi¸ trÞ
nghÖ thuËt vµ vËn
dông nãi gi¶m nãi
tr¸nh


§i t×m Èn sè
1

V

¡


2
a
L

3
4

I

B

¦

H

ã

H

A

I

·

O

H

¹


C

a
N

ã

I

Q

U

Ò

H

§

K

N

«

N

a
G


a
V

í

C

N

÷

a
A

A

5
6

¸


HNG DN V NH
- Hoàn thiện các BT (SGK)
- Sưu tầm một số câu thơ câu văn có sử dụng
phép nói giảm nói tránh.
- Học bài chu đáo.
- Chuẩn bị ôn tập tốt cho bài kiểm tra Ngữ
văn (Tiết 41)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×