Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

quy đồng mẫu số nhiều phân số mẫu 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.97 KB, 23 trang )

Ng­ê i­thùc­hiÖn­:­ NguyÔn TiÕn ThÞnh
Tr­ê ng­THCS­D÷u­L©u ­


KiÓm tra bµi cò
§iÒn sè thÝch hîp vµo chç (...)

1
1...
6
6
=
=
;
2
2.6 12
...
−3
− 3.3
...
-9
=
=
;
4
4...
12
12
3
− 5 -5
...2


− 10
=
=
6
6.2
12
...


Thø 2 ngµy 20 th¸ng 02 n¨m 2012

TiÕt 75

quy ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè


TIẾT 75: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

1. Quy đồng mẫu hai phân số.
Xét hai phân số tối giản -3 và -5
5
8
Ta thấy 40 là một BC của
5 và 8.
?Tìm hai phân số có
mẫu là 40 và lần lượt
bằng -3 và -5
5
8


Ở Tiểu học các
em quy đồng
mẫu số hai
phân số này
như thế nào?


TIẾT 75: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

1. Quy đồng mẫu hai phân số.
Ta có:

.5

.8

-3

=

5

-24

;

40

.8


-5

=

8
.5

40 là mẫu chung của hai phân số.
Quy đồng mẫu các phân số là biến đổi các
phân số đã cho thành các phân số tương
ứng bằng chúng nhưng có cùng mẫu số.

-25

40


TIẾT 75: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

1. Quy đồng mẫu hai phân số.
Các em hãy
làm bài tập ?1


TIẾT 75: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

1. Quy đồng mẫu hai phân số.
?1 §iÒn sè thÝch hîp vµo « vu«ng:
−3
-48 − 5

-50
=
;
=
5
80 8
80

− 3 -72 − 5 -75
=
;
=
5
120 8
120

−3
-100
-96 − 5
=
;
=
5
160 8
160


TIẾT 75: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

1. Quy đồng mẫu hai phân số.


-3

=

5

-24

40

;

-5
8

=

-25

40

•Nhận xét:
Ta nhận thấy 40; 80; 120; 160;…đều là các BC của
5 và 8. Để cho đơn giản khi quy đồng mẫu hai phân
số, ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu.


TIẾT 75: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ


1. Quy đồng mẫu hai phân số.
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số.
?2 a) T×m BCNN (2, 3, 5, 8):

1 −3 2 −5
;
; ;
.
b) T×m c¸c ph©n sè lÇn lît b»ng
2 5 3 8
nhng cïng cã mÉu lµ BCNN (2, 3, 5, 8):

Thực hiện ?2


TIẾT 75: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

1. Quy đồng mẫu hai phân số.
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số.
?2 a) 2 = 2; 3= 3; 5 = 5; 8 = 23
=> BCNN (2, 3, 5, 8) = 23. 3. 5 = 120

b) 1 1
. 60
60
;
=
=
2
2

3

. 60 120
2
2
. 40 80
;
=
=
3
. 40 120

-3

5
-5

8

=

=

. 24
-3

=

− 72


120
. 24
5
-5
. 15 − 75
.
=
. 15 120
8

;


TIT 75: QUY NG MU NHIU PHN S

1. Quy ng mu hai phõn s.
2. Quy ng mu nhiu phõn s.
Quy tắc:
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dơng ta làm
nh sau:
Bớc 1. Tìm một bội chung (thờng là BCNN) để làm mẫu chung.
Bớc 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung
cho từng mẫu)
Bớc 3. Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tơng ứng.


TIẾT 75: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

1. Quy đồng mẫu hai phân số.
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số.

*Quy tắc:(SGK Tr.18)

Hãy thực hiện ?
3


?3 -Tìm BCNN(12, 30) :

12 = 22.3
30 = ...........
2.3.5
2
BCNN (12, 30) = ............
2 .3.5 = 60

- Tìm thừa số phụ :

..........
60 :

12 = 5
........
60 : 30 = 2
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tương ứng :
7
7. 2
25
14
5

5. 5
=
=
=
=
; 30 30.
2 60
60
12 12. 5


TIẾT 75: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

1. Quy đồng mẫu hai phân số.
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số.
*Quy tắc:(SGK Tr.18)

?3 b)

Quy đồng mẫu các phân số:
−3 −11 5
,
,
44 18 −36


Đáp án:
?3

b) Ta có :


5
−5
=
−36 36

Mẫu chung : BCNN(44, 18, 36) = 396

−3
−3.9
−27
=
=
44
44.9
396
−11
−11.22
−242
=
=
18
18.22
396
−5
−5.11
−55
=
=
36

36.11
396


CNG C

- Nhc li quy tc quy ng mu nhiu phõn s.
Quy tắc:
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dơng ta làm
nh sau:
Bớc 1. Tìm một bội chung (thờng là BCNN) để làm mẫu chung.
Bớc 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung
cho từng mẫu)
Bớc 3. Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tơng ứng.


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :

7 13 −7
Quy đồng mẫu các phân số sau :
,
,
30 60 15
Kết quả tương ứng là :

14 13 28
,
,
A.

60 60 60

14 13 −14
,
,
B.
60 60 60

14 13 −21
,
,
C.
60 60 60

14 13 −28
,
,
D.
60 60 60


Bài 28 (tr19 SGK)
a) Quy đồng mẫu các phân số sau :

−3 5 −21
.
,
,
16 24 56


b) Trong các phân số đã cho, phân số
nào chưa tối giản ?
Từ nhận xét đó, ta có thể quy đồng mẫu
các phân số này như thế nào ?


Bài 28 (tr19)

Đáp án:

a) Mẫu chung : 336

Quy đồng mẫu : −3

−3.21
−63
=
=
16 16.21
336

5
5.14
70
=
=
24 24.14 336

−21 −21.6
−126

=
=
56
56.6
336


Đáp án:

Bài 28 (tr19) :
−21
b) Phân số
chưa tối giản.
56
Có thể giải gọn hơn bằng cách rút gọn các

−21 −3
=
phân số trước khi quy đồng mẫu :
56
8

−3 −9 5 10 −21 −3 −18
.
;
=
;
=
=
=

16 48 24 48 56
8
48


Bài 29 (tr19)
Quy đồng mẫu các phân số sau :

3
5
a)

.
8
27


Đáp án:
Bài 29 (tr19)
3
3.27
81
a)
;
=
=
8 8.27
216
5
5.8

40
.
=
=
27
27.8 216


- Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu
nhiều phân số với mẫu dơng.
- Xem lại các ví dụ.
-Làm các bài tập 29, 30(b,d),31 SGK/19
-Làm các bài tập ở phần luyện tập.



×