Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

13 trừ 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.45 KB, 13 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 PHONG THỦY

MÔN: TOÁN
LỚP 2
GIÁO VIÊN: ĐỖ THI TÌNH


TOÁN:
Kiểm tra bài cũ:

1. Tìm x :
x - 12 = 36 ; x - 20 = 25


TOÁN:
Kiểm tra bài cũ:
X - 12 = 36
X = 36 + 12
X = 48

X - 20 = 25
X = 25 + 20
X = 45


TOÁN:


TOÁN:

13 trừ đi một số : 13 – 5



13 – 5 = 8


TOÁN: 13 trừ đi một số : 13 – 5

13
5
8

. 13 trừ
bằng
8
.Viết
135rồi
viết8,viết
5 xuống
thẳngthẳng
cột với
và 53.
ở Viết
hàng
dưới
cột3 với
đơn–vị.
dấu
và kẻ vạch ngang.

13–5=8



TOÁN: 13 trừ đi một số : 13 – 5

13 – 4 = 9

13 – 7 = 6

13 – 5 = 8

13 – 8 = 5

13 – 6 = 7

13 – 9 = 4


TOÁN: 13 trừ đi một số : 13 – 5

Bài 1

Tính nhẩm

9 + 4 = 13

8 + 5 = 13 7 + 6 = 13

4 + 9 = 13

5 + 8 = 13 6 + 7 = 13


13 - 9 = 4

13 - 8 = 5 13 - 7 = 6

13 - 4 = 9

13 - 5 = 8 13 - 6 = 7


TOÁN: 13 trừ đi một số : 13 – 5

Bài 2

Tính

13

13

13

13

13

6
7

9
4


7
6

4
9

5
8


Bài 4
Cửa hàng có 13 xe đạp, đã bán 6
xe đạp.Hỏi cửa hàng còn lại mấy
xe đạp?


TOÁN: 13 trừ đi một số : 13 – 5
Bài 4
Tóm tắt

:13 xe đạp
Bán : 6 xe đạp
Còn lại:... xe đạp?
Bài giải
Số xe đạp cửa hàng còn lại là:
13 - 6 = 7 ( xe đạp)
Đáp số : 7 ( xe đạp)



TOÁN: 13 trừ đi một số : 13 – 5

13 – 4 = 9

13 – 7 = 6

13 – 5 = 8

13 – 8 = 5

13 – 6 = 7

13 – 9 = 4




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×