Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

luyện từ và câu tiết 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 10 trang )

Líp 2


Luyện từ và câu

Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Tìm 1 từ chỉ đặc điểm về tính tình của một ng
ời ?
Câu 2:Tìm 1 từ chỉ đặc điểm về hình dáng của ngời,
vật và đặt câu với từ đó ?
Câu 3 :Tìm 1 từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật
và đặt câu với từ đó ?


Luyện từ và câu
Tiết 16:

Từ chỉ tính chất - Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôI .

* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng,
cao, khoẻ .
Tốt

Ngoan
Nhanh
Trắng
Cao
Khoẻ

- xấu


- h (bớng bỉnh )
- chậm (chậm chạp )
- đen
- thấp
- yếu


Tiết 16:

Luyện từ và câu
Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôI .

Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : Tốt - xấu ; cao - thấp .
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong
cặp từ trái nghĩa đó .
Ai ( cái gì , con gì )

thế nào ?

- Chú mèo ấy
- Chú chó kia

rất ngoan .
rất h .

Chú mèo ấy rất ngoan .


Luyện từ và câu

Tiết 16:

Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôI .

* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
* Bài 2:Tốt
Chọn
từ trái
ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ
một
xấu; cặp
cao
thấp nghĩa
.
trong cặp từ trái nghĩa đó .
- Cái ghế này rất cao .
- Cái ghế kia rất thấp .
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh :


* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
1. Gµ trèng
2. VÞt
3. Ngan (vÞt xiªm)
4. Ngçng
5. Bå c©u
6. Dª
7. Cõu
8. Thá

9. Bß
10. Tr©u


Luyện từ và câu
Tiết 16:

Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôI .

* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : Tốt xấu ; cao thấp .
* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong
cặp từ trái nghĩa đó .
- Cái ghế này rất cao .
- Cái ghế kia rất thấp .
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh :
1. Gà trống
2. Vịt
3. Ngan ( Vịt xiêm )
4. Ngỗng
5. Bồ câu

6. Dê
7. Cừu
8. Thỏ
9. Bò
10. Trâu


đẹp -


xấu

ngắn -

dài
chăm chỉ - lười biếng
gầy -

béo


Luyện từ và câu
Tiết 16: Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôI .

* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : Tốt xấu ; cao thấp .
* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong
cặp từ trái nghĩa đó .
- Cái ghế này rất cao .
- Cái ghế kia rất thấp .
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh :
1. Gà trống
2. Vịt
3. Ngan ( Vịt xiêm )
4. Ngỗng
5. Bồ câu

6. Dê
7. Cừu

8. Thỏ
9. Bò
10. Trâu




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×