Tiết 127
I. Lp bng thng kờ cỏc tỏc phm th hin i ó hc.
T
T
Tên
Bài thơ
1
Đồng chí
2
Bài thơ về tiểu đội xe
không kính
3
Đoàn thuyền đánh cá
4
Bếp lửa
5
Khúc hát ru những em
bé lớn trên lng mẹ
6
ánh trăng
7
Con cò
8
Mùa xuân nho nhỏ
9
Viếng lăng Bác
10
Sang thu
11
Nói với con
Tác
Giả
Năm
Sáng
tác
Thể
Thơ
Tóm tắt nội dung
Đặc sắc nghệ thuật
T
T
Tên bài
thơ
1
Đồng chí
2
Bài thơ về
tiểu đội xe
không
kính
3
Đoàn
thuyền
đánh cá
Tác
giả
Chính
Hữu
Phạm
Tiến
Duật
Huy
Cận
4
Bếp lửa
Bằng
Việt
5
Khúc hát
ru những
em bé lớn
trên lưng
mẹ
Ng
Khoa
Điềm
Tóm tắt nội dung
Đặc sắc
nghệ thuật
Tự
do
Tình đồng chí của những người lính dựa trên cơ sở
cùng chung cảnh ngộ và lí tưởng chiến đấu, được
thể hiện thật tự nhiên, bình dị mà sâu sắc trong mọi
hoàn cảnh, nó góp phần quan trong tạo nên sức
mạnh và vẻ đẹp tinh thần của người lính cách mạng.
Chi tiết, hình ảnh,
ngôn ngữ giản dị chân
thực, cô đọng, giàu
sức biểu cảm.
Tự
do
Qua hình ảnh độc đáo-những chiếc xe không kính,
khắc hoạ nổi bật hình ảnh những người lính lái xe
trên tuyến đường Trường Sơn trong thời kì kháng
chiến chống Mĩ với tư thế hiên ngang, tinh thần
dũng cảm và ý chí chiến đấu giải phóng miền Nam.
Chất liệu hiện thực
sinh động, hình ảnh
độc đáo; giọng điệu tự
nhiên, khoẻ khoắn,
giàu tính khẩu ngữ
1958
7
chữ
Những bức tranh đẹp, rộng lớn, tráng lệ về thiên
nhiên, vũ trụ và người lao động trên biển theo
hành trình chuyến ra khơi đánh cá của đoàn
thuyền. Qua đó thể hiện cảm xúc về thiên nhiên và
lao động, niềm vui trong cuộc sống mới.
Nhiều hình ảnh đẹp,
rộng lớn, được sáng tạo
bằng kiên tưởng và
tưởng tượng; âm hưởng
khoẻ khoắn, lạc quan
1963
Kết
hợp
7 chữ
và 8
chữ
Những kỉ niệm đầy xúc động về bà và tình bà
cháu, thể hiện lòng kính yêu trân trọng và biết
ơn cña cháu đối với bà và cũng là đối với gia
đình quê hương, đất nước.
Kết hợp giữa biểu cảm
với miêu tả và bình
luận; sáng tạo hình
ảnh bếp lửa gắn liền
với hình ảnh người bà.
1971
5
chữ
Thể hiện tình yêu thương con của người mẹ
dân tộc Tà-ôi gắn liền với lòng yêu nước, tinh
thần chiến đấu và khát vọng về tương lai.
Khai thác điệu ru ngọt
ngào, trìu mến.
Năm
sáng
tác
1948
1969
Thể
thơ
T
T
6
7
8
9
1
0
1
1
Tên bài
thơ
Tác
giả
Ánh trăng
Ng
Duy
Con cò
Chế
Lan
Viên
Mùa xuân
nho nhỏ
Thanh
Hải
Năm
sáng
tác
Thể
thơ
Tóm tắt nội dung
Đặc sắc
nghệ thuật
Hình ảnh bình dị mà
giàu ý nghĩa biểu tượng;
giọng điệu chân thành,
nhỏ nhẹ mà thấm sâu.
1978
Tự
do
Từ hình ảnh ánh trăng trong thành phố, gợi lại
những năm tháng đã qua của cuộc đời người
lính gắn bó với thiên nhiên, đất nước bình dị,
nhắc nhở thái độ sống tình nghĩa thuỷ chung.
1962
Tự
do
Từ hình tượng con cò trong những lời hát ru,
ca ngợi tình mẹ và ý nghĩa lời ru đối với đời
sống của mỗi con người.
Vận dụng sáng tạo hình
ảnh và giọng điệu lời ru
của ca dao.
5
chữ
Cảm xúc trước mùa xuân của thiên nhiên và
đất nước, thể hiện ước nguyện chân thành
góp mùa xuân nhỏ của đời mình vào cuộc
đời chung.
Thể thơ 5 chữ có nhạc
điệu trong sáng, thiết
tha, gần với dân ca; hình
ảnh đẹp giản dị, những
so sánh, ẩn dụ sáng tạo.
Lòng thành kính và niềm xúc động sâu sắc
của nhà thơ đối với Bác Hồ trong một lần từ
miền Nam ra viếng lăng Bác.
Giọng điệu trang trọng
và tha thiết; nhiểu hình
ảnh ẩn dụ đẹp và gợi
cảm; ngôn ngữ bình dị,
cô đúc.
1980
Viếng lăng
Bác
Viễn
Phươn
g
1976
8
chữ
Sang thu
Hữu
Thỉnh
Sau
1975
5
chữ
Biến chuyển của thiên nhiên lúc giao mùa từ
hạ sang thu qua sự cảm nhận tinh tế của
nhà thơ.
Hình ảnh thiên nhiên ®
îc gợi tả bằng nhiều
cản giác tinh nhạy, ngôn
ngữ chính xác, gợi cảm.
Nói với
con
Y
Phươn
g
Tự
do
Bằng lời trò chuyện với con, bài thơ thể hiện
sự gắn bó, niềm tự hào về quê hương và
đạo lý sống của dân tộc.
Cách nói giàu hình
ảnh, vừa cụ thể, gợi
cảm, vừa gợi ý nghĩa
sâu xa.
Sau
1975
Ng vn - tit 127
I. Lập bảng thống kê các tác phẩm thơ hiện đại đã học.
II. Sp xếp các tác phm thơ theo giai đoạn lịch sử .
ăng
r
t
¸nh
Bµi th¬ vÒ tiÓu ®éi
xe kh«ng kÝnh
Mïa xu©n nho nhá
GGiaiai i®®o¹n sau
o¹n sau11997755
Giai
Giai®o¹n
®o¹n1964
1964-- 1975
1975
Giai
Giai®o¹n
®o¹n1964
1964-- 1975
1975
on
c
i
i ví
Nã
Sang thu
Khóc h¸t ru nhòng
mÑ
em bÐ lín trªn lng
c
ăng B¸
l
g
n
Õ
i
V
löa
p
BÕ
Đoµ
nT
®¸n huyÒn
h c¸
Giai
Giai®o¹n
®o¹n1954
1954- 1964
1964
Đång chÝ
Con cß
GGiaiai i®®o¹n
o¹n
11994455- 1954
- 1 954
Th¬ VN tõ
1945 ®Õn
sau1975
Ng vn - tit 127
I. Lập bảng thống kê các tác phẩm thơ hiện đại
II. Sp xếp các tác phẩm thơ theo giai đoạn lịch sử.
III. Giá trị nội dung .
Cuc sng t nc v con ngi
+ Trong hai cuc khỏng chin:
- Gian kh, hy sinh, anh dũng kiên cờng.
+ Trong cụng cuc lao ng xõy dng
t nc:
ưư-ưCầnưưcù,ưhứngưkhởiưsayưmêưlaoưđộngư
sángưtạo.
T tng tỡnh cm
- Tỡnh yờu quờ hng t nc.
- Tỡnhưcảmưkínhưyêuưlãnhưtụ.
- Tỡnh ng chớ ng i.
- Tỡnh cm gia ỡnh.
Ng vn - tit 127
I . Lập bảng hệ thống các tác phẩm thơ hiện đại.
II. Sp xp các tác phm thơ theo giai oạn lch sử.
III. Giá trị nội dung .
IV. Một số đề tài trong thơ .
1. Tỡnh m con.
2. Hỡnh nh ngi lớnh.
Tên bài thơ
đặc điểm
im chung:
Nột riờng:
Khúc hát ru nhng em bé lớn
trên lng mẹ
Con cũ
- Ca ngi tỡnh m con thiờng liờng, thm thit.
- S dng li ru.
- S thng nht hi ho trong
tỡnh cm m con vi tỡnh cm
cỏch mng.
- Hỡnh tng sỏng to: Hỏt
ru con ln trờn lng m.
- Ca ngi tỡnh m v ý
ngha li ru vi cuc i
mi ngi.
- Hỡnh tng sỏng to:
Hỡnh nh con cũ i sut
cuc i.
Ng vn - tit 127
I . Lập bảng hệ thống các tác phẩm thơ hiện đại.
II. Sp xp các tác phm thơ theo giai oạn lch sử.
III. Giá trị nội dung .
IV. Một số đề tài trong thơ .
1. Tỡnh m con.
2. Hỡnh nh ngi lớnh.
Tên bài thơ
Đặc điểm
im chung:
Bi ng chớ
Bi th v tiu i
xe khụng kớnh
Bi nh Trng
- V p tõm hn ngi lớnh.
-Tỡnh ng chớ, ng
i da trờn c s
cựng chung cnh ng,
cựng lớ tng chin
Nột riờng: u, cựng chia s
nhng gian lao, thiu
thn.
-V p v sc mnh
ca tỡnh ng chớ
nhng ngi lớnh cỏch
mng.
- Tinh thn dng cm,
t th hiờn ngang, nim
lc quan ý chớ chin u
ca ngi lỏi xe Trng
Sn.
- Tõm s ca ngi
lớnh sau chin tranh.
- Gi li nhng k nim
ca nhng nm thỏng
gian lao.Nhc nh o lớ
ngha tỡnh thu chung.
Ng vn - tit 127
I . Lập bảng hệ thống các tác phẩm thơ hiện đại.
II. Sp xp các tác phm th theo giai on lch s.
III. Giá trị nội dung .
IV. Một số đề tài trong thơ .
V. Bút pháp nghệ thuật.
STT
Tên bài
Bút pháp xây dựng hình ảnh thơ
1
Mùa xuân nho nhỏ
(Thanh Hải)
Bút pháp hiện thực lãng mạn đậm đà chất Huế.
2
nh trng (Nguyễn Duy )
Hình ảnh gợi tả ý nghĩa khái quát, lời tự tình độc thoại n nn ân hận với
chính mình.
3
ồng chí (Chính Hu)
Bút pháp hiện thực hình ảnh chân thực, cụ thể, chọn lọc cô đúc .
4
oàn thuyền đánh cá
(Huy Cận)
Bút pháp lãng mạn, nhiều so sánh liên tởng, bay bổng, giọng thơ vui tơi
khoẻ khoắn. ó là bài ca sôi nổi phấn chấn.
5
Con cò (Chế Lan Viên)
Kết hợp tính dân tộc và hiện đại.
Ng vn - tit 127
I . Lập bảng hệ thống các tác phẩm thơ hiện đại.
II. Sp xp các tác phm th theo giai on lch s.
III. Giá trị nội dung .
IV. Một số đề tài trong thơ .
V. Bút pháp nghệ thuật.
VI. Luyện tập.
? Phân tích một khổ thơ mà em thích trong các bài thơ đã học .