Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Unit 8 out and about

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 36 trang )


1)

2)

4)

5)

a) bus
d) bike

c) plane
e) car

3)

6)

b) motorbike
f) train


What does he do every day ?
He listens to music every day
What is he doing now ?
He is listening to music


Monday, November 28th, 2016



I/ NEW WORDS :
- video game (n) : trũ chi in t
- (to) ride :

ủi / ci (xe p, xe maựy)

- (to) drive : laựi xe (oõ toõ)
- (to) wait (for) : chụứ, ủụùi

ride a bike

wait for aride
busa motorbike
wait for a train


I/ NEW WORDS :
- video game (n) : trũ chi in t
- (to) ride :

ủi / ci (xe p, xe maựy)

- (to) drive : laựi xe (oõ toõ)
- (to) wait (for) : chụứ, ủụùi


2)

1)


ride a bike

play video games

ride a bike

play video games

3)
drive a car

drive a car

4)

wait for a bus

wait for a bus



I/ NEW WORDS :

II/ Grammar :


EX: - I am riding my bike
- They are walking to school
- He is driving

ing his car
I am riding my bike
TheyIare walking+
He isto
driving
his car
school.

We/You /They +
He/She/It
+

+V-

+…


I/ NEW WORDS :

II/ Grammar :

The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn)

Form: S + am/is/are + V_ing …
Ex: He is playing video games.
Use: Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Thường dùng với các trạng từ now, at the moment, at
present…, và các động từ chỉ động lệnh như Look!...,
Listen!...,…



Notes:
 §éng tõ tËn cïng lµ “e”, trước “e” là phụ âm
 bá “e” thªm “ing”
Ex: ride  riding
drive  driving
 §éng tõ 1 vần tËn cïng lµ phô ©m mà trước nó là mét
nguyªn ©m duy nhất, th× gÊp ®«i phô ©m cuối tríc khi
thªm “ing”
Ex: Run  Running
Get  Getting
 Động từ 2 vần, tận cùng là phụ âm, trước nó là một
nguyên âm, dấu nhấn rơi vào vần thứ nhất ta để nguyên
thêm “ing”
Ex: travel  traveling
listen  listening


A1. Listen and repeat:
I am playing
video games.

I am riding my
bike.

a) He is playing video games. b) She is riding her bike.
We are walking to
school.

d) They are walking to school.


We are traveling
to school by bus.

I am driving my
car.

c) He is driving his car.
We are waiting
for a train.

e) They are traveling f) They are waiting for a train.
to school by bus.


A 2. Ask and answer questions about all the people
in the pictures and about you.

What + am/ is / are + S + doing ?
→ S + am/ is / are + V(-ing)
What is he doing ?
He is riding his bike.


A 2. Ask and answer questions about all the people
in the pictures and about you.

What + am/ is / are + S + doing ?
→ S + am/ is / are + V(-ing)



Team: BUS

Team: BIKE

0

0

1 2 3 4 5
6 7 8 9 10


What is he doing ?

He is playing video games.


What are they doing ?

They are walking to school.


What is she doing

She is riding her bike.


What is he doing ?


He is driving his car.


What are they doing ?

They are traveling to school by bus.


What are they doing ?

They are waiting for a train.



28/11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×