Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

cac dang bai tap ve hidrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.92 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3

ĐỀ KIỂM TRA HIDROCACBON
Thời gian làm bài: 45 phút.;
Mã đề thi 481

Họ, tên .......................................................Số câu đúng:................. = ..............điểm
Câu 1: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 2: Sản phẩm trùng hợp propen là
A. [-CH2-CH(CH3)]n-.
B. -n[CH2-CH(CH3)]-.
C. -n(CH2-CH(CH3))-.
D. (-CH2-CH(CH3)-)n.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,672 lít hidrocacbon A ( đktc) thu được 3,96 gam CO 2, Biết A phản ứng được với AgNO 3/NH3. CTPT
của A là:
A. C2H2
B. C5H8
C. C3H4
D. C4H6
Câu 4: Dãy các chất đều tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Pent-1-en, isopren, propan.
B. etilen, benzen, but-1-en, propan.
C. propen, buta-1,3-đien, isopren
D. etilen, etan, xiclopentan, butan
Câu 5: anken C4H8 có số đồng phân cấu tạo là :
A. 04
B. 03.


C. 05.
D. 06.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở ĐKC). X tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa Y . Công thức cấu tạo của X là
A. CH3 –CH=CH2

B. CH≡CH

C. CH3-C≡CH

D. CH2=CH-CH≡CH

o

Câu 7: Dãy các chất nào sau đây khi cho tác dụng với H2 dư ( Ni, t ) đều cho một sản phẩm giống nhau:
A. but-2-en, xiclobutan, but-1-in, buta-1,3- đien
B. isopren, but-2-en, propen, buta-1,3- đien
C. but-1-en, propen, isopren, but-1-in
D. propen, pentan, butan, etilen
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam một hiđrocacbon X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Tỉ khối hơi của hiđrocacbon X
so với hiđro là 15. Công thức phân tử của X là :
A. C2H4
B. kết quả khác
C. C2H6
D. C3H6
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon X,Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy qua bình 1 đựng dung dịch H 2SO4
đặc, khối lượng tăng 2,52 gam và bình 2 đựng Ca(OH)2, khối lượng tăng 4,4 gam. CTPT của X và Y là:
A. C2H6 và C3H8
B. C2H2 và C3H4
C. C3H8 và C4H10

D. C2H4 và C3H6
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3
X có công thức cấu tạo là?
A. CH3-CAg≡CAg.
B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg.
D. A, B, C đều có thể đúng.
Câu 11: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng
thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,12 và 0,03.
B. 0,05 và 0,1.
C. 0,03 và 0,12.
D. 0,1 và 0,05.
Câu 12: Hợp chất C5H12 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 13: Crackinh 17,4 gam butan thu được hỗn hợp X (gồm C 4H10; C4H8; C3H6; C2H4, CH4; C2H6 và H2). Đốt cháy hỗn hợp X rồi cho
toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 80 g
B. 120 g
C. 100 g
D. 60 g
Câu 14: Hợp chất hữu cơ CH3-CH=C(CH3)-CH=CH2 có tên gọi là:
A. 2- metylpent-2-en
B. 3- metylpent-2-en
C. 2-metylbuta-1,3- đien
D. 3-metylpent-1,3- đien
Câu 15: X là hỗn hợp khí gồm 2 hidrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 lít hỗn hợp X cho 0,75 lít CO 2 và 0,75 lít hơi H2O ( các thể tích

khí đo ở cùng điều kiện) CTPT của 2 hiđrocacbon đó là:
A. C3H8 và C3H4
B. C2H4 và C2H2
C. C2H6 và C2H2
D. CH4 và C2H2
Câu 16: Để phân biệt propen, propin, propan. Người ta dùng các thuốc thử nào đây:
A. dd AgNO3/NH3 và Ca(OH)2
B. dd KMnO4/ khí H2
C. dd AgNO3/NH3 và dd Br2
D. dd Br2và KMnO4

CH3
H3C
Câu 17: Chất

C

C

CH3

CH
có tên là gì ?

A. 2,2−Đimetylbut−1−in. B. 2,2−Đimeylbut −3−in.
C. 3,3−Đimeylbut −1−in. D. 3,3−Đimeylbut −2−in.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 2 ankin tạo ra 19,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Thể tích O2 ( đktc) đã dùng là:
A. 8.96 lít
B. 11,2 lít
C. 26,88 lít

D. 13,44 lít
Câu 19: Để nhận biết 3 khí C2H6, C2H4, C2H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn, người ta dùng hoá chất nào dưới đây ?
A. Dung dịch Br2 và nước brom C4H10.
C. Dung dịch AgNO3/NH3C4H8.

B. Dung dịch AgNO3/NH3 và nước brom C3H4.
D. D. Dung dịch HCl và dung dịch Br2C2H6.
Trang 1/2 - Mã đề thi 481


Câu 20: Trong PTN khí C2H2 được điều chế từ chất nào sau đây?
A. C2H6
B. CaC2
C. CH4
D. C2H4
Câu 21: Đồng trùng hợp buta-1,3- đien với acrylonitrin thu được polime có tên nào sau đây:
A. P.V.C
B. P.V.A
C. Cao su buna-S
D. Cao su buna-N
Câu 22: :
Cho hỗn hợp khí : pent-1-en ; pent-2-in ; pent-1-in sục vào dung dịch AgNO 3/NH3 thu được một chất kết tủa màu vàng
nhạt. Khí tham gia phản ứng là :
A. pent-1-en.
B. pent-1-in.
C. pent-2-in.
D. cả pent-1-in và pent-2-in.
Câu 23: Chia hỗn hợp X chứa: axetilen và etilen thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Qua bình dựng dung dịch Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 0,68 gam
Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn cần 1,568 lít O2 (đktc)

% thể tích mỗi khí trong hỗn hợp khí ban đầu lần lượt là:
A. 40% và 60%
B. 60% và 40%
C. 50% và 50%
D. 45% và 75%
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm C4H10, C2H4, C3H6 thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam nước. a có giá trị là :
A. 3,0 gam
B. 6,0 gam
C. 4,0 gam
D. 5,0 gam
Câu 25: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. 2-clo-but-1-en.
B. 2,3- đimetylpent-2-en.
C. 2,3- điclobut-2-en.
D. 2-metylbut-2-en.
Câu 26: cho sơ đồ phản ứng sau: Al4C3→ X→ Y→ Z→ PVC
X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4, C2H6, C2H5Cl
B. CH4, C2H2, CH2=CHBr
C. C2H4, CH4, C2H2
D. CH4, C2H2 , CH2=CHCl
Câu 27: Để phân biệt 2 chất lỏng là but-1-in và but-2-in người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. dd AgNO3/NH3
B. dd KMnO4
C. dd Br2
D. dd HBr
Câu 28: Cho 14gam hỗn hợp gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp đi qua dung dịch Br 2 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 64g Br 2.
CTPT của 2 anken là. ( Cho Br = 80)
A. C3H6, C4H8
B. C3H6, C5H10

C. C4H8, C5H10
D. C2H4, C3H6
o
Câu 29: : Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2.
B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 30: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.
B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu 31: Một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp X thu được 57,2
gam CO2 và 23,4 gam CO2. CTPT X, Y và khối lượng của X, Y là:
A. 5,6 gam C2H4 và 12,6 gam C3H6.
B. 2,8 gam C2H4 và 16,8 gam C3H6.
C. 12,6 gam C3H6 và 11,2 gam C4H8.
D. 8,6 gam C3H6và 11,2 gam C4H8.
Câu 32: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO 3/NH3:
A. buta-1,3-đien
B. stiren
C. but-2-in
D. propin
Câu 33: Khi thực hện phản ứng monoclo hóa một ankan ( tỉ lệ mol 1:1) thì chỉ thu 1 sản phẩm thế duy nhất. Tên của ankan đó là:
A. Pentan
B. Butan
C. 2,2- đimetylpropan
D. 2,3- đimetylbutan
Câu 34: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4);
Những chất nào là đồng phân của nhau ?
A. (1), (2) và (3).

B. (1) và (2).
C. (3) và (4).
D. (2), (3) và (4).
Câu 35: Đốt cháy hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 6,3 gam nước và 9,68 gam CO 2. Công thức phân tử của
hai hiđrocacbon đó là
A. CH4 và C2H6.
B. C2H6 và C3H8.
C. C2H4 và C3H6.
D. C3H8 và C4H10.
Câu 36: Thực hiện phản ứng cộng theo tỉ lệ mol 1:1 giữa 2-metylbuta-1,3-đien với HBr thì có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm
khác nhau?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 37: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - Clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2
B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl
D. CH3CH(Cl)CH2CH(CH3)CH3
Câu 38: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V).
A. (II), III, (IV), (V).
B. (II), (IV), (V).
C. (III), (IV).
D. (I), (IV), (V).
Câu 39: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
A. 5.
B. 6.
C. 4.

D. 10.
Câu 40: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. but-2-en
B. propen
C. axetilen
D. propan
Câu 41: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 2
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 42:khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
A. 1-clo-2-metylbutan.
B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan.
D. 1-clo-3-metylbutan.

Trang 2/2 - Mã đề thi 481



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×