Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

trac nghiem andehit va xeton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.33 KB, 4 trang )

Bài 4: ANĐÊHIT - XÊTON
Câu 1: Chọn định nghĩa anđêhit đúng
A. Anđêhit là những HCHC mà phân tử có nhóm CHO liên kết với gốc H-C no hoăc ng.tử H
B. Anđêhit là những HCHC phân tử có nhóm CHO liên kết với gốc H-C hoăc nguyên tử H
C. Anđêhit là những hợp chất hữu cơ hợp thành dãy đồng đẳng của HCHO
D. Anđêhit là những hợp chất cacbonyl mà phân tử có nhóm C=O liên kết với 2 gốc H-C
Câu 2: Fomalin là: A. dd chứa khoảng 40% anđêhit fomic
B. Tên gọi của HCHO
C. dd chứa khoảng 40% anđêhit axetic
D. dd rất loãng của etanal
Câu 3: Khi đốt cháy 1 anđehit thu được số mol CO 2 = số mol H2O, ta có thể kết luận andehit đó là:
A. Andehit hai chức no
B. Andehit đơn chức no
C. Anđehit vòng no
D. Anđehit no
Câu 4: CTPT tổng quát của anđêhit no hai chức mạch hở là:
A. CnH2n -2O (với n ≥ 6)
B. CnH2n -8O (với n ≥ 7) C. CnH2n -4O (với n ≥ 8)
D. CnH2n -2O2 (với n ≥ 4)
Câu 5: Chất nào sau đây có công thức tổng quát là CnH2n-4O2:
A. Andehit 2 chức, no
B. Andehit đơn chức, không no 2 liên kết đôi
C. Andehit 2 chức, có vòng thơm
D. Andehit 2 chức, không no, có 1 liên kết đôi
Câu 6: Câu nào sau đây là không đúng:
A. Hợp chất R-CHO có thể điều chế từ R-CH2OH
B. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm CHO liên kết với H là anđehit
C. Anđehit vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxihoá
D. Trong phân tử andêhit, các nguyên tử chỉ liên kết với nhau bằng liên kết σ
Câu 7: Câu nào sau đây không đúng: A. Andehit cộng Hidro tạo thành ancol bậc một
B. Andehit tác dụng dung dịch bạc nitrat trong amoniac sinh ra bạc kim loại


C. Andehit no, đơn chức có công thức phân tử dạng tổng quát là C nH2n+2O
D. Khi tác dụng Hidro, xeton bị khử thành ancol bậc II
Câu 8: Andehit là chất : A. có tính khử. B. có tính oxi hóa
C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
D. không có tính khử và không có tính OXH.
Câu 9: C5H10O có số đồng phân andehit là: A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Một chất X mạch hở có công thức phân tử C3H6O. Số đồng phân bền của X là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11: C4H8O có số đồng phân đơn chức là: A. 4
B. 5 C. 6
D. 7
Câu 12: Chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức andehit, có CTTN là (CH 2O)n. CTPT nào sau
đây là đúng: A. CH2O
B. C2H4O2
C. C3H6O2
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 13: Công thức thực nghiêm của một anđêhit no mạch hở là: (C2H3O)n
A. C4H6O2
B. C4H9CHO
C. C6H10O3
D. C3H6O2
Câu 14: Phản ứng nào chứng minh Andehit có tính khử?
Ni, t
Mn ,t

→ CH3COOH
A. CH3CHO +1/2O2 
B. CH3CHO + H2 
→ CH3CH2OH
t0
t
C. CH3CH2OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O D. HCHO + NH3 → HCOONH4
Câu 15: Phản ứng nào chứng minh Andehit có tính oxi hoá?
Ni, to
H SO ,80 C
→ CH3OH
A. CH≡ CH + H2O 
B. HCHO + H2 
 → CH3CHO
Ni,t
t
C. CH3CHO +Ag2O → CH3COOH + 2Ag
D. CH2= CHCl +NaOH →
CH3CHO + NaCl
Câu 16: Andehit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:
xt
Ni,t 0
A. HCHO + H2 
CH3OH
B. HCHO + O2  →
CO2 + H2O
→
NH3,t 0
t0


→ HCOOH + 2Ag
C. HCHO + 2Cu(OH)2 →
HCOOH + Cu2O + 2H2O
D. HCHO + Ag2O 
Ni,t 0
Câu 17: Cho 2 phương trình phản ứng:
HCHO + H2 → CH3OH (1)
HCHO + Ag2O ddNH
→ HCOOH + 2Ag (2)
Hãy chọn phát biểu đúng sau, HCHO là chất.
A. khử trong pứ (1) và oxi hóa trong pứ (2).
B. oxi hóa trong pứ (1) và oxi hóa trong pứ (2).
C. oxi hóa trong pứ (1) và khử trong pứ (2).
D. khử trong pứ (1) và khử trong pứ (2).
2+ 0

0

2

4

0

0

0

3



Câu 18: Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Rượu đơn chức no(X), andehit đơn chức no(Y),
rượu đơn chức không no có một nối đôi(Z), andehit đơn chức không no có một nối đôi(T). Ứng với
công thức tổng quát CnH2nO chỉ có hai chất, đó là những chất nào?
A. X,Y
B. Y,Z
C. Z,T
D. X,T
Câu 19: Dùng chất nào để phân biệt andehit fomic và andehit axetic:
A. ddAgNO3/NH3
B. Na
C. Quỳ tím
D. ddBr2
Câu 20: Dùng chất nào để phân biệt andehit acrylic và andehit axetic:
A. ddAgNO3/NH3
B. Na
C. Qu? tím
D. ddBr2
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH4 → X → Ag. X là:
A. CH≡ CH
B. HCHO C. CH3CHO
D. CH3Cl
Câu 22: Khi oxi hoá rượu A bởi CuO đun nóng thì thu được 2-metyl propanal. Hợp chất A là:
A.
Butanol -1
B. 2- metyl propanol-2
C. Butanol-2 D. 2- metyl propanol-1
NaOH
Cl ,500 c
+ CuO,t

Câu 23: Propilen   
→ B 
→ A  
→ C Tên gọi của C là:
A. Propanol
B. propenal
C. Axeton D. Axit Propionic
Br
+ O , xt
NaOH , t
+ CuO,t
Câu 24: C3H6 → A  
A.
→ C → D (đa chức) Tên gọi của D là:
→ B 
Propan-1,2-đi-ol
B. axit oxalic C. propanđial D. Axit propanđioic
+X
+Y
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C6H5 – CH2OH  →
C6H5 – CHO  →
C6H5 - COOH
X, Y, là các chất với điều kiện phản ứng thích hợp thoả mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. CuO (t0), H2 (Ni, t0)
B. CuO (t0), CO2
0
0
C. O2 (xúc tác Cu, t ), CO (t )
D. O2 (xúc tác Cu, t0), O2 (xúc tác)
Câu 26: Khi hidro hóa X thu được rượu iso butylic.

(I) CH3-CH(CH3)-CHO II) CH2=C(CH3)-CH2OH III) CH2=C(CH3)-CHO
X có công thức cấu tạo là: A. I,II
B. I,II,III
C. II, III
D. I, III
Câu 27: Cho sơ đồ sau:
2

2

0

0

0

0

2

(X)
C2H2

CH3CHO

Công thức đúng của (X), (Y) là:
A. (X) là CH3-CH2Cl và (Y) là CH2=CH2
B. (X) là CH2=CH2 và (Y) là C2H5OH
C. (X) là CH3COOH và (Y) là CH3COOCH2-CH3
D. (X) là CH2=CHCl và (Y) là CH3-CHCl2

Câu 28: Ðể nhận biết các chất benzen, metanol, phenol, andehitfomic, ta có thể tiến hành theo các
trình tự sau:
A. nước Br2 ,Na
B. Na ,dd KMnO4
C. dd AgNO3/NH3, nước Br2, Na
D. a,b,c đúng
Câu 29: Khi cho 0,1 mol anđêhit X tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 43,2g Ag thì:
A. X là R(CHO)2
B. X là HCHO
C. X là (CHO)2
D. a,b,c đều có thể đúng
Câu 30: (ĐH khối A-2008) Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 31 : (ĐH khối A-2008) Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra
H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit:
A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức B. no, hai chức
C. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức D. no, đơn chức
Câu 32: (ĐH khối A-2008) Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với
một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hòa
tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Công thức của X là: A. C3H7CHO. B. HCHO.
C. C4H9CHO. D. C2H5CHO.
Câu 33: (ĐH khối B-2008) Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O, CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng
dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá

CH3OH là: A. 76,6%.
B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.
(Y)


Câu 34: (ĐH khối B-2008) Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C 3H6O
và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H 2 nhưng chỉ có Z
không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH 3COOH. Các chất X, Y,
Z lần lượt là:
A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH
C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH
D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO,
Câu 35: (ĐH khối A-2007) Cho 6,6 gam một anđêhit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư
AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit
HNO3 lõang, thóat ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu
gọn của X là: A. CH3CHO B. HCHO C. CH3CH2CHO D. CH2=CHCHO
Câu 36: (ĐH khối A-2007) Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O)
trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản
ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108):
A. HCHO
B. CH3CHO
C. OHC-CHO
D. CH3CH(OH)CHO
Câu 37: (ĐH khối A-2007) Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch
NH3, là: A. anđehit axetic, butin-1, etilen
B. anđehit axetic, axetilen, butin-2
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin D. anđehit fomic, axetilen, etilen
Câu 38: (ĐH khối B-2007) Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và
c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc

dãy đồng đẳng anđehit:
A. no, đơn chức
B. không no có hai nối đôi, đơn chức
C. không no có một nối đôi, đơn chức D. no, hai chức
Câu 39 : (ĐH khối B-2007) Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam
axit tương ứng. Công thức của anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16):
A. HCHO.B. C2H3CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO.
Câu 40 : (ĐH khối B-2007) Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu
được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được
7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là: A.
70%.B. 50%. C. 60%. D. 80%.
+ CH I( 1:1)
HONO
CuO ( t )
→ X +

→ Y +
→ Z
Câu 41: (ĐH khối B-2007) Cho sơ đồ phản ứng: NH3 
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần
3

0

lượt là:
C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH.
A. C2H5OH, HCHO. B. C2H5OH, CH3CHO.
Câu 42 : (CĐ khối A-2008) Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng
với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là: A. 43,2 g.

B. 10,8 g. C. 64,8 g. D. 21,6 g.
Câu 43: (CĐ khối A-2008) Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2),
(CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni,
t0) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Câu 44 : (CĐ khối A-2008) Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số
mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra
số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là:
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. (CHO)2.
D. C2H5CHO.
Câu 45: (ĐH khối A-2009) Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H 2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung
nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy
hết Y thì thu được 11,7 gam H 2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H 2 trong
X là:
A. 65,00%.
B. 46,15%.
C. 35,00%D. 53,85%.


Câu 46: (ĐH khối A-2009) Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H 2 dư (xúc tác Ni, t0) thì
0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là:
A.
CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). C. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
D. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).

Câu 47: (ĐH khối A-2009) Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra
anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Câu 48: (ĐH khối A-2009) Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở);
C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C 3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng
được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là: A. 3.
B. 4 C. 2 D. 5
(ĐH
Câu 49:
khối B-2009) Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H 2O và
0,4368 lít khí CO2 (ở đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm khi đun nóng.
Chất X là: A. CH3COCH3. B. O=CH-CH=O.
C. CH2=CH-CH2-OH.
D. C2H5CHO.
Câu 50: (ĐH khối B-2009) Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na
và có phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%.
Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là:
A. HO-CH2-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CH2-CHO B. HO-CH(CH3)-CHO và HOOC-CH2-CHO
C. HO-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CHO
D. HCOOCH3 và HCOOCH2-CH3
Câu 51: (ĐH khối B-2009) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO 2. Chất
X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br 2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Công thức cấu tạo của X là:
A. HOOC-CH=CH-COOH
B. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO
C. HO-CH2-CH2-CH2-CHO
D. HO-CH2-CH=CH-CHO
Câu 52: (ĐH khối B-2009) Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế

tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng thu
được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là: A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H3CHO và C3H5CHO.
D. CH3CHO và C2H5CHO.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×