Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

100 cau trac nghiem hoa 12 bai 1 este thuvienvatly com 6ba18 19219

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.57 KB, 7 trang )

Câu 1: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C 3H6O2. Công thức cấu
tạo có thể có của (X) là:
A. axit cacboxylic hoặc este đều no, đơn chức.
B. xeton và andehit hai chức.
C. ancol hai chức không no có một nối đôi.
D. ancol và xeton no.
Câu 2: Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là:
A. axit axetic
B. Axit propanoic
C. Axit propionic D. Axit fomic
Câu 3: Thủy phân một este trong dung dịch NaOH chỉ thu được một sản phẩm duy nhất thì este đó là:
A. este đơn chức
B. este vòng, đơn chức
C. este 2 chức
D. este no, đơn chức
Câu 4: Cho các phản ứng sau:
1) Thủy phân este trong môi trường axit.
2) Thủy phân este trong dung dịch NaOH, đun nóng.
3) Cho este tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng.
4) Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch NaOH, đun nóng.
5) Cho axit hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH.
Các phản ứng KHÔNG được gọi là phản ứng xà phòng hóa là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 4, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 3, 4, 5
Câu 5: Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng công thức phân tử C 2H4O2. (A) cho được phản ứng với
dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (B) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa
phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của (A) và (B) lần lượt là:
A. H–COOCH3 và CH3COOH
B. HO–CH2–CHO và CH3COOH


C. H–COOCH3 và CH3–O–CHO
D. CH3COOH và H–COOCH3
Câu 6: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có công thức phân tử C 4H8O2. Cho 2,2g (A) phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo đúng của
(A) là:
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH
D. CH3COOC2H5
Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:
A. số mol CO2 = số mol H2O
B. số mol CO2 > số mol H2O
C. số mol CO2 < số mol H2O
D. không đủ dữ kiện để xác định.
Câu 8: Công thức tổng quát của este được tạo thành từ axit không no có 1 nối đôi, đơn chức và ancol
no, đơn chức là:
A. CnH2n–1COOCmH2m+1
B. CnH2n–1COOCmH2m–1
C. CnH2n+1COOCmH2m–1
D. CnH2n+1COOCmH2m+1
Câu 9: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Natri kim loại
C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac
D. Cả (A) và (C) đều đúng
Câu 10: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 8,0g
B. 12,0g
C. 16,0g

D. 20,0g
Câu 11: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH
D. CH3COOC2H5
Câu 12: Khi thủy phân este etyl axetat trong môi trường axit, để tăng hiệu suất phản ứng thủy phân ta
nên dùng biện pháp nào?
1) thêm H2SO4
2) thêm HCl
3) thêm NaOH
4) thêm H2O
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp đúng là:
A. 1, 2
B. 3, 4
C. chỉ có 3
D. chỉ có 4
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. (E) là:
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5
Câu 14: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?


A. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac

B. Natri kim loại
D. Dung dịch Na2CO3


Câu 15: Đặc điểm của phản ứng este hóa là:
A. Phản ứng thuận nghịch cần đun nóng và có xúc tác bất kì.
B. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.
C. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.
D. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 loãng xúc tác.
Câu 16: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng ddNaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là:
A. 4,0g
B. 8,0g
C. 16,0g
D. 32,0g
Câu 17: Sản phẩm thủy phân este trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp:
A. ancol và axit
B. ancol và muối
C. muối và nước
D. axit và nước
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 1 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 g dung dịch NaOH
12% thu được 20,4g muối của axit hữu cơ và 9,2 g ancol. CTPT của axit tạo nên este (biết ancol hoặc
axit là đơn chức) là: Câu I.4
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. C2H3COOH
D. C2H5COOH
Câu 19: Cho 4,2g este đơn no tác dụng đủ NaOH thu 4,76g muối. Axít tạo ra este là:
A. HCOOH

B. C2H5COOH

C. RCOOH

D. CH3COOH


Câu 20: Chất không phản ứng với NaOH là
A. ancol etylic.
B. phenol.
C. axit clohidric.
D. axit axetic.
Câu 21: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. CH3OH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 22: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 23:Chất X có công thức phân tử C3H6O2. X là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 24: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 25: Etyl axetat có công thức là
A. CH3COOH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOC2H5.

D. CH3CHO.
Câu 26: Etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 27: Vinyl axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 28: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của
X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 29: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. xà phòng hóa.
B. este hóa.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 30: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3OH và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3COOH và CH3ONa.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 31: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.

D. C2H5COONa và CH3OH.


Câu 32: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 33: Chất nào dưới đây không phải là este?
A.HCOOCH3
B.CH3COOH
C.CH3COOCH3
D.HCOOC6H5
Câu 34:Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A.Etyl fomiat
B.n-propyl fomiat C.isopropyl fomiat D.B, C đều đúng
Câu 35:Đun este E (C4H6O2) với HCl thu được sản phẩm có khả năng có phản ứng tráng gương. E có
tên là:
A.Vinyl axetat
B.propenyl axetat C.Alyl fomiat
D.Cả A, B, C đều
đúng.
Câu 36:Đun este E ( C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được 1 acol A không bị oxi hoá bởi CuO.E có
tên là:
A.isopropyl propionat
B.isopropyl axetat C.n-butyl axetat
D.tert-butyl axetat.
Câu 37:Đun 5,8 gam X ( n-CmH2m +1COOC2H5) với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M thì phản ứng vừa đủ.
Tên X là:
A.Etyl isobutirat

B.Etyl n-butirat
C.Etyl propionat
D.Etyl axetat
Câu 38:Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat?
A.Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
B.Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, ancol trắng và axit sunfuric đặc.
C.Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thuỷ tinh chịu nhiệt.
D.Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
Câu 39: Este X ( C4H8O2) thoả mãn các điều kiện:
X có tên là:
+ O , xt
+ H O,H
X  → Y1 + Y2
Y1 → Y2
A.Isopropyl fomiat B.n-propyl fomiat C.Metyl propionat D.Etyl axetat.
Câu 40: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C5H10O2 là:
A.10
B.9
C.7
D.5
Câu 41: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng.
A.HCHO
B.HCOOCH3
C.HCOOC2H5
D.Cả 3 chất trên.
Câu 42: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A.C4H9OH B.C3H7COOH
C.CH3COOC2H5
D.C6H5OH
Câu 43: Chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau:

A, B là:
LiAlH
C2H5COOCH3 → A + B
A.C2H5OH, CH3COOH
B.C3H7OH, CH3OH
C.C3H7OH, HCOOH
D.C2H5OH, CH3COOH
Câu 45: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
A.C2H5COOH, CH2=CH-OH
B.C2H5COOH, HCHO
C.C2H5COOH, CH3CHO
D.C2H5COOH, CH3CH2OH
Câu 46:Hoá hơi 2,2 gam este E ở 136,50C và 1 atm thì thu được 840 ml hơi.E có số đồng phân là
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 47: Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử.Công thức phân tử của este có thể là:
A.C3H6O2
B.C4H8O2
C.C4H6O2
D.C3H4O2
Câu 48: Một este đơn chức no có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O.Nếu X đơn chức
thì X có công thức phân tử là:
A.C3H6O2

B.C4H8O2
C.C5H10O2
D.C2H4O2
2

+

2

4


Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam chất hữu cơ A gồm C, H, O thì thu được 1,344 lit CO 2 (đktc) và
0,9 gam H2O. Công thức nào dưới đây có thể là công thức đúng .
A.COOC2H5 B.CH3COOH
C.CH3COOCH3
D.HOOC-C6H4-COOH
COOC2H5
Câu 51:Làm bay hơi 5,98 gam hỗn hợp 2 este của axit axetic và 2 ancol đông đẳng kế tiếp của ancol
metylic. Nó chiếm thể tích 1,344 lit (đktc). Công thức cấu tạo của 2 este đó là:
A.HCOOC2H5 và HCOOC3H7
B.CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C.CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
D.CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 52: Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm ta được ancol etylic mà khối lượng ancol bằng
62% khối lương phân tử este. Công thức este có thể là công thức nào dưới đây?
A.HCOOCH3
B.HCOOC2H5
C.CH3COOC2H5
D.C2H5COOC2H5

Câu 53:Đun 12 gam axit axetic với 1 luợng dư ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản
ứng dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là bao nhiêu? A.70%
B.75%
C.62,5%
D.50%
Câu 54:Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được
14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4 ml H2O. Tìm thành phần trăm
mỗi chất trong hỗn hợp đầu và hiệu suất của phản ứng este hoá.
A.53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 80%
B.55,3% C2H5OH; 44,7%
CH3COOH và hiệu suất 80%
C.60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%
D.45,0% C2H5OH;
55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%
Câu 55: Este X có đặc điểm sau:
-Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
-Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có
số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X)
Phát biểu không đúng là:
A.Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
C.Chất X thuộc Este no đơn chức.
D.Đun Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken
Câu 56:Một hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức C3H6O2 không tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác
dụng với dung dịch kiềm, nó thuộc dãy đồng đẳng :
A.Ancol. B.Este.
C.Andehit.
D.Axit.
Câu 57:X là este mạch hở do axit no A và ancol no B tạo ra. Khi cho 0,2 mol X phản ứng với NaOH
thu được 32,8 gam muối. Để đốt cháy 1 mol B cần dùng 2,5 mol O2. Công thức cấu tạo của X là …
A.(CH3COO)2C2H4.

B.(HCOO)2C2H4.
C.(C2H5COO)2C2H4.
D.(CH3COO)3C3H5.
Câu 58. Xà phòng hoá hoàn toàn 11,1 g hỗn hợp hai este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 đã dùng
hết 100 ml dd NaOH
A. 0,5 M
B. 1 M
C. 1,5M
D. 2M
Câu 59. Một este X được tạo ra bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức có dX/CO 2=2.
Công thức phân tử của X là:
A. C2H402
B. C3H602
C. C4H602
D.C4H802
Câu 60. Để trung hoà 30ml dd một axit hữu cơ no, đơn chức cần 60ml dd NaOH 0,2M. Nồng độ
mol/l của dd axit là:
A. 0,2M
B. 0,4M
C. 0,02M
D. 0,04M
Câu 61. Axit Fomic không tác dụng với các chất nào trong các chất sau
A.CH3OH
B.NaCl
C.C6H5NH2
D.Cu(OH)2 (xt OH-, to)
Câu 62. Xà phòng hóa este C4 H8O2 thu được ancol etylic. Axit tạo thành este đó là
A) axit axetic
B) axit fomic
C) axit propionic

D) axit oxalic


Câu 63. A là một este đơn chức có công thức đơn giản là C 2H4O. Khi xà phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam
A bằng NaOH thu được 4,1 gam muối khan. A là
A) etylaxetat
B) n-propylfomiat
C) iso-propylfomiat
D) metylpropionat
Câu 64. A (mạch hở) là este của một axit hữu cơ no đơn chức với một ancol no đơn chức. Tỷ khối hơi
của A so với H2 là 44. A có công thức phân tử là:
A) C3H6O2
B) C2H4O2
C) C4H8O2
D) C2H4O
Câu 65. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:
A) Este hóa
B) Xà phòng hóa C) Tráng gương
D) Trùng ngưng
Câu 66. Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức là
A.CnH2n+1O2 .
B. CnH2nO2 .
C.CnH2n+1O.
D. CnH2n-1O2.
Câu 67. Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm(dd NaOH) người ta thu được natri axetat và
etanol. Vậy E có công thức là
A.CH3COOCH3.
B.HCOOCH3.
C.CH3COOC2H5 .
D. C 2H5COOCH3.

Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam este đơn chức thu được 1,32gam CO2 và 0,54 gam H2O. Xác định
công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên este ?
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C4H6O2
Câu 66. Cho 8,8 gam este no đơn chức có tỉ khối hơi so với H2 bằng 44. Đốt cháy hoàn toàn este thì thể
tích khí CO2 thu được ở (đktc) là bao nhiêu?
A. 8,96 lit B. 3,36 lit C. 2,24 lit
D. 0,24 lit
Câu 67. Đốt cháy 8,6 gam este đơn chức thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Xác định công
thức phân tử của este?
A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C3H4O2
Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este no đơn chức cần 3,5 mol khí O2. Xác định công thức cấu tạo
của este?
A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
Câu 69. Đốt cháy 0,11 gam este đơn chức thu được 0,22gam CO2 và 0,09 gam H2O. Xác định công
thức phân tử của este?
A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C3H4O2
Câu 70: Cho este X có CTPT C4H8O2. Sản phẩm thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềm dư cho
tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu gam CO2
(đktc)?
A. 35,2 gam B. 17,6 gam C. 4,4 gam D. 8,8 gam
Câu 71: Thuỷ phân một este đơn chức bằng NaOH thu được 9,52 gam muối và 8,4 gam ancol. Xác
định công thức cấu tạo của este?
A. HCOOCH2CH2CH3
B. HCOOCH(CH3)2 C. HCOOCH2CH3 D. Cả A và B
Câu 72: Cho 3,52 gam chất A (este đơn chức) phản ứng hết với 0,4 lít NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 3,28 gam chất rắn. Xác định công thức của este
A. CH3COOC2H5 B. CH3CH2COOCH3

C. HCOOC3H7
D. Đáp án khác
Câu 73. Cho 8,8 gam este đơn chức tác dụng với dung dịch KOH thu được 9,8 gam muối khan. Xác
định tên của este?
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7
D. Đáp án khác
Câu 74. Cho 8,8 gam este đơn chức tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M thu được 9,8 gam muối
khan. Xác định tên của este?
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7
D. Đáp án khác
Câu 75: Đun nóng 6g CH3COOH với 6g C2H5OH có H2SO4 làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi
hiệu suất 80% là:
A. 7,04gam B. 8,8gam C. 70,4gam
D.0,88gam


Câu 76: Xà phòng hoá 4,4 gam etylaxetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xẩy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là bao nhiêu?
A. 4,1gam B. 2 gam
C. 6,1gam D. 8,1gam
Câu 77: X là một este đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 4,4 gam X với dung
dịch NaOH thì thu được 4,1 gam muối. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X?
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOCH2CH2CH3
D. HCOOCH(CH3)2

Câu 78: Thực hiện phản ứng este hoá hỗn hợp gồm 322,5 gam axit metacrylic và 150 gam ancol
metylic, hiệu suất phản ứng đạt 60%. Tính khối lượng metyl metacrylat thu được?
A. 375gam B. 735gam C. 37,5gam D. 225gam
Câu 79: X là một este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5.
Nếu đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,4 gam muối. Xác định công thức cấu tạo
của X?
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOCH2CH2CH3
D. HCOOCH(CH3)2
Câu 80: Đốt cháy 2,58 gam một este đơn chức thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,62g H2O. Xác định
công thức phân tử của este?
A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 81: Xà phòng hoá 13,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 thì cần dùng 150
ml dung dịch NaOH xM. Xác định giá trị của X?
A. 1M B. 0,1M
C. 10M
D. 0,01M
Câu 82: Ở cùng điều kiện về nhiệt độ áp suất 17,20g hợp chất A (chứa C, H, O) có thể tích bằng thể
tích của 5,6 gam khí Nitơ. Khi cho 2,15g A tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ được 2,10g một muối
và một anđehit. A có CTCT là:
A. HCOOCH2−CH=CH2 B. HCOOCH=CH−CH3
C. CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH=CH2
Câu 83: Đốt cháy hoàn toàn 2,8g chất A đơn chức (chứa C, H, O) cần 1,68 lít O 2 (đktc) thu sản phẩm
cháy gồm CO2 và H2O có tỉ lệ mol 3:2. Đun A với H2O được axit hũu cơ B và ancol D. Biết
dB/N2=2,571. CTCT của A là:
A. CH2=CHCOOCH2−CH=CH2 B. CH2=CHCOOCH=CH−CH3 C. C2H5COOCH2−C≡CH
D. CH2=CHCOOCH2C≡CH
Câu 84: Hai este đơn chức E, F là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 14,8g hỗn hợp trên được thể tích
bằng thể tích của 6,4g khí oxi ở cùng điều kiện. CTCT thu gọn của hai este là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOCH3 và CH3COOC2H3.

C. C2H5COOCH3 và
HCOOCH(CH3)2.
D. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5.
Câu 85: Khi thực hiện phản ứng hóa este giữa 6g CH3COOH và 9,2g C2H5OH với hiệu suất 70% thu
được bao nhiêu gam este?
A. 8,8g.
B. 6,16g.
C. 17,6g.
D. 12,32g.
Câu 86: Chất hữu cơ E (chứa C, H, O) đơn chức có tỉ lệ
mC : mO = 3:2 và khi đốt cháy hết E thu được nCO2 : nH2O = 4:3. Thủy phân 4,3g E trong môi trường kiềm
thu được một muối và 2,9g một ancol. E có tên gọi là:
A. Axetat metyl.
B. Acrilat metyl.
C. Fomiat anlyl.
D. Metacrilat metyl
Câu 87: Có 2 chất hữu cơ A, B đều đơn chức có chứa các nguyên tố C, H, O trong phân tử. Đốt cháy
mỗi chất đều cho đã dùng. Biết A, B đều có thể phản ứng với NaOH. CTCT của A, B là:
A. HCOOCH3 và CH3COOH.
B. HCHO và CH3COOH. C. HCOOCH3 và HCOOH. D.
CH3COOCH3 và CH3COOH
Câu 88: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 89: Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C3H8O là


A. 4.

B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 90: Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n + 1CHO (n ≥ 0).
B. CnH2n + 1COOH (n ≥ 0).
C. CnH2n - 1OH (n ≥ 3).
D. CnH2n + 1OH ( n≥ 1).
Câu 91: Ancol metylic có công thức là
A. C3H7OH.
B. C4H9OH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Câu 92: Công thức cấu tạo của glixerol là
A. HOCH2CHOHCH3.
B. HOCH2CHOHCH2OH.
C. HOCH2CH2CH2OH.
D. HOCH2CH2OH.
Câu 93: Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 94: Chất không phản ứng với NaOH là
A. ancol etylic.
B. phenol.
C. axit clohidric.
D. axit axetic.
Câu 95: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. CH4.

B. NaNO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 96: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là
A. kim loại Na.
B. quỳ tím.
C. nước brom.
D. dung dịch NaCl.
Câu 97: Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H 2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 98: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H 2 (ở đktc). Giá
trị của V là
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 99: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO 2
và 8,1 gam nước. Công thức của ancol no đơn chức là
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. C4H9OH.
D. CH3OH.
Câu 100: Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 40 ml.
B. 30 ml.
C. 20 ml.

D. 10 ml.



×