Dùng cách nào
để giấm hoa quả
nhanh chín?
Đất đèn
C2H2
Bài 43
Hóa học 11 – Nâng cao
NỘI DUNG BÀI
1. Đồng đẳng
CH≡CH
Dãy đồng đẳng
của axetilen
CH≡C–CH3
CH≡C–CH2–CH3
CH3–CH≡CH–CH3
Cn H2n-2 (n≥2, n
nguyên)
Định nghĩa ankin
Hiđrocacbon
không no
Mạch hở
Có 1
liên kết ba
2. Đồng phân
Đồng phân cấu tạo
mạch C
(n >=5)
vị trí liên kết ba
(n>= 4)
khác chức (n>= 3)
ankađien
Ankin không có đồng
phân hình học
Một ankin có 8 H, viết CTCT các đồng phân ankin
CTC ankin CnH2n-2 (n≥2)
2n-2=8 → n=5
CTPT: C5H8
CH ≡ C – CH2 – CH2 – CH3
CH3 – C ≡ C – CH2 – CH3
CH ≡ C – CH – CH3
│
CH3
3. DANH
PHÁP
Số chỉ vị trí nhánh - tên
Tên quốc tế
nhánh + tên mạch
chính – số chỉ vị trí – in
Tên thường
Tên gốc ankyl axetilen
Quy tắc : B1. Chọn mạch chính: là mạch chứa nối ba , dài
nhất và có nhiều mạch nhánh nhất, sao cho tổng số chỉ vị trí
nối ba và nhánh là nhỏ nhất.
B2. Đánh số thứ tự nguyên tử cacbon mạch chính từ phía gần
nối ba hơn.
B3 gọi tên Số chỉ vị trí nhánh - tên nhánh + tên mạch chính
– số chỉ vị trí – in
Gọi tên các chất sau theo tên quốc tế và tên thông thường
tên IUPAC
tên thường
1. CH ≡ C – CH2– CH3
2. CH3 – C ≡ C –CH3
but-1-in
Etyl axetilen
but-2-in
Đimetyl axetilen
3. CH ≡ C – CH2 – CH2 – CH3 pent-1-in
3. CH3 – C ≡ C – CH2 – CH3
4. CH ≡ C – CH – CH3
│
CH3
Propyl axetilen
pent- 2- in Etyl metyl axetilen
3-metyl-but-1-in
Iso propyl axetilen
II. Tính chất
1.Tính chất vật lí
CÔNG THỨC
CTPT
CẤU TẠO
TÊN GỌI
Tên
thường
Tên
quốc tế
ts,
0
C
tnc,
0
C
D,
g/cm3
-75
-82
0,62
C2H2
CH≡CH
axetilen
Etin
C3H4
CH≡C–CH3
metylaxetilen
Propin
CH≡CCH2CH3
etylaxetilen
But-1-in
8
-130 0,67
đimetylaxetilen But-2-in
27
-28 0,691
Pent-1-in 40
-106 0,695
Pent-2-in 55
-101 0,714
C4H6
CH3CH≡CHCH3
CH≡CCH2CH2CH3
C5H8
CH3CH≡CHCH2CH3
CH≡CCH(CH3)2
n-propyl
axetilen
etylmetyl
axetilen
iso-propyl
axetilen
3-metyl
but-1-in
-23 -104 0,68
28
-
0,67
Các
ankin có nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều
tăng khối lượng phân tử, tonc biến đổi không
đều.
Khối lượng riêng tăng dần.
Các ankin nhẹ hơn nước, không tan trong nước,
tan trong một số dung môi hữu cơ.
Cấu trúc phân tử
y
π
σ
σ
σ
C sp
π
x
y’
x’
Phân tử C2H2
z
CấU TRÚC PHÂN Tử
C mang nối 3 trong phân tử ankin ở
trạng thái lai hóa sp
Liên kết ba gồm 1 liên kết σ bền và 2
liên kết π không bền
Gđ1 : đứt 1 lk π → lk đôi C = C
Gđ2 : đứt 1 lk π → lk đơn C – C
2. TÍNH
CHẤT
HÓA HỌC
Phản ứng cộng
Giống
ANKEN
Phản ứng oxi hóa
Phản ứng đime hóa
và trime hóa
Phản ứng thế bằng ion
kim loại
Khác
ANKEN
Cộng hiđro
Ví dụ:
CH≡CH + 2H2
CH≡CH + H2
TQ
CnH2n-2 + H2
ANKIN
CnH2n-2 + 2H2
Ni, t0
CH3−CH3
Pd/PbCO3
Pd/PbCO3
Ni .t0c
CH2=CH2
CnH2n
CnH2n+2
ANKEN
ANKAN
Cộng brom
Thí nghiệm
Axetilen tác dụng với nước brom
Axetilen làm mất màu
dung dịch nước brom
Hiện tượng
Phản ứng
HC≡CH
etin
Br2
-20 C
0
BrH2C=CH2Br
1,2-đibrometen
Br2
Br2CH-CHBr2
1,1,2,2tetrabrometan
Cộng HX (X: Cl,Br, OH….)
Quy tắc Mac-côp-nhi-côp
Trong phản ứng cộng HX (axit và nước) vào liên kết
C≡C của ankin, H ưu tiên cộng vào C mang nhiều H hơn
(cacbon bậc thấp hơn), còn X ưu tiên cộng vào C mang ít
H hơn (cacbon bậc cao hơn).
Cộng HCl
CH≡CH + HCl
HgCl2
150-200 C
CH2=CH−Cl + HCl
0
CH2=CH−Cl (vinyl clorua)
CH3−CHCl2 (1,1-đicloetan)
Cộng H2O
HgSO4, H2SO4
CH≡CH + H– OH
etin
800C
[CH2=CH−OH]
không bền
CH3−CH=O
anđehit axetic
Các đồng đẳng của axetilen tham gia phản ứng cộng H2O
sinh ra xeton
Chú ý: Phản ứng cộng HX, H2O vào các ankin trong dãy đồng
đẳng của axetilen cũng tuân theo quy tắc Mac–côp–nhi–côp
như anken.
2CH≡CH
23 CH≡CH
xt, t0
xt, t0
CH2=CH−C≡CH
vinylaxetilen
C
H=CH−C≡CH
CH
6 26
3CH≡CH
xt, t0
C6H6
benzen
Cháy hoàn toàn
CnH2n-2 + (3n-1)/2 O2
H2O
C2H2
CaC2
t0 nCO2 + (n-1)H2O
Axetilen cháy trong
không khí cho ngọn
lửa sáng chói
Oxi hóa không hoàn toàn
Thí
nghiệm
Hiện
tượng
Phản
ứng
Axetilen tác dụng với
thuốc tím (KMnO4)
Dung dịch thuốc tím mất màu
Có kết tủa màu nâu đen (MnO2)
3CH≡CH + 8KMnO4
3(COOK)2 + 2KOH
+ 8MnO2 + 2 H2O
KL
H −C≡C−R
linh động
Axetilen tác dụng với bạc nitrat trong
amoniac
Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt
sau chuyển sang màu xám
Ứng dụng
CH2=CH−Cl
(vinylclorua)
Etin
C2H2
Nồng
độ(KK)
≥2,5% gây
nổ
CH2=CH - OCOCH3
(vinylaxetat)
CH2=CH2
(etilen)
CH3CHO
(anđehit axetic)
Poly vinylclorua
(PVC)
Poly vinylaxetat
(PVA)
Poly etilen
(PE)
CH3COOH
(axit axetic)
Dùng trong đèn xì axetilen – oxi
để hàn cắt kim loại
ĐIỀU CHẾ
Điều chế trong phòng thí nghiệm
Vôi sống
Than đá
CaO + 3C
“Đất
đèn”
Lò điện
- CO
CaC2
Axetilen
H2O
Điều chế trong công nghiệp
2CH4
15000 C
C2H2 + Ca(OH)2
Giúp hoa quả
nhanh chín
CH≡CH + 3H2