Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài 6 giải bài toán trên máy tính tin học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.35 KB, 16 trang )

Chào mừng quý thầy cô giáo
về dự giờ lớp 10A2
Bài 6: GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
Giáo viên: Trần Văn Chung


GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
1. XÁC ĐỊNH…



Xác định Input và Output của bài toán tìm bội
chung nhỏ nhất hai số nguyên dương A,B



Input: Hai số nguyên dương A, B
Output: BCNN của hai số A,B

2. LỰA CHỌN…

3. VIẾT C TR
4. HIỆU CHỈNH…
5. VIẾT TL

CŨNG CỐ
KẾT THÚC





GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
1. XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN
1. XÁC ĐỊNH…

2. LỰA CHỌN…

3. VIẾT C TR
4. HIỆU CHỈNH…
5. VIẾT TL

CŨNG CỐ
KẾT THÚC

Xác định bài toán gồm:
Input và Output
Mục đích xác định bài toán:
Để xác định thuật toán cần thực hiện để tìm Output
Xác định phạm vi biến của bài toán…
Ví dụ 1: Tìm ước chung lớn nhất của hai số dương M, N
Input: Hai số M, N
Output: Ước chung lớn nhất của M,N


GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
1. XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN
1. XÁC ĐỊNH…

2. LỰA CHỌN…

3. VIẾT C TR

4. HIỆU CHỈNH…
5. VIẾT TL

CŨNG CỐ
KẾT THÚC

Ví dụ 2: Viết thuật toán giải phương trình bậc 2
ax2+bx+c=0
Input : Các hệ số a,b,c
Output: Cho biết nghiệm pt hoặc trả lời vô nghiệm


GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
2. LỰA CHỌN VÀ THIẾT KẾ THUẬT TOÁN
1. XÁC ĐỊNH…

2. LỰA CHỌN
CHỌN…

3. VIẾT C TR
4. HIỆU CHỈNH…

Là bước quan trọng nhất quyết định kết quả
của bài toán
a. Tiªu chuÈn lùa chän thuËt to¸n
 Số phép toán thực hiện là ít nhất
 Ít tốn bộ nhớ

5. VIẾT TL


CŨNG CỐ
KẾT THÚC

 Dễ hiểu.
 Tính khả thi cao


GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
2. LỰA CHỌN VÀ THIẾT KẾ THUẬT TOÁN
1. XÁC ĐỊNH…

b) Diễn tả thuật toán

2. LỰA CHỌN
CHỌN…

Có hai cách diễn tả thuật toán
3. VIẾT C TR
4. HIỆU CHỈNH…

• Dạng liệt kê
• Sơ đồ khối

5. VIẾT TL

CŨNG CỐ
KẾT THÚC

Ví dụ: Tìm ước chung lớn nhất của hai số nguyên
dương M, N



GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
2. LỰA CHỌN VÀ THIẾT KẾ THUẬT TOÁN
1. XÁC ĐỊNH…

2. LỰA CHỌN
CHỌN…

3. VIẾT C TR
4. HIỆU CHỈNH…
5. VIẾT TL

 X¸c ®Þnh bµi to¸n
 Input: Số nguyên dương M và N
 Output: UCLN(M,N)
Ý tưởng 1:
Nếu M=N thì UCLN= M hoặc N
Nếu M>N thì UCLN(M,N)=UCLN(M-N,N)

CŨNG CỐ
KẾT THÚC

Nếu N>M thì UCLN(M,N)=UCLN(M,N-M)


GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
2. LỰA CHỌN VÀ THIẾT KẾ THUẬT TOÁN
1. XÁC ĐỊNH…


Ý tưởng 2:

2. LỰA CHỌN
CHỌN…

Nếu M chia hết cho N thì UCLN= N, hoặc N
chia hết cho M thì UCLN=M

3. VIẾT C TR
4. HIỆU CHỈNH…
5. VIẾT TL

CŨNG CỐ
KẾT THÚC

Nếu M>N thì UCLN(M,N)=UCLN(phần dư
của M chia N,N)
Nếu N>M thì UCLN(M,N)=UCLN(M,phần dư
của N chia M)


GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
Dạng liệt kê
1. XÁC ĐỊNH…

2. LỰA CHỌN
CHỌN…

3. VIẾT C TR
4. HIỆU CHỈNH…

5. VIẾT TL

CŨNG CỐ

Bước 1: Nhập M, N
Bước 2: Nếu M =N
thì UCLN=N kết
thúc
Bước 3: Nếu M> N
thì MM-N quay lại
Bước 2
Bước 4: Nếu N>M
thì NN-M rồi quay
lại Bước 2

Sơ đồ khối
Nhập M, N

Đ
M =N

S
Đ

M>N

S
NN - M

KẾT THÚC


UCLN= N
kthuc

MM - N


GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
2. LỰA CHỌN VÀ THIẾT KẾ THUẬT TOÁN
1. XÁC ĐỊNH…

2. LỰA CHỌN
CHỌN…

3. VIẾT C TR
4. HIỆU CHỈNH…
5. VIẾT TL

CŨNG CỐ
KẾT THÚC

So sánh độ phức tạp và số phép toán

Thuật toán 1:
M = 30, N = 8
UCLN(30,8) = UCLN(22,8)
UCLN(22,8) = UCLN(14,8)
UCLN(14,8) = UCLN(6,8)
UCLN(6,8) = UCLN (6,2)
UCLN(6,2) = UCLN(4,2)

UCLN(4,2) = UCLN (2,2)
UCLN(2,2) = 2

Thuật toán 2:
M = 30, N = 8
UCLN(30,8) = UCLN(6,8)
UCLN(6,8) = UCLN(6,2);
UCLN(6,2) = 2;


GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
3. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH
1. XÁC ĐỊNH…

2. LỰA CHỌN
CHỌN…

3. VIẾT C TR

Là quá trình lựa chọn cấu trúc dữ liệu và
ngôn ngữ lập trình nào để mô tả các thao tác
của thuật toán và khi chạy chương trình cho
ra kết quả của bài toán

4. HIỆU CHỈNH…
5. VIẾT TL

CŨNG CỐ
KẾT THÚC


Viết chương trình trong ngôn ngữ lập trình
nào ta cần phải tuân theo đúng quy định ngữ
pháp của ngôn ngữ lập trình đó


GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
1. XÁC ĐỊNH…

2. LỰA CHỌN
CHỌN…

3. VIẾT C TR
4. HIỆU CHỈNH…
5. VIẾT TL

CŨNG CỐ
KẾT THÚC

PROGRAM UOC_CHUNG_LON_NHAT;
uses crt;
Var M,N,t,k, ucln : integer;
begin
Write('
XIN NHAP SO THU NHAT M = '); readln(M);
Write('
XIN NHAP SO THU HAI N = '); readln(N);
t:=M; k:=N;
While M<>N do
begin
if M>N then M:=M-N else N:=N-M;

end;
ucln:=M;
Writeln(' UOC CHUNG LON NHAT CUA ',t,' VA ',k,' LA ', ucln);
Readln;
end.


GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
4. HIỆU CHỈNH
1. XÁC ĐỊNH…

Sửa ngữ pháp
Sửa thuật toán

2. LỰA CHỌN
CHỌN…

3. VIẾT C TR
CHỈNH…
4. HIỆU CHỈNH
5. VIẾT TL

CŨNG CỐ
KẾT THÚC

Thử lại chương trình bằng cách thực hiện bài
toán với một số bộ Test tiêu biểu nếu sai thì sửa,
sau đó thử lại.



GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
5. VIẾT TÀI LIỆU
1. XÁC ĐỊNH…

2. LỰA CHỌN
CHỌN…

3. VIẾT C TR
CHỈNH…
4. HIỆU CHỈNH
5. VIẾT TL

CŨNG CỐ
KẾT THÚC





Mô tả chi tiết toàn bộ quá trình giải bài toán
và hướng dẫn sử dụng chương trình cài đặt.
Đề xuất thêm các phương án tối ưu hơn cho
bài toán.


GII BI TON TRấN MY TNH
Giải bài toán trên máy tính
1. XC NH

2. LA CHN

CHN

3. VIT C TR

Xác định bài toán
Lựa chọn hoặc
thiết kế thuật toán

CHNH
4. HIU CHNH
5. VIT TL

Viết chơng trình

Cng
cC
bi
CNG

Hiệu chỉnh

KT THC

Viết tài liệu


GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
1. XÁC ĐỊNH…

2. LỰA CHỌN

CHỌN…

3. VIẾT C TR
CHỈNH…
4. HIỆU CHỈNH
5. VIẾT TL

Củng
cốCỐ
bài
CŨNG
KẾT THÚC

Bài học đến đây là kết thúc cảm ơn quý thầy cô và các em.



×