Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tiet 56 tuan29 crom hợp kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 13 trang )


I. Vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn, cấu
hình electron nguyên tử
Ở ô số 24, thuộc nhóm
VIB, Chu kỳ 4
24

Cr
52

Cấu hình e:
1s22s22p63s23p63d54s1


II.Tính chất vật lí: SGK
III. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
Ở nhiệt độ thường, Crom chỉ tác dụng với
flo. Ở nhiệt độ cao, crom tác dụng với O2,
Cl2, S..
t0

4Cr + 3O2 → 2Cr2O3
t0

2Cr + 3Cl2→ 2CrCl3
t0

2Cr + 3S → Cr2S3



2. Tác dụng với H2O
Cr bền với H2O và không khí do có màng
oxit rất mỏng, bền bảo vệ
3. Tác dụng với axit
Do có màng oxit bảo vệ, Cr chỉ tác dụng với
axit khi đun nóng
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2
Cr + H2SO4 loang → CrSO4 + H2
IV. Hợp chất của Cr:


Cr2O3

-Cr2O3 : Chất rắn màu lục, không tan trong nước. Là
oxit lưỡng tính

Cr(OH)3 -Chất rắn màu lục xám, không tan trong nước.
Lưỡng tính
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + H2O
CrO3

-Chất rắn màu đỏ thẫm. Là oxit axit. Có tính oxi hóa

CrO42-,
Cr2O72-

Muối Cr(IV) là hợp chất bền
-CrO42-, Cr2O72- có tính oxi hóa mạnh
Cr2O72- + H2O ↔ CrO42-+2H+


manh
CrO3 + H2O → H2CrO4 axit cromic
CrO3 + H2O → H2Cr2O7 axit đicromic


B. Bài tập
I/ Bài tập tự luận
Bài 1: Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi đầy
đủ kiều kiện nếu có)
(1)

Cr

(2)

Cr2O3

Cr2(SO4)3

(3)

Cr(OH)3
(5)

NaCrO2

(4)

Cr2O3



Bài giải
(1) 4Cr +3 O2t0→ 2Cr2O3
(2) Cr2O3 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2O
(3) Cr2(SO4)3 + 6NaOH → 2Cr(OH)3 + 3Na2SO4
(4) 2Cr(OH)3 to
→ Cr2O3 + 3H2O
(5) Cr(OH)2 + 2HCl → CrCl2 +2 H2O
(6) Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O


Bài 2:
Viết các phương trình phản ứng điều chế :
* Cr từ dung dịch Cr(OH)2


Bài 3
Hãy viết công thức của một số muối trong đó Cr đóng
vai trò là Cation


B. Bài tập trắc nghiệm :
Câu 1: Các số oxi hóa đặc trưng của Cr là
A. +2, +4, +6

B. +2, +3, +6

C. +1, +2, +4, +6


D. +3, +4, +6


Câu 2: Kim loại cứng nhất là :
A. Ni

B. Cu

C. Pb

D. Cr

Câu 3: Cho các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaCrO2
(2) Cho dd NaOH dư vào dung dịch CrCl3
(3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch
NaCrO2. Các thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là :
A. (1), (2)

B. (1), (3)

C. (2), (3)

D. (1), (2), (3)


Câu 4 : Đổ 15ml dung dịch CrCl2 0,2M vào 25ml dung
dịch KOH 0,18M. Số mol kết tủa tạo thành là:

A. 0,0015 mol


C. 0,003 mol

B. 0,0022 mol

D. 0,0045 mol




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×