Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

tiet 57 đồng hợp chất đồng tiet 57 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.4 KB, 15 trang )


I. Vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn, cấu
hình electron nguyên tử
29

Ở ô số 29, thuộc nhóm
IB, Chu kỳ 4

Cu
64

Cấu hình e:
1s22s22p63s23p63d104s1


II.Tính chất vật lí: SGK
III. Tính chất hóa học:
- Kém hoạt động, tính khử yếu
1. Tác dụng với phi kim
Ở nhiệt độ thường, đồng tác dụng với flo,
brom. Ở nhiệt độ cao, đồng tác dụng với O2,
S,..
t0

2Cu + O2 → 2CuO


2. Tác dụng với axit
Cu đứng sau H, trước Ag trong dãy điện hóa
nên Cu không pư HCl, H2SO4 l
Cu + 2H2SO4đ → CuSO4 + SO2 +2H2O


3Cu + 8HNO3l → 3Cu(NO3)2 +2 NO +4H2O
Cu + 4HNO3đ → Cu(NO3)2 +2 NO2 +2H2O
IV. Hợp chất của Cu:
1. Tính chất:


CuO

-Chất rắn màu đen. Là oxit bazo. Khi đun nóng dễ
bị khử bởi H2, CO, C.
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
CuO + H2 → Cu + H2O

Cu(OH)2 -Chất rắn màu xanh, không tan trong nước. Là 1
bazo dễ bị nhiệt phân
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O
Cu(OH)2 → CuO +H2O
CrO3

-Chất rắn màu đỏ thẫm. Là oxit axit. Có tính oxi hóa

Cu2+

-dd Cu2+: màu xanh.CuSO khan màu trắng,ở dạng

manh
CrO3 + H2O → H2CrO4 axit cromic
CrO3 + H2O → H2Cr2O7 axit đicromic



V. Ứng dụng
-Trong ngành công nghiệp, kỹ thuật
-Trong xây dựng
-Trong nông nghiệp


B. Bài tập
I/ Bài tập tự luận
Bài 1: Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi đầy
đủ kiều kiện nếu có)
Cu(OH)2
Cu

(1)

CuS

(3)

(2)

CuSO4

Cu(NO3)2

(5)

Cu
(6)
CuCl2


(4)
(7)

CuO

(8)

Cu


Bài giải
(1) Cu + St0→ CuS
(2) CuS + H2SO4 → CuSO4 + H2S
(3) CuS + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2S
(4) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
(5) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 +2 H2O
Đpdd
(6) CuCl2 → Cu + Cl2
to
(7) Cu(NO3)2 →
CuO + 2NO2+ 1/2O2
(8) CuO + CO → Cu + CO2


Bài 2:
Viết các phương trình phản ứng điều chế :
* Cu từ dung dịch Cu(OH)2



Bài 3
Cho Cu tác dụng với NaNO3 và H2SO4loãng
sẽ giải phòng khí gì?.Viết ptpư


BÀI GiẢI
Bài 3:
Sinh ra khí NO
NaNO3 → Na+ + NO3H2SO4 → 2H+ + SO423Cu + 2NO3- +8H+ → 3Cu2+ + 2NO +4H2O


B. Bài tập trắc nghiệm :
Câu 1: Cấu hình e của Cu
A. [Ar]3d7

B. [Ar]3d9

C. [Ar]3d8

D. [Ar]3d10


Câu 2: Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3
loãng dư, thu được 4,48L khí duy nhất NO(đktc). Kim loại M
là:
A. Mg
B. Fe
C. Zn
D. Cu
Câu 3: Cho các thí nghiệm sau :

(1) Sục khí NH3 dư vào dung dịch CuSO4
(2) Cho dd NaOH dư vào dung dịch CuSO4
(3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch CuCl2.
Các thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là :
A. (1), (2)

B. (1), (3)

C. (2), (3)

D. (1), (2), (3)


Câu 4: Hoà tan 9,7 gam hỗn hợp gồm Cu, Zn bằng
dung dịch HCl dư . Sau phản ứng thu được 2,24l khí
(đktc) . Vậy khối lượng Cu và Zn trong hỗn hợp ban
đầu lần lược là :
A. 6,4 g ; 3,3 g

B. 3,2 g ; 6,5 g

C. 5,6 g , 4,1 g

D. 4,6 g ;5,1 g




×