THOÂNG LIEÂN NHÓ
KÊNH NHĨ THẤT
THOÂNG LIEÂN NHÓ
•
CIA: Communication Inter Auriculaire
•
ASD: Atrial Septal Defect
•
11% TBS ở Âu Mỹ
•
13% ở NĐ I & NĐ II
•
1941: Bedford Papp & Parkinson mô tả lâm sàng
I. Cô theå hoïc:
• OS:
Ostium
Secundum
• OP:
Ostium Prium
• SV:
Sinus Venosus
• CS:
Cor Sinus
III. Các thể LS của TLN thường găăp:
TLN thứ phát ( Ostium secundum ASD):
2. Sinh lý bê n
ă h:
•
Đóng sinh lý: 10-15 giơ
II. Sinh lý bênh:
Luồng thông ∈ tính dãn nở TP kỳ tâm trương.
Chiều luồng thông ∈ tính dãn nở 2 thất→ thông thương: T-P→ ↑gánh tâm trương
TP→↑ máu lên phổi .
II: Sinh lý bê ănh:
•
SLB: Shunt T-P→↑ gánh tâm trương TP→↑ t̀n hoàn phởi chủ đơơng.
•
TLN lổ nhỏ : K ảnh hưởng dến tim
•
TLN vừa: ảnh hưởng thất P trước.
•
TLN lổ lớn: ảnh hưởng cả 2 thất
Thông liên nhó :
•
Lổ nhỏ :
•
•
•
•
•
•
•
Ít ,K viêm phổi .
K suy dinh dưởng, phát triển BT
Lồng ngực cân đối ,k biến dạng
Bú bình thường
Tim k tăng động, k to
Có thể k nghe AT
Lổ vừa:
•
•
•
•
•
•
•
•
Viêm phổi tái đi tái lại
suy dinh dưởng nhẹ đến TB, chậm PT
Lồng ngực K cân đối , biến dạng nhẹ
Bú +- giảm, bú lâu
Tim P tăng dộng, Hardzer +
ATTT dạng phụt do hẹp ĐMP tương đới.
T2 ↑ tách đơi, rơăng, cớ định.
CIA to → rù T.trương ngắn do hẹp 3 lá
tương đới.
THÔNG LIÊN NHĨ
•
Lổ lơn : thường là lổ tiên phát hoặc kênh nhó thất, nhiều lổ kết hợp.
-Hỏi
Viêm phổi tái đi tái lại nhiều làn
•
Suy dinh dưởng TB đến nặng, kém PT
-Nhìn
•
Lồng ngực biến dạng, Rút lõm ngực móp 2 bên (chổ bám của cơ hoành)
•
Bú giảm, bú lâu
-Sờ
• Tim tăng động 2 bên, Tim P to : Hardzer +, Tim T to: mõm tim lệch T
-Nghe
•
ATTT dạng phụt LS2-3 cạnh ức T (ổ 3) lan cổ, âm sắc thô,cường độ >2/6, T2
tách đôi rộng cố đònh.
Có thể nghe ATTT ỏ LS4-5 (ổ số 2) do hở van 3 lá do lớn tim P, âm sắc mềm.
Rù tâm trương ở ổ số 2 do hẹp 3 lá tương đối.
•
Thoâng lieân nhó :
•
Xquang: NP, TP dãn,
ĐMP to, ↑ TH phổi
chủ đôông.
Eisenmenger trong CIA
ECG: Trục P, dãn NP, P^: 90-180◦, dãn TP
hoăăc Bloc NP.
TLN thứ phát ( Ostium secundum ASD):
•
Diễn tiến- B/c:
•
40% tự bít < 5 t̉i
•
8 BC ( # TLT)của tăng lưu lượng máu lên phổi.
•
Loạn nhịp do NP to: Rung nhĩ, c̀ng nhĩ, nhịp nhanh nhĩ.
TLN thứ phát ( Ostium secundum ASD):
•
Điều trị: θ nôôi : các biến chứng
∀
θ ngoại:
•
Mổ tim hở: khâu, vá Patch, CEC, 2-5 tuổi,
thành công 99%, chỉ định: QP/QS ≥ 2
•
Chống chỉ định: cao áp ĐMP ≥ 10 đ.v.
•
Mỹ: ClamShell
•
Viêăn tim: mổ O.S có QP/QS > 2
TP to và ↑ áp ĐMP.
III. Các thể LS của TLN thường găăp:
TLN tieân phát ( Ostium secundum ASD):
•
Ostium Primum ASD:
Partial
Endocardial
cushion Defect.
•
1-2% TBS
•
Cơ thể học: TLN thấp →
tổn thương bó His .
III. Cac thờ LS cua TLN thng gp:
TLN tieõn phat ( Ostium secundum ASD):
loồ vửứa ủeỏn lụựn
SLB #
LS: #
Xq: # NT va TT to nờu co che van 2 la.
ECG: # RL dõn truyờn: Bloc AV ...Bloc nhanh...
SA: vi tri, ỉ , chc nng tim.
Diờn tiờn,biờn chng: ST sm hn, ap MP.
RL dõn truyờn : 20%, VNTMNK nhiờu hn...
iờu tri # : a sụ mụ chng trinh 2-4 tuụi.
Mụ cõp cu khi co ST nụng do che 2 la.
loồ vửứa ủeỏn lụựn
Sinus Venosus ASD
KEÂNH NHÓ THAÁT
Kênh nhĩ thất
•
Canal Atrio Ventriculaire, complete Atrio Ventricularcanal,
Communication Inter Atrio Ventriculaire, Atrio Ventricularis
communis, Complete Endocardial cushion Defect
•
2% TBS thương kèm Down
•
Cơ thể học:
1. Cô theå hoïc
•
SLB: nhiều tổn thương → TLN, TLT, Thông TT→
NP, Hở 2 lá, Hở 3 lá→ ST sớm, b/c nhiều...
•
LS: gioáng loå lôùn
•
Xquang: tim to, tròn, dãn 4 buồng
↑ TH phổi.
•
ECG: Trục T - 40 đến -150 , lớn 2 thất, TP to, Bloc nhánh P, PR dài, Bloc AV I.
•
Diễn tiến - Biến chứng: Phaùt trieån keùm, viêm NTM, NT phổi, ST sớm 1- 2 tháng,
tử vong < 2- 5 tuổi.
Điều trị:
- θ nôôi: các biến chứng
- θ ngoại:
• Mổ tạm: Cerclage (Banding) ĐMP nếu trẻ nhỏ, yếu.
• Mổ triêăt để: CEC, vá TLN, TLT, chẻ van thời điểm
2 tháng → 2 năm.
•
•
•
Sớm hơn: khi ST năăng
NT hô hấp nhiều
Shunt to ↑ áp ĐMP
. Kết quả: 90-95%