Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Đề án bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng bông lúa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.99 KB, 53 trang )

Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

CỬA HÀNG BÔNG LÚA


ĐỀ ÁN
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN

CỬA HÀNG BÔNG LÚA

ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

1


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa
CHƯƠNG 1.

MỤC LỤC

1
CỬA HÀNG BÔNG LÚA...............................................................................................1
CHƯƠNG 1. MỤC LỤC..................................................................................................2


TỪ NGỮ VIẾT TẮT.....................................................................................................10
MỞ ĐẦU........................................................................................................................11
CHƯƠNG 1...................................................................................................................14
MÔ TẢ TÓM TẮT CƠ SỞ VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG ĐÃ QUA CỦA CƠ SỞ........................................................................14
1.1. Tên cơ sở..............................................................................................................14
1.2. Vị trí địa lý của cơ sở...........................................................................................14
1.3. Quy mô, công suất, thời gian hoạt động của cơ sở.............................................15
1.3.1. Thời gian hoạt động của cơ sở............................................................................15
1.3.2. Quy mô, công suất............................................................................................15
1.4. Quy trình hoạt động sản xuất kinh doanh............................................................16
1.5. Máy móc thiết bị và nhu cầu nguyên vật liệu......................................................16
1.5.1. Nhu cầu nguyên liệu thô/nhiên liệu.....................................................................17
1.5.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước.......................................................................17
1.5.3. Nhu cầu sử dụng điện........................................................................................18
1.5.4. Nhu cầu lao động..............................................................................................19
1.6. Lý do chưa thực hiện đề án bảo vệ môi trường...................................................19
1.7. Tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường................................................19
1.7.1. Đối với nước thải..............................................................................................20
1.7.2. Đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại...........................................................20
1.7.3. Đối với khí thải, bụi, tiếng ồn và độ rung............................................................22
CHƯƠNG 2...................................................................................................................24
MÔ TẢ CÁC NGUỒN CHẤT THẢI, CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG KHÔNG LIÊN
QUAN ĐẾN CHẤT THẢI CỦA CƠ SỞ VÀ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ/XỬ LÝ.........24
2.1. Chất thải rắn thông thường..................................................................................24
2.2. Nguồn chất thải lỏng............................................................................................25
2.2.1. Nguồn phát sinh................................................................................................25
ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)


Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

2


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

2.2.2. Biện pháp quản lý.............................................................................................26
Sơ đồ công nghệ:........................................................................................................29
Thuyết minh quy trình công nghệ:.............................................................................29
Ưu điểm của công nghệ.............................................................................................30
Nhược điểm của công nghệ........................................................................................31
THIẾT BỊ - VẬT TƯ – HỆ THỐNG ĐIỆN CÔNG TRÌNH.......................................31
1. Thiết bị động lực....................................................................................................31
2. Vật tư lắp đặt cho công trình..................................................................................31
3. Hệ thống điện điều khiển.......................................................................................31
4. Nhân công lắp đặt thiết bị - đường ống – hệ thống điện.......................................32
5. Cung cấp – nuôi cấy – vận hành hệ thống.............................................................32
CHI TIẾT THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH......................................................................32
2.3. Nguồn chất thải khí..............................................................................................34
2.3.1. Nguồn phát sinh................................................................................................34
2.3.2. Biện pháp quản lý.............................................................................................36
Bảng 10. Kết quả phân tích chất lượng không khí bên trong và khu vực xung quanh
cửa hàng..........................................................................................................................39
2.4. Nguồn tiếng ồn, độ rung......................................................................................40

2.4.1. Nguồn phát sinh................................................................................................40
2.4.2. Biện pháp quản lý.............................................................................................41
Bảng 12. Phương pháp phân tích chất lượng tiếng ồn..................................................41
2.5. Chất thải nguy hại................................................................................................43
2.5.1. Nguồn phát sinh................................................................................................43
2.6. Nguồn phát sinh các nguồn thải khác..................................................................43
2.7. Các vấn đề môi trường, vấn đề kinh tế - xã hội do cơ sở tạo ra không liên quan
đến chất thải.................................................................................................................44
CHƯƠNG 3 KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM........................45
3.1. Kế hoạch quản lý chất thải...................................................................................45
3.2 Kế hoạch quản lý các vấn đề môi trường không liên quan đến chất thải................47
3.3 Kế hoạch ứng phó sự cố...........................................................................................48
3.4 Kế hoạch quan trắc môi trường................................................................................48
ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

3


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT...................................................................51
1. Kết luận..................................................................................................................51

2. Kiến nghị................................................................................................................51
3. Cam kết...................................................................................................................51

ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

4


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

DANH MỤC HÌNH ẢNH
1
CỬA HÀNG BÔNG LÚA...............................................................................................1
CHƯƠNG 1. MỤC LỤC..................................................................................................2
TỪ NGỮ VIẾT TẮT.....................................................................................................10
MỞ ĐẦU........................................................................................................................11
CHƯƠNG 1...................................................................................................................14
MÔ TẢ TÓM TẮT CƠ SỞ VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG ĐÃ QUA CỦA CƠ SỞ........................................................................14
1.1. Tên cơ sở..............................................................................................................14
1.2. Vị trí địa lý của cơ sở...........................................................................................14
1.3. Quy mô, công suất, thời gian hoạt động của cơ sở.............................................15

1.3.1. Thời gian hoạt động của cơ sở............................................................................15
1.3.2. Quy mô, công suất............................................................................................15
1.4. Quy trình hoạt động sản xuất kinh doanh............................................................16
1.5. Máy móc thiết bị và nhu cầu nguyên vật liệu......................................................16
1.5.1. Nhu cầu nguyên liệu thô/nhiên liệu.....................................................................17
1.5.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước.......................................................................17
1.5.3. Nhu cầu sử dụng điện........................................................................................18
1.5.4. Nhu cầu lao động..............................................................................................19
1.6. Lý do chưa thực hiện đề án bảo vệ môi trường...................................................19
1.7. Tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường................................................19
1.7.1. Đối với nước thải..............................................................................................20
1.7.2. Đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại...........................................................20
1.7.3. Đối với khí thải, bụi, tiếng ồn và độ rung............................................................22
CHƯƠNG 2...................................................................................................................24
MÔ TẢ CÁC NGUỒN CHẤT THẢI, CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG KHÔNG LIÊN
QUAN ĐẾN CHẤT THẢI CỦA CƠ SỞ VÀ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ/XỬ LÝ.........24
2.1. Chất thải rắn thông thường..................................................................................24
2.2. Nguồn chất thải lỏng............................................................................................25
2.2.1. Nguồn phát sinh................................................................................................25
2.2.2. Biện pháp quản lý.............................................................................................26
ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:


5


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

Sơ đồ công nghệ:........................................................................................................29
Thuyết minh quy trình công nghệ:.............................................................................29
Ưu điểm của công nghệ.............................................................................................30
Nhược điểm của công nghệ........................................................................................31
THIẾT BỊ - VẬT TƯ – HỆ THỐNG ĐIỆN CÔNG TRÌNH.......................................31
1. Thiết bị động lực....................................................................................................31
2. Vật tư lắp đặt cho công trình..................................................................................31
3. Hệ thống điện điều khiển.......................................................................................31
4. Nhân công lắp đặt thiết bị - đường ống – hệ thống điện.......................................32
5. Cung cấp – nuôi cấy – vận hành hệ thống.............................................................32
CHI TIẾT THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH......................................................................32
2.3. Nguồn chất thải khí..............................................................................................34
2.3.1. Nguồn phát sinh................................................................................................34
2.3.2. Biện pháp quản lý.............................................................................................36
Bảng 10. Kết quả phân tích chất lượng không khí bên trong và khu vực xung quanh
cửa hàng..........................................................................................................................39
2.4. Nguồn tiếng ồn, độ rung......................................................................................40
2.4.1. Nguồn phát sinh................................................................................................40
2.4.2. Biện pháp quản lý.............................................................................................41
Bảng 12. Phương pháp phân tích chất lượng tiếng ồn..................................................41
2.5. Chất thải nguy hại................................................................................................43
2.5.1. Nguồn phát sinh................................................................................................43
2.6. Nguồn phát sinh các nguồn thải khác..................................................................43
2.7. Các vấn đề môi trường, vấn đề kinh tế - xã hội do cơ sở tạo ra không liên quan
đến chất thải.................................................................................................................44

CHƯƠNG 3 KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM........................45
3.1. Kế hoạch quản lý chất thải...................................................................................45
3.2 Kế hoạch quản lý các vấn đề môi trường không liên quan đến chất thải................47
3.3 Kế hoạch ứng phó sự cố...........................................................................................48
3.4 Kế hoạch quan trắc môi trường................................................................................48
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT...................................................................51
ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

6


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

1. Kết luận..................................................................................................................51
2. Kiến nghị................................................................................................................51
3. Cam kết...................................................................................................................51

DANH MỤC BẢNG
1
ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)


Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

7


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

CỬA HÀNG BÔNG LÚA...............................................................................................1
CHƯƠNG 1. MỤC LỤC..................................................................................................2
TỪ NGỮ VIẾT TẮT.....................................................................................................10
MỞ ĐẦU........................................................................................................................11
CHƯƠNG 1...................................................................................................................14
MÔ TẢ TÓM TẮT CƠ SỞ VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG ĐÃ QUA CỦA CƠ SỞ........................................................................14
1.1. Tên cơ sở..............................................................................................................14
1.2. Vị trí địa lý của cơ sở...........................................................................................14
1.3. Quy mô, công suất, thời gian hoạt động của cơ sở.............................................15
1.3.1. Thời gian hoạt động của cơ sở............................................................................15
1.3.2. Quy mô, công suất............................................................................................15
1.4. Quy trình hoạt động sản xuất kinh doanh............................................................16
1.5. Máy móc thiết bị và nhu cầu nguyên vật liệu......................................................16
1.5.1. Nhu cầu nguyên liệu thô/nhiên liệu.....................................................................17
1.5.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước.......................................................................17
1.5.3. Nhu cầu sử dụng điện........................................................................................18
1.5.4. Nhu cầu lao động..............................................................................................19

1.6. Lý do chưa thực hiện đề án bảo vệ môi trường...................................................19
1.7. Tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường................................................19
1.7.1. Đối với nước thải..............................................................................................20
1.7.2. Đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại...........................................................20
1.7.3. Đối với khí thải, bụi, tiếng ồn và độ rung............................................................22
CHƯƠNG 2...................................................................................................................24
MÔ TẢ CÁC NGUỒN CHẤT THẢI, CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG KHÔNG LIÊN
QUAN ĐẾN CHẤT THẢI CỦA CƠ SỞ VÀ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ/XỬ LÝ.........24
2.1. Chất thải rắn thông thường..................................................................................24
2.2. Nguồn chất thải lỏng............................................................................................25
2.2.1. Nguồn phát sinh................................................................................................25
2.2.2. Biện pháp quản lý.............................................................................................26
Sơ đồ công nghệ:........................................................................................................29
ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

8


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

Thuyết minh quy trình công nghệ:.............................................................................29
Ưu điểm của công nghệ.............................................................................................30

Nhược điểm của công nghệ........................................................................................31
THIẾT BỊ - VẬT TƯ – HỆ THỐNG ĐIỆN CÔNG TRÌNH.......................................31
1. Thiết bị động lực....................................................................................................31
2. Vật tư lắp đặt cho công trình..................................................................................31
3. Hệ thống điện điều khiển.......................................................................................31
4. Nhân công lắp đặt thiết bị - đường ống – hệ thống điện.......................................32
5. Cung cấp – nuôi cấy – vận hành hệ thống.............................................................32
CHI TIẾT THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH......................................................................32
2.3. Nguồn chất thải khí..............................................................................................34
2.3.1. Nguồn phát sinh................................................................................................34
2.3.2. Biện pháp quản lý.............................................................................................36
Bảng 10. Kết quả phân tích chất lượng không khí bên trong và khu vực xung quanh
cửa hàng..........................................................................................................................39
2.4. Nguồn tiếng ồn, độ rung......................................................................................40
2.4.1. Nguồn phát sinh................................................................................................40
2.4.2. Biện pháp quản lý.............................................................................................41
Bảng 12. Phương pháp phân tích chất lượng tiếng ồn..................................................41
2.5. Chất thải nguy hại................................................................................................43
2.5.1. Nguồn phát sinh................................................................................................43
2.6. Nguồn phát sinh các nguồn thải khác..................................................................43
2.7. Các vấn đề môi trường, vấn đề kinh tế - xã hội do cơ sở tạo ra không liên quan
đến chất thải.................................................................................................................44
CHƯƠNG 3 KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM........................45
3.1. Kế hoạch quản lý chất thải...................................................................................45
3.2 Kế hoạch quản lý các vấn đề môi trường không liên quan đến chất thải................47
3.3 Kế hoạch ứng phó sự cố...........................................................................................48
3.4 Kế hoạch quan trắc môi trường................................................................................48
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT...................................................................51
1. Kết luận..................................................................................................................51
ĐVTV: Newtech Co.,LTD

Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

9


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

2. Kiến nghị................................................................................................................51
3. Cam kết...................................................................................................................51

TỪ NGỮ VIẾT TẮT
BOD

: Nhu cầu ôxy sinh hóa

BTNMT

: Bộ Tài nguyên và Môi trường

COD

: Nhu cầu ôxy hóa học


PVC

: Polyvinyl chloride

BYT

: Bộ Y tế

CTNH

: Chất thải nguy hại

NĐ-CP

: Nghị định Chính phủ

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

SS

: Chất rắn lơ lửng

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

QCVN


: Quy chuẩn Việt Nam

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

UBND

: Ủy ban nhân dân

BXD

: Bộ xây dựng

ĐTM

: Đánh giá tác động môi trường

NTSH

: Nước thải sinh hoạt

ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn


Email:

 10 


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

MỞ ĐẦU
Trong những năm gần đây, nền kinh tế của Việt Nam có nhiều chuyển biến mạnh
mẽ cả về số lượng lẫn chất lượng. Đảng và Nhà nước luôn xem mục tiêu phát triển
kinh tế là động lực cho quá trình Công nghiệp hóa, hiện đại hoá Đất nước. Ngày càng
có nhiều Công ty, Xí nghiệp được xây dựng.
Tuy nhiên, bất kỳ ngành sản xuất, kinh doanh nào cũng có khả năng phát sinh ra
các loại chất thải gây ô nhiễm môi trường và gây ảnh hưởng đến sức khỏe cũng như
cuộc sống của con người và cũng là nguyên nhân góp phần vào sự suy thoái môi
trường, cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. Chính vì các lý do nêu trên mà chiến lược về
bảo vệ môi trường và phát triển bền vững Đất nước đang ngày càng được sự quan tâm
của các cơ quan chức năng cũng như các nhà khoa học.
Nhằm thi hành nghiêm chỉnh Luật Bảo vệ môi trường, Chi nhánh công ty cổ phần
dịch vụ du lich MêKông tiến hành lập Đề án Bảo vệ Môi trường đơn giản cho cửa
hàng Bông Lúa địa chỉ 15 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, Tp Hồ Chí Minh. Đây là báo
cáo được xây dựng trên cơ sở hoạt động dự án, từ đó tiến hành thiết lập những tác
động tích cực và tiêu cực đến lĩnh vực đặc biệt là môi trường tự nhiên do dự án mang
lại. Trên cơ sở đó, đề xuất các biện pháp nhằm hạn chế đến mức thấp nhất những tác
động xấu đến môi trường, đưa ra các chính sách hoạt động cụ thể và chương trình
hành động trong thời gian sắp tới vì một môi trường trong lành trong tương lai.
Giới thiệu chung về dự án
Cửa hàng Bông Lúa – Chi nhánh công ty Cổ Phần Dịch Vụ Du Lịch MêKông , chi
nhánh thuộc công ty Cổ Phần Dịch Vụ Du Lịch MêKông hoạt động theo giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh số 0301453444-007 đăng ký lần đầu vào ngày 12 tháng 03

năm 2001, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 27 tháng 05 năm 2014 với tên gọi là Cửa
Hàng Bông Lúa do Sở kế hoạch đầu tư TP. HCM cấp.
Địa chỉ chi nhánh: 15 Kỳ Đồng, Phường 09, Quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam.
Cửa hàng Bông Lúa đi vào hoạt động từ năm 2001 đến nay với loại hình hoạt
động là dịch vụ ăn uống, bán buôn sảm phẩm thuốc lá, thuốc lào, hoạt động sáng tác
nghệ thuật và giải trí, buôn bán đồ uống, bán lẻ đồ uống cho các cửa hàng chuyên
doanh, bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào cho các cửa hàng chuyên doanh, bán lẻ
ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

 11 


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

hình thức khác chưa được phân vào đâu, nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu
động, cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách
hàng( phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới), dịch vụ phục vụ đồ uống. Từ khi hoạt động
đến nay cửa hàng Bông Lúa chưa có giấy xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường nên
theo nghị định 35/2014 Chi nhánh Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Du Lịch Mê Kông –
Cửa Hàng Bông Lúa phải thực hiện đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
Đề án Bảo vệ Môi trường được xây dựng dựa trên những mục tiêu cụ thể sau:



Phân tích, đánh giá các tác động đến môi trường do các hoạt động của dự
án.



Trên cơ sở của những phân tích đánh giá đó, xây dựng và đề ra các biện
pháp tổng hợp, khả thi và giảm thiểu các tác động tiêu cực do hoạt động mà dự
án gây ra, nhằm bảo vệ môi trường để ổn định và phát triển kinh tế – xã hội ở
khu vực dự án.

Cơ sở pháp lý


Luật Bảo vệ môi trường Việt Nam được Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam

thông qua ngày 29/11/2005, có hiệu lực từ ngày 01/07/2006;


Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về

việc quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam
kết bảo vệ môi trường;


Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16 tháng 03 năm 2012 quy định về việc

lập, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết;
lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản.



Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 31/12/2009 của Chính phủ Quy định về

xử phạt vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;


Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 9/04/2007 của Chính phủ về việc Quản lý

chất thải rắn;


Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 của Bộ Tài nguyên Môi

trường về việc quản lý chất thải nguy hại;


Thông tư 13/2007/TT-BXD ngày 31/12/2007 về hướng dẫn một số điều của

Nghị định 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn;


Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài
ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn


Email:

 12 


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường;


Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và

Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;


Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban

hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh môi trường, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao
động.

ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:


 13 


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

CHƯƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT CƠ SỞ VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG
TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐÃ QUA CỦA CƠ SỞ
1.1.


Tên cơ sở
CỬA HÀNG BÔNG LÚA

− Địa chỉ: 15 Kỳ Đồng, Phường 09, Quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
− Người đứng đầu đại diện ông: Huỳnh Kim Châu.
− Chức vụ: Cửa hàng trưởng
− Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhành số 0301453444-007, đăng ký lần
đầu ngày 12/03/2001 và đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 27/05/2014, do Sở kế
hoạch và đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
1.2.

Vị trí địa lý của cơ sở
Cửa hàng Bông Lúa tọa lạc tại số 15 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.Hồ Chí
Minh, Việt Nam, với các mặt tiếp giáp như sau:
+ Phía trước giáp đường Kỳ Đồng
+ Phía sau giáp nhà dân
+ Phía trái giáp đường Trương Định
+ Phía phải giáp nhà dân


Hình 1. Vị trí địa lý của cửa hàng Bông Lúa

ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

 14 


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

1.3.

Quy mô, công suất, thời gian hoạt động của cơ sở

1.3.1. Thời gian hoạt động của cơ sở
Cửa hàng Bông Lúa, chi nhánh Công ty Cổ phần Dịch Vụ Du Lịch MêKông
hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh số 0301453444-007 đăng ký lần
đầu vào ngày 12 tháng 03 năm 2001, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 27 tháng 05 năm
2014 do Sở kế hoạch đầu tư TP. HCM cấp.
Cửa hàng Bông Lúa đi vào hoạt động từ năm 2001 đến nay với loại hình hoạt động là
vụ tiệc, hội họp, đám cưới), dịch vụ phục vụ đồ uống. Từ khi hoạt động đến nay cửa
dịch vụ ăn uống, bán buôn sảm phẩm thuốc lá, thuốc lào, hoạt động sáng tác nghệ

thuật và giải trí, buôn bán đồ uống, bán lẻ đồ uống cho các cửa hàng chuyên doanh,
bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào cho các cửa hàng chuyên doanh, bán lẻ hình thức
khác chưa được phân vào đâu, nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động,
cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng( phục
vụ tiệc, hội họp, đám cưới…), dịch vụ phục vụ đồ uống. Công suất trung bình một
ngày đêm khoảng 80 lượt khách ra vào Nhà hàng.
1.3.2. Quy mô, công suất
 Quy mô
Hạng mục công trình phục vụ cho hoạt động kinh doanh Cửa Hàng Bông Lúa Chi nhánh công ty Cổ Phần Dịch Vụ Du Lịch MêKông tất cả đều là hạng mục được
xây dựng trước đó. Tại số 15 Kỳ Đồng, phường 9, quận 3, tp.HCM, cửa hàng Bông
Lúa – Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ du lịch MÊKÔNG hoạt động với mục đích là
kinh doanh nhà hàng ăn uống. Diện tích đất: 747,4 m2.
 Công suất
Số lượng lượt khách phụ thuộc theo tháng và không đồng đều. Cửa hàng Bông Lúa
có công suất trung bình một ngày đêm khoảng 80 khách.
Thời gian hoạt động của nhà hàng là 9h-23h30 .

ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

 15 



Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

1.4.

Quy trình hoạt động sản xuất kinh doanh
Nguyên vật liệu
tươi sống / rau củ quả

Làm sạch

Chế biến

Chia khẩu phần thức ăn

Lưu mẫu
Phục vụ khách hàng

Thức uống
Hình 2. Sơ đồ quy trình hoạt động của cửa hàng Bông Lúa.
Thuyết minh
Nguyên liệu mua vào là thịt cá, rau quả, hải sản… khi mang về sẽ được đưa vào
khu vực làm sạch và sơ chế . Các sản phẩm sau khi sơ chế được rửa sạch lại lần nữa
trước khi chế biến và làm chín. Thức ăn nấu chín được lấy 1 phần để lưu mẫu, phần
còn lại được chuyền đến khu vực chia khẩu phần. Sau khi chia đều, thức ăn sẽ được
trang trí và dọn lên khu vực ăn uống cho thực khách.
Các loại thức uống bao gồm bia, nước ngọt , rượu …được bảo quản trong kho
chờ phục vụ khi thực khách có yêu cầu.
1.5.

Máy móc thiết bị và nhu cầu nguyên vật liệu


 Các thiết bị văn phòng
Hiện nhà hàng có trang bị cho văn phòng làm việc một số máy vi tính, máy
photocopy, máy điện thoại, máy lạnh phục vụ cho các công việc sao lưu, in giấy tờ, tạo
môi trường làm việc mát mẻ cho cán bộ văn phòng cũng như phục vụ công việc trao
đổi thông tin với các đơn vị phân phối nguyên vật liệu, sản phẩm và các đơn vị hành
chính khác.
ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

 16 


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

 Các máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động kinh doanh
Các thiết bị phục vụ cho hoạt động kinh doanh của nhà hàng được thể hiện
trong bảng sau:
Bảng 1. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động kinh doanh của
cửa hàng Bông Lúa
TT

Tên máy móc thiết bị


Đơn vị

Số lượng

1

Máy lạnh

Cái

20

2

Tủ lạnh

Cái

2

3

Quạt công nghiệp

Cái

11

4


Máy rửa chén

Cái

1

5

Bếp gas công nghiệp

Cái

5

6

Máy phát điện

Cái
1
(Nguồn: Cửa hàng Bông Lúa ,11/2014)

1.5.1. Nhu cầu nguyên liệu thô/nhiên liệu
Bảng 2. Danh sách nguyên liệu thô/nhiên liệu và số lượng sử dụng trung bình
tháng của cửa hàng Bông Lúa
STT Tên nguyên liệu/ nhiên liệu

Đơn vị


Số lượng

1

Nước giải khát các loại

kg

250

2

Thực phẩm (rau, củ, quả…)

Kg

180

3

Thực phẩm (thịt, cá, …)

Kg

750

Gia vị

Kg


50

4
5

Gas

Kg
900
(Nguồn: Cửa hàng Bông Lúa ,11/2014)

 Nhiên liệu sử dụng cho máy phát điện
Máy phát điện sử dụng nhiên liệu là xăng, nhiêu liệu dầu DO sử dụng trung bình trong
01 tháng là khoảng 35kwh/tháng. (Nguồn: Cửa hàng Bông Lúa)
1.5.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước
Nước sử dụng cho sinh hoạt của nhân viên, phục vụ sinh hoạt cho khách hàng, phục
vụ hoạt động nấu nướng của nhà hàng. Của hàng không sử dụng nguồn nước ngầm,
hiện tại Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ du lịch MêKông – của hàng Bông Lúa sử
ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

 17 



Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

dụng nguồn nước cấp do công ty cổ phần cấp nước Bến Thành cung cấp. Lượng nước
cung cấp được sử dụng cho hoạt động nấu ăn của nhà hàng, hoạt động sinh hoạt của
nhân viên, khách hàng, hoạt động lau chùi nhà ăn, vệ sinh sàn nhà, rửa chén và nước
dùng cho nhà vệ sinh.
Nhu cầu sử dụng nước của Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ du lịch MêKông –
của hàng Bông Lúa là không đồng đều giữa các tháng. Lượng nước sử dụng được tính
trung bình cho tháng cao điểm là 45 m 3/ tháng ( Căn cứ theo hóa đơn tiền nước đính
kèm phụ lục).
Tương đương với lượng nước trung bình 1 ngày nhà hàng sử dụng là 1,5 m3/ ngày
Bảng 3. Lượng nước sử dụng tại cửa hàng Bông Lúa
Lượng nước sử dụng

STT

Thời gian tiêu thụ

1

Từ ngày 09/06/2014-09/07/2014

37

2

Từ ngày 09/07/2014-08/08/2014

39


3

Từ ngày 08/08/2014-08/09/2014

39

4

Từ ngày 08/09/2014-08/10/2014

44

5

Từ ngày 08/10/2014-07/11/2014

45

Trung bình

(m3/tháng)

40.8

(Nguồn: Cửa Hàng Bông Lúa, 11/2014)
1.5.3. Nhu cầu sử dụng điện
Công ty sử dụng nguồn điện của Công ty Điện Lực Sài Gòn thuộc Tổng công ty
điện lực thành phố hồ chí minh để cung cấp cho quá trình hoạt động của Chi nhánh
công ty cổ phần dịch vụ du lịch MêKông – cửa hàng Bông Lúa. Nhu cầu sử dụng điện

trung bình trong 4 tháng gần đây của cửa hàng Bông Lúa là 4285 kWh/ tháng.

Bảng 4. Lượng điện tiêu thụ của nhà hàng
STT

Thời gian tiêu thụ

1
2

Từ ngày 16/06/2014-15/07/2014
Từ ngày 16/07/2014-15/08/2014

Lượng điện tiêu
thụ (kwh/tháng)
4.153
4.512

ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

 18 



Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

STT

Thời gian tiêu thụ

Lượng điện tiêu

thụ (kwh/tháng)
Từ ngày 16/08/2014-15/09/2014
4.327
Từ ngày 16/09/2014-15/10/2014
4.150
Trung bình
4.285
(Nguồn: cửa hàng Bông Lúa, 11/2014)

3
4

1.5.4. Nhu cầu lao động
Tổng số nhân viên làm việc ổn định là 20 người, làm việc thường xuyên tại cửa
hàng Bông Lúa .
Bảng 5. Danh mục nhân viên làm việc tại Nhà hàng
STT
1
2
4


1.6.

Nhân viên
Cửa hàng trưởng
Nhân viên
Bảo vệ
Tổng cộng

Số lượng
01
17
02
20
(Nguồn: Cửa hàng Bông Lúa, 11/2014)

Lý do chưa thực hiện đề án bảo vệ môi trường

Chi nhánh công ty cổ phần du lịch MêKông – nhà hàng Bông Lúa đi vào hoạt động từ
năm 2001 hoạt động đến nay nhưng do chưa nắm bắt được thông tin, chưa tìm hiểu kỹ
về những thủ tục, hồ sơ môi trường cần thiết nên chưa tiến hành lập đề án bảo vệ môi
trường đơn giản. Trong quá trình hoạt động từ năm 2001 đến nay thì cửa hàng Bông
Lúa tuy đã bị các cơ quan chức năng về môi trường có kiểm tra nhưng chỉ nhắc nhở
chứ chưa bị xử phạt vi phạm hành chính về môi trường lần nào. Tháng 09 năm 2013,
chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ du lịch MêKông – cửa hàng Bông Lúa đã có tiến
hành lập đề án bảo vệ môi trường theo thông tư 01-2012/BTNMT quy định về việc
thực hiện đề án bảo vệ môi trường nhưng đang trong thời gian ngưng nhận hồ sơ đề án
môi trường. Nay, tháng 11 năm 2014, Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ du lịch
MêKông – cửa hàng nhận thấy tính cấp thiết của vấn đề này và được sự hướng dẫn của
cán bộ Phòng TNMT Quận 3, Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ du lịch MêKông –
cửa hàng Bông Lúa tiến hành lập Đề án bảo vệ môi trường đơn giản cho cửa hàng

Bông Lúa địa chỉ 15 Kỳ Đồng, Phường 09, Quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh.
1.7.

Tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường

Trong giai đoạn vận hành, hoạt động dự án phát sinh các chất thải sau:
ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

 19 


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

1.7.1. Đối với nước thải
a. Nước mưa chảy tràn
Nước mưa chảy tràn trên toàn bộ mặt bằng khuôn viên bên ngoài khu cửa hàng, nước
mưa chảy tràn cuốn theo đất cát và các tạp chất rơi vãi trên mặt đất xuống nguồn nước.
Nhà hàng đã tách riêng biệt đường thoát nước mưa ra khỏi nước thải sinh hoạt và cho
thải vào hệ thống thoát nước chung của thành phố. Hơn nữa, toàn bộ khuôn viên Nhà
hàng được bê tông hóa, nên nước mưa tương đối sạch và có thể thải thẳng ra hệ thống
thoát nước mưa mà không cần xử lý.
b. Nước thải sinh hoạt

Nước thải phát sinh phụ thuộc chủ yếu vào loại hình kinh doanh sản xuất của doanh
nghiệp. Ngành nghề kinh doanh của Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ du lịch
MêKông – cửa hàng Bông Lúa là dịch vụ ăn uống, chế biến, mua bán thực phẩm, nên
không phát sinh nước thải công nghiệp, vì vậy mà lượng nước thải của hàng chủ yếu là
nước thải sinh hoạt (chủ yếu là từ quá trình chế biến thức ăn từ nhà bếp, từ nhà vệ
sinh, và từ hệ thống rửa tay của nhân viên…). Lượng nước thải sinh hoạt phát sinh từ
hoạt động vệ sinh của 20 cán bộ nhân viên, hoạt động chế biến thực phẩm và sinh hoạt
của khách hàng của công ty ước tính khoảng 1,5 m3/ngày (ước tính bằng 100% lượng
nước cấp trung bình). Vậy tổng lượng nước thải phát sinh tại Chi nhánh công ty cổ
phần dịch vụ du lịch MêKông – cửa hàng Bông Lúa ước tính trong 1 ngày là 1,5 m 3/
ngày.
1.7.2. Đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại
Chất thải rắn phát sinh của Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ du lịch MêKôngcửa hàng Bông Lúa được chia làm hai loại: CTR sinh hoạt, chất thải nguy hại.
 Chất thải rắn sinh hoạt
Chất thải rắn thải ra chủ yếu là rác thải sinh hoạt của nhân viên nhà hàng , của thực
khách, từ quá trình chế biến thức ăn của nhà bếp. Khối lượng rác thải sinh hoạt ước
tính cho 1 người sử dụng khoảng từ 0,3-0,5 kg rác.
Do nhà hàng hoạt động với lượng khách không ổn định, nên tính trung bình lượng rác
phát sinh cho ngày cao điểm nhất thì lượng rác thải sinh hoạt được tính toán như sau:
Trung bình ngày có 80 lượt khách đến quán + 20 người nhân viên tại nhà hàng thì
lượng rác thải sinh hoạt được tính toán là 100 người × 0,5 kg rác = 50 kg/ngày
ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:


 20 


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

Rác thải sinh hoạt có thành phần:


Các hợp chất có thành phần hữu cơ: thực phẩm, rau quả, thức ăn thừa,
giấy báo….;



Các hợp chất có thành phần vô cơ: bao nylon, nhựa, plastic, PVC, thủy
tinh, vỏ hộp kim loại;
Riêng các hợp chất có thành phần hữu cơ dễ phân hủy gây mùi hôi nên nếu không

có biện pháp thu gom và xử lý tốt sẽ ảnh hưởng đến mỹ quan khuôn viên nhà hàng,
sức khỏe của nhân viên nhà hàng và thực khách.
Hiện Công ty đang hợp đồng với công ty tnhh một thành viên dịch vụ công ích
quận 3, địa chỉ 200 Võ Văn Tần, phường 5, quận 3, tp.HCM để thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt trên theo đúng yêu cầu của luật Môi trường. Tần suất thu gom là 1
lần/ngày, thời gian thu gom từ 4h giờ đến 9h mỗi ngày bằng phương tiện xe chuyên
dùng, xe tay.
 Chất thải nguy hại
Các loại chất thải nguy hại có tên trong danh mục chất thải nguy hại qui định tại
thông tư Số: 12/2011/TT-BTNMT có thành phần như: Bóng đèn huỳnh quang thải, giẻ
lâu dính dầu nhớt thải,…
Chất thải nguy hại phát sinh trong hoạt động của Nhà hàng không liên tục và có

khối lượng nhỏ như: bóng đèn hư hỏng, giẻ lau bám dầu… được thu gom vào thùng có
nắp đậy, có dán nhãn chất thải nguy hại và lưu trữ trong nhà kho chứa chất thải nguy
hại, tách riêng biệt với nơi lưu trữ chất thải sinh hoạt của Nhà hàng và có mái che an
toàn để tránh nước mưa thấm vào. Khi số lượng lớn Nhà hàng sẽ thuê đơn vị có chức
năng thu gom và xử lý chất thải nguy hại để thu gom và xử lý đúng quy định của pháp
luật.
Khối lượng chất thải được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 6. Khối lượng các loại chất thải nguy hại TB 1 tháng của
Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ du lịch MêKông – cửa hàng Bông Lúa
STT

Tên CTNH

Trạng thái

Khối lượng

tồn tại

Kg

ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:


 21 


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

1

Bóng đèn huỳnh quang

Rắn

0,1

2

Giẻ lau dính dầu mỡ

Rắn

0,5
0,6

TỔNG

(Nguồn : Cửa hàng Bông Lúa)
1.7.3. Đối với khí thải, bụi, tiếng ồn và độ rung
a. Tiếng ồn & Độ rung
 Nguồn phát sinh:
Tiếng ồn: phát sinh từ các phương tiện giao thông ra vào do sinh hoạt ăn uống

của thực khách, do hoạt động của nhà hàng. Tiếng ồn phát sinh từ quá trình thu gom
vận chuyển hàng hóa và tiếng ồn phát sinh từ các giàn giải nhiệt máy lạnh của Nhà
hàng.
Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn & độ rung
Để hạn chế việc gây ồn ảnh hưởng đến các hộ dân lân cận chi nhánh công ty cổ phần
dịch vụ du lịch MêKông – cửa hàng Bông Lúa đã tiến hành áp dụng một số biện pháp
sau:
 Chấp hành đúng thời gian hoạt động theo quy định
 Sử dụng khu vực phục vụ ăn uống hợp lý, khoảng cách các bàn ăn thích
hợp, lượng khách tương đối vừa đủ.
 Không xâm lấn vỉa hè.
 Đặt các giàn giải nhiệt máy lạnh cách xa khu vực hoạt động của nhà
hàng, đặt trên sân thượng và thường xuyên bảo trì bảo dưỡng thiết bị để
hạn chế ồn.
b. Khí thải và bụi


Nguồn phát sinh
Từ quá trình hoạt động của chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ du lịch MêKông-

cửa hàng Bông Lúa đã tiến hành áp sẽ phát sinh các nguồn ô nhiễm không khí sau:
-

Khí thải và bụi từ các hoạt động giao thông vận tải: Các loại phương tiện động
cơ sử dụng nhiên liệu (xe ra vào nhà hàng) sẽ phát sinh ra một lượng khí thải
đáng kể. Thành phần khí thải phát sinh từ các phương tiện giao thông vận tải
ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)


Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

 22 


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

bao gồm bụi, SOx, NOx, ... Tải lượng các chất ô nhiễm phụ thuộc vào lưu lượng,
-

tình trạng kỹ thuật xe qua lại và tình trạng đường giao thông;
Khí thải từ hoạt động đun nấu thức ăn, mùi thức ăn.
Mùi hôi từ các khu vệ sinh công cộng, thùng chứa rác sinh hoạt:
Ô nhiễm mùi hôi tại chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ du lịch MêKôngcửa hàng Bông Lúa chủ yếu phát sinh do sự phân hủy của rác thải sinh hoạt,
nhà vệ sinh, ô nhiễm bụi và các loại khí thải khác phát sinh từ khâu quét dọn, sử
dụng điều hòa,…

- Khí thải từ quá trình đốt nhiên liệu để nấu thức ăn:
Để phục vụ cho hoạt động nấu nướng của chế biến các món ăn, nhà hàng sử dụng
khoảng 30(kg gas/ngày). Theo tính toán, để đốt cháy hoàn toàn 1 kg gas cần 18,3 kg
không khí và như vậy lưu lượng khí thải phát sinh hàng ngày do hoạt động đun nấu tại
nhà bếp khoảng 549 kg/ngày. Lượng khí thải này cần có biện pháp giảm thiểu ô nhiễm
để hạn chế tác động đến môi trường xung quanh.
- Đối với các thiết bị làm lạnh thì nhà hàng thường xuyên vệ sinh thiết bị, bơm ga
làm lạnh và hút bụi để làm mát môi trường hoạt động tại nhà hàng và nâng cao hiệu
suất hoạt động cho các thiết bị làm lạnh.

 Tác động của khí thải:
Các ảnh hưởng của khí thải:


Khi phổi tiếp nhận một lượng khí thải nhất định thì sẽ ảnh hưởng

đến hệ thần kinh, gan và đường hô hấp... với các triệu chứng như: hoa mắt, chóng mặt,
đau đầu, co giật...


NO: suy giảm quá trình tuần hoàn, vận chuyển oxy của máu



NO2 với nồng độ 15 - 50 ppm có khả năng gây nguy hiểm cho

phổi, tim, gan của người và cả động vật, có nguy cơ gây tử vong.


Các khí NO, NO2 sẽ kết hợp với hơi nước tạo thành acid HNO 3

làm ăn mòn các thiết bị bằng kim loại


NOx là một trong những khí gây hiệu ứng nhà kính.



Khí CO rất độc. Nếu trong không khí có CO nồng độ khoảng 250


ppm sẽ khiến con người bị tử vong vì ngộ độc. Nồng độ giới hạn của CO trong không
khí là 32 ppm.

ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

 23 


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

CHƯƠNG 2
MÔ TẢ CÁC NGUỒN CHẤT THẢI, CÁC VẤN ĐỀ MÔI
TRƯỜNG KHÔNG LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT THẢI CỦA CƠ
SỞ VÀ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ/XỬ LÝ
2.1.

Chất thải rắn thông thường

2.1.1. Nguồn phát sinh
Chất thải rắn thải ra chủ yếu là:



Rác thải sinh hoạt của nhân viên nhà hàng, của thực khách;



Rác từ quá trình chế biến thức ăn của nhà bếp;



Thức ăn thừa.
Với số lượng nhân viên là 20 người, lượng khách 80 người/ngày và lượng thải bình quân

khoảng 0,5 kg/người/ngày, thì ước tính khối lượng rác thải sinh hoạt khoảng 50 kg/ngày.
Rác thải sinh hoạt có thành phần:


Các hợp chất có thành phần hữu cơ: thực phẩm, rau quả, thức ăn thừa,
giấy báo….;



Các hợp chất có thành phần vô cơ: bao nylon, nhựa, plastic, thủy tinh, vỏ
hộp kim loại;

Riêng các hợp chất có thành phần hữu cơ dễ phân hủy gây mùi hôi nên nếu không có
biện pháp thu gom và xử lý tốt sẽ ảnh hưởng đến mỹ quan khuôn viên nhà hàng, sức
khỏe của nhân viên nhà hàng và thực khách.
2.1.2. Biện pháp quản lý/xử lý hiện tại
Nhà hàng đã xây dựng khu vực lưu giữ chất thải các loại, ngăn lưu giữ rác sinh hoạt, đảm
bảo an toàn, hợp vệ sinh và nước mưa không cuốn trôi được chất thải vào môi trường.
Đối với rác thải sinh hoạt Nhà hàng sẽ bố trí các thùng chứa tại nơi phát sinh. Chất thải

rắn sinh hoạt được phân loại trước khi giao cho đơn vị chức năng thu gom xử lý
theo đúng quy định.
Nhà hàng đã ký hợp đồng với công ty tnhh một thành viên dịch vụ công ích quận 3,
địa chỉ 200 Võ Văn Tần, phường 5, quận 3, tp.HCM. Tần suất thu gom là 1 lần/ngày,
thời gian thu gom từ 4h đến 9h mỗi ngày bằng phương tiện xe chuyên dùng, xe tay.
ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM
ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

 24 


Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản cửa hàng Bông Lúa

2.1.3. Biện pháp xử lý/quản lý sắp tới
Nhà hàng đã thực hiện đầy đủ các biện pháp quản lý chất thải rắn. Vì vậy, thời gian
sắp tới Nhà hàng sẽ duy trì thực hiện các biện pháp quản lý chất thải rắn như trên để
góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong khu vực.
2.2.

Nguồn chất thải lỏng

2.2.1. Nguồn phát sinh
Nước mưa chảy tràn: Nước mưa chảy tràn qua khu vực xung quanh khu vực Chi

nhánh chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ du lịch MêKôngcửa hàng Bông Lúa cuốn theo đất cát và các chất rơi vãi trên dòng chảy.
− Nước thải sinh hoạt của thực khách, khách hàng và cán bộ ,nhân viên làm việc
trong khu vực nhà hàng. Nước lau rửa sàn, nhà vệ sinh.
− Nước thải từ quá trình rửa thực phẩm, chế biến thức ăn từ nhà bếp.
Chi nhánh công ty cổ phần dịch vụ du lịch MêKông – cửa hàng Bông Lúa sử dụng
nguồn nước do công ty cổ phần cấp nước Bến Thành, quận 3 cấp để phục vụ cho chế
biến món ăn, thức uống, sơ chế thực phẩm , phục vụ cho mục đích lau chùi, nhà vệ
sinh, rửa chén, ….
-

Theo đồng hồ đo lưu lượng, trung bình một tháng trong năm tháng gần đây (kỳ 6,7,

8, 9, 10, 11/2014) lượng nước cấp sử dụng khoảng 40,8 m 3/tháng tức khoảng
1,5m3/ngày. Lượng nước thải được tính bằng 100% nước cấp, vậy lượng nước thải
phát sinh một ngày khoảng 1,5 m3/ngày .
-

Nước thải sinh hoạt sau khi được xử lý qua bể tự hoại sau đó sẽ tập trung ra hố ga

cuối cùng đặt tại tòa nhà số 03 và thải ra hệ thống cống dẫn nước thải của đường Phan
Đình Giót.
 Tác động tiêu cực:
Vi khuẩn: luôn tồn tại trong nước thải đặc biệt là nước thải sinh hoạt, môi trường
nước bị ô nhiễm sẽ là môi trường thuận lợi để phát triển phát tán các vi trùng gây
bệnh, gây hại đến con người và động vật.
Chất rắn lơ lửng: là tác nhân gây bồi lắng cống thoát nước của khu vực.
Các chất dinh dưỡng (N, P): gây hiện tượng phú dưỡng nguồn nước.

ĐVTV: Newtech Co.,LTD
Địa chỉ: 29/8F Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Q.1, TP.HCM

ĐT: 08 39 117 646 (06 line)

Fax:08 39 101 191

Website: www.bnwater.com.vn

Email:

 25 


×