Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Trắc nghiệm kinh tế chính trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.72 KB, 73 trang )

TRẮC NGHIỆM
MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ


câu 1. Quan hệ giữa LLSX và QHSX ?
*LLSX quyết định QHSX
QHSX quyết định LLSX
QHSX thế nào thì LLSX thế ấy
LLSX và QHSX quy định lẫn nhau
câu2. Yếu tố quyết định sự phát triển của LLSX
Tư liệu lao động
*Người lao động và kỹ năng lao động của họ
Quy trình công nghệ
Năng lực quản lí
câu3. QHSX là gì?
*Quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
Quan hệ giữa những người chủ sở hữu trong quá trình sản xuất
Quan hệ giữa sản xuất, lưu thông, phân phối và tiêu dùng
Quan hệ giữa những người chủ sở hữu TLSX và những người lao động sản
xuất
câu 4. Yếu tố nào tiêu biểu cho trình độ phát triển của LLSX
Con người lao động và những kinh nghiệm sản xuất của họ
*Công cụ sản xuất
Trình độ tinh sảo của sản xuất được tạo ra
Quy mô sản xuất
câu 5. LLSX biểu hiện mối quan hệ gì?
*Con người với tự nhiên
Con người với con người trong quá trình sản xuất
Những người lao động sản xuất với nhau
Những người trực tiếp lao động
câu 6. Đối tượng của môn Kinh tế chính trị học Mác_ Lênin là gì?




Những hình thức tổ chức nền sản xuất trong những chế độ xã hội nhất định
*Những mối quan hệ xã hội của việc sản xuất, phân phối, lưu thông, tiêu
dùng của cải xã hội
Nghiên cứu về tổ chức và quản lí kinh tế ở tầng vĩ mô
Nghiên cứu về tổ chức và quản kí sản xuất của các quốc gia trong các thời
đại lịch sử khác nhau
câu 7. Nội dung quy luật phát triển của lịch sử là gì?
LLSX và QHSX tác động qua lại lẫn nhau
QHSX quyết định LLSX
*QHSX thích ứng với tính chất và trình độ phát triển của LLSX
LLSX phụ thuộc QHSX
câu 8. Yếu tố tích cực phát triển LLSX là gì?
Tăng cường cạnh tranh, loại bỏ đối thủ lạc hậu
*Cải tiến kỹ thuật, tăng NSLD
Tăng m' để tăng lợi nhuận
Cải tiến quản lí để hạ chi phí sản xuát cá biệt
câu 9. Các yếu tố của LLSX?
*người lao động với kĩ năng lao động của họ và TLSX
Người lao động cùng với kĩ năng lao động của họ và tư liệu lao động
Người lao động cùng với kĩ năng lao động của họ và đối tượng lao động
Đối tượng lao động kết hợp với tư liệu lao động
câu 10. QHSX biểu hiện mối quan hệ gì?
Con người với tự nhiên
*Con người với con người trogn quá trình sản xuất
Con người lao động với chủ tư bản
Con người với kĩ thuật công nghệ
câu 11. Mác căn cứ vào yếu tố gì để phân biệt các thời đại kinh tế khác
nhau ?

Sản phẩm lao động
Chế độ phân phối
*Công cụ lao động
Chế độ sở hữu
câu 12. Mối quan hệ giữa LLSX và QHSX?
QHSX quyết định LLSX, LLSX tác động trở lại


LLSX và QHSX đồng thời tác động như nhau
LLSX và QHSX cùng phát huy tác dụng, QHSX thống trị LLSX
*LLSX quyết định QHSX, QHSX tác động trở lại LLSX
câu 13. Yếu tố năng động nhất quyết định sự phát triển của xã hội?
*Người lao động với kĩ năng lao động của họ
Năng lực tổ chức quản lí
Quy trình công nghệ
Tư liệu lao động
câu 14. Tính chất phát triển của LLSX như thế nào?
Nhảy cóc, vọt tiến
*Liên tục từ thấp lên cao với tốc độ ngày càng nhanh
Tuần tự và tăng chậm dần
Có bước lùi để sau đó tiến vọt
câu 15. Vận dụng quy luật kinh tế là thế nào?
Dungd hệ thống pháp luật để ngăn cản quy luật phát huy tác dụng
Dùng ý chí của con người vượt qua quy luật
*Tạo ra các điều kiện thuận lợi để quy luật phát huy tác dụng
Chấp nhận quy luật, để quy luật phát huy tác dụng mtj cách tụ phát
câu 16. Quan hệ giữa cơ sỏ hạ tầng và kiến trúc thượng tầng?
Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng quy định lẫn nhau
*Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng

Cơ sở hạ tầng phụ thuộc kiến trúc thượng tầng
câu 17. Tính chất phát triển của QHSX?
Liên tục từ thấp lên cao
*Từng bậc, nhảy cóc tiến vọt
Liên tục với tốc độ ngày càng nhanh
Liên tục tăng chậm dần
câu 18. Đặc điểm quyết định phân biệt người với vượn và các động vật khác
là gì?
Đứng thẳng, không dùng hai chân trước để đi
*Chế tạo và sử sụng công cụ lao động
Có bộ óc lớn hơn và thông minh hơn


Có tiếng nói để hoạt động kiếm ăn, để thông tin với nhau và phối hợp các
hoạt động
câu 19. Đặc điểm cơ bản của kĩ thuật thời nguyên thủy là gì?
Biết sủ dụng lửa để tự vệ, sưởi ấm và nấu chín thức ăn
Sử dụng cung nỏ, nhờ đó săn bắn có hiệu quả hơn
*Công cụ bằng đá
Làm ra đồ gốm nên có thẻ nấu chín thức ăn
câu 20. Tại sao trogn công xã nguyên thủy lại chưa có chế độ người bóc lột
người?
Vì không có tư hữu về TLSX
*Vì chưa có sản phẩm thặng dư
Vì tất cả mọi người đều sống trong quan hệ cộng đồng huyết thống
Vì chưa có giai cấp đi bóc lột và bị bóc lột
câu 21. Nội dung của cuộc đại phân công lao động xã hội lần I ?
*Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt
Là phân công giữa 2 ngành hái lượm và săn bắn
Là phân công giữa 2 ngành nông nghiệp và thủ công nghiệp

Phân công giữa nam và nữ, giữa già và trẻ
câu 22. Những nơi nào trên thế giới không trải qua ché độ chiếm hữu nô lệ ?
Trung Quốc
ấn độ
*Nga
Ai cập
câu 23. Tại sao nói rằng chủ nô lệ có quyền sở hữu đối với nô lệ ?
Vì có thể bắt nô lệ lao động vô cùng cực nhọc
*Vì có thể bán hoạc giết nô lệ
Vì nô lệ là tù binh nên dã mất mọi quyền tự do vè cả thân thể
Vì nô lệ mắc nợ nên phải bán thân tự làm nô lệ
câu 24. Nội dung của cuôc đại phân công lao động xã hội lần II ?
Giữa trồng trọt và chăn nuôi
Giữa thành thị và nông thôn
* Thủ công gnhiệp tách khỏi nông nghiệp
Giữa chủ nô di bóc lột và nô lệ bị bóc lột


câu 25. Người lệ nông bắt nguồn từ đâu ?
Từ tù binh chiến tranh
*Từ nô lệ
Từ chủ nô sa sút
Từ thợ thủ công và nông dân tự do
câu 26. Đậc trưng của chế độ sở hữu phong kiến?
Lãnh chúa là chủ sở hữu mọi thứ trogn phạm vi lãnh địa
Là quyền lãnh chúa được thu tô trên đất đai thuộc lãnh địa của mình
*Quyển sở hữu không hoàn toàn của lãnh chúa với nông thôn
Có quyền đem mọi tài sản trong phạm vi lãnh địa của mình
câu 27. Có mấy hình thức địa tô cơ bản trong thời phong kiến?
1 loại

2 loại
*3 loại
4 loại
câu 28. ý nghĩa lịch sử của địa tô bằng tiền?
Đỉnh cao của sự phát triển của chế độ phong kiến
*Là giai đoạn suy tàn của chế độ này
Giải phóng cho nông nô khỏi nền kinh tế cấp tự túc
Thuận lợi cho lãnh chúa trong việc mua sắm những hàng hóa khan hiếm
câu 29. Vai trò lịch sử của thành thị trong thời phong kiến?
Là nơi tập trung quyền lực thống trị của vua chúa
Là nơi để bọn quý tộc ăn chơi xa xỉ
*Là vườn ươm giai cấp tư sản
Là nơi phát triển tiểu thủ công nghiệp và thương nghiệp
câu 30. Vì sao giai cấp tư sản đã lật đổ được chế độ phong kiến
Vì có vốn liếng, có kĩ thuật, có quan hệ quốc tế rộng lớn
Vì giai cấp tư sản bị các lãnh chúa phong kiến bóc lột và gây trở ngại cho
việc phát triển kinh doanh l àm giàu
*Vì đại diện cho một phương thức sản xuất mới
Vì được nông dân, thợ thủ công và các trí thức ở thành thị ủng hộ
câu 31. Tô tiền thay thế cho tô hiện vật trong chế độ phong kiến biểu hiện
điều gì?


Sự phát triển của LLSX và phân công lao động xã hội trong lĩnh vực nông
nghiệp
*Sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa
Việc ứng dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật trong trồng trọt và chăn nuôi
Nhu cầu tiêu dùng của giai cấp phong kiến đa dạng hơn, phong phú hơn
câu 32. Chuyển từ tô lao dịch sang tô hiện vật nhằm mục đích gì?
Giảm bớt sự cực nhọc và tăng thêm thu nhập cho người lao động

Giảm được chi phí cho việc thuê thêm người quản lí, cai quản người lao
động
*Gắn lợi ích của nông nô với lợi ích của chủ phong kiến
Chỉ làm cho giai cấp địa chủ phong kiến bóc lột được nhiều hơn, còn người
lao động không được lợi ích gì
câu 33. Nhân tố cơ bản quyết định cho sự thắng lợi của 1 chế độ xã hội là
gì?
*Có NSLĐ cao
Cố QHSX tiến bộ
Có công nghệ hiện đại
Tổ chức quản lí chặt chẽ
câu 34. Đặc điểm cơ bản nhất của kĩ thuật thời phong kiến là gì?
Công cụ bằng đồng
*Công cụ bằng sắt
Chế độ thâm canh hưu canh
Sử dụng súc vật làm sức kéo
câu35. Đặc điểm cơ bản nhất của kĩ thuật thời nô lệ ?
Công cụ bằng sắt
Dùng lửa để nấu chín thức ăn
Sử dụng bánh xe gỗ để vận chuyển
*Công cụ bằng đồng
câu 36 Đại phân công lao động xã hội lần thứ 3 xuất hiện thời kì nào?
*Chế độ chiếm hữu nô lệ
Chế độ phong kiến
Xã hộ nguyên thủy
Chủ nghĩa tư bản


câu 37. Đại phân công lao động xã hội lần thứ nhất hình thành nên ngành
sản xuất nào?

*Chăn nuôi và trồng trọt
Ngành thương nghiệp độc lập
Ngành thủ công nghiệp
Ngành nông nghiệp
câu 38. Cuộc đại phân công lao động xã hội lần 2 làm xuất hiện ngành kinh
tế nào?
Chăn nuôi và trồng trọt
Công nghiệp
*Thủ công nghiệp
Thương nghiệp
câu 39. Cuộc đại phân công lao động xã hội làn thứ 3 làm xuất hiện ngành
kinh tế nào?
Ngành thủ công nghiệp
Ngành chăn nuôi
Ngành trồng trọt
*Ngành thương nghiệp
câu 40. Con người tìm ra lửa vào thời kì nào?
*Cuối thời kì đồ đá cũ
Cuối thời kì đồ đá mài
Thời kì công xã nguyên thủy
Thời kì chiếm hữu nô lệ
câu 41. Nhà nước đầu tiên trong lịch sử loài người xuất hiện vào thời kì nào?
Đồ đá cũ
Đồ đá mới
*Chiếm hữu nô lệ
Đầu xã hội phong kiến
câu 42. Loài người biết sử dụng chế độ luân canh, hưu canh, chuyên canh từ
thời kì nào?
Đồ đá cũ
Đồ đá mới

*Phong kiến
Chiếm hữu nô lệ


câu 43. Hàng hóa là gì?
Một sản phẩm vật chất hoặ tinh thần có ích lợi cho con người hoặc cho xã
hội
Một sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu của con người
*Một sản phẩm của lao động, được sản xuất ra để trao đổi
Một sản phẩm của lao động, sản xuất ra tiêu dùng cho sản xuất hoặc cho cá
nhân'
câu 44. Điều kiện để sản xuất hàng hóa giản đơn ra đời?
Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác
làm ra
Sự tiến bộ của khoa học kĩ thuật giúp cho có thể sản xuất được những sản
phẩm tốt hơn
Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng
*Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về TLSX
câu 45. Cuộc đại phân công lao động xã hội lần 3 là gi?
Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt và các bộ lạc chăn nuôi du mục tách khỏi các
bộ lạc trồng trọt
Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp và hình thành các đô thị
*Thương nghiệp trở thành ngành độc lập
Sự phân công lao động giữa lao động trí óc củacác chủ nô và lao động chân
tay của nô lệ
câu 46Thế nào là nền sản xuất hàng hóa TBCN?
Nền sản xuất để phục vụ cho một thị trường rộng, vượt khỏi biên giới quốc
gia
Nền sản xuất hàng hóa mà mà kẻ bóc lột không còn là chủ nô, chúa phong
kiến mà là nhà tư bản

*Nền sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về TLSX và chế độ bóc lột làm thuê
Nền sản xuất dựa trên cơ sở phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu
TBCN về TLSX
câu 47. Giá trị hàng hóa là gì?
*Lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa
Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm nên hàng hóa đó
Mối quan hệ về lượng giữa những giá trị sủ dụng khác nhau
Biểu hiện tính hai mặt của hàng hóa mà mặt kia là giá trị sủ dụng như một
thuộc tính không thể thiếu của mọi loại hàng hóa


câu 48. Lao động trừu tượng tạo ra cái gì?
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
Là phạm trù vĩnh viễn, không chỉ có trong sản xuất hàng hóa mà có trong
mọi nền sản xuất chung
Biểu hiện tính chất cac nhân của người sản xuất hàng hóa
*Tạo ra giá trị hàng hóa
câu 49. Lượng giá trị của hàng hóa được tính bởi cái gì?
Hao phí vật tư kĩ thuật và tiền lương chi phí cho công nhân
Hao phí mà người lao động đã bỏ ra để làm nên hàng hóa đó
*Thời gian lao động xã hội cần thiết
Lao động sống và lao động quá khứ kết tinh trong hàng hóa
câu 50. Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hóa là gì?
Quan hệ cung cầu
Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lí xã hội của mỗi thời kì
Giá trị sử dụng của hàng hóa cũng tức là chất lượng của hàng hóa đó
*Giá trị của hàng hóa đó.
câu 51. Nội dung thời gian lao động XH cần thiết để SX ra một hàng hóa là
gì?
Với trình độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm

Với cường độ lao động trung bình, trình độ thành thạo trung bình của một xí
nghiệp hay một đơn vị sản xuất
*Với trình độ kĩ thuật, kĩ năng và cường độ lao động trugn bình của xã hội
trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc gia hoặc phạm vi
quốc tế
câu 52. Yếu tố nào làm giảm giá giá trị trong 1 đơn vị hàng hóa?
Tăng cường độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm
*Tăng năng suất lao động
Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm
tăng thêm những trang bị vật chất và kĩ thuật cho lao động
câu 53. Lượng giá trị của hàng hóa?
Tỷ lệ với năng suất lao động trung bình của xã hội
Tỷ lệ nghịch với mức độ hao phí vật tư kĩ thuật trung bình của xã hội
Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cầ thiết đã bỏ ra để làm nên hàng
hóa
*Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động


câu 54.Lượng giá trị của hàng hóa ?
Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
Tỷ lệ nghịch với hao phí vật tư kĩ thuật đã bỏ ra để làm nên hàng hóa
Tỷ lệ nghịch với tổng số thời gian lao động xã hội cần thiết đã bỏ ra để làm
nên hàng hóa
*Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
câu 55. Tiền là hàng hóa nhưng khác với hàng hóa thông thường ở điểm
nào?
Có giá trị và giá trị sử dụng phổ biến trong phạm vi quốc gia và sau đó là
quốc tế
*Là thước đo giá trị của các loại hàng hóa khác
Có thể dùng để mua bán các hàng hóa có giá trị tương đương với giá trị của

bản thân tiền tệ
Có thể dùng làm phương tiện để trao đổi, tích lũy, bóc lột
câu 56. Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì?
Phương tiện lưu thông
Phương tiện cất trữ
Phương tiện thanh toán
*Thước đo giá trị
câu 57. Quy luật giá trị là quy luật của nền kinh tế nào?
Mọi nền sản xuất trong lịch sử loài người
*Kinh tế hàng hóa
Sản xuất hàng hóa giản đơn
Sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa
câu 58. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
Giá trị để cho người sản xuất ra nó sử dụng trực tiếp hoặc đem trao đổi lấy 1
giá trị khác
*Giá trị cho người khác sử dụng, là giá trị sử dụng cho xã hội
Cơ sở của phân công lao động xã hội và để trao đổi giữa những lĩnh vực sản
xuất khác nhau
Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hóa
câu 59. Lao động cụ thể là gì?
*Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
Tạo ra giá trị hàng hóa và do đó đem lại thu nhập cho người lao động


Là pham trù lịch sử tức là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hóa
Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hóa
câu 60. Giá trị của hàng hóa do cái gì tạo ra?
Do lao động cụ thể mà người lao động đã bỏ ra để tạo nên hàng hóa đó
*Do lao động trừu tượng tạo ra
Do lao động phức tạp tạo ra

Do quan hệ cung cầu của mỗi thời kì hoặc mỗi xã hội quyết định
câu 61. Hai hàng hóa trao đổi với nhau trên cơ sở nào?
*Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết
Tuy có giá trị sủ dụng khác nhau nhưng đều cùng là sản phẩm của lao động
Phân công lao động làm cho người ta phải trao đổi giá trị sử dụng do mình
làm ra lấy giá trị sử dụng khác do người khác làm ra
Có hao phí vật tư kĩ thuật cụ thể làm ra
câu 62. Sản xuất hàng hóa giản đơn và sản xuất hàng hóa TBCN có điểm
giống nhau cơ bản là gì?
*Đều sản xuất để bán, chứ không phải để tiêu dùng
Hàng hóa đều do người lao động sản xuất ra bằng lao động của mình
Đều dựa vào chế độ tư hữu TBCN tư liệu sản xuất
Hàng hóa được sản xuất ra đều phải có giá trị sủ dụng và thỏa mãn nhu cầu
nào đó của người mua
câu 63. Sản xuất hàng hóa giản đơn và sản xuất hàng hóa TBCN có điểm
khác nhau cơ bản là gì?
Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn, hàng hóa được sản xuất ra từng chiếc
một, còn trong nền sản xuất hàng hóa TBCN, hàng hóa được sản xuất ra
hàng loạt
Nền sản xuất hàng hóa giản đơn dựa trên kĩ thuật thủ công, còn sản xuất
hàng hóa TBCN dựa trên cơ sỏ kĩ thuật cơ khí.
*Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn không có bóc lột, còn trong nền sản
xuất hàng hóa TBCN có hiện tượng người bóc lột người
Sản xuất hàng hóa giản đơn là sản xuất theo quy mô nhỏ, còn trong sản xuất
hàng hóa TBCN là sản xuất theo quy mô lớn
câu 64. Giá cả của hàng hóa là gì?
Là giá trị của hàng hóa
Là số tiền mà người mua trả cho người bán hàng hóa để được quyền sở hữu
hàng hóa đó



Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó
*Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
câu 65. Nếu muốn làm tăng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 thời gian
nhất định, một tuần lễ chẳng hạn, thì giám đốc xí nghiệp phải sử dụng biện
pháp gì?
Phải đổi mới kĩ thuật, nâng cao năng suất lao độngcủa công nhân
*Phải nâng cao năng suất lao độngcủa công nhân, tăng cường độ lao động,
tổ chức cho công nhân làm thêm giờ hoặc thêm ca
Phải tổ chức lại sản xuất, phân công lao động trong nội bộ xí nghiệp một
cách hợp lí
Phải mua thêm nguyên liệu, tuyển thêm công nhân
câu 66. Trong một xí nghiệp, biện pháp quan trọng nhất để nâng cao năng
suất lao động của công nhân là gì?
*Phải đổi mới thiết bị, kĩ thuật
Phải tổ chức học tập để nâng cao tay nghể của công nhân
Phải tổ chức thi tay nghể để nâng cao trình độ lành nghề của công nhân
Phải tổ chức lại một cách hợp lý tất cả các bộ phận sản xuất và phi sản xuất
trong nội bộ xí nghiệp
câu 67. Hàng hóa có 2 thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là do cái gì?
Công dụng của hàng hóa
Hóa tính và lý tính của hàng hóa
*Tính hai mặt của lao động SX hàng hóa chuyển nhập trong hàng hóa
Lao động của người sản xuất hàng hóa
câu 68. Vì sao có thể quy đổi lao động phức tạp thành lao động giản đơn để
đo lượng giá trị hàng hóa?
Để thuận tiện cho việc đô giá trị hàng hóa
*Lao động phức tạp bằng bội số lao động giản đơn
Lao động giản đơn bằng bội số lao động phức tạp
Để tính ra lao động giản đơn trung bình

câu 69. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ giống nhau ở chỗ nào?
Đều làm cho công việc nhanh chóng hoàn thành
*Đều là cho khối lượng hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng
lên
Đều làm cho điều kiện của người lao động dễ chịu hơn
Đều làm cho hao phí calo nhiều hơn


câu 70. Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa sẽ
như thế nào?
Làm cho lượng giá trị của một hàng hóa tăng lên
Làm cho lượng giá trị của một hàng hóa giảm xuống
*Làm cho lượng giá trị của một hàng hóa không đổi
Làm cho lượng giá trị của tổng hàng hóa không đổi
câu 71. Công thức của quy kuật lưu thông tiền tệ?TRong đó : - m là lượng
tiền phát hành cần thiết cho lưu thông -P là mức giá cả --Q là khối lượng
hàng hóa, dịch vụ đemlưu thông
V là số lần luân chuyển trung bình của tiền tệ đồng nhất
m= (P.V)/Q
m= (Q.V)/P
m= V/(P.Q)
*m=(P.Q)/ V
câu 72. Mối quan hệ giữa cung cầu, giá cả và giá trị hàng hóa?
Khi cung= cầu, thì giá cả hàng hóa > giá trị hàng hóa
Khi cung> cầu, thì giá cả hàng hóa > giá trị hàng hóa
*Khi cung< cầu, thì giá cả hàng hóa > giá trị hàng hóa
Khi cung= cầu, thì giá cả hàng hóa < giá trị hàng hóa
câu 73. Giá cả thị trường lên xuống là do cac yếu tố nào?
Suy cho đến cùng là do năng suất lao động xã hội để sản xuất ra hàng hóa
đod tăng lên hay giảm xuống

Tình hình cung cầu hàng hóa
*Giá trị hàng hóa, cugn cầu và sức mua của tiền tệ
Tình hình lạm phát tiền tệ
câu 74. Nội dung của quy luật giá trị?
Người sản xuất chỉ sản xuất ra những loại hàng hóa nào đem lại nhiều giá trị
cho họ
*Sản xuất và trao đổi hàng háo phải căn cứ vào giá trị hàng hóa
Giá trị sử dụng của hàng hóa càng cao thì hàng hóa càng có giá trị cao
Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị
câu 75. Tác dụng của quy luật giá trị?
Thúc đẩy cải tiến kĩ thuật, nâng cao năng suất lao động


Điều tiết việc di chuyển lao động, tiền vốn và TLSX từ khu vực sản xuất này
sang khu vực sản xuất khác
Tạo ra những bất công trong xã hội, người giàu, người nghèo thì quá nghèo
*Thúc đẩy cải tiến kĩ thuật, điều tiết sản xuất và phân hóa những người sản
xuất hàng hóa
Câu 76. Vì sao hàng hóa trong CNTB có xu hướng ngày càng rẻ đi?
Vì giai cấp tư sản muốn phục vụ người tiêu dùng ngày càng tốt hơn
Vì trong CNTB, kinh tế thị trường khách hàng là thượng đế
Vì chế độ TBCN tiến bộ hơn chế độ phong kiến
*Vì các nhà tư bản chạy theo giá trị thặng dư siêu ngạch
câu 77. Nguyên nhân chủ yếu gây nên lạm phát ?
Mất cân đối H-T
*Lượng tiền phát hành vượt quá số lượng cầ thiết trong lưu thông
Phát hành tín dụng quá mức
Do cầu kéo và chi phí đẩy
câu 78. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa giản đơn là gì?
*Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội

Mâu thuẫn giưa chủ sở hữu TLSX và người lao động
Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của nền sản xuất và chế độ chiếm hữu tư
nhân TLSX
Mâu thuẫn giữa sản xuất ngày càng phát triển với sức mua không có khả
năng thanh toán của người lao động
câu 79. Khi nào giá cả thị trường sẽ tăng lên?
*Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung = cầu
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung > cầu
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền tăng, cung = cầu
Giá trị hàng hóa giảm xuống, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu
Câu 80. Giá c thị trường sẽ gim xuống khi nào?
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung < cầu
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền giảm, cung = cầu
Giá trị hàng hóa tăng lên, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu
*Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu
câu 81. Trong caca quan niêm trừu tượng, quan niệm nào là đúng?
Tạo ra giá trị sử sụng của hàng hóa


Là phạm trù vĩnh viễn, tức là có trong tất cả mọi chế độ xã hội
Biểu hiện tính chất tư nhân của người sản xuất hàng hóa
*Tạo ra giá trị hàng hóa
câu 82. Một tác dụng quan trọng của qui luật giá trị là gì?
Tăng m' trong quá trình tái sản xuất TBCN
Tăng p' trong quá trình tái sản xuất TBCN
*Phân hóa người sản xuất hàng hóa nhỏ
Bình quân hóa lợi nhuận
câu 83. Một tác dụng quan trọng của qui luật giá trị là gì?
Bóc lột GTTD tuyệt đối
Bóc lột GTTD tương đối

*Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
Bóc lột GTTD siêu ngạch
câu 84. Một trong các tác dụng quan trọng của qui luật lưu thông tiền tệ là
gì?
Cải tiến quản lí để tăng chu chuyển tư bản tiền tệ
Cải tiến nghiệp vụ ngân hàng để tăng thời gian quay vòng của đồng tiền
Cải tiến phương pháp phát hành tiền giấy
*Điều tiết lượng tiền cần thiết cho lưu thông, chống lạm phát
câu 85. Trong cac nhận thức sau về NSLĐ, cần nhận thức nào là đúng?
*Tăng năng suất lao động là tăng số lượng sản phẩm được sản xuất ra trong
một đơn vị thời gian
Tăng năng suất lao động làm tăng thời gian cần thiết để sản xuất ra một đơn
vị thời gian
Tăng năng suất lao động làm giảm cường độ lao động
Tăng năng suất lao động làm tăng cường độ lao động
câu 86. Một trong các tác dụng của qui luật giá trị là gì?
*Điều tiết sản xuất, lưu thôgn
Bình quân hóa lợi nhuận
Tạo xu hướng hạ thấp P'
Kích thích cạnh tranh giữa các ngành
câu 87. Quy luật kinh tế căn bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy
luật là gì?
Quy luật giá trị thặng dư


*Quy luật giá trị
Quy luật lưu thông tiền tệ
Quy luật lợi nhuận bình quân
câu 88. Đặc trưng khác nhau cơ bản nhất giữa kinh tế tự nhiên và kinh tế
hàng hóa

*Sản xuất để tiêu dùng- sản xuất để trao đổi, mua bán
Khác nhau về quy mô cảu sản xuất
Không có thị trường - thị trường phát triển
NSLĐ thấp _ NSLĐ cao
câu 89. Chức năng quan trộng nhất của thị trường?
Thông tin
*Thực hiện giá trị hàng hóa
Kích thích sản xuất phát triển
Kích thích lưu thông tiêu dùng
câu 90. Giá cả thị trường sẽ tăng lên khi nào?
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu
Giá trị hàng hóa giảm xuống, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu
*Giá trị hàng hóa tăng lên, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung > cầu
câu 91. Giá cả thị trường sẽ giảm xuống khi nào?
Giá trị hàng hóa tăng lên, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung = cầu
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung < cầu
*Giá trị hàng hóa giảm xuống, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu
câu 92. Giá cả thị trường sẽ giảm xuống khi nào?
*Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung > cầu
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung < cầu
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung = cầu
Giá trị hàng hóa tăng lên, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu
câu 93. Giá cả thị trường sẽ tăng lên khi nào?
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung > cầu
*Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung < cầu
Giá trị hàng hóa giảm xuống, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu



câu 94. Điều kiện để sản xuất hàng hóa giản đơn chuyển sang sản xuất hàng
hóa TBCN?
Phân công lao động xã hội và chế độ tư hưu về TLSX
Người lao đông được tự so về thân thể và mất hết TLSX
*Chế độ sở hữu TBCN về TLSX và chế độ lao động làm thuê
Chế độ tư hữu về TLSX và có người lao động mất hết TLSX phải đi làm
thuê
câu 95. Căn cứ vào cái gì để tính hao phí lao đông của một hàng hóa?
*Lao động trừu tượng
Lao động cụ thể
Lao động phức tạp
Lao động giản đơn
cau 96. Trong quá trình lao động, căn cú vào cái gì để biết công dụng của
hàng hóa?
Lao động trừu tượng
*Lao động cụ thể
Lao động giản đơn
Lao động phức tạp
câu 97. Thị trường là gì?
Nơi người mua người bán gặp nhau
Nơi mua hàng hóa
Nơi bán hàng hóa
*Tổng hòa các quan hệ mua bán trong xã hội
câu 98. Chức năng quan trọng nhất của thị trường là gì?
*Thực hiện giá trị hàng hóa
Thực hiện mối quan hệ qua lại giữa người sản xuất và người tiêu dùng
Kích thích sản xuất tiêu dùng
Kích thích lưu thông hàng hóa
câu 99. Mục đích vận động của tư bản là gì?

Đổi giá trị sử dụng này lấy giá trị sử sụng khác
Thực hiện giá trị của hàng hóa
*Bóc lột giá trị thăng dư
Thực hiện lưu thông hàng hóa


câu 100. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa?
Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột
*Người lao động được tự do về thân thể và bị mất hết TLSX
Sản xuất hàng hóa phát triển tới mức có thể đem và bán người lao động trên
thị trường
Phân công lao động xã hội phát triển tới mức có 1 số lĩnh vực sản xuất
không đủ số lượng lao động và phải thuê thêm công nhân.
câu 101: Tư Bản là gi:
một số lượng của cải có giá trị sử dụng là kinh doanh kiếm lời
*giá trị mang lại giá trị thặng dư
là một món tiền không phải để chi tiêu cho cá nhân mà để chi tiêu cho sản
xuất
là nhà xưởng, máy móc và một số tiền vốn cần thiết để hoạt động sản xuất
kinh doanh
câu 102: giá trị của hàng hoá sưc lao động phụ thuộc vào cái gì?
*NSLĐ lao động xã hội, nhất là trong những ngành sản xuất tư liệu sinh
hoạt
NSLĐ nhất là trong ngành sản xuất TLSX
NSLĐ của ngành hay của xí nghiệp mà người có sức lao động tham giá cả
lao động
Phong tục, tập quán và mức sống của vùng hay của nước sử dụng lao động
Câu 103: giá trị thặng dư là
Giá trị sưc sld của người công nhân làm thuê cho chủ Tư Bản
Giá trị mới được tạo ra trong qua trính sản xuất hàng hoá

*Là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động
Giá trị boc slột được do nhà Tư Bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao
động
Câu 104. Về mặt lượng tư bn bất biến trong quá trình sn xuất sẽ như thế
nào?
Chuyển toàn bộ giá trị vào sn phẩm
Chuyển dần từng phần giá trị vào sn phẩm
*Không tăng lên về lượng
Tăng lên về lượng
Câu105. Về mặt lượng tư bn kh biến trong quá trình sn xuất sẽ như thế nào?
Không tăng lên về lượng


Chuyển dần giá trị vào sn phẩm
Được bo tồn nguyên vẹn
*Tăng lên về lượng
Câu106. Điều kiện để có thời gian lao động thặng dư là gì?
*Sn xuất ra nhiều hn mức cần thiết để nuôi sống người lao động
Phân công lao động xã hội phát triển cao độ
Sn xuất hàng hóa phát triển cao độ
Chủ cưỡng bức người lao động phi làm việc với cường độ lao động cao.
Câu107. Tỷ suất giá trị thặng dư biểu hiện cái gì?
Quy mô bóc lột của tư bn đối với người lao động
*Trình độ bóc lột của tư bn đối với người lao động
Tính chất bóc lột của tư bn đối với lao động
Phạm vi bóc lột của tư bn đối với lao động
Câu108. Khối lượng giá trị thặng dư phn ánh điều gì?
Trình độ bóc lột của tư bn đối với lao động
Tính chất bóc lột cu tư bn đối với lao động
Phạm bi bóc lột của tư bn đối với lao động

*Quy mô bóc lột của tư bn đối với lao dộng
Câu109. Phưng pháp bóc lột giá trị thặng dư tưng đối là gì?
Keo dài ngày lao động, trong lúc vẫn giữ nguyên thời gian lao động tất yếu.
Tăng cường độ lao động.
*Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động.
Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động
Câu110. Muốn tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tưng đối phi làm gì?
Ci tiến kỹ thuật, tăng năng xuất lao động để tiết kiệm hao phí.
Tăng cường độ lao động để với mức lưng cũ nhưng phi làm nhiều sn phẩm
hn.
*Tăng năng xuất lao động trong các ngành sn xuất ra tư liệu sinh hoạt.
Keo dài thời gian lao động để với mức lưng như cũ, phi làm việc nhiều hn.
Câu111. Tác dụng của quy luật giá trị thặng dư ?
Đm bo sự sòng phẳng trong xã hội. Người bỏ vốn và kẻ bỏ sức đều có thu
nhập
Quyết định nguyên tắc phân phối trong xã hội tư bn là phân phối theo sức
lao động


Thúc đẩy sự phát triển sn xuất theo hướng tái sn xuất mở rộng và không
ngừng tăng năng xuất lao động.
*Là động lực của nền sn xuất tư bn chủ nghĩa
Câu112. Chi phí sn xuất TBCN là gì?
*Hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được tr công.
Hao phí tư tư bn bất biến, tư bn kh biến và giá trị thặng dư.
Hao phí tư bn bất biến để sn xuất ra hàng hóa.
Hao phí tư bn kh biến để sn xuất ra hàng hóa
Câu113. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư?
Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốc.
Cùng một nguồn gốc nhưng khác nhau về tính chất.

Cùng bn chất nhưng khác nhau về nguồn gốc: một bên là thu nhập của nhà
tư bn, một bên là thu nhập của người lao động
*Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư.
Câu114. Kết qu của việc tăng tốc độ chu chuyển của TB ?
Số vòng chu chuyển của tư bn kh biến và tư bn bất biến gim đi.
Thời gian một vòng chu chuyển tăng lên làm cho số lượng tuyệt đối của tư
bn gim xuống.
Khối lượng tư bn hoạt động trong năm tăng, làm cho khối lượng giá trị thặng
dư tăng, do đó tỷ suất lợi nhuận gim.
*Tỷ suất lợi nhuận tăng.
Câu115. Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa lợi nhuận?
Cạnh tranh giữa các nước và khu vực
Cạnh tranh trong nội bộ từng ngành
*Cạnh tranh giữa các ngành
Do mọi nhà tư bn đều có xu hướng ci tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận
siêu ngạch.
Câu116. Quan hệ giữa giá c và giá trị trước khi hình thành lợi nhuận bình
quân?
Cung lớn hn cầu thì giá c lớn hn giá trị hàng hóa.
Cung nhỏ hn cầu thì giá c nhỏ hn giá trị hàng hóa
*Cung bằng cầu thì giá c bằng giá trị hàng hóa.
Cung bằng cầu thì giá c lớn hn giá trị hàng hóa


Câu117. Trong quá trình phát triển của xã hội loài người , khi nào thì tiền tệ
biến thành tư bn?
*Khi sức lao động trở thành hàng hóa.
Khi QHSX TBCN bắt đầu được hình thành
Khi những thưng nhân giầu có bắt đầu bỏ vốn vào kinh doanh trong lĩnh vực
công nghiệp và nông nghiệp.

Khi giai cấp tư sn và giai cấp và giai cấp công nhân được hình thành
Câu118. Công thức chung của tư bn là gì?
H–T–H
*T – H – T’
H – T – H’
T–H–T
Câu119. Nội dung quy luật kinh tế c bn của CNTB?
Quy luật của nền kinh tế thị trường
Quy luật giá trị của sn xuất hàng hóa
*Quy luật sn xuất ra giá trị thặng dư
Quy luật cung cầu
Câu120. Quy luật kinh tế c bn của CNTB phn ánh điều gì?
Mức độ bóc lột của nhà tư bn đối với công nhân
Mối quan hệ giữa giai cấp tư sn với giai cấp vô sn
*Mục đích và phưng hướng vận động của phưng thức sn xuất TBCN
Mối quan hệ của tất c các quy luật kinh tế hoạt động trong CNTB
Câu 121: lợi nhuận bình quân là:
Lợi nhuận trung bình của các nhà Tư Bản kinh doanh trong lĩnh vực công
nghiệp
Lợi nhuận trung bình giữa các nhà Tư Bản kinh doanh trong lĩnh vực sản
xuất và lĩnh vực lưu thông
*Lợi nhuận = của những số Tư Bản = nhau bỏ vào những nhành sản xuất
khác nhau
Lợi nhuận trung bình utính cho một đồng vốn sau khi đã trừ đi mọi khoản
chi phí sản xuất
Câu 122: giá cả scả sản xuất bằng:
*Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân
Toàn bộ chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất
Giá cả thị trường trừ đi lợi nhuận của nhà Tư Bản công nghiệp



Giá trị của hàng hoá cộng với lới lợi nhuận của nhà Tư Bản công nghiệp
Câu 123: giá trị hàng hoá sưc sld khác với giá trị của hàng hoá thông thường
ở đặc điểm
Tạo ra giá trị nhiều hơn giá trị hàng hoá thông thường
Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần
Phụ thuộc vào yếu tố lịch sử
*Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần và yếu tố lịch sử
Câu 124: hãy cho biết trong cách viết các công thức tính khối lưpngj gttd sau
đay công thưc snào đúng:
M = m.V
M = (m/v).m'
M = (v/m).V
*M= m'.V
Câu 125: bản chất của Tư Bản là:
Tiền
TLSX
*QHSX xã hội
Một vật , là tiền có khả năng tự tăng nên
Câu 126: trong cạnh tranh nội bộ ngành để đạt mục têu lợi nhuân siêu ngạch
nhà Tư Bản sử dụng biện pháp:
Tăng cường độ lao động
Kéo dài ngày lao động
*Cải tiến kỹ thuật công nghệ
Di chuyển Tư Bản từ ngành này sang ngành khác
Câu 127: về lượng, GTTD có thể bằng, lớn hơn hoặc nhỏ hơn lợi nhuận là
do:
Trình độ quản lý sản xuất kinh doanh
Trình độ tay nghề của người lao động
*Các trường hợp cung = cầu , cung>cầu, cung

Trình độ quản lý và tay nghề cu8 người lao động
Câu 128: về mặt lượng tỷ suất lợi nhuận luôn nhỏ hơn tỷ suất GTTD, điều
đó do:
Tài kinh doanh kém của nhà Tư Bản
Nhà Tư Bản boc slột công nhân ít hơn trước


*Tổng Tư Bản ứng trước lớn hơn Tư Bản khảbiến
NSLĐ của công nhân làm thuê giảm
Câu 129: quy luật giá trị biểu hiện sự hoạt động của nó trong giai đoạn chủ
nghĩa Tư Bản tự do cạnh tranh thành quy luật:
Cạnh tranh
Cung cầu
*Giá cả sản xuất
Giá trị thị trường
Câu 130: quy luật GTTD biểu hiện sư hoạt động của nó trong giai đoạn chủ
nghĩa Tư Bản tự do cạnh tranh thành quy luật
Lợi nhuận
Tỷ suất lợi nhuân
*Lợi nhuận bình quân
Tỷ suất lợi nhuận bnhf quân
Câu 131: sự phân chia Tư Bản thành TB bB và Tư Bản kb là căn cứ vào:
đặc điểm của mỗi loại Tư Bản
tôc độ vâbj động của mỗi loại Tư Bản
*tác dụng của từng bộ phận của Tư Bản trong việc sản xuất ra GTTD
sự chu chuyển giá trị của mỗi loại Tư Bản
câu 132: ý nghĩa của việc phân chia Tư Bản thành Tư Bản BB và TB KB
để cải tiến quản lý Tư Bản
để tăng cường boc slột công nhân làm thuê
*để xá định vai trò của mỗi loại Tư Bản đối với việc sản xuất ra GTTD và

phê phán quan điểm máy móc,Tư Bản sinh lời
tìm ra cơ cấu cua mỗi loại Tư Bản
câu 133: vì sao lợi nhuận của các nhà Tư Bản sản xuất và kinh doanh lại có
xu hướng bình quân hoá
vì sự cố gắng cải tiến kỹ thuật của các nhà Tư Bản cùng có 1 giới hạn chung
là trình độ khoa học kỹ thuật của thời đại
vì chính sách điều tiết của chính phủ
vì sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà Tư Bản trong từng ngành sản xuất
*vì các nhà Tư Bản được tự do lựa chọn lĩnh vực đầu tư
câu 134: vì sao tỷ suất LN có xu hướng giảm sút


vì chủ nghĩa Tư Bản càng phát triển thì mức độ boc slột càng giảm đi, kéo
theo sự giảm sút của lợi nhuận
vì cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân ngày càng mạnh giai cấp tư sản
không muốn bị lật đổ đã chia bớt LN cho công nhân
vì trình độ QL sản xuất của giai cấp TS không tăng tăng kịp với sự tăng
trưởng của nền Kinh Tế
*vì cấu tạo hữu cơ (C - V) ngày càng tăng lên
câu 135: vì sao sức lao động là hàng hoá đặc biệt?
Vì sưc lao động là yếu tố quan trịong nhất của mọi nền sản xuất xã hội
Vì sức lao động được mua bán trên thị trường đặc biệt ở đó chỉ có người cần
mua và người cần bán đén thôi.
*Vì khi sử dụng nó thì tạo ra được một giá trị mới > giá trị bản thân nó
Vì giá trị hàng hoá sức lao động mang yếu tố tinh thần và lịch sử
Câu 136: cạnh tranh trong nội bộ một ngành dẫn đến hình thành:
LN bình quân
Giá cả sản xuất
*Giá cả thị trường
LN độc quyền

Câu 137: công thức xác định GTTd siêu ngạch:
Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị cá biệt của hàng hoá
*Giá trị xã hội của hàng hoá - giá trị cá biệt của hàng hoá
Giá trị thặng dư tương đối + GTTD tuyệt đối
GTXH của hàng hoá + GTTD
Câu 138: nhân tố quan trọng nhất để tăng NSLĐ
Tổ chức QL
ĐK tự nhiên
kỹ năng lao động
*kỹ thuật công nghệ
câu 139: cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến hình thành:
giá cả thị trường
LN siêu ngạch
*LN bình quân
GTXH của hàng hoá
Câu 140: tỷ suất LN biểu hiện:


×